Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi lại lớp 11 năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.3 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT VẠN XUÂN
TỔ TOÁN
ĐỀ THI LẠI KHỐI 11 NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1. (3,0 điểm)
Tính các giới hạn sau:
a)
2
2
2
lim
1
x
x x
x
®¥
+
-
b)
2
3
lim
3 2
x
x
x x
®¥
-
+
c)


2
2
5 6
lim
2
x
x x
x
®
- +
-
Câu 2. (3,0 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
5 2
3 12y x x= + -
b)
2
( 1)( 3)y x x= - +
c)
2
1
3
x x
y
x
+ +
=
-
Câu 3. (2,0 điểm)

Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C):
3
2 3y x x= - +
, biết hoành độ tiếp điểm là
0
x 1=
.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có ∆SBC là tam giác cân tại S, SA ⊥ (ABC), gọi I là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAI).
b) Gọi G là trọng tâm ∆ABC, chứng minh rằng: BC ⊥ SG.
..................Hết.................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………. Số báo danh:………………………………........
1
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu hỏi Phần Đáp án Thang điểm
1
a
2
2
2
1
2
2
lim lim
1
1
1
x x

x x
x
x
x
®¥ ®¥
+
+
=
-
-
0,5
1
2
2
2
1
2
2 2
lim lim 2
1
1 1
1
x x
x x
x
x
x
®¥ ®¥
+
+

= = =
-
-
0,5
b
2
2
1 1
3.
3
lim lim
1
3 2
3 2
x x
x
x x
x x
x
®¥ ®¥
-
-
=
+
+
0,5
1
2
2
1 1

3.
3 0
lim lim 0
1
3 2 3
3 2.
x x
x
x x
x x
x
®¥ ®¥
-
-
= = =
+
+
0,5
c
( ) ( )
( )
2
2 2
2 . 3
5 6
lim lim
2 2
x x
x x
x x

x x
® ®
- -
- +
=
- -
0,5
1
( ) ( )
( )
( )
2
2 2 2
2 . 3
5 6
lim lim lim 3 2 3 1
2 2
x x x
x x
x x
x
x x
® ® ®
- -
- +
= = - = - =-
- -
0,5
2
a

( ) ( )
( )
' '
'
5 2
' 3 12y x x= + -
0,5
1
( ) ( )
( )
' '
'
5 2 4
' 3 12 5 6y x x x x= + - = +
0,5
b
2 2
' ( 1)'.( 3) ( 3)'.( 1)y x x x x= - + + + -
0,5
1
2 2 2
' ( 1)'.( 3) ( 3)'.( 1) 3 2 3y x x x x x x= - + + + - = - +
0,5
c
( )
( ) ( )
( )
( )
2 2
2

2
1 '. 3 3 '. 1
1
'
3
3
x x x x x x
x x
y
x
x
+ + - - - + +
+ +
= =
-
-
0,5
1
( )
2
2
4 4
'
3
x x
y
x
- -
=
-

0,5
3
Tung độ tiếp điểm là:
0
y 2=
0,5
2
Ta có:
2
' 3 2y x= -
0,5

0
'( ) '(1) 1y x y= =
0,5
⇒ Phương trình tiếp tuyến là:
1y x= +
0,5
2
4
a
0,5
1,5
Ta có: SA ⊥ (ABC) ⇒ SA ⊥ BC (1)
∆SBC cân tại S mà I là trung điểm BC nên BC ⊥ SI (2)
SA ∩ SI = S (3)
0,5
Từ (1), (2) và (3) ta có: BC⊥(SAI)
0,5
b

BC ⊥ (SAI) (theo câu a))
Mà G ∈AI ⇒ SG⊂ (SAI)
Nên theo định nghĩa đường thẳng vuông góc mặt phẳng ta có:
BC ⊥ SG.
0,5 0,5
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×