Toán: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện
tích vuông:
1.Mi-li-mét
Một mi-li-mét vuông
1mm
Một xăng-ti-mét vuông (1cm2)
1cm
1mm2
1mm
1cm =
2
100
mm
2
1mm =
2
1
100
cm2
2. Bảng đơn vị đo diện tích
Lớn hơn mét vuông
km2
hm2
1km2
1hm2
Bé hơn mét vuông
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1dam2
1m2
1dm2
1cm2
1mm2
= 100 hm2 =100 dam2 = 100
… m2
=
Mét vuông
… cm2 =100
= 100
… dm2 = 100
… mm2
1
1
1
1
1
1
km2 = … hm2 = … dam2 = … m2 = … dm2 = … cm2
100
100
100
100
100
100
Nhận xét:
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn
1
tiếp liền.
100
- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng
đơn vị lớn hơn
tiếp liền.
Thực hành
Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Đọc
viết
Một trăm chín mươi ba mét vuông
193 m2
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi – li – mét - vuông
16254mm2
Tám trăm linh năm mi- li – mét vuông
Một trăm hai mươi bảy nghìn mi – li – mét - vuông
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi- li – mét
vuông
805 m2
127000mm2
1021mm2
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7cm2 =
30km2 =
1hm2 =
8hm2 =
2
700 mm2
3000 hm2
10000 m2
80000 m2
1m2
9m 2
80cm 20mm =
2
b) 200mm = 20000 .cm2
5000 dm2= 50
2
10000
=
cm2
90000
cm 2
2=
8020
m2
2
c) 260 cm = 2 dm 60 cm2
2
mm
2
34000hm = 30 km
2
2
190000 cm = 19 m2
2
2
1090 m = 10 dam 90 m
2