B
i
ê
n
s
oạ
n
v
à
t
h
ự
c
hi
ệ
n
: Đ
ỗ
Tr
ung
T
hà
nh
–
Tr
ườ
ng
TH
CS
N
guy
ễ
n
T
há
i
H
ọc
–
L
ụ
c
Y
ê
n
–
Y
ê
n
B
á
i
*********************************************************************
M
Ộ
T
S
Ố
K
I
Ế
N
TH
Ứ
C
C
Ầ
N
NH
Ớ
VÀ
K
I
Ế
N
TH
Ứ
C
B
Ổ
X
UN
G
**********************************
B
1.
G
óc
ở
t
â
m
=
s
đ
»
A
O
·
A
OB
B
2.
G
óc n
ội
t
i
ếp
D
B
·
A
C
B
1
O
A
B
A
C
=
2
s
đ
»
A
–
Ha
i
góc nội
t
i
ếp cùn
g
c
hắn
một
cung
t
hì
bằ
n
g
nhau
– Góc
n
ội
t
i
ế
p
ch
ắn
nửa
đườ
n
g
tr
òn
bằn
g
90
0
3.
G
óc
gi
ữ
a
t
i
ế
p
t
u
y
ế
n
và
một
d
â
y
cu
ng
x
D
B
·
B
A
x
1
s
đ
»
A
B
=
2
O
F
C
·
C
A
y
1
A
C
A
=
2
s
đ
»
4.
G
óc
có
đ
ỉn
h
ở
b
ên
tr
ong đ
ườ
ng
tr
òn
y
B
D
·
A
EC
1
(
A
C
+
B
E
D)
=
2
s
đ
»
»
5.
G
óc
có
đ
ỉn
h
ở
b
ên
n
goà
i
đ
ườ
ng
tr
òn
·
A
FC
1
(
A
C
−
B
D)
A
C
m
y
M
=
2
s
đ
»
»
z
6.
Q
u
ĩ
tí
ch
cu
ng
ch
ứ
a
góc
O
C
á
ch
dựn
g
cun
g
c
hứa
góc:
G
i
ả
s
ử
cầ
n
d
ựn
g
cun
g
c
hứa
góc α d
ựn
g
tr
ên
đo
ạ
n
t
hẳn
g
A
B
– Dựng
·
B
Ax
= α
– Dựng
t
i
a
Ay
⊥
Ax
A
B
B
A
α
– Dựng
tr
un
g
tr
ực
zt
của
đo
ạ
n
t
hẳn
g
AB
– Dựng
O
≡
Ay
∩
zt
– Dựng
đườ
n
g
tr
òn
(
O,
OA)
– Dựng
O’
đối
xứn
g
vớ
i
O
qua
A
B
M
O'
C
t
x
– Dựng
đườ
n
g
tr
òn
(
O’
,
O’
A
)
D
n
Su
y
r
a:
¼
A
m
B
v
à
¼
A
nB
l
à
h
a
i
cun
g
chứa
góc cần
d
ựn
g
Vậ
y
:
T
ập
h
ợ
p
cá
c
đi
ểm
M
nhìn
đo
ạ
n
t
h
ẳn
g
A
B
dướ
i
m
ột
góc
α
kh
ôn
g
đ
ổi
l
à
h
a
i
cun
g
¼
A
m
B
v
à
¼
A
nB
7.
T
ứ
giá
c
n
ội
t
i
ếp
–
T
ứ
g
i
á
c
có t
ổn
g
ha
i
góc đối
d
iện
bằn
g
180
0
–
T
ứ
g
i
á
c
có h
a
i
đ
ỉnh
nhìn
ha
i
đ
ỉnh
còn
l
ạ
i
d
ướ
i
cùn
g
m
ột
góc
8.
H
à
m
s
ố b
ậ
c
nh
ấ
t
Hà
m
s
ố
b
ậc
nh
ất
l
à
h
à
m
s
ố
cho
b
ở
i
côn
g
t
h
ức
:
y
=
ax +
b
.
Tr
on
g
đó
a,
b
l
à
cá
c
s
ố
cho
tr
ướ
c
a
≠
0.
T
XĐ:
∀x
t
huộc
R
.
Đ
ồn
g
bi
ế
n
khi
a
≥
0
ng
hị
c
h
bi
ế
n
khi
a
<
0
C
á
ch v
ẽ đ
ồ
th
ị:
Xá
c
đị
nh h
a
i
đ
i
ể
m
A
(
0
;
b
)
và
B
−
b
;
0
a
Qua
n
h
ệ:
Ha
i
đườ
n
g
t
h
ẳ
n
g
y
=
a
x
+ b
v
à
y
=
a’x
+ b’
:
a)
S
on
g
s
on
g
v
ớ
i
nhau nếu:
a
=
a’
,
b
≠
b’
b
)
Tr
ùn
g
nh
au nếu:
a =
a’
,
b
= b
’
c) C
ắt
nh
au
n
ếu:
a
≠
a’
d)
Vu
ôn
g
góc v
ớ
i
nh
au:
aa
’
= –1
B
i
ê
n
s
oạ
n
v
à
t
h
ự
c
hi
ệ
n
: Đ
ỗ
Tr
ung
T
hà
nh
–
Tr
ườ
ng
TH
CS
N
guy
ễ
n
T
há
i
H
ọc
–
L
ụ
c
Y
ê
n
–
Y
ê
n
B
á
i
*********************************************************************
5)
H
ệ số
góc:
a l
à hệ
s
ố
gó
c của
đườ
n
g
t
h
ẳn
g
y
=
a
x
+ b
Tr
on
g
đó:
a
=
t
gα
(
α
l
à gó
c t
ạ
o
b
ở
i
góc g
i
ữa
đ
ườ
ng
t
h
ẳ
n
g
y
= ax
+
b
v
à t
r
ục ho
ành
O
x)
6)
T
ọa
đ
ộ
tr
ung
điểm
M
(x
M
;
y
M
)
củ
a
đ
oạ
n
th
ẳ
ng
A
B
v
ớ
i
A
(x
A
;
y
A
) v
à
B(x
B
;
y
B
)
x
x
x
;
y
y
y
A
+
B
=
M
2
B
A
+
M
=
2
7)
Độ
dà
i
đ
oạ
n
th
ẳ
ng
A
B:
2
2
A
B =
(x
A
− x
B
) + (y
A
−
y
B
)
9.
H
à
m
s
ố
y
=
a
x
2
a
)
C
á
ch
v
ẽ đ
ồ
thị:
Đ
ồ
t
h
ị
của
h
à
m
s
ố
l
uô
n
đ
i
qua
gố
c
tọ
a
đ
ộ,
n
ằ
m
b
ê
n
tr
ên
tr
ục ho
àn
h
k
h
i
a
>
0
v
à
n
ằ
m
b
ê
n
dướ
i
tr
ục ho
ành
n
ếu
a
<
0.
C
hú
ý
:
đồ
thị
hà
m
s
ố
l
uôn
đối
xứn
g
vớ
i
nh
au
qua
tr
ục
t
un
g
O
y
b
) T
ính
ch
ấ
t
bi
ến t
hiên
: T
XĐ:
∀x
t
huộ
c
R
–
Nế
u
a
>
0:
Nghị
c
h
bi
ế
n
khi
x
<
0
v
à đồ
n
g
bi
ế
n
khi
x
>
0
–
Nế
u
a
<
0:
Đ
ồn
g
bi
ế
n
khi
x
< 0
v
à n
g
hị
c
h
bi
ế
n
khi
x
> 0
10.
P
h
ươ
ng
tr
ì
nh b
ậ
c h
a
i
a
x
2
+ b
x
+
c
=
0
(
a
≠
0)
a
)
C
ông
t
h
ứ
c ngh
i
ệm
Xâ
y
d
ựn
g
côn
g
t
h
ức
ng
hiệm
của
ph
ư
ơ
n
g
trì
nh
bậc
h
a
i
a
x
2
+ bx
+
c
=
0
(
1)
(
a ≠
0
)
x
(
1)
⇔
2
b
x+
a
c
0
+
a
=
b
b
2
c b
2
⇔
x
2
2.
.
x
0
+
2a
2
b
+
4a
2
−
4a
2
+
a
=
b
2
−
4
a
c
⇔
x
+
2
a
−
4
a
2
=
0
Đặ
t
Δ
=
b
2
–
4ac
:
ph
ươ
n
g
trì
nh
tr
ở
t
h
ành
:
x
+
2
b
−
∆
=
0
2
a
4
a
2
–
Nế
u
Δ <
0:
ph
ươ
n
g
trì
nh
v
ô
n
ghiệm
2
b
b
–
Nế
u
Δ =
0:
(
1
) ⇔
x
+
2
a
=
0
ph
ươ
n
g
trì
nh có
ng
hiệ
m
kép:
x
=
x
1
2
=
−
2
a
x
+
b
− ∆
x
+
b
+ ∆
=
0
–
Nế
u
Δ >
0:
(
1
) ⇔
2a
2a
Ph
ươ
n
g
trì
nh có
ha
i
ng
hiệm
p
hâ
n
biệt
:
x
=
−
b
+ ∆
x
=
−
b
− ∆
1
2a
2
2a
Đặ
t
Δ
=
b
2
–
4ac
–
Nế
u
Δ <
0:
ph
ươ
n
g
trì
nh
v
ô
n
ghiệm
–
Nế
u
Δ =
0:
ph
ươ
n
g
trì
nh có ng
hi
ệ
m
kép
x
x
b
=
1
2
=
−
2
a
–
N
ế
u
Δ
>
0:
ph
ươ
n
g
trì
nh
có
ha
i
ng
hiệm
ph
â
n
biệt
x =
−
b
+
∆
;
x
=
−
b
− ∆
1
2a
2
2a
Ví
dụ
:
Gi
ả
i
ph
ươ
n
g
trì
nh
3
x
2
–
5x
– 6
=
0
Δ =
5
2
+ 4.
3
.6
=
25
+ 72
= 97
Ph
ươ
n
g
trì
nh c
ó
ha
i
ng
hiệm
p
hâ
n
biệt
:
B
i
ê
n
s
oạ
n
v
à
t
h
ự
c
hi
ệ
n
: Đ
ỗ
Tr
ung
T
hà
nh
–
Tr
ườ
ng
TH
CS
N
guy
ễ
n
T
há
i
H
ọc
–
L
ụ
c
Y
ê
n
–
Y
ê
n
B
á
i
*********************************************************************
5
1
x =
+
6
97
;
x
2
5
=
−
6
97
Nh
ậ
n
x
é
t:
Nế
u
ac
<
0
t
hì
ph
ư
ơ
n
g
trì
nh
bậc
h
a
i
l
uô
n
có h
a
i
ng
hiệm
p
hâ
n
biệt
b
)
Địn
h
l
í
Viet
&
Ứ
ng
dụng
củ
a
đ
ịn
h
l
í
Viet
Định
lí:
Nế
u
ph
ươ
n
g
trì
nh
ax
2
+ bx
+ c
=
0
có h
a
i
ng
hiệm
x
1
,
x
2
t
hì
:
x
+
x
1
2
b
= −
a
x
x
c
2
2
=
a
a
b
S
=+
Định
lí
đ
ả
o:
N
ếu h
a
i
s
ố
a,
b
t
h
ỏa
m
ã
n
đ
i
ều ki
ệ
n
ab
=
P
t
hì
a,
b
l
à
ng
hi
ệ
m
của
ph
ươ
n
g
trì
nh
x
2
– Sx
+
P
=
0
Ứ
ng
dụ
ng:
Nh
ẩ
m
ng
hiệm
củ
a ph
ươ
n
g
trì
nh
bậc
h
a
i
x
c
–
Nế
u
ph
ươ
n
g
trì
nh
có a
+
b
+ c
=
0
t
hì
x
1
= 1
v
à
2
=
a
c
x
–
Nế
u
ph
ươ
n
g
trì
nh
có a
–
b
+ c
=
0
t
hì
x
1
= –1
v
à
2
=
−
a
–
Ngo
à
i
r
a
có
t
h
ể
đo
án
nhận
ng
hiệm
của
ph
ư
ơ
n
g
trì
nh
bậ
c h
a
i
t
hôn
g
qua
tì
m
tổn
g
v
à
tí
c
h
h
a
i
ng
hi
ệ
m
12.
M
ột
s
ố b
à
i
t
ậ
p
á
p dụn
g:
1.
Vẽ
cá
c
Par
ab
o
l
y
= x
2
,
y
=
–x
2
,
y
=
2x
2
,
y
=
–2x
2
tr
ên
cùn
g
một
h
ệ
tr
ụ
c t
ọ
a độ
G
i
ả
i
:
Hà
m
s
ố
y
=
x
2
.
l
ậ
p
b
ả
n
g
biến
thi
ê
n
:
x
–3
–2
–1
0
1
2
3
y
=
x
2
9
4
1
0
1
4
9
Hà
m
s
ố
y
=
–
x
2
.
l
ậ
p
b
ả
n
g
biến
thi
ê
n
x
–3
–2
–1
0
1
2
3
y
=
x
2
–9
–4
–1
0
–1
–4
–9
Hà
m
s
ố
y
=
2
x
2
.
l
ậ
p
b
ả
n
g
biến
thi
ê
n
:
x
–3
–2
–1
0
1
2
3
y
=
2x
2
18
8
2
0
2
8
18
Hà
m
s
ố
y
=
–2
x
2
.
l
ậ
p
b
ả
n
g
biến
thi
ê
n
:
x
–3
–2
–1
0
1
2
3
y
=
2x
2
–18
–8
–2
0
–2
–8
–18
2.
Tr
on
g
m
ặt
ph
ẳn
g
tọa
đ
ộ
Oxy
c
h
o
cá
c đ
ườ
n
g
t
h
ẳn
g:
(
d
1
):
y
=
2
x
+
3
(
d
2
):
y
=
–
x
+
2
(
d
3
):
y
=
0,
5x
– 2
a)
Vẽ
b
a
đ
ườ
n
g
t
hẳn
g
tr
ên
hệ
tr
ụ
c t
ọ
a độ
Oxy
b
)
Gọi
A
≡ (
d
1
) ∩
(
d
2
)
,
B
≡
(
d
1
) ∩
(
d
3
)
,
C
≡
(
d
2
) ∩
(
d
3
)
.
Xá
c
định
tọa
độ
của
A
,
B
,
C
c)
Gọi
M
,
N,
P
l
à t
r
un
g
đi
ểm
của
B
C
,
A
C
v
à
A
B
.
Xá
c
định
tọa
độ
của
M
,
N
,
P