Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 12 trang )

Giới thiệu bài mới
Toán:

Bảng đơn vị đo độ dài
Bé hơn
mét
cm
dm

Lớn hơn mét

mét

hm

dam

m

1hm

1dam

1m

1dm

1cm

= 10dam


= 10 m

= 10 dm

= 10 cm

= 10 mm

km
1km
= 10hm

=

1

km
10

=

1
10 hm =

1
10 dam

= 1 m
10


=

1
dm
10

Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
+ Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị
bé.
1
+ Đơn vị bé bằng 10 đơn vị lớn

mm
1mm

=

1
cm
10


Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6dm = … m
Cách làm: 8m 6dm =8 6 m = 8,6m
10
86

8m 6dm =
m = 8,6m
10
Vậy: 8m 6dm = 8,6m


Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

6
88m 66dm = 8… m = 8,6 m
10
8m 6dm = 8,6m


Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

8m 6dm = 8…6 m = 8,6 m
10
Phần
nguyên
8m

Phần
phân số
6
m
10


Phần
nguyên
8m

Phần thập
phân
6


Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
8m 6cm = … m
8m 6cm = 8 6 m = 8,06m
100
8m 6cm = 8,06m


Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

8m 6dm = 8,6m
8m 6cm = 8,06m
8m 6mm = 8,006
… m
8m 65mm = 8,065
… m



Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Ví dụ 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
16cm = … m
16 m = 0,16m
16cm = …
100
16cm = 0,16m


Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 8m 6dm = 8,6
… m

b/ 2dm 2cm = 2,2
… dm

c/ 3m 7cm = 3,07
…m

d/ 23m 13cm =23,13
… m


Toán
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bài 2 : Viết số cỏc đo sau dưới dạng số thập phân:

a/ Có đơn vị đo là mét
mét:
3m 4dm

;

2m 5cm

;

21m 36cm

b/ Có đơn vị là đề-xi-mét
đề-xi-mét:
8dm 7cm ;

73mm


Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 2 : Viết cỏc số đo sau dưới dạng số thập phân:

a/ Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = 3,4m ;

2m 5cm = 2,05m


21m 36cm = 21,36m
b/ Có đơn vị là đề-xi-mét:
8dm 7cm = 8,7dm ; 73mm = 0,73dm


Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 3:

Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm:

a) 5km 302m = 5,302
… km
b) 5km 75m = 5,075
… km
c) 302m

= 0,302
… km


Toán:
Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

3
13
1m …
3 dm
1,3m = … m = 1 … m = …
10

10
Vậy: 1m 3dm = 1,3
…m



×