Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Báo cáo thực hành kỹ thuật thực phẩm viện công nghệ sinh học thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.33 KB, 46 trang )

LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn khoa Công nghệ Hoá, trường ĐH Công nghiệp
Tp.HCM đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho chúng em học tập thật tốt môn học này và chúng
em cũng đặc biệt xin gửi lời cảm ơn đến thầy Nguyễn Trọng Tăng đã tận tình hướng dẫn,
chỉ dạy chúng em trong suốt các buổi thực hành để chúng em có thể nắm vững kiến thức
và cũng như hoàn thiện bài báo cáo môn Thực hành Kỹ thuật thực phẩm 2.
Chúng em chân thành biết ơn!

1


BÀI 1
MẠCH LƯU CHẤT
1. Mục đích thí nghiệm
- Tìm hiểu về các dạng tổn thất áp suất xảy ra trong ống dẫn khi dòng chất lỏng không
nén được chảy qua các ống, các loại khớp nối, van hay các thiết bị đo dùng trong mạng
ống từ đó điều chỉnh lưu lượng hay sử dụng ống phù hợp.
- Xác định ma sát của chất lỏng với thành ống trơn
- Xác định trở lực cục bộ
- Xác định ma sát của chất lỏng với thành ống bề mặt nhám
- Đo lưu lượng bằng phương pháp chênh áp biến thiên
2. Kết quả thí nghiệm
2.1. Thí nghiệm 1: Xác định tổn thất ma sát với thành ống

Lưu
lượng

trơn
16
Ống
trơn


21

Ống
trơn
27

Tiết

diện áp

Tổn thất

thất

áp

suất

ống

thực

(m2)

(mH2O)

16
12
8
6

4
16
12
8
6

0.00007854
0.00007854
0.00007854
0.00007854
0.00007854
0.00017671
0.00017671
0.00017671
0.00017671

4
16
12
8
6

0.00017671
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636

(l/p)


Ống

Tổn

suất Hệ số Vận

lý thuyết ma sát tốc

tế

Chuẩn
Reynolds

Hf

f

(m/s)

0.16
0.08
0.035
0.02
0.01
0.145
0.085
0.04
0.025

(mH2O)

0.738
0.444
0.218
0.132
0.066
0.161
0.097
0.048
0.029

0.022
0.024
0.026
0.028
0.031
0.024
0.026
0.029
0.031

3.395
2.546
1.698
1.273
0.849
1.509
1.132
0.755
0.566


37991.557
28493.668
18995.779
14246.834
9497.889
25327.705
18995.779
12663.852
9497.889

0.012
0.08
0.05
0.024
0.013

0.015
0.045
0.028
0.014
0.008

0.035
0.026
0.028
0.032
0.034

0.377
0.770

0.577
0.385
0.289

6331.926
18091.218
13568.413
9045.609
6784.207

2

số


4
16
Ống
12
nhám 8
6
27
4

0.00034636
0.00028353
0.00028353
0.00028353
0.00028353
0.00028353


0.005
0.125
0.075
0.03
0.015
0.005

0.004
0.066
0.040
0.020
0.012
0.006

0.039
0.026
0.028
0.031
0.033
0.038

0.192
0.941
0.705
0.470
0.353
0.235

4522.804

19995.556
14996.667
9997.778
7498.334
4998.889

Đồ thị 1 : Mối quan hệ giữa tổn thất cột áp và vận tốc

( Đồ thị trên có dịng chất lỏng chảy)

2.2. Thí nghiệm 2: Xác định trở lực cục bộ

Mứ Lưu

Độ chênh

c

lượng áp

mở

(l/p)

(mH2O)

4

0.035


Vận
tớc

Hệ sớ trở

dịng

lực cục bộ

nước
0.849

0.9528
3

Áp

suất Đường

động

kính lỗ

(mH2O)

(m)

0.0367

0.01


Tiết

diện

(m2)
0.00007853


Đột
thu

Đột
mở

Co
90
1/4
2/7
Van 1/3
1/2
5
2/3
5/6
1

6
8
12
16

4
6
8
12
16
4
6
8
12
16
2.5
5
8
9.5
10
10
10

0.07
0.145
0.31
0.56
0.005
0.02
0.02
0.05
0.09
0.01
0.011
0.012

0.014
0.016
1.38
0.93
0.475
0.085
0.03
0.015
0.01

1.273
1.698
2.547
3.396
0.192
0.289
0.385
0.577
0.770
0.192
0.289
0.385
0.577
0.770
0.15
0.29
0.47
0.56
0.59
0.59

0.59

0.8470
0.9869
0.9377
0.9528
2.6479
4.7075
2.6479
2.9422
2.9789
5.2959
2.5891
1.5888
0.8238
0.5296
1253.7032
211.2217
42.1414
5.3477
1.7034
0.8517
0.5678

0.0826
0.1469
0.3306
0.5877
0.0019
0.0042

0.0076
0.0170
0.0302
0.0019
0.0042
0.0076
0.0170
0.0302
0.0011
0.0044
0.0113
0.0159
0.0176
0.0176
0.0176

0.01
0.01
0.01
0.01
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021
0.021

0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019
0.019

Biểu đồ 2: Biểu diễn mối quan hệ giữa độ mở van và tổn thất áp suất
4

0.00007853
0.00007853
0.00007853
0.00007853
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00028353
0.00028353
0.00028353
0.00028353
0.00028353

0.00028353
0.00028353


Biểu đồ 3 : Biểu diễn mối quan hệ giữa hệ số trở lực cục bộ với độ mở van

Biểu đồ 4: Biểu diễn hệ số trở lực cục bộ theo lưu lượng

2.3. Thí nghiệm 3: Đo lưu lượng dựa vào độ chênh áp
2.3.1. Khảo sát hệ số lưu lượng của màng chắn và Ventury
Màng chắn
5


Lưu

Hệ

Tổn thất áp

lượng suất thực tế Hệ số K
(l/p)

(mH2O)

4

0.012

6


0.027

8

0.06

12

0.122

16

0.21

Hệ số Cm

số

Tiết

diện Tiết diện thu Cm

ống

hẹp đột ngột

trung
bình


0.000011043 55.1100805 0.00034636 0.000201062
0.000011043 55.1100805 0.00034636 0.000201062
52.8118
0.000011043 49.2919545 0.00034636 0.000201062
26
0.000011043 51.851701 0.00034636 0.000201062
0.000011043 52.6953159 0.00034636 0.000201062

Ventury
Lưu
lượng
(l/p)
4
6
8
12
16

Tổn thất
áp

suất

thực

tế

(mH2O)
0.011
0.025

0.05
0.11
0.185

Hệ số K

1.10429E-05
1.10429E-05
1.10429E-05
1.10429E-05
1.10429E-05

Hệ số Cv

57.561
57.273
53.997
54.607
56.144

Tiết diện ống

0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636
0.00034636

Tiết


diện

ống thu hẹp
0.0002011
0.0002011
0.0002011
0.0002011
0.0002011

Hệ sớ Cv
trung
bình

55.917

2.3.2. Xác định lưu lượng dịng chảy qua ống bằng màng chắn, Ventury, Ống Pito
Lưu lượng
thực
Màng
chắn

(l/p)
4
6
8
12

tế

Lưu


lượng

thực tế (m3/s)
6.6667E-05
0.0001
0.00013333
0.0002

Lưu
tính

lượng
toán Tổn thất áp suất

(m3/s)
6.3898E-05
9.5847E-05
0.00014288
0.00020374
6

Hệ số

0.012
0.027
0.06
0.122

Cm,

Cv
55.11
55.11
49.29
51.85


Ventury

Ống pito

16
4
6
8
12
16
4
6
8
12
16

0.00026667
6.6667E-05
0.0001
0.00013333
0.0002
0.00026667
6.6667E-05

0.0001
0.00013333
0.0002
0.00026667

0.0002673
6.478E-05
9.766E-05
0.00013811
0.00020485
0.00026566
1.2024E-06
1.8367E-06
2.503E-06
3.8023E-06
4.9087E-06

0.21
0.011
0.025
0.05
0.11
0.185
0.003
0.007
0.013
0.03
0.05

52.7

57.56
57.27
54
54.607
56.14

Biểu đồ 5: Biểu diễn mối quan hệ giữa lưu lượng tính toán so với lưu lượng thực tế tính
theo độ chênh lệch áp suất của màng chắn
3. Xử lý sớ liệu
3.1. Thí nghiệm 1: Xác định tổn thất ma sát với thành ống
Tính cho ống 16 , lưu lượng 16 (l/p)

7


 Tiết diện ống:

 Lưu lượng: Q =

 Vận tốc chủn động của dịng lưu chất:
 Ch̉n sớ Reynolds:



Trong đó:

 Hệ số ma sát:
Vì

=>


 Tổn thất áp suất lý thuyết:

Trong đó

L: chiều dài ống dẫn, m
D: đường kính ống dẫn, m
(Đối với các ống khác và lưu lượng thì tính tương tự)
3.2. Thí nghiệm 2: Xác định trở lực cục bộ
8

(m/s)


Ví dụ: Tính cho đột thu với mức lưu lượng là 4 (l/p)
 Lưu lượng của dịng chảy trog ớng:

 Tiết diện ống:

D: đường kính trong của ống,m
 Vận tốc chủn động của dịng lưu chất trong ớng:

 Áp suất động:

 Hệ sớ trở lực cục bộ:

3.3. Thí nghiệm 3: Đo lưu lượng dựa vào độ chênh áp
3.3.1. Khảo sát hệ số lưu lượng của màng chắn và Ventury
Ví dụ: Tính cho màng chắn với lưu lượng 4 (l/p)
 Tiết diện ống:

3.4636*
 Tiết diện ống thu hẹp:
2.0106*
 Hệ số K:

= 1.10429*
9


 Hệ sớ Cm:
55.1100805
3.3.2. Xác định lưu lượng dịng chảy qua ống bằng màng chắn, Ventury, Ống Pito
Ví dụ: Tính cho Màng chắn
Lưu lượng tính toán:

6.3898*

(

/s)

Ống Pito:
V=

=

Fpitot =

=


Qtt = V * Fpito =

1.2024*

4. Nhận xét
Thông qua các số liệu thu được từ thí nghiệm thực tế, ta thấy có một sự sai số đối với các
thông số đó khi tính trên công thức lý thuyết.
Nguyên nhân dẫn đến sự sai số đó có thể là do các nguyên nhân sau:
 Do thiết bị làm thí nghiệm
 Do người tiến hành thí nghiệm

10


 Các điều kiện khách quan của môi trường xung quanh như là : nhiệt độ, độ ẩm của
phòng thí nghiệm.
Ngoài ra thì việc tính toán lưu lượng bằng thủ công và lưu lượng xác định được trên máy
cũng đã có một sự sai số không nhỏ.

BÀI 2
BƠM – GHÉP BƠM LY TÂM
1. Mục đích thí nghiệm.
- Khảo sát và tìm các đặc tuyến của bơm.
- Khảo sát và xây dựng đồ thị tìm điểm làm việc của bơm ly tâm.
- Khảo sát và tìm hiểu các trường hợp ứng dụng của mô hình ghép bơm song song và nối
tiếp.
2. Kết quả thí nghiệm

Loại Bơm


Chiều dài ống (m)

Bơm 1
Bơm nối tiếp
Bơm song song

2.880
3.551
3.739

2.1. Thí nghiệm 1: Xác định các thơng số đặc trưng của bơm 1
Q
(l/p)
10

Q(m3/s)

P hút (Pa)

P đẩy (Pa)

K

H (m)

H mo (m)

0.000167

9806.650


140235.09

16443605.39

13.6039

0.458596

15

0.000250

11767.98

138273.77

15792936.06

13.2024

0.987059

20

0.000333

14709.98

137293.10


1577.6864.61

12.8009

1.749481

25

0.000417

15690.64

127486.45

15764995.72

11.6969

2.741359

30

0.000500

17651.97

118660.47

15755860.07


10.5928

3.938965

35

0.000583

19613.30

117679.80

15748421.89

10.2917

5.352715

40

0.000667

21574.63

110815.15

15742112.02

9.3884


7.003492

45

0.000750

24516.63

98066.50

15736767.07

7.7825

8.851931

11


50

0.000833

27458.62

93163.18

15732100.33


6.9796

10.96331

55
60

0.000917
0.001000

31381.28
37265.27

78453.20
68646.55

15727922.28
15724228.74

5.0726
3.4668

13.225436
15.724228

Biểu đổ đặc tuyến thực của bơm 1 (H – Q)

12



Đặc tuyến mạng ống của bơm 1 (Hmo – Q)

Biểu đồ điểm làm việc của bơm 1 (giao điểm của đường H – Hmo )

2.2. Thí nghiệm 2: Khảo sát bơm nối tiếp

P hút

Q (l/p)

Q(m3/s)

10

0.000167

10787.32

304006.15

15

0.000250

11767.98

284392.85

20


0.000333

12748.65

276547.53

25

0.000417

14709.98

274586.2

30

0.000500

15690.64

35

0.000583

16420.12

(Pa)

P đẩy (Pa)


K
15907161.8
0
15876833.6
2
15857017.7
5
15842383.5

7
264779.55 15831119.45
15823346.5
255687.34
4
13

H (m)

H mo
(m)

30.2648

0.4436

28.1571

0.9923

27.2538


1.7584

26.8523

2.7548

25.7483

3.9577

24.8976

4.5567


40

0.000667

18760.87

243987.12

45

0.000750

19886.45


236578.56

50

0.000917

20168.38

225768.79

55

0.000917

21767.67

215834.24

60

0.000100

22946.84

209380.86

15805574.2
3
15766984.5
5

15622259.4
1
15597865.2
1
15487598.5
2

22.9978

6.3987

21.3021

9.7685

18.2487
16.5785
14.3589

Biểu đồ đặc tuyến thực của bơm nối tiếp ( H – Q)

Biểu đồ đặc tuyến mạng ống của bơm nối tiếp ( Hmo – Q )

14

12.432
5
15.986
5
17.823

9


Biểu đồ điểm làm việc của bơm nối tiếp ( giao điểm của đường H – Hmo )

2.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát bơm song song
Q

Q(m3/s)
(l/p)
10
0.000167

P hút (Pa)

P đẩy (Pa)

K

H (m)

H mo (m)

10787.32

122583.13

16746430.76

11.6969


0.4670

15

0.000250

11767.98

137293.10

16614214.43

13.1020

1.0384

20

0.000333

13729.31

142196.43

16532036.34

13.4031

1.8332


25

0.000417

14709.98

146119.09

16473413.84

13.7042

2.8645

30

0.000500

17651.97

147099.75

16429460.20

13.8035

4.1074

35


0.000583

18424.75

148353.48

16398470.87

14.2507

5.7673

45

0.000750

19829.86

150548.12

16274972.69

14.5953

7.8985

50

0.000833


20303.41

152986.98

16148754.22

14.8746

9.2036

55

0.000917

21480.66

154057.02

16013566.64

15.3824

11.9863

60

0.001000

22093.86


156531.87

15998797.76

15.5231

13.7431

15


Đặc tuyến thực của bơm song song ( H – Q )

Đặc tuyến mạng ống của bơm song song ( Hmo – Q )

Điểm làm việc của bơm song song ( giao điểm của đường H – Hmo )

16


3. Xử lý sớ liệu
Ví dụ: Q = 10 (l/phút)

1
-

= 0.000167 (

= 98066.5 Pa


Đặc tuyến thực của bơm:
Ta có: H =

+

Trong đó:

Vì :

H=
-

=

+

( lưu lượng đầu vào và đầu ra là như nhau)

= 13.0478 + 0 + 0.255 = 13.6039 (m)

Đặc tuyến mạng ống :
Ta có:
Trong đó:
C=
Vì : Áp suất đầu vào và đầu ra tại quá trình khảo sát này đều đặt trong một thùng
nên

.


17


K=(∑ +λ )

Với: ∑ξ là tổng hệ số trở lực cục bộ của ống, ∑ = 56
λ là hệ số ma sát, λ = 0.0298
Do: Re =

= 11218.26
4000 < Re< 100000  chế độ chảy xoáy
 λ =(

= 0.0298

l = 2.88m
d = 0.027 – 0.0018*2 = 0.0234 (m)
 K = (56 + 0.0298


* (0.000167)2 =0.458596(m)

=0+

18


BÀI 3
THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT VỎ ỐNG
1. Mục đích thí nghiệm

- Biết vận hành thiết bị truyền nhiệt, hiểu nguyên lý đóng mở van để điểu chỉnh lưu
lượng, và hướng dịng chảy, biết những sự sớ có thể xảy ra và cách xử lý tình huống.
- Khảo sát quá trình truyền nhiệt khi đun nóng hoặc làm nguội gián tiếp giữa hai dòng lưu
chất qua một bề mặt ngăn cách
- Tính toán hiệu suất toàn phần dựa trên cân bằng nhiệt lượng ở những lưu lượng dòng
khác nhau.
- Khảo sát ảnh hưởng của chiều chuyển động lên quá trình truyền nhiệt trong hai trường
hợp: ngược chiều và xuôi chiều.
- Xác định hệ số truyền nhiệt thực nghiệm KTN của thiết bị, từ đó so sánh với kết quả
tính toán ly thuyết KLT.
2. Kết quả thí nghiệm
2.1. Thí nghiệm 1: Khảo sát trường hợp ngược chiều thiết bị
Bảng số liệu thể tích dịng nóng dịng lạnh và nhiệt độ ra và nhiệt độ vào của dịng nóng,
dịng lạnh

(l/p)
12
12
12
12
14
14
14
14

(l/p)
10
12
16
20

10
12
16
20

(
71
70
72
71
72
74
74
73

(
60
59
61
60
61
64
64
64
19

(
37
37
37

37
37
37
37
37

(
38
41
42
39
39
44
45
44


16
16
16
16
20
20
20

10
12
16
20
10

12
16

73
72
74
74
72
73
73

64
63
63
64
64
65
65

37
37
37
37
37
37
37

45
43
45

44
45
45
44

Nhiệt lượng của dòng nóng tỏa ra, dòng lạnh thu vào và nhiệt lượng tổn thất

(m3/s)

(m3/s)

(kg/s)

(kg/s)

(W)

(W)

(W)
8334.45

0.0002

0.000166667 0.19605

0.1655

9026.240025 691.79


0025
5710.10

0.0002

0.0002

0.19848

9028.686425 3318.5856

0825
3493.93

0.0002

0.000266667 0.19595

0.264586667 9023.791425 5529.861333 0092
6259.63

0.0002
0.000333333 0.19605
0.00023333

0.330933333 9026.240025 2766.602667 7358
9144.45

0.19615


3
0.000166667 0.228608333 0.165466667 10527.75666 1383.301333 5329
0.00023333
3760.17
3
0.0002
0.00023333

0.228316667 0.19836

9564.185167 5804.0136

1567
721.757

3
0.000266667 0.228316667 0.264426667 9564.185167 8842.427733 4333
0.00023333
1064.41
3
0.00033333 0.228375
0.00026666

0.3306

7
0.000166667 0.261
0.00026666

0.165266667 9838.7865


7
0.0002
0.00026666

0.261133333 0.1984

8608.938188 9673.356

9841.4625

7813
4312.26

5526.517333 9167
4865.59
4975.872

05
3182.75

7
0.000266667 0.261
0.264426667 12025.1835 8842.427733 5767
0.00026666 0.000333333 0.260933333 0.3306
10930.49733 9673.356
1257.14
20



7
0.00033333

1333
5406.95

3
0.000166667 0.326333333 0.165266667 10933.472
0.00033333
3
0.0002
0.00033333

5526.517333 4667
4298.67

0.326166667 0.19832

10930.49733 6631.8208

6533
3191.81

3
0.000266667 0.326166667 0.26448
0.00033333

10930.49733 7738.6848

2533

2643.32

3

0.000333333 0.3265

0.330666667 10936.444

21

8293.12

4


Hiệu suất của nhiệt độ, hiệu suất của quá trình truyền nhiệt


(
(m3/s)
(m3/s)
0.0002
0.000166667 11
0.0002
0.0002
11
0.0002
0.000266667 11
0.0002
0.000333333 11

0.000233333 0.000166667 11
0.000233333 0.0002
10
0.000233333 0.000266667 10
0.000233333 0.000333333 9
0.000266667 0.000166667 9
0.000266667 0.0002
9
0.000266667 0.000266667 11
0.000266667 0.000333333 10
0.000333333 0.000166667 8
0.000333333 0.0002
8
0.000333333 0.000266667 8
0.000333333 0.000333333 8


1
4
5
2
2
7
8
7
8
6
8
7
8

8
7
6

Η
(%)
(%)
(%)
(%)
32.35294118 3.03030303 17.6916221 7.664210104
33.33333333 13.79310345 23.56321839 36.75601792
31.42857143 16.66666667 24.04761905 61.28090813
32.35294118 6.25
19.30147059 30.65066583
31.42857143 6.060606061 18.74458874 13.13956408
27.02702703 23.33333333 25.18018018 60.68487277
27.02702703 27.5862069 27.30661696 92.45353973
25
24.13793103 24.56896552 112.364101
25
28.57142857 26.78571429 56.17072119
25.71428571 20.68965517 23.20197044 50.5602902
29.72972973 27.5862069 28.65796831 73.53258047
27.02702703 23.33333333 25.18018018 88.49877279
22.85714286 29.62962963 26.24338624 50.54677355
22.22222222 28.57142857 25.3968254 60.67263545
22.22222222 24.13793103 23.18007663 70.79901823
23.52941176 21.42857143 22.4789916 75.83013272

Hệ số truyền nhiệt thực nghiệm và hệ số truyền nhiệt lý thuyết








(

(

(

33
29
30
32
33
30
29
29
28
29
29

22
18
19
21
22

20
19
20
19
20
18

27.12933809
23.064468
24.08275346
26.11502459
27.12933809
24.66303462
23.64866498
24.22196646
23.20990207
24.22196646
23.064468

(W/m2.K)
(W/m2.K)
1356.050091 612.0369856
1611.838843 716.6066375
2022.001097 905.6632823
2377.936308 1069.826551
1358.358431 614.4539999
1607.578926 725.2865162
2038.91531 916.6840713
2426.05299 1091.411695
1403.95174 629.3955946

1609.29503 722.368273
2044.787424 916.6840713
22

(W/m2.K)
855.6946526
13136.05215
12573.80279
11598.45588
13022.08052
13013.23279
13571.41349
11926.79974
14224.98983
13634.3356
17495.72752

(W/m2.K)
76.19621054
78.3173467
80.96241073
82.59035161
76.24082699
78.40980478
81.07647894
82.77374929
76.60610894
78.37964991
81.08573842



30
27
28
29
28

20
19
20
21
20

24.66303462
22.76621545
23.7761073
24.78519045
23.7761073

2419.085977 1091.411695
1407.953562 629.3955946
1619.75078 728.2302172
2023.593583 912.9785894
2428.431052 1087.020321

14872.26605
16115.76744
15427.05069
14798.96688
15435.44368


82.76561653
76.61799154
78.47286022
81.02299973
82.75116041

Biểu đồ thể hiện hệ số truyền nhiệt thực nghiệm và hệ số truyền nhiệt lý thuyết
2.2. Thí nghiệm 2: Khảo sát trường hợp ngược chiều thiết bị
Bảng sớ liệu thể tích dịng nóng và dòng lạnh, nhiệt độ ra và vào của dòng nóng và dòng lạnh

(l/p)
12
12
12
12
14
14
14
14
16
16
16
16
20
20

(l/p)
10
12

16
18
10
12
16
18
10
12
16
18
10
12

(
76
75
76
75
73
75
74
75
74
73
72
73
74
72

(

59
64
64
63
64
63
65
63
65
64
64
65
63
64
23

(
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37
37

37

(
42
47
45
47
48
48
47
48
49
49
46
47
46
49


20
20

16
18

71
70

63
62


37
37

50
50

Bảng nhiệt lượng của dòng nóng tỏa ra , dòng lạnh thu vào nhiệt lượng tổn thất

(m3/s)
0.0002
0.0002
0.0002
0.0002

(m3/s)
0.00016666
7
0.0002
0.00026666
7
0.0003

0.00023333 0.00016666
3
7
0.00023333
0.0002
3


(kg/s)
0.19585
0.19565
0.1956
0.1957
0.228375

(kg/s)
(W)
(W)
(W)
0.16536666 13942.0718 3456.16333 10485.9085
7

8
3
9016.43242
0.19824
8286.432
5
0.26442666
8842.42773
9834.768
7
3
0.29736

3

0.0003


730.000425
992.340266
7

9837.4476 12429.648 -2592.2004

0.16516666 8608.93818 7594.36333 1014.57485
7

8

0.228316667 0.1982

0.00023333 0.00026667 0.228258333 0.26432
0.00023333

4

0.228316667 0.2973

3

11477.0222 9113.236

2363.7862

8606.59588 11048.576 2441.98113
11477.0222 13669.854 -2192.8318


0.00026667 0.00016667 0.260866667 0.16513333 9836.1081 8283.088
0.00026666

4

1553.0201

0.0002
0.261
0.19816
9838.7865 9939.7056 -100.9191
7
0.00026666 0.00026666
0.26437333
0.261066667
8746.7776 9945.7248 -1198.9472
7
7
3
0.00026666
0.0003
0.260933333 0.29736
8744.39867 12429.648 3685.25013
7
3
0.00033333 0.00016666
0.16523333 15031.4793
8815.40137
0.32625
6216.078

3
7
3
8
5
0.00033333
0.0002
0.326333333 0.19816
10933.472 9939.7056 993.7664
3
24


0.00033333 0.00026666
3

7

0.00033333
3

0.0003

0.3265

0.26416

0.326666667 0.29718

10936.444 14354.4544 -3418.0104

10939.4133
3

16148.7612 5209.34786
7

Bảng hiệu số truyền nhiệt , hiệu suất nhiệt độ , hiệu suất của quá trình truyền nhiệt


3

(m /s)



3

(m /s)

(%)

(%)

(%)

(
0.0002

0.000166667 17


5

43.58974359 12.82051282 28.2051821

0.0002

0.0002

10

28.94736842 26.31578947

0.0002

0.000266667 12

8

30.76923077 20.51282051

0.0002

0.0003

10

31.57894737 26.31578947

0.000166667 9


11

25

0.0002

12

11

31.57894737 28.94736842

0.000266667 10

10

24.32432432 27.02702703

0.0003

11

31.57894737 28.94736842

0.000166667 9

12

24.32432432 32.43243243


0.0002

12

25

0.000266667 8

9

22.85714286 25.71428571

0.0003

10

22.22222222 27.77777778 25

0.00023333
3
0.00023333
3
0.00023333
3
0.00023333
3
0.00026666
7
0.00026666
7

0.00026666
7
0.00026666
7

10

10

11

9

8

30.55555556

33.33333333

25

η (%)
403.397

3667
27.6315789 108.809
5
5869
25.6410256 111.2224
4

866
28.9473684 79.1450
2
2165
27.7777777 113.3595
8
775
30.2631578 125.937
9
9456
25.6756756 77.8977
8
7241
30.2631578 83.9586
9
3043
28.3783783 118.7492
8
889
29.1666666 98.9846
7
8723
24.2857142 87.9450
9

9979
70.35113
035



×