Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Hình học 6 chương 1 bài 7: Độ dài đoạn thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (838.92 KB, 20 trang )

TaiLieu.VN


KIỂM TRA BÀI CŨ

+ Đoạn thẳng AB là gì ?
+ Vẽ một đoạn thẳng, đặt tên cho đoạn
thẳng đó.


Cho hình vẽ sau:
B
A
AB = 2cm

C

D

CD = 1 inch (1 inh-sơ)


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng:
a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB:
.B
A.

Để đo độ dài đoạn thẳng AB


ta dùng dụng cụ gì?


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB
.B
A.
Cách đo:
-Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.

iểm B trùng với một vạch nào đó trên thước

giả sử điểm B trùng với vạch 15 mm .
Ta nói độ dài đoạn thẳng AB bằng
15mm
- Kí hiệu: AB=15mm hay BA=15mm

.

A

.

B



Vận dụng: Mỗi cách đo sau đúng hay sai?
H.a Sai
A.

H.b

Đúng

M
.

B
.

1cm

0

0

1cm

N
.

AB = 6 cm

H.c

D.


Sai

0

1cm

DE = 5 cm

MN = 7 cm
.E


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB
.B
A.
Cách đo:
-Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.

ểm B trùng với một vạch nào đó trên thước
giả sử điểm B trùng với vạch 15 mm . Ta
nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 15mm
- Kí hiệu: AB=15mm hay BA=15mm

Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một

ộ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương

Mỗi đoạn thẳng có mấy độ dài?
So sánh độ dài đoạn thẳng với số 0?

Độ dàithẳng
đoạn thẳng
và đoạn
-Đoạn
AB làAB
hình,
còn
thẳng AB có đặc điểm gì khác
độ
dài đoạn thẳng AB là số.
nhau?


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB
.B
A.
Độ dài đoạn thẳng AB bằng 15mm

- Kí hiệu: AB=15mm hay BA=15mm

Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một

ộ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương
Ta còn nói khoảng cách giữa hai điểm A và B
bằng 15mm (hoặc A cách B một khoảng bằng
15mm).

A.B

i hai điểm A và B trùng nhau thì
ảng cách giữa hai điểm A và B bằng 0.

?Hai điểm A,B trên hình
có vị trí như thế nào

A.B
Vậy khoảng cách giữa hai điểm
trựng nhau là bao nhiêu?
Độ dài đoạn thẳng AB là một số
dương, nghĩa là lớn hơn 0.
Khoảng cách giữa hai điểm A và B có
thể bằng 0 (Trong trường hợp hai
điểm A và B trùng nhau)


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm ( thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB
.B
A.

Cách đo:
-Đặt cạnh thước qua hai điểm A, B sao cho
vạch 0 của thước trùng với điểm A.

ểm B trùng với một vạch nào đó trên thước
giả sử điểm B trùng với vạch 17 mm . Ta
nói độ dài đoạn thẳng AB bằng 17mm
- Kí hiệu: AB=17mm hay BA=17mm

+ Nhận xét: Mỗi đoạn thẳng có một
độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số dương

A.B

Khi hai điểm A và B trùng nhau thì khoảng
cách giữa hai điểm A và B bằng 0.

Đo chiều dài, chiều rộng
của quyển sách
giáo khoa toán 6
Tập I


Tiết 8: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng:
a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia
khoảng mm (thước đo độ dài).
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh hai đoạn thẳng:


Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách
so sánh độ dài của chúng.
A
B
C
D
E
G

Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng
ta làm như thế nào?
Cho biết trong hình vẽ có hai
đoạn thẳng nào bằng nhau?

Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm

- Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau
hay có cùng độ dài và ký hiệu: AB = CD
-Đoạn thẳng EG dài hơn ( lớn hơn)
đoạn thẳng CD và ký hiệu: EG > CD
-Đoạn thẳng AB ngắn hơn ( nhỏ hơn )
đoạn thẳng EG và kí hiệu :AB< EG

Hai đoạn
và CD
So sỏnh
độ dàithẳng
đoạnAB
thẳng
EG

có dài
bằng
nhau
không?
với độ
đoạn
thẳng
CD,
AB với EG?


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Bài tập: Bạn Lan đã làm 1 bài tập
như sau:
2. So sánh 2 đoạn thẳng
Ta có
A
B
AD =2dm
 ABC
D
CD
=10cm
E
G
Vậy theo em bạn Lan làm như vậy
Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
đúng hay sai?
1. Đo đoạn thẳng


AB = CD (= 3cm)
EG>CD (vì 4cm >3cm)
AB< EG (vì 3cm < 4cm)

Trả lời:
Bạn Lan làm như vậy là sai vì:
AB=2dm=20cm
CD=10cm
Mà 20cm>10cm nên AB>CD.


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Bài tập: Cho các đoạn thẳng trong hình vẽ sau

1. Đo đoạn thẳng:
2. So sánh 2 đoạn thẳng:
A
C
Bài tập:
E

C.

B
D
G

Có:=AB=3cm;
EG=4cm

a) AB
30mm CD=3cm;
CD = 40
mm
AB==25CD
(= 3cm) GH = 25 mm
EF
mm
EG>CD (vì 4cm >3cm)
IK3cm
= 30mm
AB< EG (vì
< 4cm)
b) AB = IK (= 30mm)
EF = GH (= 25mm)

E.
A.

G

.

H

.

.D

.F


.K

.B I.

a) Hãy đo độ dài các đoạn thẳng trên (lấy
đơn vị độ dài là milimét)

c) EF < CD (vì 25mm < 40mm)

b) Chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài
(viết kí hiệu)

d) CD, AB, EF

c) So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
d) Sắp xếp độ dài của các đoạn thẳng AB,
CD, EF theo thứ tự giảm dần.


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng
Sau đây là một số dụng cụ đo độ
dài ( hình 42a,b,c). Hãy nhận dạng
a) Dụng cụ: Thước thẳng có chia
các dụng cụ đó theo tên gọi của
khoảng.
chúng:Thước gấp, thước xích, thước
b) Đo đoạn thẳng AB
dây.

2. So sánh 2 đoạn thẳng
A
C
E

B
D
G

Ta có: AB = CD; AB < EG
?1. a) AB = IK; EF = GH
b) EF < CD
?2 a) Thước cuộn
b) Thước gấp
c) Thước xích

a) Thước cuộn

b) Thước gấp

c) Thước xích


ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
Hình 43 là thước đo độ dài mà học
1. Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ: Thước thẳng có chiasinh Châu Mỹ thường dùng. Đơn vị
khoảng mm ( thước đo độ dài). độ dài là inh-sơ (inch). Hãy kiểm tra
b) Đo đoạn thẳng AB
xem 1 inh-sơ bằng bao nhiêu milimét

2. So sánh 2 đoạn thẳng
A
C
E

B
D

G

Có: AB=3cm; CD=3cm; EG=4cm
AB = CD; EG>CD; AB< EG
?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF?2 a) Thước dây
b) Thước gấp
c) Thước xích

?3
1 inch = 25,4mm


Vận dụng: Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là đường chéo
màn hình ti vi đó có độ dài là 14 inch.
Hãy tính xem đường
chéo màn hình ti vi 14
inch có độ dài là bao
nhiêu cm?
Giải:
Vì 1 inch = 2,54cm

Vậy đường chéo màn hình ti vi
14 inch có độ dài theo cm là:
14 . 2,54 = 33,56 cm

14 inch


9
8
7

Bài Tập 42/ SGK

4

5

6

So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong hình 44 rồi
đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
A

2

1

2,8
c


2

m

1

c
2,8

m

3

0cm

B

4

0

cm

Đáp:

3

Hình 44

C


5
6

AB = AC

7


Bài tập 44 SGK
a) Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD,
DA trong hình 46 theo thứ tự giảm dần
b) Tính chu vi hình ABCD
(tức là tính AB + BC + CD + DA).
A
B

C

D
Hình 4 6


4

1,2 c
m

0


cm

m
3c

3

1,6
cm

2

2,5 cm

1

3
cm

0

Hình 4 6
1

22

C

D
cm


B
1

1

0 0cm

3

A

2

Bài tập 44 SGK

2

3

AB= 1,2cm ; BC = 1,6cm; CD = 2,5cm ; DA = 3cm

4

a) Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng theo thứ tự giảm dần
là: DA; CD;BC;AB.
b) Chu vi của hình ABCD là:
AB + BC + CD + DA = 1,2 + 1,6 + 2,5 + 3 = 8,3 cm



ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
1. Đo đoạn thẳng
a) Dụng cụ: Thước thẳng có
chia khoảng.
b) Đo đoạn thẳng AB
2. So sánh 2 đoạn thẳng
A
C
E

Ta có: AB=CD; AB?1. a) AB=IK; EF=GH
b) EF?2 a) Thước cuộn
b) Thước gấp
c) Thước xích
?3 1 inh-sơ = 25,4 mm.

Hướng dẫn về nhà:
+ Học thuộc lí thuyết.
+ Chuẩn bị trước bài học:
Khi nào AM + MB = AB
+ Bài tập 40; 41; 43; 45 (SGK)

B
D
G





×