Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 2 bài 1: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.23 KB, 10 trang )

Môn: Toán_ Lớp 5


Toán

Kiểm tra bài cũ:

Lớn hơn mét vuông
km2

hm2(ha) dam2

Mét
vuông
m2

Nhỏ hơn mét vuông
dm2

cm2

mm2

1dm2
1cm2
1mm2
1hm2 1dam2
1m2
1km2
=100hm2 =100dam2 =100 m2 =100dm2 = 100cm2 =100mm2
..................



..................

1

...................

1

..................

1

....................

1

.................

1

1

= km2 = hm2 = dam2 =
m2 = dm2 = cm2
100
100
100
100
100

100
(hoặc =
(hoặc = (hoặc = (hoặc =
(hoặc =
(hoặc =
0,01km2) 0,01hm2) 0,01dam2) 0,01m2) 0,01dm2) 0,01cm2)


Toán
Kiểm tra bài cũ:
Lớn hơn mét vuông
km2
1km2

Hai

hm2
1hm2

Mét
vuông
dam2
1dam2

m2
1m2

2
100 .hm2 =......
=......

100 dam2 =.........m
100 2
100
=........dm
1
1
1
=
km2
=
hm2 =
dam2
100
100
100
(hoặc =
(hoặc =
(hoặc =
2
2
2
0,01hm
) 0,01dam
)
0,01km
) tích
đơn vị đo
diện
liền
kề nhau


lần?

Nhỏ hơn mét vuông
dm2
1dm2

cm2
1cm2

mm2
1mm2

2
=.......cm
100 2 =.......mm
100
1
1
1
2
2
=
m
=
dm =
cm2
100
100
100

(hoặc =
(hoặc =
(hoặc =
0,01cm2)
2
2
0,01m
)
0,01dm
)
hơn kém nhau bao nhiêu

+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó.
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần trăm (bằng 0,01) đơn
vị liền trước nó.


VỞ NHÁP

Toán

2 PHÚT

VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Ví dụ 2:

Ví dụ 1:

Viết số thập phân thích hợp


Viết số thập phân thích hợp

vào chỗ chấm :

vào chỗ chấm :

3 m2 5 dm2 = ........ m2

Cách làm:

Cách làm:

3m2 5dm2 = 3

42 dm2 = ........ m2

5

m2 =3,05m2
100

42 dm2 =

42
100

m2 = 0,42 m2

Vậy :


Vậy :

3 m2 5 dm2 = 3,05 m2

42 dm2 = 0,42 m2


S/47

Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Luyện tập:
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 56 dm2 = 0,56 m2

b) 17dm223cm2= 17,23 dm2

c) 23 cm2 = 0,23 dm2

d) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
5
cm2
100


S/47




Toán

VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Luyện tập:
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1654 m2 = 0,1654 ha
c) 1 ha = 0,01 km2

b) 5000 m2 = 0,5 ha
d) 15 ha = 0,15 km2

1654
Cách làm: a) 1654 m2 =
10000

= 0,1654
ha
ha


Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Lín h¬n mÐt
MÐt
vu«ng
km2 hm2(ha) dam2 vu«ng
m2


Nhá h¬n mÐt
vu«ng
dm2 cm2 mm2

0
0
0

0

0

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
00 m2 = 0,5 ha
a) 1654 m2 = 0,1654 ha
b) 50
5000
c) 1 ha = 0,01 km2

d) 15 ha = 0,15 km2


Toán:

VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
534 ha
a)5,34 km2 =……….


2
50
16 2 ……dm
b) 16,5 m2 = ……m

650
c) 6,5 km2 = ………..ha

d) 7,6256 ha=76256
………..m2


Ô CỬA BÍ MẬT
.

Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.

A. 2 165 dm2 =1,65 m2
A. 5 km234 ha= 53,4 km
2
32
1 ha= 0,534km
B. 5 km234
B. 165 dm =16,5m2
C. 5 km234 ha= 5,34km
C.2 165 dm2 =1650 m2
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng

Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.


2
2
65
m
=
65
dam
A.

A. 51cm2= 5100dm2

B. 65 m

B.

51cm2=
4 5,1dm2

C.

51cm2= 0,51dm2

2

2
= 0,65dam2

C. 65 m = 650
2


2


Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

DẶN DÒ:

*Về nhà xem lại bài và làm bài tập
1; 2 (sách giáo khoa trang 47)
*Chuẩn bị bài Luyện tập chung (trang 47)





×