Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

Giáo án ĐS 9 tron bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.02 KB, 136 trang )

Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 22/8/2008
Ngày dạy: 25/8/2008
Tiết 1: CĂN BẬC HAI
I: MỤC TIÊU :
Hs cần :
-Nắm được đònh nghóa ,ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm .
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số .
II: CHUẨN BỊ :
-Hs ôn lại đònh nghóa căn bậc hai của một số không âm đã học ở lớp 7,máy tính ,phiếu học
tập
-Gv : phấn màu ,bảng phụ
III: TIẾN HÀNH HOẠT ĐỘNG :
1-Ổn đònh : kiểm tra sỉ số học sinh
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐ 1: kiểm tra bài cũ :
* GV qui ước về cách học
bộ môn và dụng cụ học tập
bộ môn
* kiểm tra sự chuẩn bò bài
của học sinh
HĐ 2:Căn bậc hai số học
-Vấn đáp ,thuyết trình phần
ôn lại CBH:
?nhắc lại đònh nghóa CBH
?nêu các ký hiệu về CBH
của số a>0? Số 0?
?Tại sao số âm không có
CBH
Cho HS tự làm ?1 lên phiếu


cá nhân
GV lưu ý 2 cách trả lới :
C1: theo bên
C2: 3 là CBH của 9vì
3
2
=9mỗi số dương có hai
CBH đối nhau nên -3 cũng
là CBH của 9
* từ bài ?1 dẫn dắt HS tới
đ/n CBHsh
* nêu mlh giữa CBHsh và
CBH
-GV giới thiệu VD1 và chú
-HS tiếp nhận
-trả lời đònh nghóa CBH
của số không âm
-bài làm các câu ?
*CBH của số a>=0là số x
sao cho x
2
=a
*số a>0 có 2CBH là 2 số
đối nhau : số dương ký
hiệu
a
và số âm là
a

*số 0 có một CBH

số âm không có CBH vì
bình phương mọi số đều
không âm
?1 :a)CBH của 9là 3 và -3
b)CBH của 4/9là 2/3 và
-2/3
d) CBh của 2 là
2;2

*HS trả lời câu hỏi vấn
đáp và bài tập để củng cố
tiếp nhận kiến thức
*HS làm ?2
,864
=
vì 8>=0và 8
2
=64
?3 CBHsh của 64là 8,nên
1: Căn bậc hai số học :
a)ĐN : sgk/4
b) VD :
* CBHsh của 49 là
749 =
* CBHsh của 13 là
13
c) Chú ý :




=

⇔≥=
ax
x
aax
2
0
)0(,
1
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
ý ở SGK
Gv giới thiệu thuật ngữ
phép khai phương ,quan hệ
giữa CBH và CBHsh
HĐ3: so sánh CBHsh
GV nhắc lại ở lớp 7 :a,b
không âm ,a<b thì
ba
<
*cho HS thảo luận nhóm
điều ngược lại
-GV khẳng đònh ĐL và cho
hs tiếp nhận các VD
-GV ĐVĐ:tìm x >=0 để
2
>
x
?HS suy nghó trả lời
Gv giới thiệu VD3

-Cho Hs làm ?5
HĐ4:cũng cố (Bài tập) :
Bài 1: cho Hs làm miệng
các số 121; 144; 169
Bài 2 HS làm trên phiếu cá
nhân
Bài 3: hướng dẫn hs dùng
đònh nghóa CBH suy ra pt
x
2
=a với a>0 có 2 nghiệm
axax
−==
21
;
* Dặn dò :
-Học thuộc đònh nghóa
CBHsh, Đònh lý so sánh
,các số chính phương từ 1
đến 196
-nắm kỹ chú ý trong sgk
-làm bài tập còn lại trong
sgk
-chuẩn bò :bài 2 bằng cách
tìm hiểu các bài ? +Ôâân tập
đònh lý Pitago ,qui tắc tìm
CBH của 64 là 8 và -8
-HS cho ví dụ phần này
-HS thảo luận nhóm :a,b
không âm ,

ba
<
thì
trong 2 số a và b số nào
lớn hơn?
-HS đọc đònh lý
-HS làm VD2 sau khi đã
có bài mẫu (câu a)?
-HS làm ?4 lên phiếu cá
nhân
* HS trả lời tình huống
Làm ?5
,93
=
nên
3
<
x
nghóa là
9
<
x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
-HS làm bài tập theo yêu

cầu của GV
*HS đúng tại chỗ trả lời
bài 1
*Bài 2: HS làm trên phiếu
cá nhân sau đó đổi chéo
cho nhau v
2)So sánh các căn bậc hai số
học
a) ĐL:( để so sánh )
SGK/5
b) VD:
*So sánh 4 và
15
ta có 16>15 nên
1516
>
.
Vậy 4>
15
* tìm x không âm biết
x
<3.
Vi
,93
=
nên
3
<
x
nghóa là

9
<
x
,với
90
.99,0
<≤
<⇔<≥
xVay
xxx
Bài tập :
Bài 1:
* số 121:
11121
=
(vì 11>=0 và 11
2

=121) là CBHsh của nó .nên
-11 cũng là CBH của 121
Bài 2:so sánh
2 và
3
Ta có 2=
4

4
>
3
vậy

2>
3
Bài 3:a) phương trình có 2
nghiệm
2,2
21
−==
xx
, dùng
máy tính ta tìm được
414,1;414,1
21
−≈≈
xx
2
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
giá trò tuyệt đối

Ngày soạn:22/8/2008
Ngày dạy:27/8/2008
Tiết 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
AA
=
2
I- MỤC TIÊU :HS cần :
-Biết cách tìm điều kiện xác đònh ( hay điều kiện có nghóa ) của
A
và có kỹ năng thực
hiện điều đó khi biễu thức A không phức tạp (bậc nhất , phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc
nhất, bậc hai dạng a

2
+m
-Biết cách chứng minh đònh lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn
II- CHUẨN BỊ :
HS: Ôân tập lại cách giải bất phương trình học ở lớp 8 ,tìm hiểu ?1;?2 sgk/8
Gv: Bảng phụ ghi ?3
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
*HS1:nêu đònh nghóa CBHSH,
so sánh 7và
47
Tìm x biết :x
2
=3
*HS2 : tìm x không âm biết
2;142
<=
xx
Hoạt động 2:Căn thức bacä hai
-GV cho học sinh làm ?1
Gv giới thiệu thuật ngữ căn thức
bậc hai ,biểu thức lấy căn
-từ
A
yêu cầu hs nêutổng quát
A
xác đònh khi nào ?

-GV nêu VD1 và phân tích thêm
-yêu cầu hs làm ?2
-GV sữa ?2 để làm mẫu
Hoạt động 3: Hằng đẳng thức
AA
=
2
-Cho hs làm ?3 tại lớp
-cho hs quan sát k/q’trong bảng và
Hai hs lần lượt lên bảng
làm bài
Cả lớp theo d và nhận
xét
-HS làm và trả lời ?1
Xét tam giác ABC
vuông tại B theo ĐL Pi
tago:AB
2
+BC
2
=AC
2

=>AB
2
=25-x
2
do đó
x=
2

25 x

-Hs tiếp nhận kiến thức
A
có nghóa khi A>=0
-HS tiếp thu VD1
-HS làm ?2
?3
a -2 1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
1-Căn thức bậc hai :
VD:
2
25 x

là căn thức
bậc hai của 25-x
2
,còn
25-x
2
là biểu thức lấy căn
*Tổng quát :
Sgk/8
*
A
xác đònh khi
0


A
VD:
x25

xác đònh khi
5-2x

0
5,252
≥⇔−≤−⇔
xx
Vậy khi x>=2,5 thì
x25

xác đònh
2-Hằng đẳng thức
AA
=
2
*ĐL : sgk/9
c/m
3
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
nhận xét quan hệ của
avoia
2
-Gv giới thiệu đònh lý
-GV dẫn dắt học sinh chứng minh
đònh lý

GV chú ý cho hs : bình phương
một ố rồi khai phương kết quả
đóchưa chắc được số ban đầu ,
?khi nào xẩy ra trường hợp bình
phương một số rồi khai phương kết
quả đó thì được số ban đầu ?
-GV trình bày câu a của VD3 cho
HS đứng lên trình bày câu b)
- GV trình bày câu a của VD4 cho
HS đứng lên trình bày
câu b)
Hoạt động 4: cũng cố –dặn dò
*GV chốt lại các ý chính trong bài
*cho HS làm bài 7;8
Dặn dò :
Bài 6;7;8 còn lại và 9;10
Học bài theo sgk
Chuẩn bò tiết sau luyện tập
2
a
2 1 0 2 3
a
2 1 0 2 3
-Hs
aa
=
2
-HS tham gia xây dựng
chứng minh
-hs tiếp nhận

Khi a>=0
-HS tiếp thu Vd3a
-HS làm VD3b
HS làm bài 7(bài
miệng)
HS làm bài 8 trên bảng
SGk/9
VD2 :tính
( )
777)
121212)
2
2
=−=−
==
b
a
VD3: rút gọn
( )
1212
2
−=−
=
( )
12;12
>−
vi
( )
( )
52;25

5252)
2
<−=
−=−
vi
b
*Chú ý :
0,
0,
2
2
<−=
≥=
AAA
AAA
VD4:rút gọn
( )
( )
( )
33
2
36
2
2
)
222
2;2)
aaaab
xxx
xxa

−===
−=−=−
≥−
Bài tập :
Bài 8:rút gọn
( )
( )
( ) ( )
2;23
2323)
)32(;32
3232)
2
2
<−=
−=−
>−=
−=−
aa
aad
a
Ngày soạn:22/8/2008
Ngày dạy:29/8/2008
Tiết3 : LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU:
-Củng cố điều kiện để căn có nghóa (căn bậc hai xác đònh )và hằng đẳng thức
AA
=
2
4

Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
-Rèn kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để tính căn bậc hai ,tìm điều kiện để căn có
nghóa ,kỹ năng dùng công thức
( )
2
aa
=
, a

0
-Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán phân tích thành nhân tử , giãi phương trình
II- CHUẨN BỊ :
• HS:phiếu học tập , bảng nhóm
• GV : bảng phụ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh :
2-Các hoạt động :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động1:kiểm tra
bàicũ
*HS1 :sữa bài tập 9b;c
*HS2 lên bảng sữa bài tập
10 sgk/11
*HS cả lớp theo dõi và
đành giá bài làm của bạn
Hoạt động 2: bài luyện
tại lớp
GV hướng dẫn học sinh
làm bài tập 11 b,d
Thực hiện tứ tự các phép

toán :khai phương , nhân
hay chia ,tiếp đến cộng
hay trừ , từ trái sang phải
d-tính già trò biệu thức
dưới căn rồi khai phương
*Gv hướng dẫn hs làm bài
12 a,c
?nêu điều kiện để căn có
nghóa
? một phân thức dương khi
nào ?
*GV hướng dẫn hs làm
*HS1:
88
88
22
±=⇔=⇔
=⇔−=
xx
xx
( )
3
6262
6264)
2
2
±=⇔
±=⇔=⇔
=⇔=
x

xx
xxc
( ) ( )
1313
3324)
324
132313)
22
−=−−
=−−
−=
+−=−
b
a
-2HS lên bảng làm bài 11b
và d
Theo sự hướng dẫn của gv
Cả lớp cùng làm rối đối
chứng
căn thức bậc hai có nghóa
kkhi biểu thức dưới căn
không âm
Hsđứng lên làm bài
HS làm bài 13 b,d lần lươt
từng hs đứng lên trình bày
cả lớp theo dõi nhận xét
-vận dụng hằng đẳng thức
mới học
Sữa bài tập
Bài 9:tìm x,biết :

b)
88
88
22
±=⇔=⇔
=⇔−=
xx
xx
( )
3
6262
6264)
2
2
±=
⇔±=⇔=⇔
=⇔=
x
xx
xxc
Bài 10 c/m:
( ) ( )
1313
3324)
324
132313)
22
−=−−=
−−
−=

+−=−
b
a
Luyện tập :
Bài 11: tính
52543)
111318:36
16918.3.2:36)
22
2
==+
−=−=

d
b
Bài 12:Tìm x để mỗi căn thức
sau có nghóa
72)
+
xa
xác đònh
5,3
2
7
072
−=−≥⇔≥+⇔
xx
x
c
+−

1
1
)
xác đònh
1
010
1
1
>⇔
>+−⇔≥
+−

x
x
x
Bài 13:Rút gọn
5
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
bài 13 b,d
? vận dụng kiến thức nào
đã học để làm bài 13 ?
GV cho hs làm bài 14 a,d
Kiến thức để vận dụng
lám bài là gì?
Hoạt động 3: cũng cố –
dặn dò
-*GV chốt lại các phương
pháp giải các dạng toán
trên
*BVN phần còn lại của

bài tập 11,12,13,14,15
*chuẩn bò bài liên hệ giữa
phép nhân và phép khai
phương
Dùng các hằng đẳng thức
đáng nhớ
( )
( )
( )
0;13325
325345)
)0(;835
35325)
333
3
2
336
2
2
<−=−=
−=−
≥=+=
+=+
aaaa
aaaad
aaaa
aaaab
Bài 14:Phân tích thành nhân tử
a) x
2

-3=
( ) ( )( )
333
2
+−=−
xxx
( )
2
2
55.52)
−=+−
xxxd
Ngày 25 tháng 8 năm 2008
Kí duyệt:
Ngày soạn:01/9/2008
Ngày dạy: 03/9/2008
TIẾT 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I-MỤC TIÊU : HS cần :
-Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữ phép nhân và phép khai
phương .
- Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính
toán và biến đội biểu thức .
6
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
II-CHUẨN BỊ :
HS : SGK, phiếu học tập , tìm hiểu các ? trong bài
GV: SGK,bảng phụ ghi các nội dung cần nhớ (2 qui tắc )
III-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1- Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2- Các hoạt động chủ yếu :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi Bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
*nêu đònh nghóa CBHSH?
Làm bài tập 11a;c
*Bài tập 14c)nêu chú ý về
HĐT
*Làm bài tập 15
GV nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Đònh lý
GV cho Hs làm ?1 trên phiếu
học tập
-Gv sữa ?1
-GV cho HS nhận xét về
( ) ( )
?25.16;25.16
−−−−
Từ điều trên suy ra trường hợp
tổng quát
-GV dẩn dắt HS c/m Đònh lý
dựa vào đònh nghóa CBHSH
Cần c/m :
baba
ba
.).(*
0.*
2
=

-GV nêu chú ý : đònh lý có thể
mở rộng cho tích của nhiều số

không âm
Hoạt động 3: p dụng
*Từ đònh lý trên hãy tính
?25.44,1.49
-muốn khai phương một tích
các số không âm talàm thế
nào ?
-cho HS hoạt động nhóm bài ?
2
*Cho Hs làm vd 2: câu a)
1010020.5
==

Yêu cầu hs nêu trường hợp
tổng quát ?muốn nhân các căn
*11a)4.5+14:7=20+2=22
c) =3
*14c)
2
)3(
+
x
( )
( )
011)
05:2
55:1)15*
2
2
2

2
=−
=−
±=⇒=
xb
xc
xxc
Hslàm ?1:
( )
20
5.45.425.16
2
22
=
==
205.425.16
==
Vậy:
25.1625.16
=
HS nêu trường hợp tổng
quát
(Đònh lý )
-HS tiếp nhận phần chứng
minh đònh lý
Cần c/m
ba.

CBHSH của ab
*

425.2,1.7
25.44,1.4925.44,1.49
==
=
-HS nêu qui tắc khai
phương
?2:
1) Đònh lý :
Với
bababa ..0,
=⇒≥
c/m:
SGK
*Chú ý : sgk
2) p dụng
a)Qui tắc khai phương một
tích
*Qui tắc :SGK/13
*VD:Tính
30010.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0)
==
=
==
b
a
b)Qui tắc nhân các căn bậc
hai :
* Qui tắc : sgk/13

7
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
bậc hai của các số không âm
ta có thể?
Cho Hs làm ?3
*GV giới thiệu chú ý :
Từ đònh lý ta có công thức với
2 biểu thức A,B không âm ta
có ?
*GV lưu ý : áp dụng biểu thức
này có thể rút gọn biểu thức
chứa CBH
_GV giới thiệu qua VD3
Cho HS làm ?4 theo nhóm
Hoạt động 4: Cũng cố ,dặn dò
*GV khắc sâu các ý chính
:vận dụng thành thạo 2 qui tắc
khi cần thiết ,học thuộc các số
chính phương tứ 1->200
*dặn dò : BVN
17;18;19;21sgk
Chuẩn bò : luyện tập
300
10.6.5100.36.25)
8,415.8,0.4,0
225.64,0.16,0)
=
=
=
==

b
a
*
1010020.5
==
HS nêu qui tắc nhân các
căn bậc hai
?3
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3
==
=
==
b
-HS hình thành công thức
mở rộng với 2 biểu thức
-HS tiếp nhận
-HS làm ?4 theo nhóm , cử
1 đại diện lên bảng trình
bày
* VD: Tính
847.6.2
49.36.2.29,4.72.20)
1525.3.375.375.3
==
=
==
b
Chú ý : với A.B


0 ta có
( )
AAA
BABA
==
=
2
2
*
..*
VD :với a,b không âm
( )
22
2
24
33
66636
12.312.3
aaaa
aaaa
===
==
3) Bài tập :
17c)
66
6.1136.121360.1,12
=
==
5,4

5,1.5.7,25,1.5.7,2)18
=
=
d
Ngày soạn: 01/9/2008
Ngày dạy: 04/9/2008
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố hai qui tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai
-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .
-Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh
II- CHUẨN BỊ :
HS học thuộc các qui tắc và đònh lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương , khai
phương các số chính phương từ 1->200
Gv Bảng phụ ghi các nội dung bài tập cần luyện tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
8
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:kiểm tra bài

*Nêu qui tắc khai phương
một tích làm bài 17b,d
*nêu qui tắc nhân CBH,làm
bài 18a,b
Hoạt động 2:Sữa bài tập
- GV sữa bài 21 nhằm giúp
HS làm quen với toán trắc

nghiệm
? Vì sao có thể dẫn đến kết
quả còn lại ? (giúp HS
tránh sai lầm )
Hoạt động 3: bài luyện tại
lớp
? Để biến đổi về dạng tích
ta dùng kiến thức nào ?
Cho hs làm bài 23
? có nhận xét gì về vế trái
của câu a?
Hai số là nghòch đảo của
nhau thì tích của chúng ntn?
-Gv hướng dẩn hs làm bài
25 bằng 2 cách
-câu d) vận dụng hắng
đẳng thức và đònh nghóa giá
trò tuyệt đối
(Để so sánh 2 biểu thức ở
bài 26a ta có thể làm ntn?
-Gv: hướng dẫn : đưa về so
sánh hai bình phương của
chúng sau khi đã xác đònh
là 2 số không âm
*HS lên bảng làm bài
Cả lớp theo dõi và nhận
xét đánh giá
-HS tiếp nhận bài 21
-Từng kết quả cho hs
phát hiện và trả lời

Vận dụng hằng đẳng
thức hiệu hai bình
phương
-dùng kết quả khai
phương các số chính
phương quen thuộc
Dạng hằng đẳng thức
hiệu hai bình phương
-HS làm bài theo sự dẫn
dắt của GV
Giải pt có dấu trò tuyệt
đối thì chia 2 trường
hợp
-HS làm bài 26a bằng
cách so sánh trực tiếp
Chữa bài 21 sgk/15
12010.12
100.12.1240.30.12
==
=
Vậy chọn (B)
Bài luyện tại lớp :
Bài 22 :biến đổi biểu thức về dạng
tích rồi tính
( )
( )( )
4515.3
225.9108117108117)
2525.11213)1213()
==

=+−
==+−
c
a
Bài 23: chứng minh
( )( ) ( )
VP
a
==−=
−=+−
134
323232)
2
2
b) HS làm tương tự (hai số nghòch
đảo của nhau khi tích =1)
Bài 25: tìm x, biết
( )
4;2
31612)
422
848.16:2
4816:2:1)
21
2
2
2
=−=
=−⇔=−
==⇔=⇔

=⇔=
=⇔=
xx
xxd
xx
xxC
xxvbpCa
Bài 26: a) so sánh
3464835925
34925
>==+=+
=+
b)bp2v:
( )
0,0;
2
)(
2
2
>>+<+⇒
+>++=+
+=+
bababa
baabbaba
baba
Bài 27 so sánh
25:)
>
vib
nên nhân hai về với

(-1) ta có :
25
−<−

9
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
GV cho hs suy nghó để tìm
ra cách làm
Hoạt động 4:Cũng cố –dặn

* Gv khắc sâu các dạng
toán vừa làm
* Dặn dò : làm phần còn
lại của LT
Chuẩn bò bài mới sgk/16
Ngày soạn:01/9/2008
Ngày dạy: 08/9/2008
Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I-MỤC TIÊU : Hs Cần
-Nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương
-Có kỹ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia 2 căn bậc hai trong tính toán
và biến đổi biểu thức
-Hình thành phương pháp chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương dựa vào đònh nghóa CBHSH
II- CHUẨN BỊ :
-HS học kỹ công thức tóm tắt đònh nghóa CBHSH,cách chứng minh đònh lý khai phương một
tích
-GVSGK,Bảng phụ ghi cách chứng minh khác và một số bài tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1)Ổn đònh : kiểm tra só số học sinh
2) Các hoạt động chủ yếu :
10
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
*Viết các bình phương của
các số chình phương từ 1 đến
20
Làm bài tập 22b,d
* Phát biểu 2 qui tắc khai
phương một tích ,nhân CBH
Làm bài tập 25 b,d
Hoạt động 2:Đònh lý
Cho Hs làm ?1 trên phiếu học
tập – Gv sữa ?1
Cho Hs nhận xét về
?
25
16
;
25
16




*Tứ những điều trên hãy suy
ra trường hợp tổng quát
*GV dẫn dắùt học sinh c/m

đònh lý theo đ/ n CBHSH
? Cần c/m điều gì ? theo đn
CBHSH tương đương chứng
minh điều gì ?
Hoạt động 3:p dụng
Gv hướng dẫn HS phát biểu
qui tắc khai phương một
thương
(GV có thể lưu ý thêm điều
kiện
-Gv giới thiệu phần chú ý
Yêu cầu HS làm trên phiếu ?
2
-Gv chọn một số phiếu có
cách làm khác nhau để sữa sai
- GV Cho hs làm VD2 b=> Gv
giới thiệu qui tắc chia 2 CBH
-GV theo dõi HS làm ?3 vào
vở để sữa ssai kòp thời
*GV từ đònh lý trên có thể mở
rộng cho biểu thức
Gv nêu phần chú ý
-Gv giảng phần VD của chú ý
*Hs1 lên bảng làm bài
22b) =15
22d) =25
HS2 :25b) x=1,25
25d) x1=-2; x2=4
*HS nhận xét đánh giá
*HS làm ?1 trên phiếu

học tập
5
4
25
16
5
4
5
4
25
16
2
=
=






=
*Hs nêu trường hợp tổng
quát =>ĐL
-HS tiếp nhận phần chứng
minh đònh lý
* phải c/m:
?)(;0
2
b
a

b
a
b
a
=≥
-HS phát biểu qui tắc khai
phương một thương
-Cho hs làm ?2 trên phiếu
cá nhân
-HS theo dõi trả lới
-HS làm VD2
-Nêu qui tắc chia 2 CBH ?
-HS làm ?3 vào vở
-HS tiếp nhận phần chú ý
_HS làm theo hướng dẫn
của GV
1) Đònh lý khai phương một
thương
*VD tính và so sánh
25
16
;
25
16
5
4
25
16
5
4

5
4
25
16
2
=
=






=
Vậy
25
16
25
16
=
* ĐL:sgk
b
a
b
a
ba
=>≥
;0;0
2) p dụng :
a) Qui tắc khai phương một

thương
sgk/17
VD:tính
14,0
100
14
10000
196
0196,0
16
15
256
225
256
225
===
==
b) Quy tắc chia hai CBH
sgk/17
VD: tính
3
2
9
4
117
52
117
52
39
111

999
111
999
===
===
*Chú ý :
B
A
B
A
BA
=>≥
;0,0
VD: Rút gọn
5
25
2550
2
2
424242
ba
bababa
=
==
11
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
Ngày 03 tháng 9 năm 2008
Kí duyệt:
Ngày soạn: 06/9/2008
Ngày dạy: 12/9/2008

Tiết 7: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-Cũng cố hai qui tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai
-Rèn kỹ năng rút gọn biểu thức , tính toán ,tìm x, và kỹ năng suy luận để so sánh .
-Phát triển tư duy cho HS qua dạng toán so sánh và chứng minh
II- CHUẨN BỊ :
HS học thuộc các qui tắc và đònh lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương , khai
phương các số chính phương từ 1->200
Gv Bảng phụ ghi các nội dung bài tập cần luyện tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra 15 phút:
I. Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tríc ph¬ng ¸n ®óng:
1) §¼ng thøc:
( )
xx

1
=
x
.
x

1
®óng víi:
A.
x

; B.

x


0

; C.
x


1

; D.
x

:
10
≤≤
x
.

2) Cho A < B < 0 , ta cã:
A.
BA.
=
A
.
B
C.
( )
2

BA

= A - B
B.
B
A
=
B
A


D.
BA
+
=
A
+
B
II. H·y tÝnh b»ng c¸ch ¸p dơng c¸c quy t¾c vỊ khai ph¬ng mét tÝch, hay mét th¬ng, nh©n
c¸c c¨n bËc hai, chia c¸c c¸c c¨n bËc hai:
1)
5
.
45
=

2)
4,6.90
=


12
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
3)
22
2,368

=

4)
81
7
2
=

5)
12
192
=

6)
179

.
179
+
=
III. So s¸nh:

2
78

vµ 2
10

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 2:Chữa bài tập
- GV sữa bài 31
-GV lưu ý với hs:Khai
phương của hiệu hai số
không âm a,bkhông chắc
bằng hiệu của khai phương
số a với khai phương của b
Hoạt động 3: Bài luyện tại
lớp
-Cho HS làm bài 32 trên
phiếu học tập
a) vận dụng qui tắc khai
phương 1 tích
? để biến đổi về dạng tích
ta dùng kiến thức nào ?
-GV chọn 1 số phiếu để
sữa
Cho hs làm bài 33
Gv dẫn dắt hs làm bài a
-HS vận dụng làm bài c
*GV cho hs thảo luận
-HS tiếp nhận bài 31
Và ghi nhớ không có
qui tắc khai phương 1
hiệu
-từng kết quả cho hs

phát hiện và trả lời
-dùng kết quả khai
phương các số chính
phương quen thuộc
-HS làm bài a theo
hd
Bài c đứng tại chỗ trả
lời
Chữa bài 31 sgk/18
bbaababab
a
+−<⇔−<−
=−=−
==−
)
1451625
391625)
ø
( )
abbavay
bbabbama
>+−
+−>+−
:
Bài luyện tại lớp :
Bài 32 :Tính
2
17
4
289

164
289.41
)
120
35
10
1
.
3
7
.
4
5
100
1
.
9
49
.
16
25
01,0.
9
49
.
16
25
)
==
==

=
c
a

Bài 33: Giải phương trình
2;2
24
3
12
12.3)
525.250.2)
21
22
−==⇔
===⇔=
=⇔=⇔=
xx
xxc
xxxa
Bài 34: Rút gọn các biểu thức
3:/0,
3
.
3
.)
22
42
2
42
2

−⇒−=⇒<
==
qkababaDo
ba
ab
ba
aba
Bài 36: Mỗi khẳng đònh sau đúng hay
13
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
nhóm bài 34
-Gv cho các nhóm trình
bày và tự đánh giá
-GV cho hs làm bài 36 trả
lời miệng
Hoạt động 4:Cũng cố –
dặn dò
* Gv khắc sâu các dạng
toán vừa làm
Hd bài 35 Giải pt có dấu trò
tuyệt đối thì chia 2 trường
hợp
* Dặn dò : làm phần còn
lại của LT và làm chi tiết
bài 36 vào vở ghi
Chuẩn bò bài mới sgk/20
-HS làm bài 34 theo
nhóm và cử người
trình bày
-HS trả lời miệng bài

36 trước lớp
sai ?vì sao?
a) đúng
b) Sai ,vì vế phải không có nghóa
c) Đúng vì
493936
<<
d) đúng .Do chia 2 vế của bpt cho
cùng một số dương và không đổi
chiều bpt đó

Ngày 08 tháng 9 năm 2008
Kí duyệt:
Ngày soạn:11/9/2008
Ngày dạy: 15/9/2008
Tiết 8: BẢNG CĂN BẬC HAI
I:MỤC TIÊU :
-HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II: CHUẨN BỊ
14
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
HS: bảng nhóm , bảng số ,ê ke
GV: bảng phụ ghi bài tập
Bảng số ,ê ke
III -TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)n đònh : kiểm tra só số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ :

*HS1: chữa bài tập 35b/20sgk
Tìm x biết
6144
2
=++
xx
*HS2:chữa bài tập :Tìm x thỏa
2
1
32
=


x
x
Hoạt động 2: giới thiệu bảng
Để tìm căn bậc hai của một số
dương ,người ta có thể sử dụng
bảng tính sẵn các căn bậc hai
,trong cuốn bảng số với 4 chữ số
thập phân đó lá bảng IV dùng để
khaiCBH của bất cứ số >0 nào có
nhiều nhất 4 chữ số
GV yêu cầu HS mở bảng IV
CBH để biết về cấu tạo của bảng
GV em hãy nêu cấu tạo của bảng
?
GV giới thiệu bảng như
SGK/20;21
*GV nhấn mạnh phần qui ước ,

cách viết , 9 cột hiệu chính
Hoạt động 3: Cách dùng bảng
Hai học sinh đồng thời
lên bảng
*HS1 chữa bài tập 35b
5,3;5,2612
−=⇒=+
xx
*HS2:
2
1
32
=


x
x

nghóa
5,1
1
5,1
01
032





>






>−
≥−

x
x
x
x
x
gpt
2
1
32
=


x
x
tìm được
x=0,5 không thoã điều
kiện => loại
vậy không có giá trò nào
của x để
2
1
32

=


x
x
-HS nghe GV giới thiệu
-HS mở bảng IV để xem
1) giới thiệu bảng :

SGK/20,21
15
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
-GV cho hs làm VD1 .tìm
68,1
-Gv đưa mẫu 1 lên bảng phụ rồi
dùng ê ke để tìm giao của hàng
1,6 và cột 8 sao cho 2 số 1,6 và 8
nằm ttrên 2 cạnh góc vuông
? Giao của hàng 1,6 và cột 8 là
số nào
Vậy
68,1

?
-Tìm CBH của
49,8;9,4
-GV cho Hs làm tiếp VD2tìm
18,39
GV đưa tiếp mẫu 2 lên bảng phụ
?tìm giao của hàng 39 cột 1

? giao của hàng 39 cà cột 8 hiệu
chính em thấy số mấy ?
Gv ta dùng số 6 này để hiệu
chính chữ số cuối cùng ở số
6,253 như sau
6,253+0,006=6,259
b)Tìm CBH của số lớn hơn 100
GV yêu cấu HS đọc VD3
sgk/22Tìm
1680
GV để tìm
1680
người ta phân
tích 1680=16,8.100 vì trong tích
này chỉ cần tra bảng
8,16
còn
100=10
2
?Vậy cơ sở nào để làm VD trên ?
*Cho Hs hoạt động nhóm làm ?
2 /22
Nửa lớp làm phần a;
nửa lớp làm phần b
GV gọi đại diện nhóm lên trình
bày
c) Tìm CBH của số không âm và
nhỏ hơn 1
Gv cho Hs làm VD4 Tìm
00168,0

GV hướng dẫn HS phân tích đưa
về thương của hai số khai căn
dược nhờ bảng và nhẩm
-GV đưa chú ý lên bảng phụ
cấu tạo của bảng
-HS bảng CBH được chia
thành các hàng và các
cột ngoài ra còn 9 cột
hiệu chính
-HS ghi VD1 tìm
68,1
-HS nhìn lên bảng phụ
-HS là số 1,296
HS:
914,249,8
214,29,4


Là số 6,253
Là số 6
-HS ghi kết quả
-HS đọc VD3 sgk/22
- Nhờ qui tắc khai
phương một tích
-Kết quả hoạt động nhóm
143,3.10100.88,9988)
18,30018,3.10
11,9.10100.11,9911)
≈=


≈==
b
a
Đại diện nhóm lên trình
bày
-HS lên bảng vận dụng
qui tắc khai phương một
thương để tính kết quả
2) cách dùng bảng :
a) tìm CBH của số
lớn hơn 1 và nhỏ hơn
100
VD1 :tìm
68,1
Tìm giao của hàng
1,6 và cột 8
Vậy
68,1

1,296
VD2:
tìm
18,39

18,39

6,259
b) Tìm CBH của số
lớn hơn 100
VD3: Tìm

1680
Vậy
99,40099,4.10
100.8,161680

≈=
c) Tìm CBH của số
không âm và nhỏ
hơn 1
VD4 :
04099,0100:009,4
10000:8,16
00168,0
≈≈
=
16
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
Gv yêu cầu HS làm ?3
? em làm ntn để tìm giá trò gần
đúng của x?
Vậy nghiệm của pt x
2
=0,3982 là
bao nhiêu?
Hoạt động 4: Luyện tập
GV đưa nội dung bài tập 41
sgk/23 lên bảng phụ
? Dựa trên cơ sở nào có thể vxác
đònh được ngay kết quả
Gv gọi HS đứng tại chỗ trả lời

Gv yêu cầu HS làm bài 42/23sgk
Gv bài này cách làm tương tự bài
?3
Gọi 2 hs lên bảng làm đồng thời
Hoạt động 5: dặn dò
-Học bài theo sgk để biết khai
CBH bằng bảng số
-BVN: 47;48;53;54 SBT/11
-Đọc phần có thể em chưa biết
-HS tìm
6311,03982,0

Nghiệm của pt là
6311,0;6311,0
21
−≈≈
xx
-áp dụng chú ý về qui tắc
dời dấu phẩy để có kết
quả
?3 dùng bảng CBH
tìm giá trò gần đúng
của nghiệm pt
x
2
=0,3982?
3982,0
±=⇔
x
6311,0

;6311,0
2
1
−≈

x
x
* Luyện tập :
Bài 41/sgk
Biết
019,3119,9

.
Tính
03019.00009119,0
3019,009119,0
9,30191190
19,309,911




Ngày 15 tháng 9 năm 2008
Kí duyệt:
Ngày soạn:18/9/2008
Dạy ngày: 22/9/2008
TiÕt 9: BiÕn ®ỉi ®¬n gi¶n biĨu thøc chøa c¨n bËc hai
17
Giaựo Aựn ẹaùi Soỏ 9 Naờm hoùc 2008 - 2009
A. Mục tiêu: Qua bài này, học sinh cần:

-Biết đợc cơ sở của việc đa một thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn .
-Nắm đợc kĩ năng đa thừa số ra ngoài dấu căn vào trong dấu căn.
-Biết vận dung các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gon biểu thức.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi tổng quát các phép biến đổi này.
C. Tiến trình bài dạy:
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ:(8 ph)
2HS lên bảng : Tìm (bằng bảng số) HS1 :
456,0216,0;389,271,5;082,35,9

HS1:
261,0;71,5;5,9
.
Tìm giá trị gần đúng nghiệm phơng x
1
= 1,871 ; x
2
= - 1,871
trình: x
2
=3,5.
HS2:
811,0;232;68
HS2 :

811,0;23,15232;246,868
Tìm giá trị gần đúng nghiệm phơng x
1

49,11


; x
2

49,11

trình: x
2
=132.
* Hoạt động 2:
I
Đ a thừa số ra ngoài dấu căn .
-Yêu cầu HS làm ?1 (trả lời miệng). ?1 Với a
babababab
===
.,0,0
22
- Dựa vào ?1 GV giớo thiệu phép biến
đổi .
- Nêu ví dụi 1 HS xem SGK rồi trả lời - Ví dụ 1: (SGK)
- GV ghi bảng.
- Nêu ví dụ 2 và giớ thiệu các khaí - Ví dụ 2: (SGK)
niệm biểu thức đồng dạng với nhau.
- Y/c HS làm ?2 (hoạt động theo ?2 a) =
252222.52.22
22
++=++
nhóm). =
282)521(
=++
- đại diện một nhóm trìmh bày , các b) =

52375533334
=++
nhóm khác bổ sung.
- Giới thiệu Tổng quát ( Bảng phụ) *) Tổng quát: (SGK)
- Giới thiệu ví dụ 3. - Ví dụ 3: (SGK)
-Y/c HS làm ?3 ?3 a) =
2224
)2.(77.4 baba
=
Goị HS trả lời miệng. =
).0(;7272
22
=
bbaba
b) =
2242
)6(236.2 abba
=
=
26
2
ab
= -6ab
2
.
2
(a < 0)
* Hoạt động 3: Đ a thừa số vào trong dấu căn
- GV đặt vấn đề về phép biến đổi
ngợc

Giới thiệu Tổng quát. * Tổng quát: (SGK)
- Nêu ví dụ 1. -Ví dụ 4: (SGK)
- Y/c HS làm ?4. ?4 a) =
45
- Nêu từng bai gọi HS trả lời. b) =
2,75.)2,1(
2
=
c) =
)0(;)(
8324
=
abaaab
d) = -
)0(;205.)2(
4322
=
abaaab
- Gíơi thiệu ý nghĩa của phép biến đổi
18
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
vµ nªu vÝ dơ 5: (Y/c HS ®äc SGK) - VÝ dơ 5: (SGK)
* Ho¹t ®éng 4: H íng dÉn häc ë nhµ :
- Häc theo SGK + Vë ghi.
- Bµi tËp: 43, 44, 45 (SGK).

Ngày soạn:18/9/2008
Ngày dạy: 26/9/2008
Tiết 10 : LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :

-HS được cũng cố kiến thức về biến đỗi đơn giản biểu thức chứa CBH :Đưa thừa số
ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
- HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp vá sử dụng các phép biến đổi trên
II-CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập
-HS: phiếu học tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1) n đònh : kiểm tra só số học sinh
2) Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS
* Viết công thức đưa thừa số vào
trong dấu căn .p dụng :so sánh 7 và
3
5
* viết công thức TQ đưa thừa số ra
ngoài căn :p dụng :
2
.63.7;54 a
*HS1 :viết công thức theo sgk/26
455.353;497
2
===
*HS2;công thức sgk/25
aaa 21.3.7.63.7;636.954
2
====
Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng
Bài 1:đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
a)ta cần đưa những thừa

số nào ra ngoài dấu căn
GV gọi hs lên bảng thực
hiện
b)GV gọi HS2 lên bảng
làm câu b,cả lớp cùng
làm
Bài 2: Đưa thừa số vào
trong dấu căn
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ
Cần đưa thừa số 25
và x
2
-Một HS lên bảng
làm
-HS2 lên bảng làm
câu b
-Lớp nhận xét
-HS trả lời tại chỗ
-một hs khác lên
bảng làm câub
Bài 1: đưa thừa số ra ngoài dấu
căn
)0(;2222.2.48)
5.5..5
)0(;25)
22
22
3
<−===
===

>
yyyyyb
xxxxxx
xxa

Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu
căn
19
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
trình bày câu a)cả lớp
theo dõi
HS cả lớp làm câu b
Bài 3: để rút gọn được
câu a ta vận dụng kiến
thức nào ?
?Thực hiện phép tính
cộng trừ căn đồng dạng
ntn?
?Theo em câu c nên làm
ntn? để thu gọn
? Gv có thể hướng dẫn
hs làm câu d (nếu cần )
?làm thế nào để rút gọn
được khi gặp tổng hiệu
các căn ?
-Gv dẫn dắt HS làm bài
4a)
+Khai triển tích
+Thu gọn
-HS hoạt động nhóm bài

4b
-dùng kiến thức đưa
thừa số ra ngoài dấu
căn
-cộng trừ các hệ số
ngoài căn
-HS lên bảng làm
câu b cả lớp làm
vào vở
-thực hiện khai triển
tích và rút gọn
-đưa thừa số ra
ngoài căn rồi thu
gọn
-HS thực hiện theo
sự dẫn dắt của GV
-HS hoạt động
nhóm bài 4b
-Đại diện một nhóm
trình bày , các nhóm
khác theo dõi sữa
bài
x
x
x
x
x
xb
x
x

x
voix
x
xa
29
29
)0(;
29
)
11
11
)0(,
11
)
2
2
−−=

−=<

==>
Bài 3:Rút gọn các biểu thức
( )
( )
( )
0352.3352352.2.2
3.16533.2523.4.10.42
485375212402)
101051010525055225)
6743743

)0(;49169)
3310453103435
3.1003.163.253004875)
=−−
=−−
=−−
=−+=−+
=+−=+−=
≥+−
−=−+=−+=
−+=−+
d
c
aaaaa
aaaab
a
Bài 4:rút gọn :
( )
( )
( )
52512..
12
2
521
12
2
)5,0(,4415
12
2
)

2562224.4
2)24)(
22
aaa
a
aa
a
aaaa
a
b
xxxxxx
xxxxa
=−

=−

=
>+−

−=+−−=
−−
Hoạt động 3: Dặn dò
-BVN 58;59;61;65 SBT/12;13
-Chuẩn bò :biến đổi đơn giản biểu thức chứa CBH (tiếp)
Ngày 22 tháng 09 năm 2008
Kí duyệt:

Ngày soạn: 25/9/2008
Ngày dạy:29/9/2008
Tiết 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI (T2)

20
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
I-MỤC TIÊU :
-HS biết cách khử mẫu của biễu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
- Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
II- CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ ghi sẵn tổng quát và hệ thống bài tập
HSBảng hoạt động nhóm
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Bài cũ
HS1 : chữa bài tập 45a,c/27
sgk
HS2 sữa bài tập 47a /27 sgk
Với
yxyx
≠≥≥
;0;0
Hoạt động 2:khử mẫu của
biểu thức lấy căn
VD1:khử mẫu
?
3
2
có biểu thức lấy căn là
biểu thức nào ?mẫu là bao
nhiêu ?
GV hướng dẫn cách làm :

Nhân tử và mẫu của biểu thức
lấy căn 2/3 với 3 để mẫu là 3
2

rối khai phương mẫu và đưa ra
ngoài căn
? Làm thế nào để khử
mẫu(125) của biểu thức lấy
căn?
-Yêu cầu học sinh trình bày c)
? em có nhận xét gì về mẫu
của biểu thức lấy căn
?nên nhân cả tử và mẫu với
bao nhiêu là đủ ?
GV qua các VD trên ,em hãy
nêu rõ cách làm của biễu thức
HS1: bài 45
51
3
1
150
5
1
3
17
3
18
6
6150.
25

1
150.
5
1
150
5
1
3
17
51.
3
1
51
3
1
51
3
1
)
33323.412)
2
2
>⇒>=
==







=
=






==
<==
c
a
HS2:rút gọn
( )
( )( )
yxyxyx
yx
yx
yx
yx
yx

=
−+
+
=

+
=
+


6
6
2
3.2
2
32
2
22
2
22
* HS biểu thức lầy căn là
2/3 với mẫu là 3
HS thực hiện
Ta nhân cả tử và mẫu với
125
-HS làm bài b
Có thể chỉ cần nhân cà tử
và mẫu với 5
-mẫu của biểu thức là 2a
3

-chỉ cần nhân tử và mẫu với
2a là đủ
-để khử mẫu của biểu thức
lấy căn ta pải biến đổi biểu
thức sao cho mẫu trở thành
bình phương của một số
hoặc biểu thức rồi khai
phương mẫu đưa ra ngoài

1) khử mẫu của biểu thức
lấy căn
VD1: khử mẫu của biểu
thức lấy căn
)0(
2
6
4
6
2.2
2.3
2
3
)
25
15
125
155
125
125.3
125.125
125.3
125
3
)
3
6
3
3.2
3

3.2
3
2
)
24
33
2
2
>
=
==
===
=
=
==
a
a
a
a
a
aa
a
a
c
b
a
*Tổng quát :sgk/28
21
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
lấy căn

-GV đưa công thức tổng quát
lên bảng phụ
Hoạt động 3: Trục căn thức ở
mẫu
Gv khi biểu thức có chứa căn ở
mẫu ,việc biến đổi làm mất
căn ở mẫu gọi là trục căn ở
mẫu
-Gv đưa ra VD2 trục căn ở mẫu
và lời giải lên bảng phụ cho hs
đọc
Gv trong VD b để trục căn ở
mẫu ta nhân cà tử và mẫu với
biểu thức
13

. Ta gọi
13;13
−+
là 2 biểu thức
liên hợp của nhau
?Tương tự câu c ta nhân cả tử
và mẫu với biễu thức liên hợp
nào ?
GV đưa lên bảng phụ phần
tổng quát trong sgk / 29
*GV yêu cầu hs hoạt động
nhóm bài ?2 (3 nhóm mỗi
nhóm làm một câu )
*Gv kiểm tra và đánh giá kết

quả làm việc của các nhóm
Hoạt động 4: cũng cố –dặn dò
-GV đưa nội dung bài tập
48/29
(a,c,3)
-bài 50 trục căn
* Dặn dò :
-Học bài và ôn lại cách khử
mẫu của biễu thức lấy căn và
trục căn ở mẫu
-Làm các bài tập còn lại trong
sgk -bài 68;69 sbt/14
HS đọc ví dụ 2 trong
sgk /28
Nhân với biểu thức
35
+
*Hs đọc phần tổng quát
*HS hoạt động nhóm bài ?2
mỗi nhóm làm 1 câu
*các nhóm cử đại diện lên
trình bày
2)Trục căn thức ở mẫu
a) VD2 :sgk/28
b) Tổng quát :
sgk/29
c) p dụng :
trục căn thức ở mẫu
( )
( )( )

13
31025
325325
3255
325
5
)
12
25
22.3
5
83
5
)
+
=
+−
+
=

==
b
a
( )
ba
baa
ba
a
c


+
=

4
26
2
6
)
Với a > b > 0
Ngày soạn:25/9/2008
Ngày dạy: 03/10/2008
Tiết 12: LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
22
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
-HS được cũng cố kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai ,đưa thừa số
ra ngoài dấu căn ,đ thứa số váo trong dấu căn , khử mẫu của biễu thức lấy căn, trục căn
ở mẫu
-Hs có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II-CHUẨN BỊ :
-GV :Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập
-HS: bảng nhóm ,phiếu học tập
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-n đònh : kiểm tra só số học sinh
2-Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động học sinh
HS1 :khử mẫu của biễu thức lấy căn
b
a
ba

36
9
);
540
11
)
3

HS2:Trục căn ở mẫu
yx
ba

1
);
203
1
)
*
b
aba
bb
ba
a
b
aa
b
a
2.
.
24

.
36
9
90
165
15.540
15.11
540
11
23
===
==
*
( )
yx
yx
yx

+
=

===
.1
1
30
5
5.52.3
5.1
5.43
1

203
1
Hoạt động 2:Luyện tập Hoạt động của HS Ghi Bảng
Dạng 1: Rút gọn
Bài :53 a; sgk/ 30
GV Với bài này phải sử
dụng những kiến thức nào
để rút gọn biểu thức ?
-Gọi 1 HS lên bảng làm ,cả
lớp làm vào vở
*với bài 53d em làm ntn?
GV hãy cho biết biểu thức
liên hợp của mẫu ?
-Gọi 1 hs lên bảng làm
-GV gợi ý để hs làm cách 2
GV khắc sâu : khi trục căn
ở mẫu cần chú ý dùng
phương pháp rút gọn (nếu
có ) thì cách giải sẽ tốt hơn
?Để biểu thức có nghóa thì
a,b cần có đk gì?
* Bài 54 sgk/30 Rút gọn
- Gv gọi 2 Hslên bảng làm
bài a;d.Cả lớp cùng làm
? bài d điều kiện của a để
biễu thức có nghóa ?
* Dạng 2: Phân tích thành
nhân tử
*Sử dụng hằng đẳng
thức

AA
=
2
và phép
biến đổi đưa thứa số ra
ngoài dấu căn
-1HS lên bảng làm ,cả
lớp làm vào vở rối
nhận xét
* Nhân tử và mẫu với
biểu thức liên hợp của
mẫu
- HS2 lên bảng làm
- HS làm cách 2
+Biểu thức trên có
nghóa khi a>=0;b>=0;
a,b không đồng thời
=0,a khác b (cách 1)
*
Hai HS lên bảng làm
đồng thời ,cả lớp làm
rồi đối chứng
1;0*
≠≥
aa
HS hoạt động nhóm
*Dạng 1: Rút gọn
Bài 53 sgk/30
( )
( )

( )( )
( ) ( )
( )
a
ba
baa
ba
aba
C
a
ba
abbabaaa
ba
baaba
ba
aba
Cd
a
=
+
+
=
+
+
=

−+−
=

−+

=
+
+
−=−
=−
:2
:1)
22332323
3218)
22
2
Bài 54:
( )
( )
a
a
aa
a
aa
d
a
−=


=


=
+
+

=
+
+
1
1
1
)
2
21
212
21
22
)
*Dạng 2: Phân tích thành nhân
tử
Bài 55 a)
( ) ( )
( )( )
11
11
1
++=
+++=
+++
aba
aaab
aabab
*Dạng 3: So sánh
Bài 56 sgk/30:Sắp xếp theo thứ tự
23

Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
Bài 55/30 sgk
GV cho hs hoạt động nhóm
câu a,
Sâu 3 phút gv yêu cầu đại
diện 1 nhóm lên trình bày
Gv kiểm tra thêm nhóm

*Dạng 3: So sánh
Bài 56 sgk/30
Gv cho hs làm bài a)
/ Làm thế nào để sắp xếp
được các căn thức theo thứ
tự tăng ?
Gọi HS đứng lên làm
* Dạng 4: Tìm x
GV cho hs làm bài 77
sbt/15
-Gv gợi ý : Vận dụng đònh
nghóa CBHSH ( Bình
phương 2 vế )
? Có nhận xét gì về vế phải
của phương trình ?
-Đại diện một nhóm
lên trình bày
-lớp nhận xét ,sữa bài
* Ta đưa thừa số vào
trong dấu căn rồi so
sánh
-HS đứng tại chỗ làm

*
ax =
với
2
0 axa
=⇒≥
021
>+
tăng dần
53342962
45322924
3224;29
;2462;4553)
<<<⇔
<<<⇒
=
==
a
Dạng 4: Tìm x
Bài 77 sbt /15: tìm x biết
( )
2
222
22332
232:2
2
3
:;2132
2
=⇔

=⇔
+=+⇔
+=+

≥+=+
x
x
x
xxvbp
xdkx
Hoạt động 3: Dặn dò
-Xem lại các bài đã chữa trong tiết học
-Làm các bài tập còn lại sgk/30; Bài 75;76;77 SBT/14,15
-Chuẩn bò :Rút gọn biểu thức chứa CBH
Ngày 29 tháng 9 năm 2008
Kí duyệt:
Ngày soạn:01/10/2008
Ngày dạy:

Tiết 13: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I-MỤC TIÊU :
-HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai
24
Giáo n Đại Số 9 Năm học 2008 - 2009
- HS biết sử dụng kỹ năng biến đội biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán liên
quan
II-CHUẨN BỊ :
GV: Bảng phụ để ghi các phép biến đổi căn thức bậc hai đã học ,bài tập ,bài giải mẫu
HS:Ôân tập các phép biến đổi căn thức bậc hai
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1Ổn đònh :kiểm tra só số học sinh
2/Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của học sinh
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
Điền vào chỗ (……) để hoàn thành các
công thức sau
..................,.;
......
.
.........;...........
................;..;..........
.........;...............;.
....
2
2
BBA
BA
B
A
BBA
BA
B
A
BABA
A
=⊕
=⊕
=⊕
=⊕
=⊕

HS lên bảng điền để được kết quả :
.0.,0.;
.
.
0..;...
.0..;0..;
.0.;0..;..
....
2
2
≠≥=⊕
≥=⊕
>≥=⊕
≥≥=⊕
=⊕
BBA
B
BA
B
A
BBABA
BA
B
A
B
A
BABABA
AA
Hoạt động 2:Rút gọn biểu
thức chứa căn bậc hai

Hoạt động của HS Ghi Bảng
GV trên cơ sở các phép biến
đổi căn thức bậc hai ta phối
hợp để rút gọn các biểu thức
chứa CBH
VD1: Rút gọn
Gv :với a>0 các căn thức
bậc hai của các biểu thức
đều đã có nghóa .
-Đầu tiên ta cần thực hiện
phép biến đổi nào ?
-Yêu cầu HS thực hiện
-GV cho Hs làm ?1
VD2: cho hs đọc Vd2 sgk và
bài giải
?Khi biền đổi vế trái ta vận
dụng các HĐT nào ?
GV yêu cầu HS làm ?2
GV: để chứng minh đẳng
thức trên ta sẽ tiến hành
ntn?
-Nêu nhận xét về vế trái
Hãy chứng minh đẳng thức
-Hs tiếp nhận
HS ta cần đưa thừa số ra
ngoàidấu căn và khử
mẫu của biểu thức lấy
căn
-HS đứng tại chỗ làm bài
-HS làm bài ?1 , 1 HS lên

bảng làm
-HS đọc VD2 và bài giải
trong sgk
Khi biến đổi ta áp dụng
các HĐT
(A+B)(A_B)=A
2
-B
2
(A+B)
2
=A
2
+2AB+B
2
-Để chứng minh đẳng
thức trên ta biến đổi vế
trái để bằng vế phải
-về trái có HĐT
( ) ( )
33
babbaa
+=+
-Sau khi biến đổi VT
=VP vậy đẳng thức được
VD1: Rút gọn
aa
aaaa
aaaab
a

a
a
a
aa
a
a
aaa
a
a
a
a
aa
+
=++−
++−
+=
+−+=
+−+=
>+−+
513
5125253
5.945.453/
56
5
2
35
5
4
2
6

5
)0(;5
4
4
65/
2
VD2 : SGK/
*chứng minh :với a>0; b>0
( )
( ) ( )
( )( )
( )
VPbaabbaba
ab
ba
bababa
ab
ba
ba
VT
baab
ba
bbaa
=−=−+−=

+
+−+
=−
+
+

−=−
+
+
2
33
2
:
VD3: SGK
*rút gọn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×