Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.52 KB, 13 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VẠN NINH
TRƯỜNG TiỂU HỌC VẠN LƯƠNG 2

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ

MƠN: TỐN – LỚP 5

VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI
DẠNG SỐ THẬP PHÂN


KÍNH CHÀO Q THẦY CƠ CÙNG
CÁC EM HỌC SINH


Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Toán

I. Kiểm tra bài cũ: Bảng đơnvị đo độ dài

- Đơn đơn
vị đovịđộ
thường
dùng?
- Những
đodài
độ nào
dài nào
lớn được
hơn mét,
nhỏ hơn mét?



-Em hãy nêu các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bảng đơn vị đo độ dài:

Lớn hơn mét
km
=10 hm

hm

mét

dam

m

=10 dam

1
10

dm

km

cm

hm


1
10

mm
=10 cm

=10 dm

=10 m

1
10

Bé hơn mét

dam

1
10

=10 mm

m

1
10

dm

1

10

cm


Toán

Bảng đơn vị đo độ dài:

mét

Lớn hơn mét
km hm
=10 hm

dam m
=10dam

1
= km
10

dm

cm mm

=10m

1
=

10

Bé hơn mét

hm

=10dm

1
= dam
10

=10cm

1
= m
10

=10mm

1
= dm
10

2. Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé ?

2. Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau đơn vị bé bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn ?

1
= cm

10


Toán

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ1:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

6m 4dm = .....m

4
=6.....m m
10

Cách làm : 6m 4dm = …m
Vậy

6m 4dm = 6,4 m

6,4m

4
6 m
10


Toán


Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ1:

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

6m 4dm = .....m

4
=6.....m m
10
4
6
10

6,4m

Phần phân số

Phần nguyên

Phần thập phân

Phần nguyên

6,4


Toán

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân


Ví dụ 2:
3m5cm = ...m

Vậy

5
3= …m m = 3,05 m
100

3m 5cm = 3,05m


Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Toán

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài tập 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a.

8m 6dm

b.

2dm2cm

= ...dm

2,2dm


c.

3m7cm

= ...m

3,07m

d.

= ...m

23m13cm = ...m

8,6m

23,13m


Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Toán

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài tập 2:

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:

a. Có đơn vị đo là mét


...

3,4 m

= ...

2,05 m

3m 4dm =
2m5cm

b. Có đơn vị đo là đề-xi-mét:

21m36cm = …

21,36m

8dm7cm

= ...

4dm 32mm = ...
73mm

=

...

8,7dm

4,32mm
0,73dm


Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012
Toán

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài tập 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a.

5km 302m = ...km

b. 5km 75m = ...km

c.

302m = ...km

5,302 km

5,075 km

0,302 km


Trắc nghiệm

Hãy chọn phương án em cho là đúng:

Viết số thập phân thích hợp và chỗ chấm
8m 4cm =............. cm

a) 8m 4cm

b) 8m 4cm

c)8m 4cm

4
=8
m = 8,4m
100
4
=8
m = 8,04m
100
4
=8
m = 8,40m
100


DẶN DỊ

.
*NAẪM CHAẪC CÁCH VIẾT CÁC ẸỄN VỀ ẸO ẸỘ DAỈI DỆỄÙI DAẼNG
SỐ THẬP PHÂN .
- CHUẨN BỊ BÀI : LUYỆN TẬP



Kính chúc các thầy giáo,
cơ giáo sức khoẻ.
Chúc các em học tập tốt.



×