BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TOÁN:
*Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài đã học.
Lớn hơn mét
km
hm
dam
mÐt
m
Bé hơn
mét
dm
cm
* Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ 1 Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé liền kề.
1
+ 1 Đơn vị bé bằng
đơn vị lớn liền kề.
10
mm
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = … m
Cách làm: 6m 4dm = 6 4 m = 6,4m
10
Vậy: 6m 4dm = 6,4m
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 6cm = … m
6 m = 8,06m
*Cách làm : 8m 6cm = 8 …
100
Vậy: 8m 6cm = 8,06m
Ví dụ 2:
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Ví dụ 3:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
16cm = … m
*Cách làm: 16cm = 16
… m = 0,16m
100
Vậy: 16cm = 0,16m
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = … m
b) 2dm 2cm = … dm
c) 3m 7cm = … m
c) 23m 13cm = … m
Bài giải
6
a) 8m 6dm = 8
m = 8,6 m
10
Bảng con
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải
6
a) 8m 6dm = 8
m= 8,6m
10
2
b) 2dm 2cm = 2
dm = 2,2 dm
10
7
c) 3m 7cm = 3
m = 3,07m
100
13
d) 23m 13cm = 23
m = 23,13m
100
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài tâp 2
: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm ; 2m 5cm
;
21m 36cm
b) Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm ;
4dm 32mm ;
73mm
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài tập 2 : Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
Bài giải
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm = 2,05m
21m 36cm = 21,36m
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm
4dm 32mm = 4,32dm
73mm
= 0,73dm
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài tâp 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Bài giải
5,302 km
a) 5km302m = …
5,075 km
b) 5km 75m = …
0,302 km
c) 302m
=…
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
* Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
1,05m = 1…m….cm
5
7,030m = …m….cm
7 3
0,3m
= …m….dm
0
3
TOÁN:
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
6
8m 6dm = 8… m = 8,6 m
10
Phần
nguyên
8m
Phần
phân số
6
10
m
Phần
nguyên
8m
Phần thập
phân
6