Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÁP ÁN TUYỂN SINH 10 TOÁN KHÔNG CHUYÊN (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.09 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
Khoá ngày 23/6/2009
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM CHẤM
MÔN TOÁN
Câu 1. (1,5 điểm)
Cho biểu thức A =
1 1 x x x
x x 1 x x 1 1 x

− −
+ − − − −
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm giá trị của x để A>0.
1. (0,75đ)
Điều kiện: x > 1 (+)
A =
x x 1 x x 1 x( x 1)
x (x 1)
1 x
− − − − − −

− −

(+)
=
x 2 x 1− −
(+)
2. (0,75đ)
A > 0


x 2 x 1⇔ − −
> 0


x 2 x 1⇔ > −

2
x 4(x 1)⇔ > −
(do x > 1)

2
x 4x 4 0⇔ − + >
(+)

2
(x 2) 0⇔ − >

x 2⇔ ≠
(+ +)
Câu 2. (2 điểm)
Giải bất phương trình và các phương trình sau:
1.
6 3 9− ≥ −x
2.
2
x 1 x 5
3
+ = −
3.
4 2

36x 97x 36 0− + =
4.
2
2x 3x 2
3
2x 1
− −
=
+
1. (0,25đ)
6 3 9
− ≥ −
x 3 15 x 5
⇔ − ≥ − ⇔ ≤
x
( + )
2. (0,25đ)
2
x 1 x 5
3
+ = −

1
x 6 x 18
3
⇔ = ⇔ =
( + )
3. (0,75đ)
4 2
36x 97x 36 0− + =

Đặt x
2
= t
(t 0)≥
Thay vào có phương trình 36t
2
– 97t + 36 = 0 ( + )

Tìm được: t
1
=
9
4

3
x
2
⇒ = ±
( + )
t
2
=
4
9

2
x
3
⇒ = ±
( + )

4. (0,75 đ)
2
2x 3x 2
3
2x 1
− −
=
+
Điều kiện:
1
x
2
≠ −
( + )

2
2x 9x 5 0⇔ − − =
( + )
Tìm được: x
1
= 5
x
2
=
1
2

( loại)
Trả lời: Nghiệm của phươmg trình là: x = 5 ( + )
Câu 3. (1 điểm)

Tìm hai số a, b sao cho 7a + 6b = –4 và đường thẳng ax + by = –1 đi qua điểm
A(–2; –1).
Vì đường thẳng ax + by = - 1 đi qua điểm A(- 2; - 1) nên ta có:

2a b 1− − = −
( + )
a, b là nghiệm của hệ phương trình:

7a 6b 4
2a b 1
+ = −


− − = −

( + )

a 2
b 3
=



= −

( ++ )
Câu 4. (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hàm số
2
y ax=

có đồ thị (P).
1. Tìm a, biết rằng (P) cắt đường thẳng (d) có phương trình
3
2
y x= − −
tại điểm A có
hoành độ bằng 3. Vẽ đồ thị (P) ứng với a vừa tìm được.
2. Tìm tọa độ giao điểm thứ hai B (khác A) của (P) và (d).
1. (0,75đ)
Tìm được toạ độ của điểm A
9
3;
2
 

 ÷
 
( + )
Tìm được a =
1
2

( + )
Vẽ đúng đồ thị (P): y =
2
1
x
2

( ++ )

2. (0,5đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:

2
1 3
x x
2 2
− = − −
( + )
Tìm được toạ độ điểm B
1
1;
2
 
− −
 ÷
 
( + )
Câu 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 14, BC = 50. Đường phân giác của góc
·
ABC

và đường trung trực của cạnh AC cắt nhau tại E.
1. Chứng minh tứ giác ABCE nội tiếp được trong một đường tròn. Xác định tâm O
của đường tròn này.
2. Tính BE.
3. Vẽ đường kính EF của đường tròn tâm (O). AE và BF cắt nhau tại P. Chứng minh
các đường thẳng BE, PO và AF đồng quy.
4. Tính diện tích phần hình tròn tâm O nằm ngoài ngũ giác ABFCE.

H
P
F
M
E
O
A
C
B
1.
- Lập luận được tứ giác ABCE nội
tiếp (+ + +)
- Xác định được tâm O là trung
điểm BC (+)
2.
-Tính được AC = 48 (+)
- Tính được EC = 30 (+ +)
- Tính được BE = 40 (+)
3.
- Lập luận được giao điểm H của
AF và BE là trực tâm của
EPF∆

(+ +)
- Lập luận được
PO EF⊥

(+)
- Suy ra PO đi qua H,
vậy BE, PO và AF đồng quy.

(+)
4.
2
(O)
S 25 625= π = π
(+)
(ABFE)
(AB EF).AM (14 50).24
S 768
2 2
+ +
= = =
(+)

( ECF)
1 1
S EF.CM= .50.24=600
2 2

=
(+)
Diện tích S cần tìm là:
S 625 (768 600) 625 1368 595,5= π − + = π − ≈
(đvdt) (+)
----------------------------HẾT---------------------------------
Chú ý:
- Mỗi dấu + tương ứng với 0,25 điểm.
- Mỗi cách giải đúng đều cho điểm tối đa ở phần đúng đó.
- Điểm toàn bài bằng tổng điểm các phần, không làm tròn số.

×