Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 2: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.57 KB, 10 trang )

MÔN TOÁN
LỚP 5
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO
MỘT SỐ THẬP PHÂN


NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC
THẦY CÔ TỚI DỰ CHUYÊN ĐỀ
HÔM NAY


Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

N

Tính rồi so sánh kết quả tính :
* 25 : 4

=Và ( 25 x 5 ) : ( 4 x 5 )

* 4, 2 : 7

=
Và ( 4, 2 x 10 ) : ( 7 x 10 ).

* 37, 8 : 9

Và ( 37, 8 x 100 ) : ( 9 x 100 )
=

Kết luận : Khi nhân số bị chia và số chia với cùng một số khác


0 thì thương không thay đổi.


Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Ví dụ 1 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57m2, chiều dài
9, 5m. Hỏi chiều rộng mảnh vườn là bao nhiêu ?
57 : 9, 5 = ?6(m
(m))
Ta có :

57 : 9, 5 = 570 : 95
57 0
0

9, 5
6 (m)

• phần thập phân của số 9, 5 ( số
chia ) có một chữ số.
• Viết thêm một chữ số 0 vào bên
phải 57( SBC ) được 570 ; bỏ dấu
phẩy ở số 9,5 được 95.
• Thực hiện phép chia 570 : 95


Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Ví dụ 2 : 99 : 8, 25 = ?
B

99 00
16 50
0

8, 25
12

•Phần thập phân của số 8, 25 có hai chữ
số.
• Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải
99 được 9900 ; bỏ dấu phẩy ở 8, 25
được 825.
•Thực hiện phép chia 9900 : 825.

Quy tắc : SGK / trang 69.


Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Luyện tập
B

Bài 1 : Đặt tính rồi tính :

a) 7 : 35

= 2

b/ 702 : 7, 2


= 97, 5

C/ 9 : 4, 5

= 2

d/ 2 : 12, 5

= 0, 16

702 0
54 0
340
0

7, 2
9 7, 5

12, 5
20
20 0 0 , 1 6
7 50
0


Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Luyện tập
M
a/


Bài 2 : Tính nhẩm :

32 : 0, 1 = 320 b/ 168 : 0, 1 = 1680 c/ 934 : 0, 01 = 93400
32 : 10 = 3, 2

168 : 10 = 16, 8

934 : 100

= 9, 34

Nhận xét : - Khi chia một số cho 0,1 ; 0, 01... ta chỉ
việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một; hai; ….. chữ
số 0


Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Luyện tập
V

Bài 3 : Thanh sắt dài 0, 8m nặng : 16 kg
Thanh sắt dài 0, 18m nặng : ? kg
Chữa bài
1m thanh sắt đó cân nặng là;
16 : 0, 8 = 20 (kg )
Thanh sắt cùng loại dài 0, 18 m cân nặng là:
20 X 0, 18 = 3,6 ( kg )
Đáp số : 3,6 kg



Tiết 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân

Củng cố
Điền Đ, S thích hợp vào ô trống.
a/ 3 : 6,25 = 30 : 62,5

Đ

b/ 3 : 6,25 = 300 : 625

Đ

c/ 3 : 6,25 = 3 : 62,5

S


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
CÁC QUÍ VỊ ĐẠI BIỂU,
CÁC THẦY CÔ GIÁO



×