Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 85 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM
KHOA THƢƠNG MẠI & DU LỊCH

BÁO CÁO THỰC TẬP DOANH NGHIỆP 2
TẠI: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ TIN
HỌC LÊ NGUYỄN

GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN: ThS. Lừng Thị Kiều Oanh
SINH VIÊN THỰC HIỆN: Đỗ Thành Triệu
MÃ SỐ SV: 15079381
LỚP: DHKQ11B
CHUYÊN NGÀNH: Kinh doanh quốc tế
NIÊN KHÓA 2015-2019

TPHCM, THÁNG 12.2018


LỜI CÁM ƠN
Khi ngồi trên ghế nhà trƣờng, những thứ tôi học chỉ là những kiến thức cơ bản,
những lý thuyết làm cơ sở để tiếp cận với thực hành. Và thực tập chính là điều mà
các sinh viên đại học cần phải trải qua để có cơ hội làm quen với thực tế, có cơ hội
áp dụng những lý thuyết học tại trƣờng để đƣa vào công việc.
Nhờ có sự giới thiệu của trƣờng Đại học Công Nghiệp TP.HCM và đƣợc sự đồng
ý của công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ công nghệ tin học Lê Nguyễn, tôi đã bắt
đầu thực tập tại công ty từ ngày 1/8/2018. Tại công ty, tôi đã có cơ hội tìm hiểu
đƣợc những kiến thức thực tế mà ở trƣờng không dạy, những quy trình xuất nhập
khẩu hàng hóa bằng đƣờng hàng không, đƣờng biển.
Để hoàn thành báo cáo thực tập, tôi xin chân thành cám ơn giảng viên hƣớng dẫn
ThS. Lừng Thị Kiều Oanh đã giúp đỡ tận tình để tôi hoàn thành tốt bài báo cáo này.
Đồng thời tôi xin chân thành cám ơn đến trƣởng phòng shipping – Nguyễn Thị Ly
Na đã chia sẻ kinh nghiệm thực tế về việc khai báo hải quan, thỏa thuận hợp


đồng,… giúp tôi mở mang đƣợc nhiều kiến thức về lĩnh vực xuất nhập khẩu hơn.
Và cám ơn anh Đinh Văn Sang – ngƣời trực tiếp hƣớng dẫn tôi quá trình làm một lô
hàng là nhƣ thế nào, hƣớng dẫn việc đi lấy lệnh giao hàng, hóa đơn ra làm sao rất cụ
thể, rõ ràng và chi tiết. Với kinh nghiệm còn hạn chế nên bài báo cáo không thể
không tránh khỏi những thiếu sót. Vì thế, tôi mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến
của các thầy/cô để bài báo cáo của tôi đƣợc hoàn thiện hơn.


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................

................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................



MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... v
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. vi
DANH MỤC ĐỒ THỊ.......................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................... viii
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Đặt vấn đề ...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu báo cáo ............................................................................................ 1
3. Phạm vi báo cáo ............................................................................................. 1
4. Phƣơng pháp báo cáo .................................................................................... 2
5. Kết cấu báo cáo .............................................................................................. 2
PHẦN 1: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ TIN HỌC LÊ NGUYỄN ..... 3
1.1. Tổng quan về công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ công nghệ tin học Lê
Nguyễn ............................................................................................................... 3
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty .......................................... 3
1.1.2. Ngành nghề kinh doanh.......................................................................... 4
1.1.3. Tầm nhìn, sứ mệnh................................................................................. 9
1.1.3.1. Tầm nhìn ......................................................................................... 9
1.1.3.2. Sứ mệnh .......................................................................................... 9

1.2. Chức năng, nhiệm vụ và phƣơng châm hoạt động .................................... 9
1.2.1. Chức năng .............................................................................................. 9
1.2.2. Nhiệm vụ ............................................................................................. 10
1.2.3. Phƣơng châm hoạt động ....................................................................... 10
i


1.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng của các phòng ban .................................... 10
1.3.1. Cơ cấu tổ chức ..................................................................................... 10
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban ............................................ 12
1.4. Cơ cấu nhân sự, chế độ lƣơng thƣởng và tuyển dụng ............................. 15
1.4.1. Cơ cấu, đặc điểm nhân sự..................................................................... 15
1.4.2. Chế độ lƣơng thƣởng ........................................................................... 19
1.4.3. Chế độ tuyển dụng ............................................................................... 20
1.4.4. Chế độ đào tạo ..................................................................................... 21
1.5. Năng lực sản xuất hoạt động của công ty................................................. 22
1.5.1. Dịch vụ công ty đang cung cấp ............................................................ 22
1.5.2. Cơ sở vật chất, kỹ thuật của công ty ..................................................... 23
1.5.3. Thị trƣờng kinh doanh .......................................................................... 24
1.5.4. Đối thủ cạnh tranh................................................................................ 25
1.6. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2015 - 2017 ...... 27
1.6.1. Tình hình tài chính của công ty giai đoạn 2015 – 2017......................... 27
1.6.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2015 - 2017 ..... 27
1.6.2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2015 – 2017
.................................................................................................................. 27
1.6.2.2. Cơ cấu doanh thu của công ty giai đoạn 2015 – 2017 .................... 31
1.6.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh .............................................. 33
1.6.3.1. Ƣu điểm ........................................................................................ 33
1.6.3.2. Nhƣợc điểm .................................................................................. 35
1.7. Định hƣớng phát triển của doanh nghiệp trong thời gian tới ................. 36


ii


PHẦN 2: NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CỦA BẢN THÂN ĐỐI VỚI
CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ TIN HỌC LÊ
NGUYỄN ............................................................................................................. 38
2.1. Hoàn thiện cơ cấu bộ máy tổ chức ........................................................... 38
2.1.1. Nhận xét, đánh giá ............................................................................... 38
2.1.2. Đề xuất ................................................................................................ 39
2.2. Cải thiện công tác quản trị nhân sự ......................................................... 41
2.2.1. Nhận xét, đánh giá ............................................................................... 41
2.2.2. Đề xuất ................................................................................................ 42
2.3. Bổ sung cơ sở vật chất, trang thiết bị và công nghệ, hệ thống thông tin 44
2.3.1. Nhận xét, đánh giá ............................................................................... 44
2.3.2. Đề xuất ................................................................................................ 44
2.4. Nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ ............................................... 45
2.4.1. Nhận xét, đánh giá ............................................................................... 45
2.4.2. Đề xuất ................................................................................................ 45
2.5. Phản hồi nhanh chóng các nhận xét của khách hàng về dịch vụ công ty
Lê Nguyễn ........................................................................................................ 46
2.5.1. Nhận xét, đánh giá ............................................................................... 46
2.5.2. Đề xuất ................................................................................................ 46
PHẦN 3: NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIỆM THỰC TẾ RÚT RA TRONG
QUÁ TRÌNH THỰC TẬP, Ý KIẾN ĐỀ XUẤT CỦA BẢN THÂN ĐỐI VỚI
KHOA, NHÀ TRƢỜNG, SINH VIÊN ............................................................... 47
3.1. Những công việc đƣợc giao trong quá trình thực tập ............................. 47
3.2. Những bài học kinh nghiệm thực tế rút ra trong quá trình thực tập ..... 65
3.2.1. Văn hóa giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp ..................................... 65
iii



3.2.1.1. Giao tiếp với đồng nghiệp ............................................................. 65
3.2.1.2. Giao tiếp với cấp trên .................................................................... 65
3.2.1.3. Giao tiếp với khách hàng ............................................................... 66
3.2.2. Tác phong, thái độ làm việc ................................................................. 67
3.2.2.1. Tác phong làm việc ....................................................................... 67
3.2.2.2. Thái độ làm việc ............................................................................ 67
3.2.3. Những kinh nghiệm thực tế rút ra trong quá trình thực tập ................... 68
3.3. Ý kiến đề xuất ........................................................................................... 69
3.3.1. Đối với khoa Thƣơng mại – Du lịch ..................................................... 69
3.3.2. Đối với nhà trƣờng ............................................................................... 70
3.3.3. Đối với các sinh viên............................................................................ 70
KẾT LUẬN ............................................................................................................

iv


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Các từ viết tắt

Diễn giải

HQGS

Hải quan giám sát

EIR

Giao nhận container hàng nhập


TK

Tờ khai

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

CFS (Container freight station)

Địa điểm thu gom hàng lẻ

CBM (Cubic meter)

Mét khối

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

XNK

Xuất nhập khẩu

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Cơ cấu lao động..................................................................................... 16

Bảng 1.2: Thống kê kinh nghiệm tay nghề nhân viên của công ty .......................... 18
Bảng 1.3: Thống kê tiền lƣơng nhân viên của công ty ........................................... 19
Bảng 1.4: Thống kê trang thiết bị của công ty ........................................................ 23
Bảng 1.5: Bảng vốn kinh doanh giai đoạn 2015 – 2017 ......................................... 27
Bảng 1.6: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2015 – 2017 ......... 28
Bảng 1.7: Tình hình kinh doanh dịch vụ giai đoạn 2015 – 2017 ............................ 30
Bảng 1.8: Cơ cấu thị trƣờng xuất khẩu .................................................................. 32
Bảng 1.9: Cơ cấu thị trƣờng nhập khẩu .................................................................. 33

vi


DANH MỤC ĐỒ THỊ
Đồ thị 1.1: Đồ thị biểu diễn kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2015
– 2017 ................................................................................................................... 28
Đồ thị 1.2: Đồ thị biểu diễn doanh thu theo cơ cấu dịch vụ từ năm 2015 – 2017 .... 30

vii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Trình độ văn hóa nhân viên của công ty ................................................. 16
Hình 1.2: Thống kê độ tuổi nhân viên của công ty ................................................. 17
Hình 1.3: Thống kê giới tính nhân viên của công ty ............................................... 18
Hình 3.1: Arrival Notice 1 ..................................................................................... 48
Hình 3.2: Arrival Notice 2 ..................................................................................... 49
Hình 3.3: Giấy giới thiệu ....................................................................................... 50
Hình 3.4: Hƣớng dẫn in mã vạch ........................................................................... 51
Hình 3.5: Mã vạch ................................................................................................. 51
Hình 3.6: Mã vạch có dấu HQGS .......................................................................... 52

Hình 3.7: Tra máy tính TK đƣợc phân kiểm .......................................................... 53
Hình 3.8: Phiếu cắt seal container .......................................................................... 53
Hình 3.9: Phiếu cắt seal có dấu HQGS .................................................................. 54
Hình 3.10: Xe cẩu container tại Cát Lái ................................................................. 54
Hình 3.11: Mã vạch có dấu HQGS ........................................................................ 55
Hình 3.12: Phiếu EIR ............................................................................................ 56
Hình 3.13: Mail thông tin làm hàng ....................................................................... 57
Hình 3.14: Booking note ....................................................................................... 58
Hình 3.15: Thông tin về tài xế mà nhân viên công ty cung cấp .............................. 59
Hình 3.16: Tờ khai xuất khẩu ................................................................................ 59
Hình 3.17: Phiếu tải trọng...................................................................................... 60
Hình 3.18: Hàng hóa đang chờ nhập kho ............................................................... 61
Hình 3.19: Mã vạch có dấu HQGS ........................................................................ 63
Hình 3.20: Biên bản nhập kho (Vô sổ tàu) ............................................................. 64

viii


LỜI MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Doanh nghiệp kinh doanh ngoài mục tiêu căn bản là tồn tại thì mục tiêu lâu dài
chính là lợi nhuận. Để hoạt động kinh doanh của công ty có hiệu quả thì nhà quản lý
cần phải nhanh chóng nắm bắt các tín hiệu thị trƣờng, xác định đúng nhu cầu về
vốn, tìm kiếm và huy động nguồn vốn để đáp ứng kịp thời, sử dụng vốn hợp lí đạt
hiệu quả cao nhất. Việc thƣờng xuyên phân tích tình hình tài chính sẽ giúp nhà quản
lý công ty thấy rõ thực trạng hoạt động tài chính, từ đó có thể thấy đƣợc mặt mạnh
và yếu của công ty nhằm làm căn cứ để hoạch định phƣơng án kinh doanh phù hợp
với tƣơng lai và đồng thời đề xuất những giải pháp hữu hiệu để ổn định và tăng
cƣờng tình hình tài chính giúp nâng cao chất lƣợng công ty.
Qua thời gian thực tập tại công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ công nghệ tin học

Lê Nguyễn đã giúp tôi hiểu rõ hơn về tình hình hoạt động kinh doanh thực tế của
một doanh nghiệp, những thuận lợi và khó khăn mà doanh nghiệp phải đối mặt.
2. Mục tiêu báo cáo
Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ
công nghệ tin học Lê Nguyễn.
Định hƣớng phát triển và đề xuất một số ý kiến nhằm nâng cao hoạt động kinh
doanh của công ty.
3. Phạm vi báo cáo
Phạm vi báo cáo: tập trung phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh của công ty
TNHH thƣơng mại dịch vụ công nghệ tin học Lê Nguyễn đồng thời nhận xét và đề
xuất ý kiến khách quan nhất đối với công ty.
Thời gian báo cáo: thực hiện từ ngày 1/8/2018 – 20/12/2018.
Không gian báo cáo: công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ công nghệ tin học Lê
Nguyễn.

1


4. Phƣơng pháp báo cáo
Để cho nội dung phong phú và sát với thực tế, bài báo cáo đã kết hợp nhiều
phƣơng pháp nhƣ:
Phƣơng pháp phân tích, tổng hợp: số liệu từ báo cáo hoạt động kinh doanh, báo
cáo tài chính hàng năm của công ty cũng nhƣ tổng hợp những số liệu khác từ các
phòng ban khác, để từ đó đƣa ra nhận xét về thực trạng hoạt động của công ty.
Phƣơng pháp quan sát trên lí thuyết: đọc các tài liệu về vận tải, giao nhận nghiên
cứu kỹ cơ sở lí thuyết đã học, cập nhật các website về thông tin Hải quan liên quan
đến quy trình xuất nhập khẩu.
Phƣơng pháp quan sát thực tế: quan sát các công việc của những anh/chị trong
công ty từ khâu hoàn thiện bộ chứng từ đến khâu làm thủ tục thông quan tại cảng.
5. Kết cấu báo cáo

Báo cáo thực tập gồm 3 phần:
+ Phần 1: Thực trạng hoạt động kinh doanh về công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ
công nghệ tin học Lê Nguyễn.
+ Phần 2: Nhận xét, đánh giá và đề xuất của bản thân đối với công ty TNHH thƣơng
mại dịch vụ công nghệ tin học Lê Nguyễn.
+ Phần 3: Những bài học kinh nghiệm thực tế rút ra trong quá trình thực tập, ý kiến
đề xuất của bản thân đối với khoa, nhà trƣờng, sinh viên.

2


PHẦN 1: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ TIN HỌC LÊ NGUYỄN
1.1. Tổng quan về công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ công nghệ tin học Lê
Nguyễn
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
Công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ công nghệ tin học Lê Nguyễn giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0312 42 40 43 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tƣ Thành Phố
Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 20/08/2013.
Tên công ty

: CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ TIN

HỌC LÊ NGUYỄN
Tên viết tắt

: LE NGUYEN TST CO., LTD

Địa chỉ


: 131/6 Đƣờng 8, phƣờng Linh Xuân, Quận Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại

: 08 66757460

Fax

: 08 37246687

Mã số thuế

: 0312424043

Tài khoản VNĐ
Website
Email

: 0600.7252.5739 - Ngân hàng Sacombank, Chi Nhánh Gò Vấp

: www.lenguyentst.com.vn
:

Đƣợc thành lập từ năm 2013 công ty Lê Nguyễn, có trụ sở làm việc đặt tại 131/6
đƣờng số 8, phƣờng Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP.HCM
Qua quá trình hình thành và hoạt động từ năm 2013 đến nay, công ty TNHH
thƣơng mại dịch vụ công nghệ tin học Lê Nguyễn đã liên tục mở rộng và phát triển.
Công ty cung cấp cho khách hàng ngày càng nhiều hơn các sản phẩm dịch vụ, đồng
thời không ngừng đổi mới về hình thức, nâng cao về chất lƣợng các sản phẩm dịch
3



vụ, đáp ứng tốt hơn nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của khách hàng. Công ty
cung cấp các dịch vụ sau:
+ Cung cấp dịch vụ giao nhận, vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng biển
+ Cung cấp dịch vụ giao nhận, vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng hàng không
+ Cung cấp dịch vụ giao nhận, vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng bộ, tàu lửa.
+ Mua giúp hàng hóa, vận chuyển tiểu ngạch từ HCM đi Trung Quốc và ngƣợc lại
+ Chuyển tiền RMB đi Trung Quốc và ngƣợc lại trong vòng 15 phút.
+ Cung cấp dịch vụ bảo hiểm hàng hóa.
+ Cung cấp dịch vụ khai thuê hải quan các loại hình xuất nhập kinh doanh, phi mậu
dịch, sản xuất xuất khẩu, gia công, tạm nhập tái xuất, đầu tƣ, chế xuất, xuất nhập
khẩu tại chỗ….
+ Cung cấp dịch vụ xin giấy phép xuất nhập khẩu, kiểm tra chuyên ngành, kiểm
dịch động vật, thực vật, hun trùng, kiểm tra chất lƣợng nhà nƣớc.
+ Cung cấp dịch vụ xin giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, các form E, D, A, B,
AANZ, AJ, AK….
1.1.2. Ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh: Dịch vụ giao nhận vận tải trong nƣớc và quốc tế
(logistics), buôn bán thiết bị văn phòng, đồ điện tử, điện lạnh, hệ thống giám sát,
thiết bị đo lƣờng, thí nghiệm.
Lập kế hoạch và tiến hành tất cả các hoạt động kinh doanh theo quy định của giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và điều lệ này phù hợp với quy định của pháp luật
hiện hành và thực hiện các biện pháp thích hợp để đạt đƣợc các mục tiêu của công
ty.
Tiến hành những hình thức kinh doanh khác đƣợc pháp luật cho phép và đƣợc ban
giám đốc công ty phê chuẩn.
Công ty cung cấp cho khách hàng những giải pháp về vận chuyển quốc tế và dịch
vụ vận chuyển nội địa cũng nhƣ các dịch vụ khác:
 Chuyển tiền RMB đi Trung Quốc và ngƣợc lại


4


Công ty Lê Nguyễn cung cấp dịch vụ đổi tiền VND sang RMB và ngƣợc lại,
thanh toán cho đối tác nƣớc ngoài trong vòng 15 phút với mức chi phí thấp, an toàn,
tiện dụng.
Ngoài ra, còn có các dịch vụ vận tải giao nhận logistics của công ty: Giao nhận,
vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng biển, giao nhận vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng
hàng không, giao nhận vận chuyển hàng hóa bằng đƣờng bộ, khai thuê hải quan
hàng nhập/xuất kinh doanh, gia công, sản xuất xuất khẩu, phi mậu dịch, đầu tƣ kinh
doanh, đầu tƣ nƣớc ngoài, xuất nhập khẩu tại chỗ.
 Vận chuyển hàng tiểu ngạch nhập khẩu/ xuất khẩu từ Trung Quốc đến
Việt Nam
Công ty Lê Nguyễn cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng 2 chiều từ Việt Nam đi
Trung Quốc và ngƣợc lại theo phƣơng thức tiểu ngạch.
Khách hàng chỉ việc ngồi ở nhà, order qua mạng các sản phẩm mình ƣa thích.
Công ty sẽ là ngƣời giúp khách hàng thanh toán, vận chuyển hàng và giao tận nơi
với chi phí cạnh tranh nhất. Việc vận chuyển hợp pháp đƣợc thực hiện giữa nhân
dân hai nƣớc có hộ khẩu thƣờng trú tại các khu vực tiếp giáp 2 bên biên giới.
Với những đơn hàng nhỏ lẻ, quý khách chỉ cần thông báo cho ngƣời bán gửi
chuyển phát nhanh hoặc giao hàng về vận chuyển của công ty tại Trung Quốc hoặc
Việt Nam, công ty sẽ phân loại, sắp xếp và vận chuyển theo dạng tiểu ngạch với chi
phí cạnh tranh nhất.
Dịch vụ vận chuyển hàng nhanh: 2 ngày
Dịch vụ vận chuyển hàng nhanh: 3-4 ngày
Dịch vụ vận chuyển đƣờng bộ từ Trung Quốc-HCM: 13 ngày.
Tùy theo nhu cầu vận chuyển của quý khách mà lựa chọn phƣơng án vận chuyển
phù hợp, tiết kiệm chi phí và tạo lợi thế cạnh tranh nhất.
Hơn nữa, công ty còn nhận đóng kiện gỗ cho các lô hàng dễ vỡ, dễ hƣ hỏng, biến

dạng.

5


 Vận chuyển hàng không
Hàng không là một hình thức vận chuyển nhanh chóng, đầy thử thách và liên tục
thay đổi đó là bản chất của loại hình kinh doanh này.
Các chuyến bay hàng ngày khởi hành từ tất cả các sân bay lớn của Việt Nam, hệ
thống gom hàng của công ty tập trung hầu hết các nƣớc Châu Âu, Châu Mỹ và sân
bay Viễn Đông bao gồm dịch vụ giao hàng và nhận hàng tận nơi, khai hải quan, làm
chứng từ và bảo hiểm hàng hóa. Lê Nguyễn có thể bố trí giao hàng tận nơi hoặc tại
sân bay (trong nƣớc hoặc ngoài nƣớc). Với việc sử dụng mạng lƣới đại lý rộng khắp
của Lê Nguyễn, công ty có thể sắp xếp thu thập hoặc giao hàng cho khách hàng
hoặc nhà cung cấp của bạn. Về chi tiết, công ty cung cấp những dịch vụ dƣới đây:
+ Nhận và giao hàng.
+ Gom hàng vận chuyển hàng không.
+ Dịch vụ từ kho đến kho.
+ Đặt chỗ trên tàu.
+ Dịch vụ chuyển phát nhanh.
+ Vận tải kết hợp đƣờng biển và hàng không.
 Vận tải đƣờng biển
Vận tải đƣờng biển đƣợc xem là phƣơng thức hiệu quả, tiết kiệm nhất trong vận
chuyển hàng hóa.
LCL: Hàng lẻ
Công ty cung cấp các dịch vụ hàng lẻ chuyên dụng thƣờng xuyên cho hầu hết các
điểm đến trên toàn thế giới.
FCL: Hàng nguyên container
Công ty cung cấp dịch vụ đóng hàng nguyên container hàng tuần từ tất cả các
cảng lớn của Việt Nam đến các điểm đến toàn cầu. Dịch vụ của công ty không chỉ

bao gồm container khô hoặc container thể tích lớn mà còn container Flat Rack, open
top and container lạnh.
Hàng dự án:

6


Công ty Lê Nguyễn luôn tự hào rằng có thể cung cấp những giải pháp hiệu quả
nhất về giá cả. Theo đó, công ty đã phát triển danh tiếng của mình trên thế giới
trong việc vận chuyển hàng hóa không container và cả những hàng hóa sử dụng các
loại container chuyên dụng nhƣ:
 Open top.
 Platforms.
 Mafi Unit.
 Flat Rack.
 Vận tải đƣờng bộ
Tại công ty, Lê Nguyễn cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa đƣờng bộ để đáp ứng
tất cả các yêu cầu xuất nhập khẩu địa phƣơng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong
ngành giao nhận vận tải, công ty có thể tƣ vấn cho bạn về lộ trình tốt nhất, sắp xếp
tất cả các tài liệu của bạn và cung cấp cho bạn thời gian và chi phí liên quan đến dự
án của bạn. Công ty sẽ làm một yêu cầu báo giá một khi nhận đƣợc thông tin của
bạn, một thành viên thân thiện và đầy kinh nghiệm của đội ngũ công ty sẽ gọi điện
để tƣ vấn những gì mà công ty có thể làm để giúp bạn. Công ty Lê Nguyễn sẽ làm
tất cả mọi thứ có thể để đảm bảo dự án vận tải theo yêu cầu của bạn đƣợc thực hiện
suôn sẻ và đáng tin cậy nhất có thể.
 Dịch vụ rút hàng/đóng hàng container.
 Dịch vụ tƣ vấn về thƣơng mại và thuế quan.
 Hỗ trợ về tài liệu hƣớng dẫn xuất nhập khẩu hàng không/đƣờng biển.
 Yêu cầu kiểm định.
 Kho bãi và phân phối.

 Tình trạng vận chuyển của lô hàng và các báo cáo chi phí.
 Theo dõi thông tin hành trình vận chuyển container.
 Khai hải quan đƣờng biển/đƣờng hàng không
Khai thuê hải quan cung cấp các dịch vụ hải quan chuyên nghiệp sau đây:
 Dịch vụ tƣ vấn chuyên nghiệp về hải quan và kiểm dịch.

7


 Kiểm tra và tƣ vấn về các văn bản thƣơng mại quốc tế đƣợc sử dụng trong
quá trình nhập khẩu và xuất khẩu của Hải quan và kiểm dịch.
 Chuẩn bị và nộp tờ khai xuất nhập khẩu Hải quan bao gồm tờ khai tự đánh
giá (SAC).
 Chuẩn bị và nộp tờ khai nhập khẩu và xuất khẩu kiểm dịch.
 Chuẩn bị và nộp đơn yêu cầu hoàn thuế xuất khẩu.
 Thanh toán phí vận chuyển hàng hoá và giao nhận hàng hóa thay mặt cho
khách hàng của công ty.
 Kiểm tra tình trạng hải quan thông qua hệ thống cảng hàng hoá tích hợp Hải
quan (ICS).
 Ủy thác xuất nhập khẩu
Với nhiều năm có thế mạnh xuất nhập khẩu và đội ngũ nhân viên trẻ, năng động,
có trình độ cao và đƣợc đào tạo chuyên nghiệp liện tục để đảm bảo rằng Lê Nguyên
có thể cung cấp cho bạn một quy trình xuất nhập khẩu toàn diện.
- Tƣ vấn hoặc đại diện cho khách hàng đàm phán, tìm kiếm và ký kết hợp đồng với
các điều kiện và giá cả tốt nhất.
Thay mặt khách hàng của Lê Nguyễn, công ty sẽ:
- Tìm kiếm các đối tác/nhà cung cấp nƣớc ngoài, đàm phán và ký hợp đồng ngoại
thƣơng với mức giá cạnh tranh nhất.
- Tƣ vấn thủ tục hải quan, các loại tài liệu cần thiết để chuẩn bị xuất khẩu/nhập
khẩu hàng hoá, thông lệ quốc tế của nƣớc tiếp nhận để xúc tiến thƣơng mại, giảm

rủi ro, giúp khách hàng nhận đƣợc giấy phép từ chính phủ.
- Thanh toán quốc tế (mở L/C, TTR ...)
- Theo dõi các chuyến hàng nhập hoặc xuất.
- Liên hệ với hãng tàu, sắp xếp đặt chỗ trên tàu với lịch trình chính xác và nhanh
chóng.
- Khai báo hải quan, thực hiện nghĩa vụ và nộp thuế nhập khẩu.
- Chuẩn bị hồ sơ và tiến hành thủ tục hải quan theo quy định.
- Chuẩn bị thủ tục đăng ký, kiểm soát chất lƣợng, kiểm tra,...
8


- Thông quan và vận chuyển đến kho hàng theo yêu cầu của khách hàng.
1.1.3. Tầm nhìn, sứ mệnh
1.1.3.1. Tầm nhìn
Công ty Lê Nguyễn muốn trở thành một tập đoàn giao nhận vận chuyển logistics
chuyên nghiệp vƣơn tầm quốc tế.
1.1.3.2. Sứ mệnh
Thay đổi tập quán thƣơng mại quốc tế của các doanh nghiệp Việt Nam, giành lại
quyền chủ động thuê tàu và tạo sự cạnh tranh của hàng Việt Nam trên thƣơng
trƣờng quốc tế.
Ngƣời Việt Nam ƣu tiên sử dụng dịch vụ của ngƣời Việt Nam.
1.2. Chức năng, nhiệm vụ và phƣơng châm hoạt động
1.2.1. Chức năng
Phân phối thiết bị của các hãng sản xuất hàng đầu thế giới trong lĩnh vực vật tƣ kỹ
thuật nhƣ: CANON, HP, SAM SUNG, SONY, HONDA... tại Việt Nam. Công ty
Lê Nguyễn đã cung cấp cho thị trƣờng Việt Nam nhiều chủng loại thiết bị, vật tƣ có
chất lƣợng cao, đáp ứng đƣợc nhu cầu của khách hàng.
 Sản xuất và mua bán vật tƣ, thiết bị văn phòng, máy ảnh, máy quay kỹ thuật
số, điện thoại, máy bộ đàm và tổng đài; hệ thống giám sát; dụng cụ thể thao,
văn phòng phẩm; vật tƣ ngành in; thiết bị dạy nghề; mua bán thiết bị đo

lƣờng, thí nghiệm.
 Sƣ̉a chữa máy móc thiết bị văn phòng.
 Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện,
dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện).
 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chƣa đƣợc phân vào đâu.
 Bán buôn máy móc thiết bị y tế.
 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
 Xuất bản phần mềm.
 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thƣơng mại.
9


 Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dƣơng, đƣờng bộ, đƣờng biển, tƣ vấn ủy
thác xuất nhập khẩu hàng hóa, thiết bị.
1.2.2. Nhiệm vụ
Đăng ký kinh doanh và hoạt động kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký,
chấp hành đầy đủ chính sách và thực hiện nghĩa vụ với Nhà nƣớc thông qua nghĩa
vụ nộp thuế và các khoản nộp ngân sách Nhà nƣớc theo quy định của pháp luật.
Thực hiện chế độ báo cáo thống kê định kỳ theo quy định của Nhà nƣớc. Chịu
trách nhiệm trƣớc khách hàng và trƣớc pháp luật về các loại dịch vụ mà công ty
cung cấp. Luôn chú ý đến vấn đề giữ gìn trật tự an ninh, xã hội và bảo vệ môi
trƣờng.
1.2.3. Phƣơng châm hoạt động
Với phƣơng châm mang lại lợi ích cho khách hàng và uy tín của công ty, Lê
Nguyên luôn chú trọng đến việc cung cấp các dịch vụ vận tải tốt nhất để đáp ứng
các yêu cầu khắt khe của khách hàng. Công ty Lê Nguyễn tin rằng sẽ luôn giữ cho
công việc kinh doanh của công ty ngày càng phát triển và phấn đấu đáp ứng nhu
cầu cao của khách hàng trong cạnh tranh trong thời kỳ hiện tại ngày càng cạnh tranh
gay gắt về kinh tế.

1.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng của các phòng ban
1.3.1. Cơ cấu tổ chức
Khi một doanh nghiệp muốn mở rộng, gia tăng thị phần thu hút đƣợc ngày càng
nhiều khách hàng thì cơ cấu theo chức năng hay khu vực địa lý tỏ ra không còn phù
hợp. Do đó, công ty Lê Nguyễn đã có một hệ thống cơ cấu tổ chức theo dịch vụ
phân chia tổ chức thành những đơn vị chịu trách nhiệm riêng của từng dịch vụ.

10


Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của công ty
Giám đốc

Bộ phận

Bộ phận

Bộ phận

Bộ phận kế

Bộ phận

Shipping

kinh doanh

chứng từ

toán


giao nhận

Kinh doanh

Kinh doanh

nội địa

quốc tế

(Nguồn: Phòng kế toán)
Dựa vào sơ đồ 1.1 cho thấy công ty Lê Nguyễn đã có một hệ thống cơ cấu tổ chức
theo dịch vụ phân chia tổ chức thành những đơn vị chịu trách nhiệm riêng của từng
dịch vụ rất là hợp lý. Với một công ty logistics thì phân theo dịch vụ là quá chuẩn
xác, hơn thế nữa các phòng ban đều có chức năng và nhiệm vụ riêng không ai xen
lẫn công việc của ai, từ khâu này đến khâu khác tiếp tục luân phiên.. Mô hình cơ
cấu tổ chức của công ty phổ biến trong các công ty TNHH với các bộ phận nhƣ: ban
giám đốc, phòng kế toán, phòng chứng từ, phòng giao nhận, phòng kinh doanh và
phòng shipping. Với mô hình tổ chức này, công ty có thể thuận lợi trong việc hoạch
định, đƣa ra các quyết định cũng nhƣ là sự phối hợp chặt chẽ và linh hoạt giữa các
phòng ban. Các phòng ban có thể cùng nhau tiến hành tham mƣu xây dựng triển
khai các kế hoạch phát triển công ty. Chính vì thế, công ty Lê Nguyễn có cơ cấu tổ
chức phân theo dịch vụ đã tạo cho công ty Lê Nguyễn sự thuận lợi để tiến đến với
những doanh nghiệp có quy mô toàn cầu.

11


1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban

 Giám đốc:
- Là ngƣời đại diện pháp luật của công ty, ngƣời đứng đầu công ty.
- Có trách nhiệm điều hành quản lý chung toàn bộ của công ty.
- Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của công ty trƣớc pháp luật.
- Đại diện công ty ký kết các hợp đồng về kinh tế, các báo cáo thuế, thống kê,…
- Ban hành quy chế nội bộ và bổ nhiệm, miễn nhiệm các chức danh trong công ty.
- Giám đốc là chủ tài khoản của công ty, ký kết các hợp dồng kinh tế với các đơn vị
kinh tế trong và ngoài nƣớc.
- Quyết định về việc chuyển nhƣợng, mua bán, cầm cố các loại tài sản cố định.
Nhiệm vụ: Giám đốc sẽ là ngƣời đƣa ra phƣơng hƣớng giải quyết cuối cùng và hoàn
toàn chịu trách nhiệm về quyết định của mình.
 Bộ phận kinh doanh
 Bộ phận kinh doanh nội địa
Đây là phòng phụ trách công việc nghiên cứu thị trƣờng, giới thiệu với khách
hàng hình ảnh của công ty cùng các sản phẩm mà công ty cung cấp và có các nhiệm
vụ sau:
+ Tham mƣu cho ban giám đốc ký kết các hợp đồng kinh tế với các đơn vị trong và
ngoài nƣớc.
+ Giúp ban giám đốc kiểm tra và tổng hợp tình hình thực hiện kế hoạch, phát hiện
các vấn đề và đề xuất hƣớng giải quyết.
+ Theo dõi việc thực hiện các hoạt động và đôn đốc việc thanh toán các công nợ có
liên quan.
+ Tìm kiếm các khách hàng mới có tiềm năng trên các website, báo, đài… và thuyết
phục khách hàng sử dụng các sản phẩm của mình.
+ Giữ vững và liên lạc thƣờng xuyên với các khách hàng cũ củng cố niềm tin để
khách hàng tiếp tục giao dịch với công ty.
+ Luôn tạo mối quan hệ tốt với khách hàng, xác định thế mạnh của công ty để tung
ra giá ƣu đãi kèm theo những dịch vụ hậu mãi nhằm thỏa mãn yêu cầu của khách
12



hàng và biết đƣợc các nhu cầu còn tiềm ẩn của họ. Giới thiệu, quảng cáo và phát
triển thƣơng hiệu của sản phẩm mà mình đang làm đại diện, nhà phân phối.
+ Nhân viên phòng kinh doanh và tiếp thị phải luôn thống kê lại lƣợng hàng mà
khách đặt mua trong tháng, trong quý, trong năm nhằm đƣa ra những chiến lƣợc
mới và những dịch vụ chăm sóc khách hàng thích hợp.
 Bộ phận kinh doanh quốc tế
Tìm kiếm các nhà cung cấp có uy tín và chất lƣợng để liên lạc, đàm phán giá và
xúc tiến các hợp đồng nhập khẩu hàng.
Nhiệm vụ: Phòng kinh doanh có vai trò cực kỳ quan trọng trong hoạt động của công
ty, góp phần mở rộng thị phần, đem lại nhiều hợp đồng có giá trị cho công ty.
 Bộ phận Shipping
Trƣởng phòng có nhiệm vụ là trao đổi liên lạc với các đối tác nƣớc ngoài bao gồm
các đối tác cũ cũng nhƣ các đối tác mới, để làm dịch vụ đáp ứng yêu cầu của các
đối tác. Phụ trách tìm thời gian thích hợp để book tàu theo yêu cầu của khách hàng,
truyền tờ khai trên phần mềm Ecus5, nhập dữ liệu VGM (Verified Gross Mass),
làm B/L (Bill of lading) đối với hàng xuất.
Nhiệm vụ: Phòng shipping là phòng có vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu tổ chức
của công ty, trực tiếp nhận các hợp đồng xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa.
 Bộ phận giao nhận
Bộ phận giao nhận có chức năng tiến hành các nghiệp vụ liên quan đến chứng từ
hàng nhập, xuất đƣợc chở lên tàu do công ty khai thác và làm Forwarder.
Có trách nhiệm làm nhiệm vụ thực hiện các nhu cầu của khách hàng và nhận
thông tin từ Phòng khai thác nhƣ: Kiểm đếm, giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu,
thủ tục hải quan, giao nhận hàng.
Là những ngƣời luôn tiếp xúc trực tiếp với khách hàng nên đội ngũ giao nhận
luôn đƣợc sự quan tâm đặc biệt của công ty, luôn đƣợc đào tạo bài bản và có tinh
thần trách nhiệm cao trong quá trình giao nhận hàng hóa.

13



×