BÀI GIẢNG TOÁN 5 CHƯƠNG 2
BÀI 1: VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI
DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Kiểm tra bài cũ
B/con
1.
trị
chữ
sốxthứ
5biết:
trong
là:
2.3.Viết
Viết
4.Giá
Tìm
sốcác
thập
sốcủa
tự
sau
phân
nhiên
theo
có:
chín
tựđơn
từ số:
lớn
vị, 7,15
hai
đếnphần
bé: trăm.
5
5
5
A.
B.
.
C.
B ; 4,32 ; 5,3.
5,710
; 0,9
6,02<; x4,24
<100
1,2
1000
9,02
6,02 ; 5,7 ; 5,3 ; 4,32 ; 4,23.
X = 1
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
1. Ôn lại các đơn vị đo độ dài:
km hm dam
m
dm cm
mm
1
10 dm
1m = …… dam = ……
10
1
0,001km
1km = 1000
…… m
1m = …… km = .……
1000
1
100 cm
0,01m
1m = ……
1cm = …… m = ……
100
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
1. Ôn lại các đơn vị đo độ dài:
km hm dam
m
dm
cm mm
2. Cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
* Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
2
8
8,2
8m 2dm = ……..
m = ……m
10
Vậy : 8m 2dm = 8,2m
* Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Thảo luận
5,07 m
5m 7cm = ……..
Nhóm 2 – 1phút
7
100
5,07m
5m 7cm = ……..
5 m = ……..
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
3. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Dãy A
Dãy B
8,6 m
8m 6dm = ……..
2,2dm
2dm 2cm = …
3,07m
3m 7cm = ……..
23,13m
23m 13cm = ……..
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
3. Luyện tập
VBT/ 51
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m 13cm= ….
4,13m
b) 3dm = ….
0,3 m
6dm 5cm= ….
6,5 dm
0,3dm
3cm = ….
6dm 12mm= ….
6,12dm
15cm= ….
0,15 m
Toán
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
3. Luyện tập
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
8,832
8km 832m= ………km
7,037
7km 37m= ………km
0,753 km
753m=………
VBT/51
Nhận xét – Dặn dò
Xem trước bài: Luyện tập /Sgk 45
Tiết học kết thúc