Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 18 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO VỀ
DỰ GIỜ THĂM LỚP

THIẾT KẾ DẠY VÀ HỌC MƠN TỐN 5

BÀI: VIẾT CỎC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Đơn vị công tác : Trường Tiểu học Văn Lang


TOÁN

1. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân:
7

= 7,5

4

= 4,06

2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
4,9 ;

6,14 ;

5,42 ;

5,24 ;

3,6



Các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
3,6 ;

4,9 ;

5,24 ;

5,42 ;

6,14



TOÁN


ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

km

hm

dam


m

dm

cm

mm

1km

1hm

1dam

1m

1dm

1cm

1mm

=10dm =10cm
=10hm =10dam =10m
1
1
1
1
km = hm = dam = m
=

10
10
10
10

=10mm
1
1
=
cm
dm
=
10
10

- Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền sau.

- Mỗi đơn vị đo độ dài bằng
trước.

(bằng 0,1) đơn vị liền


TOÁN

Nêu mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng

1km = 1000 m
1m = 100 cm
1m = 1000 mm


1
km =
1000
1
1cm =
m=
100
1
1mm =
m=
1000
1m =

km
0,
001
0,01m
m
0,
001


TOÁN


TỐN

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = ......m

4
Cách làm : 6m 4dm = 6 m = 6,4 m
10
Vậy : 6m 4dm = 6,4 m
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm = ........ m
5
Cách làm : 3m 5cm = 3
m = 3,05 m
100
Vậy: 3m 5cm = 3, 05 m


TỐN

LUYỆN TẬP
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
…m
a. 8m 6dm = 8,6

… dm
b. 2dm 2cm = 2,2

…m
c. 3dm 7cm = 0,37

d. 23m 13cm = 23,13
… m



TOÁN

LUYỆN TẬP
Bài 2 : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a. Có đơn vị đo là mét:

b. Có đơn vị đo là đề-xi-mét:

5m 3dm

= 5,3 m

6dm 7cm

=

6,7 dm

4m 5cm

= 4,05 m

5dm 25mm

=

5,25 dm

92mm


=

0,92 dm

22m 35cm = 22,35 m


* Những con số may mắn

4
Đội A

12

33

25

6
Đội B


1

Chọn đáp án đúng

5km 302m =…..km
a) 5,302
b) 53,02
c) 53,002



2

Chọn đáp án đúng

5km 75m =…..km
a) 5,705
b) 50,75
c) 5,075


3

Chọn đáp án đúng

302m = …..km
a) 5,302
b) 0,302
c) 3,002


Số may mắn


TỐN

LUYỆN TẬP
Bài 3 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5km 302m = 5,302 km

b. 5km 75m = 5,075 km
c. 302m

= 0,032 km



Thiết kế bài giảng, kỹ thuật vi tính
Giáo viên Trường Tiểu học Văn Lang– Hưng Hà-Thái
Bình
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ
CÁC EM HỌC SINH TRƯỜNG TIỂU HỌC VĂN
LANG ĐÃ GIÚP ĐỠ TƠI HỒN THÀNH BÀI GIẢNG
NÀY



×