Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 12: Milimét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.99 KB, 7 trang )


Toán: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện
tích vuông:
1.Mi-li-mét
Một mi-li-mét vuông
1mm


Một xăng-ti-mét vuông (1cm2)

1cm

1mm2
1mm

1cm =
2

100
mm

2

1mm =
2

1
100

cm2



2. Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét vuông
km2

hm2

1km2

1hm2

Bé hơn mét vuông

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

1dam2

1m2

1dm2

1cm2


1mm2

= 100 hm2 =100 dam2 = 100
… m2
=

Mét vuông

… cm2 =100
= 100
… dm2 = 100
… mm2

1
1
1
1
1
1
km2 = … hm2 = … dam2 = … m2 = … dm2 = … cm2
100
100
100
100
100
100

Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn

1
tiếp liền.
100
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
đơn vị lớn hơn
tiếp liền.


Thực hành
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Đọc

viết

Một trăm chín mươi ba mét vuông

193 m2

Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi – li – mét - vuông

16254mm2

Tám trăm linh năm mi- li – mét vuông
Một trăm hai mươi bảy nghìn mi – li – mét - vuông
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi- li – mét
vuông

805 m2

127000mm2

1021mm2


Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7cm2 =
30km2 =
1hm2 =
8hm2 =

2

700 mm2
3000 hm2
10000 m2
80000 m2

1m2
9m 2
80cm 20mm =

2

b) 200mm = 20000 .cm2
5000 dm2= 50

2
10000
=
cm2
90000

cm 2
2=
8020

m2

2
c) 260 cm = 2 dm 60 cm2
2

mm

2

34000hm = 30 km

2

2

190000 cm = 19 m2
2

2

1090 m = 10 dam 90 m

2





×