Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.09 KB, 11 trang )


Toán:
Bài 3 (T43)
(Lên bảng)

Viết các số sau theo thứ tự từ lớn
đến bé

=

6x5
6x6x9x5

42,538; 41,835; 42,358; 41,538

Xếp là:

Lớp : BC
Tính nhanh

Tính nhanh
(Lên bảng)
36 x 45

=

54

Cách 1: 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Cách 2: 41,538 < 41,835 <42,358 <42,538


6x5

56 x 63

=

9x8
8x7x9x7

= 49

9x8


Toán:

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Bảng đơn vị đo độ dài
Lớn hơn mét
km
1 km

hm
1 hm

mét

dam


m

1dam

1m

Bé hơn mét
dm
1 dm

cm
1 cm

mm
1 mm

=10 dam =10 m
= 10 dm = 10 cm =10 mm = 10 cm
=10 hm
1
=
km = 1 hm = 1 dam= 1 m = 1 dm
10
10
10
10
10


Toán:


VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
6 m 4 dm = …. m N
2
6 m 4 dm = 6
Cách làm:

4
m
10
Vậy
6m 4 dm
= 6,4 m
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
3 m 5 cm = …. m
Cách làm 3 m 5 cm = 3
Vậy: 3m 5 cm

5 cm = ….m
5
100

= 3,05 m

m

5 cm =


5
100

m

= 0,05 m


Toán:

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Ví dụ 1:
4
6 m 4 dm = 6
10
Ví dụ 2:
5
3m 5cm = 3
100

m = 6,4 m

5 cm = ….m
5 cm =

m =3,05 m

5
100


4
6
10

5
100

Phần nguyên

Phần phân số

Phần nguyên

Phần thập phân Phần nguyên 0

6,4

m = 0,05 m

Phần nguyên 0

Phần phân số
Phần thập phân

0,05


Toán: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
B


Bài 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

S
a/ 8m 6dm =….m
b/ 2dm 2cm = … dm
44
8m 6 dm = 8 6 m = 8,6 m 2dm 2cm = 2 2 dm = 2,2 dm
0
Dãy 1 10
Dãy 210
N
V

c/ 3m 7cm =… m

d/ 23 m 13cm = … m

23m 13cm = 23 13 m = 23,13m
100
3m 7 cm = 3 7 m = 3,07 m
Lên bảng
Dãy 3100


Toán: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Bài 2 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân

S
0

N
V

a/Có đơn vị đo là mét
3 m 4 dm = B

4 m = 3,4 m
3
10
5 m = 2,05 m
2 m 5 cm =
Lên 2 100
bản
21m 36 cm = g 21 36 m = 21,36 m
100
b/Có đơn vị là đê-xi-mét Nháp bài
8 dm 7cm;

4 dm 72 mm;

73mm


Toán:

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Bài 2 Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân

S

0
N

b/Có đơn vị đo là đê - xi - mét
8 dm 7 cm = 8 7 dm = 8 ,7dm
10
4 dm 32 mm =

V
73 mm

=

4
73
100

32
100

dm = 4,32 dm

dm = 0,73 dm


Toán:

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI ĐƯƠI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

B Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

S
0
N

V

302

km
a/ 5 km 302 m = 5
1000

km

= 5,302 km

75
5 km
b/ 5 km 75 m = …
1000

km

= 5,075 km

302
= … km
1000

km


= 0,302 km

c/ 302 m


Toán: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
1

Viết số thập phân thích
thích hợp
hợp vào chỗ chấm
a/ 8 m 6 dm = …m
c/ 3 m 7 cm = … m

2

b/
d/

2 dm 2 cm = …dm
23 m 13 cm =… m

Viết các số đo dưới
dưới dạng
dạng số thập phân
a/ Có đơn vị là mét:
3m 4 dm; 2m 5cm ; 21m 36 cm
b/ Có đơn vị là đê - xi -mét : 8dm 7cm; 4 dm 32mm; 73mm


3 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a/ 5 km 302m =….km
b/ 5 km 75 m =… km
c/ 302 m =….km




×