Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng Hình học 6 chương 1 bài 7: Độ dài đoạn thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 19 trang )


a) Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó không có 3
điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng có 2
đầu mút là 2 trong 4 điểm đó. Vẽ được mấy
đoạn thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng đó.
b) Cho 4 điểm A,B,C,D trong đó có 3 điểm
thẳng hàng. Vẽ tất cả các đoạn thẳng có đầu
mút là hai trong 4 điểm đó và viết tên chúng.


1. Đo đoạn thẳng: (sgk)

A

B
AB = 54 mm

Nhận xét:
Một
đoạn
có một
độAB
dàita
. Độ
dàithước
đoạn có
-Để đo
độ thẳng
dài đoạn
thẳng
dùng


thẳng
là một mm.
số dương
chia khoảng
+ Độ dài đoạn thẳng AB còn gọi là khoảng cách
-Đặt2cạnh
đi qua hai điểm A và B sao cho
giữa
điểmthước
A và B.
điểm A trùng với vạch số 0, giả sử điểm B trùng
+ A trùng B ta có: AB = 0
với vạch 54 mm. Ta nói độ dài đoạn thẳng AB
bằng 54 mm


ÁP DỤNG: Mỗi cách đo sau đúng hay sai?

A
A.

MN = 7cm

B.B

AB= 4cm

AB = 6cm

. C CD = 7 cm


SAI

.

SAI

M
.

MN = 7 cm

.N

Q.

SAI

P

.
DE =ĐÚNG
6cm
PQ = 6 cm

D


2. So sánh 2 đoạn thẳng:
So sánh 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh hai

độ dài của chúng
A
B
C
D
E
G
AB = 3 cm
CD = 3 cm
EG = 4 cm

AB = CD
AB < EG
CD < EG


?1

A

C

Cho các đoạn thẳng trong hình 41.
D
G
CD=4cm
H
GH=1,7cm
F
K

EF=1,7cm
E

B

I IK=2,8cm
AB=2,8cm
a) Hãy đo và chỉ ra các đoạn thẳng có cùng độ dài rồi
đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng nhau.
b) So sánh hai đoạn thẳng EF và CD.
a) GH=EF=1,7cm

AB=IK=2,8cm

b) EF < CD (vì 1,7cm < 4cm)


?2

Sau đây là một số dụng cụ đo độ dài (hình 42a, b,
c). Hãy nhận dạng các dụng cụ đó theo tên gọi của
chúng: thước gấp, thước xích, thước dây.
Thước dây

Thước gấp

Thước xích


?3


Hình 43 là thước đo độ dài mà học sinh châu Mỹ
thường dùng. Đơn vị độ dài là inh-sơ (inch). Hãy
kiểm tra xem 1 inh-sơ bằng khoảng nhiêu milimét.

1 inch ≈ 25,4mm


Vận dụng: Khi nói ti vi 14 inch có nghĩa là đường chéo
màn hình ti vi đó có độ dài là 14 inch.
Hãy tính xem đường chéo màn
hình ti vi 14 inch có độ dài là
bao khoảng nhiêu cm?

Giải:
Vì 1 inh-sơ

14 inch

≈ 2,54cm

Vậy đường chéo màn hình ti vi
14 inch có độ dài theo cm là: 14 . 2,54 = 33,56 (cm)


sgk/119 So sánh hai đoạn thẳng AB và AC trong
hình 44 rồi đánh dấu giống nhau cho các đoạn thẳng bằng
nhau.
A


B

C
28
AB =……………mm
28
AC =…………mm

Vậy AB =AC =28 mm


Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB; BC; AC.
Trong hình 45 theo thứ tự tăng dần.
A

31 mm
AC = 18 mm
BC = 36 mm
AB =

C

B
Hình 45

Sắp xếp: AC< AB < BC.


a/ Sắp xếp độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CA trong
hình 46 theo thứ tự giảm dần

b/ Tính chu vi hình ABCD
(tức là tính AB + BC + CD + DA)
A

GIẢI
B

D

C

a/ AB = 12 mm ; BC = 16 mm
CD = 25 mm ;DA = 30 mm
AD > CD > BC > AB

b/ Chu vi của hình ABCD là :

AB + BC + CD + DA = 12 +16 + 25 + 30 = 83 ( mm)


Cho hình vẽ. Điền dấu
thích hợp vào ô vuông
a/ AB = CD
b/ AB > AD
c/ OD = OB
d/ DB > AC
e/ OB < AC

A
D


B

O
C


Cho hình vẽ. Chỉ ra phát biểu sai:
A

a/ AB = CD

Đ

b/ CB = AD

Đ

c/ AM = MC

Đ

d/ AC = AM

S

e/ MC = MD

Đ


D
M

B

C


Chọn câu trả lời đúng:
a. Độ dài đoạn thẳng là một số tự nhiên sai
b. Độ dài đoạn thẳng là một số lẻ

sai

c. Độ dài đoạn thẳng là một số chẵn

sai

d. Độ dài đoạn thẳng là một số dương đúng


Chọn câu trả lời đúng:
Cho biết MN = 5 cm, PQ = 4 cm, RS = 5 cm. Ta có:

a. MN = RS < PQ

sai

b. MN > PQ > RS


sai

c. MN = RS > PQ

đúng

d. MN = RS = PQ

sai


Chọn câu trả lời đúng:
Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF. Cho biết:
CD = 7cm, EF = 5 cm, số đo độ dài AB là một số
tự nhiên. AB > EF, AB < CD.Vậy độ dài AB là:

a. 8 cm
b. 6 cm
c. 4 cm
d. 12 cm

sai
đúng
sai
sai


Hướng dẫn về nhà
* Làm bài 45 sgk
* Làm bài 38, 39,40,41,42 (SBT)

* Chuẩn bị bài :

“KHI NÀO THÌ AM + MB = AB? ’’


CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT



×