Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 13 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ


TOÁN:
*Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.

Lớn hơn mét

km

hm

dam

mÐt

m

Bé hơn
mét

dm

cm

* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:

+ 1 Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề.
1
+ 1 Đơn vị bé bằng
đơn vị lớn liền kề.


10

mm


TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ 1:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

6m 4dm = … m
Cách làm: 6m 4dm = 6 4 m = 6,4m
10
Vậy: 6m 4dm = 6,4m


TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6cm = … m
6 m = 8,06m
*Cách làm : 8m 6cm = 8 …
100
Vậy: 8m 6cm = 8,06m

Ví dụ 2:



TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ 3:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

16cm = … m
*Cách làm: 16cm = 16
… m = 0,16m
100
Vậy: 16cm = 0,16m


TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8m 6dm = … m

b) 2dm 2cm = … dm

c) 3m 7cm = … m

c) 23m 13cm = … m
Bài giải

6
a) 8m 6dm = 8
m = 8,6 m

10

Bảng con


TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải

6
a) 8m 6dm = 8
m= 8,6m
10

2
b) 2dm 2cm = 2
dm = 2,2 dm
10

7
c) 3m 7cm = 3
m = 3,07m
100

13
d) 23m 13cm = 23
m = 23,13m
100



TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài tâp 2

: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:

a) Có đơn vị đo là mét:

3m 4dm ; 2m 5cm

;

21m 36cm

b) Có đơn vị là đề-xi-mét:

8dm 7cm ;

4dm 32mm ;

73mm


TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Bài tập 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
Bài giải


a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm = 2,05m
21m 36cm = 21,36m

b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm
4dm 32mm = 4,32dm
73mm
= 0,73dm


TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài tâp 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

Bài giải
5,302 km
a) 5km302m = …
5,075 km
b) 5km 75m = …
0,302 km
c) 302m
=…


TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

* Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:


1,05m = 1…m….cm
5
7,030m = …m….cm
7 3
0,3m

= …m….dm
0
3


TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

6
8m 6dm = 8… m = 8,6 m
10
Phần
nguyên
8m

Phần
phân số
6
10

m

Phần

nguyên
8m

Phần thập
phân
6




×