TRƯỜNG TIỂU HỌC GIAO THANH
Toán
Kiểm tra bài cũ
Viết các số sau theo thứ tự:
a.Từ bé đến lớn:
5,9 ; 6,75 ; 5,23 ; 5,32 ; 4,5.
b.Từ lớn đến bé:
42,538 ; 41,835 ; 42,358 ;
41,538
Toán
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Kiểm tra bài cũ
Các số viết sau theo thứ tự đúng là:
a.Từ bé đến lớn:
4,5 ;
5,23 ;
5,32 ;
5,9 .
b.Từ lớn đến bé:
42,538 ;
42,358 ; 41,835 ;
41,538 .
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
ÔN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Mét
Lớn hơn mét
Km
hm
1km
1hm
=10hm
dam
1dam
m
1m
Bé hơn mét
dm
1dm
=10cm
=10m
=10dm
=10dam
1
1
1
=
m
1
=
=
hm
dam
=
km 10
10
10
10
cm
1cm
mm
1mm
=10mm = 1 cm
1
10
dm
=
10
Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.
Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần mười(bằng 0,1)
đơn vị liền trước nó.
Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thông dụng
1km = 1000 m
1m = 100 cm
1m = 1000 mm
1
km = 0,
km
1000
001
1
1cm =
m = 0, 01 m
100
1
1mm =
m = 0,
m
1000
001
1m =
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm = .........m
4
Cách làm: 6m 4dm = 6 m = 6,4 m
10
Cùng nhau trao đổi cách
làm,
cách làm..
Vậy
: nêu
6m 4dm
= 6,4m
Toán: Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 4 dm......m
4
Cách làm: 6m 4dm = 6 m = 6,4 m
10
Vậy
: 6m 4dm = 6,4m
Ví dụ 2 :Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m 5cm =........ m
Cách làm: 3m 5cm = 3 5 m = 3,05m
100
Vậy
: 3m 5cm = 3, 05 m
LUYỆN TẬP
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a.8m 6dm = ....m
b.2dm 2cm = ....dm
c.3dm 7cm =.....m
d.23m13cm = ....m
LUYỆN TẬP
Bài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a.8m 6dm = 8,6m
b.2dm 2cm =2,2dm
c.3dm 7cm =0,37m
d.23m13cm =23,13m
.
Bài 2:Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a.Có đơn vị là mét:
3m 4dm;
2m 5cm;
21m 36cm.
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm;
4dm 32mm;
73mm
Bài 2:Viết số đo sau dưới dạng số thập phân:
a.Có đơn vị là mét
3m 4dm = 3,4m
2m 5cm =2,05m
21m 36cm=21,36m
b.Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm =8,7dm
4dm 32mm=4,32dm
73mm
=0,37
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.5km 302m =.....km
b.5km 75m =.....km
c. 302m
=.....km
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
#14. Slide 14
a.5km 302m =5,320km
b.5km 75m =5,075km
c. 302m
=0,302km
Trắc nghiệm
Hãy chọn phương án em cho là đúng:
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của
8m 4cm =............. m là.
a) 8,4m
b)
b)
8,04m
c) 8,004m
d) 0,84m