III. Một số đề minh hoạ
I. Đề kiểm tra miệng
Đề 1
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1. Nhóm chất chỉ gồm các khí nặng hơn không khí:
A. Cl
2
, H
2
, O
2
, CO, CO
2
, SO
2
.
B. Cl
2
, CO, CO
2
, SO
2
.
C. Cl
2
, O
2
, CO
2
, SO
2
.
D. Cl
2
, CH
4
, O
2
, CO, CO
2
, SO
2
.
Câu 2. Nhóm chất chỉ gồm các khí đợc thu bằng cách đẩy không khí ra khỏi
bình đợc đặt úp ngợc là:
A. Cl
2
, H
2
, NH
3
, CH
4
, CO
2
, SO
2
.
B. Cl
2
, H
2
, NH
3
, CH
4
, CO
2
.
C. H
2
, NH
3
, CH
4
, CO
2
, SO
2
.
D. H
2
, NH
3
, CH
4
.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. C dúng đợc 5 điểm
Câu 2. D đúng đợc 5 điểm
Đề 2:
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu1. Có các bazơ sau: Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
, NaOH, Al(OH)
3
.
Nhóm chất chỉ gồm các oxit tơng ứng với các bazơ trên là:
A. CuO, CaO, Na
2
O, MgO.
B. Cu
2
O, CaO, Na
2
O, Al
2
O
3
.
C. CuO, CaO, Na
2
O
2
, Al
2
O
3
.
D. CuO, CaO, Na
2
O, Al
2
O
3
.
1
Câu 2. Có các gốc axit sau: - Cl, = SO
4
, - NO
3
, = CO
3
Nhóm công thức các axit tơng ứng với các gốc axit trên là:
A. HCl, H
2
SO
4
, HNO
2
, H
2
CO
2
.
B. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
CO
2
C. HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
, H
2
CO
3
D. HCl, H
2
SO
4
, HNO
2
, H
2
CO
3
Hớng dẫn chấm và biểu điểm:
Câu1. D đúng đợc 5 điểm
Câu 2. C đúng đợc 5 điểm
Đề 3
Trong những chất sau đây:
a. KClO
3
b. CaCO
3
c. CuSO
4
d. KMnO
4
e. Na
2
CO
3
- Những chất nào có thể dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?
- Viết phơng trình hoá học của phản ứng điều chế oxi từ các chất đó.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
- a và d (2 điểm)
- 2KClO
3
2KCl + 3O
2
(4 điểm)
2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(4 điểm)
2
t
o
t
o
Đề 4
Cho các sơ đồ phản ứng:
1. H
2
+ Fe
2
O
3
---> Fe + H
2
O
2. C + H
2
O ---> CO + H
2
3. Al + Fe
2
O
3
---> Al
2
O
3
+ Fe
a. Lập phơng trình các phản ứng hoá học trên
b. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử đúng hay sai ? Tại sao ?
c. Trong các phản ứng oxi hoá - khử trên, chất nào là chất oxi hoá, chất
nào là chất khử ? Tại sao ?
2. Hớng dẫn chấm và biểu điểm
1. 1. 3H
2
+ Fe
2
O
3
2Fe + 3H
2
O (1 điểm)
2. C + H
2
O CO + H
2
(1 điểm)
3. 2Al + Fe
2
O
3
Al
2
O
3
+ 2Fe (1 điểm)
2. Các phản ứng trên là phản ứng oxi hoá - khử vì có sự cho, nhận oxi. (3
điểm)
3. - Chất oxi hoá trong các phản ứng oxi hoá - khử trên là: Fe
2
O
3
, H
2
O vì
là những chất cho oxi. (2 điểm)
- Chất khử trong các phản ứng oxi hoá khử trên là H
2
, C, Al vì là những
chất nhận oxi. (2 điểm)
3
II. Đề kiểm tra 15 phút
Đề 1( chơng 3, Hoá học 8)
Câu1( 6 điểm). Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả
lời đúng.
1. Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau, nếu đợc đo ở:
A. Cùng nhiệt độ
B. Cùng áp suất
C. Cùng nhiệt độ và áp suất
D. Cùng nhiệt độ nhng áp suất khác nhau
E. Cùng áp suất nhng nhiệt độ khác nhau
2. Khối lợng mol của chất khí nói chung phụ thuộc vào:
A. Bản chất của chất khí
B. Nhiệt độ của chất khí
C. áp suất của chất khí
D. Thể tích mol của chất khí
3. Khối lợng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là:
A. 48gam B. 32 gam C. 128 gam D. 64 gam
Câu 2.( 4 điểm) Tính thể tích khí hiđro cần thiết để có số mol bằng số mol của
48 gam oxi . Các khí đợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn. (H=1. O=16)
H ớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1: 6 điểm
1. C đúng đợc 2 điểm
2. A đúng đợc 2 điểm
3. D đúng đợc 2 điểm
Câu 2: 4 điểm
- Tính đúng 1,5 mol oxi đợc 2 điểm
- Thể tích hiđro là: 1, 5. 22,4 = 33, 6 lit đợc 2 điểm
4
Đề 2.( chơng 6 lớp 8)
Câu 1. Có sơ đồ biểu diễn sự phụ thuộc độ tan theo nhiệt độ nh sau:
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
a. Chất rắn có độ tan giảm theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO
3
C. NH
4
Cl D. Na
2
SO
4
b. Chất rắn có độ tan tăng chậm nhất theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO
3
C. NH
4
Cl D. Na
2
SO
4
c. Chất rắn có độ tan tăng nhanh nhất theo nhiệt độ là:
A. NaCl, B. KNO
3
C. NH
4
Cl D. Na
2
SO
4
d. Nhóm chỉ gồm các chất rắn có độ tan tăng theo nhiệt độ là:
A. NaCl, NH
4
Cl, KNO
3
Na
2
SO
4
B. KNO
3
KBr, Na
2
SO
4
C. NaCl, KNO
3
, NH
4
Cl, KBr, NaNO
3
D. Na
2
SO
4
, NH
4
Cl, KNO
3
KBr
Câu 2: Cho 5, 85 gam muối ăn hoà tan trong nớc tạo thành 2 lít dung dịch.
Hãy tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc.
( Na= 23, Cl = 35,5)
H ớng dẫn chấm và biểu điểm .
Câu 1: 6 điểm. Chọn đúng mỗi trờng hợp đợc 1,5 điểm
a. D. đúng
b. A đúng
5
c. B đúng
d. C đúng
Câu 2: 4 điểm
Tính đúng 0,1 mol muối ăn đợc 2 điểm
Tính đúng 0,05 M đợc 2 điểm
Đề 3 (Bài nguyên tử)
Câu 1 (6 điểm): Có những từ, cụm từ sau: hạt nhân, nơtron, hạt vô cùng nhỏ
bé, proton, số proton bằng nơtron, trung hoà về điện, những electron.
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Nguyên tử là............................. và ................................... Từ nguyên tử tạo ra
mọi chất. Nguyên tử gồm.................. mang điện tích dơng và vỏ tạo
bởi ................. mang điện tích âm". Hạt nhân dợc tạo bởi .................
và...............
Câu 2 (3điểm): Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định
sau đúng hoặc sai:
Trong mỗi nguyên tử:
1. Số hạt proton = số hạt electron (số p = số e).
Đ S
2. Proton và electron có cùng khối lợng.
Đ S
3. Số hạt proton luôn = số hạt nơtron (số p = số n).
Đ S
4. Khối lợng nguyên tử đợc coi là khối lợng của các hạt
nơtron và proton (khối lợng hạt nhân).
Đ S
5. Khối lợng nguyên tử đợc coi là khối lợng của các hạt
electron và proton.
Đ S
6. Electron chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng
lớp.
Đ S
Câu 3: (1điểm): Đánh dấu ì vào đáp án mà em cho là đúng.
6
Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số
proton là 17 thì: Số electron = 18 và số notron = 17
Số electron = 17 và số notron = 18
Số electron = 16 và số notron = 19
Số electron = 19 và số notron = 16
H ớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1 (6điểm): Điền mỗi từ, cụm từ đúng đợc 1 điểm:
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hoà về điện. Từ nguyên tử tạo ra
mọi chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi những
electron mang điện tích âm". Hạt nhân dợc tạo bởi proton và nơtron.
Câu 2: (3điểm): Khoanh đúng chữ Đ hoặc S ứng với mỗi câu: 0,5 điểm
1; 4; 6 khoanh chữ Đ ; 2; 3; 5 khoanh chữ S
Câu 3: Đánh dấu ì vào đáp án đúng đợc 1 điểm
Trong một nguyên tử tổng các hạt proton, electron, nơtron là 52, trong đó số
proton là 17 thì : Số electron = 17 và số nơtron = 18
Đề 4
( Bài định luật bảo toàn khối lợng các chất- phơng trình hoá học)
Câu 1.( 4,0 điểm) Hãy lập các phơng trình hoá học theo sơ đồ sau:
- HCl + Al(OH)
3
------> AlCl
3
+ H
2
O
- Al + CuSO
4
------> Al
2
(SO
4
)
3
+ Cu
Câu 2.( 6,0 điểm) Có thể thu đợc sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon oxit
(CO) tác dụng với sắt (III) oxit, biết rằng có khí cacbon đioxit (CO
2
) tạo thành.
a. Lập phơng trình hoá học của phản ứng
b. Tính khối lợng kim loại sắt thu đợc khi cho 16,8 gam CO tác dụng
hết với 32 gam Fe
2
O
3
và có 26,4 gam CO
2
sinh ra.
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
7
ì
Câu 1. ( 4 điểm)Mỗi phơng trình đúng cho 2 điểm (2 điểm)
Câu 2. a. Phơng trình phản ứng
Fe
2
O
3
+ 3CO2Fe + 3CO
2
(2 điểm)
b. m
Fe
= 16,8gam + 32 gam - 26,4 gam = 22,4 gam (4 điểm)
Đề 5 (Bài phơng trình hoá học)
Điền các hệ số thích hợp để hoàn thành các phơng trình hoá học sau:
1) H
2
+ O
2
H
2
O
2) Al + O
2
Al
2
O
3
3) Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
4) Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
5) NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
6) H
2
SO
4
+ KOH K
2
SO
4
+ H
2
O
7) AgNO
3
+ FeCl
3
AgCl + Fe(NO
3
)
3
8) CaCO
3
+ HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
9) CH
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
10) Fe + Cl
2
FeCl
3
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Hoàn thành đúng mỗi phơng trình hoá học: 1điểm
1) 2 H
2
+ O
2
2 H
2
O
2) 4 Al + 3 O
2
2 Al
2
O
3
3) Fe + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
4) Fe
2
O
3
+ 3 H
2
2 Fe + 3 H
2
O
5) 2 NaOH + CuSO
4
Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
6) H
2
SO
4
+ 2 KOH K
2
SO
4
+ 2 H
2
O
7) 3 AgNO
3
+ FeCl
3
3 AgCl + Fe(NO
3
)
3
8) CaCO
3
+ 2 HCl CaCl
2
+ H
2
O + CO
2
8
9) CH
4
+ 2 O
2
CO
2
+ 2 H
2
O
10) 2 Fe + 3 Cl
2
2 FeCl
3
Đề 6 ( Bài phản ứng oxihoá - khử)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu đúng
Câu 1.( 1 điểm) Trong các biến đổi hoá học sau đây đã xảy ra phản ứng oxi
hoá - khử .
A. Nung nóng canxi cacbonat để sản xuất canxi oxit
B. Lu huỳnh cháy trong oxi
C. Canxi oxit tác dụng với nớc thành canxi hiđroxit
D. Điphotpho penta oxit tác dụng với nớc tạo axit cacbonic.
Câu 2 ( 4 điểm) Ngời ta điều chế 2,4 gam đồng bằng cách dùng hiđro khử đồng
(II) oxit.
a. Khối lợng đồng (II) oxit bị khử là:
A. 1,5 gam C. 6,0 gam
B. 4,5 gam D. 3,0 gam
b. Thể tích khí hiđro (đktc) đã dùng là:
A. 0,84 lít C. 0,42 lít
B. 1,26 lít D. 1,68 lít
Câu 3 ( 5 điểm). Cho các sơ đồ phản ứng:
CO + Fe
2
O
3
-----> Fe + CO
2
; Al + CuO -----> Cu + Al
2
O
3
a. Hãy lập các phơng trình phản ứng hoá học trên
b. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào? Hãy giải thích?
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1. (1 điểm) B đúng (1 điểm)
Câu 2. (4 điểm) a/ D đúng (2 điểm) b/ A đúng (2 điểm)
9
Câu 3( 5 điểm). Viết đúng mỗi phơng trình phản ứng, trả lời đúng đó là các
phản ứng oxi hoá - khử, Giải thích đúng đợc 2,5 điểm
Đề 7
Câu 1.( 2.0 điểm) Hãy ghép các chữ A hoặc B, C, D chỉ gốc axit ở cột
1 cho phù hợp với các số 1 hoặc 2,3,4,5 chỉ tên axit ghi ở cột 2.
Cột 1 - Gốc axit
A. =SO
4
B. =CO
3
C. - Cl
D. PO
4
Cột 2 - Tên axit
1. axit clohiđric
2. axit cacbonnic
3. axit photphoric
4. axit brom hiđric
5. axit sunfuric
Câu 2.( 4 điểm) Khi cho 0,2 mol kim loại kẽm tác dụng với dung dịch chứa
49 gam H
2
SO
4
. Sau phản ứng chất còn d kẽm, đúng hay sai?
Câu 3.( 4 điểm) Khi cho 560 kg CaO (vôi sống) tác dụng với nớc. Lợng vôi
Ca(OH)
2
(vôi tôi) thu đợc là:
A. 560 kg
B. 620 kg
C. 740 kg
D. 1120 kg
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1. (2,0 điểm). Mỗi ý trả lời đúng cho 0,5 điểm
A - 5 B - 2 C - 1 D - 3
Câu 2. (4,0 điểm)
sai
Câu 5. (4,0 điểm)
C đúng
10
Đề 8 ( Bài Mol)
Câu 1. (2 điểm)
Hãy cho biết khối lợng mol của một chất là gì ? Cho ví dụ.
Câu 2. (4 điểm)
a. Tính khối lợng của lợng các chất sau:
- 0,3 mol phân tử CO
2
- 2,25 mol phân tử H
2
SO
4
b. Tìm số mol có trong khối lợng các chất sau:
- 20 gam NaOH
- 88 gam CO
2
Câu 3. (4 điểm)
Hãy xác định khối lợng và thể tích khí (đktc) của lợng chất sau:
a. 0,25 mol khí CH
4
b. 0,5 mol khí CO
2
(Na = 23, C= 12, D = 16, H= 1, S =32)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Câu 1. (2 điểm)
Nêu đúng định nghĩa đợc 1 điểm, nêu đúng thí dụ đợc 1 điểm.
Câu 2 (4 điểm)
a. 2 điểm
- 0,3 x 44 = 13,2 gam CO
2
- 2,25 x 98 = 220,5 gam H
2
SO
4
b. 2 điểm
-
40
20
= 0,5 (mol) NaOH
-
44
88
= 2 (mol) CO
2
11
C©u 3. (4 ®iÓm)
a. 2 ®iÓm
Khèi lîng 0,25 mol CH
4
0,25 x 16 = 4 (g)
ThÓ tÝch 0,25 mol CH
4
(®ktc)
0,25 x 22,4 = 5,6 (l)
b. 2 ®iÓm
Khèi lîng 0,5 mol khÝ CO
2
0,5 x 44 = 22 (g)
ThÓ tÝch 0,5 mol khÝ CO
2
(®ktc)
0,5 x 22,4 = 11,2 (l)
12
III. Đề kiểm tra 45 phút
Đề 1
Chơng 3. Mol và tính toán hoá học
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm) : Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến khái
niệm mol để điền vào chỗ trống sau đây:
a) ...............là lợng chất có chứa N .... .......hoặc .................
b). Khối lợng mol của 1 chất là khối lợng của ..................hoặc phân tử chất đó,
tính ra gam, có số trị bằng .................hoặc ...................
c). ................................của chất khí là thể tích chiếm bới N phân tử chất đó.
d). ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng...............
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 2 ( 1 điểm).
1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO
2
ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất đều có :
A. Số phân tử khí nh nhau
B. Thể tích nh nhau
C. Khối lợng nh nhau
D. Cả B và C đúng
Câu 3 ( 1 điểm)
Khối lợng trung bình của hỗn hợp khí gồm 1 mol khí oxi, 1 mol khí
cacbonic, 1 mol khí sunfurơ là:
A. 140/3 B. 124/3 C. 156/3 D. 128/3
( O = 32, C = 12, S = 32)
Phần II. Tự luận ( 7 điểm)
13
Câu 4 ( 3 điểm) : Công thức hoá học của nớc oxi già là H
2
O
2
. Hỏi trong phân
tử nớc oxi già , oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lợng?
( H= 1. O = 16)
Câu 5 ( 4 điểm):
Khi nung đá vôi để sản xuất vôi sống xảy ra phản ứng hoá học sau:
CaCO
3
(r) CaO(k) + CO
2
(k)
a) Tính khối lợng đá vôi cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vôi sống.
b) Tính thể tích khí CO
2
thoát ra ngoài không khí ở đktc.
( Ca= 40, O = 16, C = 12)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Câu 1( 1 điểm)
Điền đúng các từ ở a, b, c, d đợc 0,25 điểm
Câu 2 ( 1 điểm)
C đúng
Câu 3 ( 1 điểm)
A. đúng
Phần II. Tự luận ( 7, 0 điểm)
Câu 4( 3 điểm)
- Tính đúng M
H2O2
: 0,5 điểm
- Tính đúng số mol oxi: 2 mol, khối lợng 32 gam đợc 1 điểm.
- áp dụng đúng công thức tính: 1 điểm
- Tính đúng kết quả 94,11% oxi: 0,5 điểm
Câu 5 (4 điểm)
a) 2 điểm. Tính đúng 10 tấn vôi sóng
b) 2 điểm. Tính đúng 2240000 lít CO
2
(2,24m
3
)
14
Đề 2
Chơng 5. Hiđro - Nớc
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
1. Câu 1( 1 điểm) Dẫn khí H
2
d qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng.
Sau thí nghiệm, hiện tợng quan sát đúng là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nớc tạo thành
B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nớc tạo thành
C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nớc bám ở thành ống nghiệm
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nớc bám ở thành ống
nghiệm.
Câu 2( 1 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, Dđứng trớc phơng án đúng.
a. Có thể thu khí hiđro :
A.Chỉ bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc
B. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình úp ngợc hoặc đẩy nớc ra khỏi
ống nghiệm đầy nớc úp ngợc trong chậu nớc.
C. Chỉ bằng cách đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm đầy nớc úp ngợc .
D. Bằng cách đẩy không khí ra khỏi bình.
b. Đó là do:
A. Chỉ vì hiđro không có phản ứng với nớc
B. Chỉ vì hiđro ít tan trong nớc
C. Chỉ vì hiđro nhẹ hơn không khí
D. Hiđro không có phản ứng với nớc, ít tan trong nớc và nhẹ hơn không
khí.
Câu 3 ( 1 điểm)
15
Có các phản ứng :
1. H
2
O + Na
2
O 2 NaOH
2. 4K + O
2
2K
2
O
3. P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
4. 2H
2
+ O
2
2H
2
O
5. 4H
2
+ Fe
3
O
4
4H
2
O + 3Fe
a) Nhóm phản ứng đều gồm các phản ứng oxi hoá khử là:
A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 2,3,4 D. 1,2,5
b) Nhóm phản ứng chỉ gồm các phản ứng hoá hợp là:
A. 1,2, 4, 5 B. 1,2,3, 5 C. 1, 3,4,5, D. 1,2,3,4
Phần II. Tự luận ( 7, 0 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm). Có 2 chất rắn màu trắng là CaO và P
2
O
5
. Có thể dùng nớc và
quì tím để nhận biết mỗi chất đợc không? Hãy giải thích và viết các phơng
trình phản ứng xảy ra.
Câu 5.( 4 điểm)
Cho 4,6 gam một kim loại A phản ứng với nớc tạo thành dung dịch
AOH và 2,24 lít khí ở đktc.
a) Hãy viết phơng trình hoá học xảy ra
b) Xác định kim loại A
Thể tích khí đợc đo ở đktc.
( H = 1, O = 16, K = 39, Ca = 40, Na= 23)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm). C đúng
Câu 2. ( 1 điểm) .
a) B đúng b) D đúng
Câu 3 ( 1 điểm)
16
a) B đúng
b) D đúng
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm)
Có thể dùng nớc và quì tím để nhận biết mỗi chất .
Cho 2 chất rắn vào ống nghiệm đựng nớc, khuấy đều tạo thành dung
dịch rồi nhúng quì tím vào. Nếu quì tím hoá xanh, đó là CaO, nếu quì tím hoá
đỏ , đó là P
2
O
5
. ( 1 diểm)
. Đó là do CaO là oxit bazơ phản ứng với nớc tạo thành dung dịch
Ca(OH)
2
làm quì tím hoá xanh; P
2
O
5
phản ứng với nớc tạo thành dung dịch
axit H
3
PO
4
làm quì tím hoá đỏ (1 điểm)
Viết đúng 2 PTHH đợc 1 điểm
Câu 5 ( 4 điểm)
2A + 2 H
2
O 2AOH + H
2
(1 điểm)
2 mol 1 mol
0,2 mol 0, 1 mol (1 điểm)
0, mol A có khối lợng 4,6 gam
Vậy 1 mol A có khối lợng 23 gam. (1, 5 điểm)
Suy ra A là Natri. (0,5 điểm)
Đề 3
phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
17
11+
Câu 1 (2,5điểm): Quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử natri
(hình vẽ).
Có những từ, số: nguyên tố, nguyên tử ,
nơtron, proton, electron, 15, 11, 12.
Hãy chọn từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Hạt nhân ............... natri gồm các hạt ............... và các hạt................. trong đó
số hạt proton là........ Vỏ nguyên tử đợc cấu tạo thành từ các hạt ...................
và sắp xếp thành ba lớp.
Câu 2 (1điểm): Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm
SO
4
(hoá trị II) là X
2
(SO
4
)
3
và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H (hoá
trị I) là HY.
Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D biểu diễn công thức hoá học
mà em cho là đúng.
Công thức hoá học của hợp chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
A. XY
2
B. X
3
Y C. XY
3
D. XY
phần II.Tự luận (6,5 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm): Viết công thức hoá học của đơn chất: kali, bạc, kẽm, hiđro,
nitơ, clo.
Câu 4 (3điểm): Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành
phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó:
I II III II II I
a) H và SO
4
c) Al và O
e) Cu và OH
II I II III III I
b) Pb và NO
3
d) Ca và PO
4
f) Fe và Cl
(H = 1 ; N = 14 ; O = 16 ; P = 31 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Al = 27 ; Ca = 40 ;
Fe = 56 ; Cu = 64 ; Pb = 207).
Câu 5 (2 điểm): Tính hoá trị của nguyên tố và nhóm nguyên tử các nguyên tố
trong mỗi hợp chất: 1) Fe(OH)
3
; 2) Ca(HCO
3
)
2
; 3) AlCl
3
; 4) H
3
PO
4
18
Hớng dẫn chấm và biẻu điểm
phần I. Trắc nghiệm khách quan (3,5 điểm)
Câu 1 (2,5điểm): Điền đúng mỗi từ, số vào chỗ trống: 0,5 điểm.
Hạt nhân nguyên tử natri gồm các hạt proton và các hạt nơtron trong đó số hạt
proton là 11.
Vỏ nguyên tử đợc cấu tạo thành từ các hạt electron và sắp xếp thành ba lớp.
Câu 2 (1điểm): C. . XY
3
.
phần II. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi đơn chất: 0,25 điểm.
Các đơn chất: K, Ag, Zn, H
2
, N
2
, Cl
2
.
Câu 4 (3điểm): Viết đúng công thức hoá học của mỗi hợp chất đợc 0,25
điểm. Tính đúng phân tử khối của mỗi hợp chất đợc 0,25 điểm.
1) H
2
SO
4
98 đvC
4) CaCO
3
100 đvC
2) NaNO
3
85 đvC
5) Cu(OH)
2
98 đvC
3) Al
2
O
3
. 102 đvC 6) FeCl
3
162,5 đvC
Câu 5 (2điểm): Tính đúng hoá trị của mỗi thành phần đợc 0,25 điểm.
1) Fe(OH)
3
Fe hóa trị III OH hóa trị I
2) Ca(HCO
3
)
2
Ca hóa trị II HCO
3
hóa trị I
3) AlCl
3
Al hóa trị III Cl
hóa trị I
4) H
3
PO
4
H hóa trị I PO
4
hóa trị III
Đề 4
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 1 ( 1 điểm): Độ tan của muối ăn trong nớc ở 25
0
C là 36 gam có nghĩa là:
A. Trong 100 gam dung dịch muối ăn có chứa 36 gam muối ăn
19
B Trong 1 lít nớc có hoà tan 36 gam muối ăn để tạo thành dung dịch
bão hoà
C. Trong 100 ml nớc có hoà tan 1 mol muối ăn
D. Trong 100 gam nớc có hoà tan tối đa 36 gam muối ăn để tạo thành
dung dịch bão hoà muối ăn.
Câu2 (1 điểm) : Hoà tan 1 gam muối ăn và 2 gam đờng vào nớc để đợc 50
gam dung dịch. Nồng độ % của dung dịch muối ăn và đờng thu đợc là:
A. 2% muối, 2% đờng
B. 1% muối, 2% đờng
C. 2% muối, 4% đờng
D. 4% muối, 4% đờng
Câu 3 ( 1điểm):
Cho 4,48 lít khí HCl tan vào nớc để tạo thành 500 ml dung dịch HCl. Nồng độ
mol của dung dịch thu đợc là:
A. 0,2 mol/l
B. 0,1 mol/l
C. 0,4 mol/l
D. 0,8 mol/l
Phần 2. Tự luận ( 7, 0 điểm)
Câu 4 ( 3 điểm).
Tính khối lợng NaOH cần thiết để pha chế đợc 50 ml dung dịch NaOH 1M.
Hãy nêu cách làm.
Câu 5 ( 4 điểm)
Ngời ta điều chế khí hiđro bằng cách cho kẽm phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
49%.
a) Hãy viết phơng trình hoá học xảy ra.
20
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc ở đktc nếu có 6,5 gam kẽm tham gia phản
ứng.
c) Tính khối lợng dung dịch H
2
SO
4
49% cần dùng vừa đủ trong phản ứng trên.
( Zn = 65, H = 1, S = 32, O = 16)
Hớng dẫn chấm và biểu điểm.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)
Câu 1( 1 điểm)
D đúng
Câu 2 ( 1 điểm)
C đúng
Câu 3 ( 1 điểm)
C đúng
Phần II. Tự luận ( 7, 0 điểm)
Câu 4( 3 điểm)
- Tính đúng 2 gam NaOH đợc 1,5 điểm
- Nêu đúng cách pha chế : cân 2 gam NaOH, cho một ít nớc khuâý đều,
cho tiếp nớc tới vạch 50 ml nớc, đợc 1, 5 điểm
Câu 5 ( 4 điểm)
a) Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
( 0, 5 điểm)
b) Tính đúng 2,24 lit H
2
( 2 điểm)
c) Tính đúng 20 gam dung dịch H
2
SO
4
49% ( 2 điểm)
Đề 5
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
21
Hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả
lời đúng.
Câu 1. (0,5 điểm). Hai chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A. N
2
, CO
2
C. CO
2
, O
2
B. CO
2
, CO D. O
2
, N
2
E. SO
2
, CO
Câu 2. (1 điểm). Một oxit lu huỳnh có tỉ lệ về khối lợng giữa lu huỳnh và oxi
là 2 : 3. Công thức hoá học của oxit đó là:
A. SO C. SO
3
B. SO
2
D. S
2
O
3
Hãy chọn công thức đúng.
Câu 3. (0,5 điểm). Trong số những cặp chất sau, cặp chất nào đều đợc dùng để
điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. CuSO
4
, HgO C. KClO
3
, KMnO
4
B. CaCO
3
, KClO
3
D. K
2
SO
4
, KMnO
4
Câu 4. (0,5 điểm). Quan sát hình vẽ dụng
cụ điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Hãy xác định công thức hoá học của các
chất tơng ứng với A, B, C ghi trong hình
vẽ.
(A chỉ là 1 chất)
Câu 5. (1 điểm). Cho các chất: O
2
, CaO, Fe, K, Al
2
O
3
. Hãy chọn một trong
những chất trên và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống để viết đầy đủ các ph-
ơng trình hoá học sau:
P + ----> P
2
O
5
+ O
2
----> K
2
O
Câu 6. (0,5 điểm). Công thức hoá học của dãy các chất sau đều là oxit:
22
A. Fe
2
(CO
3
)
3
, Fe
2
O
3
B. Fe
2
O
3
, N
2
O
5
, SO
2
C. FeS, N
2
O, NaOH D. N
2
O, SO
2
, NaOH
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7. (2 điểm).Hãy lập phơng trình hoá học sau đây, cho biết những phản
ứng nào thuộc loại phản ứng hoá hợp hay phản ứng phân huỷ, vì sao ?
a/ KMnO
4
-- --> K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
b/ CaO + CO
2
--- -> CaCO
3
c/ HgO ----> Hg + O
2
d/ Cu(OH)
2
----> CuO + H
2
O
Câu 8. (4 điểm). Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình chứa 11, 2 lít oxi (đktc) sẽ
tạo thành bao nhiêu gam cacbonic, chất nào còn d trong phản ứng trên ?
Hớng dẫn chấm và biểu điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). D
Câu 2 (1 điểm). C
Câu 3 (0,5 điểm). C
Câu 4 (0,5 điểm). A. KMnO
4
B. O
2
C. H
2
O
Câu 5 (0,5 điểm). - 4P + 5O
2
2P
2
O
5
- 4K + O
2
2K
2
O
Câu 6 (0,5 điểm). B
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 7. (2 điểm)
a/ 2KMnO
4
t
o
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
b/ CaO + CO
2
CaCO
3
c/ 2HgO t
o
2Hg + O
2
d/ Cu(OH)
2
t
o
CuO + H
2
O
23
- Các phản ứng a, c, d là phản ứng phân hủy vì từ 1 chất ban đầu phân
huỷ thành nhiều chất mới.
- Phản ứng b là phản ứng hoá hợp vì từ 2 chất ban đầu tạo thành 1 chất mới.
Câu 8. (4 điểm):
nO
2
= = 0,5 mol (1 điểm)
Phơng trình phản ứng:
C + O
2
CO
2
(1 điểm)
1mol 1mol 1mol
0,3mol 0,3mol 0,3mol
- 0,3 mol O
2
đốt cháy hết 0,3 mol cacbon. Chất còn d là oxi. (1 điểm)
Lợng chất còn d là (0,5 - 0,3). 32 = 6,4 (g) (0,5 điểm)
- Lợng CO
2
tạo thành là 0,3 x 44 = 13,2 gam (0,5 điểm)
Đề 6
Chơng 6. Hiđro - Nớc
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho những từ và cụm từ: gốc axit, một, bazơ, nguyên tử
hiđro, nguyên tử kim loại, gốc axit, nhóm hiđroxit. Hãy chọn những từ, cụm
từ thích hợp điền vào những chỗ trống trong các câu sau:
a. Phân tử axit gồm có một hay nhiều .. liên kết với ......
các này có thể thay thế bằng kim loại.
24
11, 2
22,4
b. Phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với
.. hay nhiều .
c. Phân tử muối gồm có .. hay nhiều . liên kết với
một hay nhiều ..
Câu 2. (0,5 điểm). Quan sát hình vẽ
dụng cụ điều chế hiđro trong phòng
thí nghiệm. Hãy xác định công thức
hoá học của các chất tơng ứng với
A, B, C, D, E ghi trong hình vẽ.
Câu 3. (1 điểm). Hãy ghép một chữ cái A hoặc B, C, D chỉ tên chất với một
số 1 hoặc 2, 3, 4 chỉ các công thức hoá học để đợc một đáp án đúng.
Axit sunfuric A 1 Al
2
(SO
4
)
3
Sắt (III) oxit B 2 Cu(OH)
2
Muối nhôm sunfat C 3 H
2
SO
4
Đồng (II) hiđroxit D 4 Fe
2
O
3
5 FeO
Hãy khoanh tròn vào chỉ 1 chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
Câu 4. (0,5 điểm). Dãy các chất chỉ gồm bazơ là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, CuCl
2
, Cu(OH)
2
, Ca(OH)
2
B. CaO, Fe
2
O
3
, Ca(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. Ca(OH)
2
, Cu(OH)
2
, KOH, Fe(OH)
3
D. H
2
SO
4
, KMnO
4
, KOH, CuCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
Câu 5. (0,5 điểm). Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hoá khử là:
A. CaO + H
2
O -----> Ca(OH)
2
B. SO
3
+ H
2
O -----> H
2
SO
4
C. 4Al + 3O
2
-----> 2Al
2
O
3
25