Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li lien truong nghe an lan 1 co loi giai chi tiet 35641 1557377395

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 23 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
(Đề có 04 trang)

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 Phút, khơng kể thời gian phát đề.
Mã đề
201

Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh: ………………

Câu 1: (ID 336195) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng
của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m= 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm
rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường
g = 10 m/s2. Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lị xo có độ lớn là
A. 0,075 J.
B. 0,10 J.
C. 0.
D. 0,025 J.
Câu 2: (ID 336196) Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian.
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 3: (ID 336197) Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kỳ dao động là 2 (s).Trong
khoảng thời gian 0,5 (s) quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. 10 cm.


B. u  a cos 40 t cm.
C. 20 cm.
D.  2  10 cm.
Câu 4: (ID 336198) Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 5: (ID 336199) Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật nặng của con
lắc lên gấp đơi thì chu kì dao động lúc này là
A. T’ = T/2.
B. T’ = T.
C. T’ = T  .
D. T’ = 2T.
Câu 6: (ID 336200) Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban
đầu là cos2  và  (phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
T
.
D. 50 3 .
4
Câu 7: (ID 336201) Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

B. 50 .

A. 10 5 .

C.

phương trình lần lượt là 40 3 và 1 ; với C  C2 . Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là 40 3 .

Giá trị của 2  1 


3




.
6
Câu 8 (ID 336202) Một vật đang dao động điều hòa, gọi t1, t2 và t3 lần lượt là ba thời điểm liên tiếp vật có
cùng tốc độ. Biết rằng t3 – t1 = 3(t3- t2) = 0,1s và v1 = v2 = - v3 = 20π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. 3 cm.
D. 2 cm.
Câu 9: (ID 336203) Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ
. Hệ thức đúng là

f
A. v   f .
B. v  .
C. v  .
D. v  2 f  .
f

Câu 10: (ID 336204) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt
A. 80 2 .

B. 40 2 .


C. u  250 2 cos100 t (V ) .

D.

1 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos(100 t  )(V ) thì thấy điện
3
áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Biết dung
kháng bằng 200Ω. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 36 W.
B. 144 W.
C. 240 W.
D. 120 W.
Câu 11: (ID 336205) Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 375
vịng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 12.
B. 4.
C. 16.
D. 8.

Câu 12: (ID 336206) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều là u  160 2 cos(100 t  ) (V) thì
6


cường độ dòng điện chạy trong mạch là i  2 2 cos(100 t  ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là
6
A. 160 W.
B. 320 W.
C. 640 W.
D. 280 W.
-6
Câu 13: (ID 336846) Một con lắc đơn vật nặng có khối lượng m = 100g, mang điện tích q = 2.10 C được
4
2
treo trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ điện trường E = 10 V/m. Lấy g =10m/s . Khi con
lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn
cường độ điện trường. Sau đó, con lắc dao động điều hịa với biên độ góc bằng
A. 0,020rad. B. 0,040rad. C. 0,010rad. D. 0,030rad.
Câu 14: (ID 336207) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang.
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất mơi trường truyền sóng.
C. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
D. Tần số sóng âm khơng thay đổi khi truyền từ khơng khí vào nước.
Câu 15: (ID 336208) Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 16: (ID 336209) Vật sáng AB cao 2 cm, đặt vng góc trên trục chính của một thấu kính hội tụ, cách
thấu kính 16 cm cho ảnh A’B’ cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 72 cm.
B. 64 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.

Câu 17: (ID 336210) Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là 200m/s. Tần số sóng trên dây là
A. 50Hz.
B. 100Hz.
C. 25Hz.
D. 200Hz.
Câu 18: (ID 336211) Nối hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một
pha. Điện trở của máy phát không đáng kể. Khi roto của máy quay với tốc độ n (vịng/ phút) thì cường độ
dịng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 A. Nếu roto của máy quay với tốc độ 2n (vịng/ phút) thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2 A.
B. 1 A.
C. 0,5 A.
D. 0,25A.

Câu 19: (ID 336212) Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  3cos(2 t  ) cm. Biên độ và pha
3
ban đầu của dao động là




A. 3cm; (2 t  ) rad.
B. 3cm;  rad.
C. 3cm;
rad.
D. 3mm;  rad.
3
3
3

3
Câu 20: (ID 336329) Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t (V).
Tại thời điểm t1 điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch lần lượt là u1  50 2
2 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(V); i1  2 (A). Tại thời điểm t2 điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch lần
lượt là u2  50 (V); i1   3 (A). Giá trị của C là
10 4
10 4
10 3
10 3
(F ) .
(F ) .
(F ) .
(F ) .
B.
C.
D.
5


5
.Câu 21: (ID 336330) Đặt điện áp xoay chiều 300 V-50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch
AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ
điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện

áp hai đầu đoạn mạch AB là φ với cosφ = 0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 500 V.
B. 400 V.
C. 200 V.
D. 300 V.
Câu 22: (ID 336331) Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung biên độ dao động
nhỏ và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số thì thấy có 2 giá trị liên tiếp là 30 Hz và 45 Hz làm xuất hiện
sóng dừng trên dây. Nếu tăng dần tần số từ 0 đến 80 Hz thì số lần xuất hiện sóng dừng trên dây là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 23: (ID 336332) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với

A.

biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ x 

A 2
thì động năng của vật bằng
2

m 2 A2
m 2 A2
3m 2 A2
2m 2 A2
.
B.
.
C.

.
D.
.
2
4
4
3
Câu 24: (ID 336333) Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều rồi lấy vơn kế có điện trở vơ cùng lớn lần lượt mắc vào hai đầu điện trở và hai
đầu tụ điện thì số chỉ vơn kế lần lượt là 40V và 30V. Biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là

A.

A. 50 2 V.

B. 70 2 V.

C. 50V.

D. 70V.

Câu 25: (ID 336334) Một điện áp xoay chiều có biểu thức u  100 2 cos(100 t) (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200V.
B. 50V.
C. 100 2 V.
D. 100V.
Câu 26: (ID 336335) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, sóng có bước sóng bằng λ . Trên đoạn
thẳng nối vị trí hai nguồn sóng, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử môi trường dao động biên độ cực đại
(tính theo phương ngang) là
A. λ/2.

B. λ.
C. λ/4
D. 2λ
Câu 27: (ID 336336) Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
D. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
Câu 28: (ID 336337) Tại điểm O trong mơi trường đẳng hướng khơng hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm giống
nhau, công suất phát âm không đổi. Trong mơi trường đó tại điểm A có mức cường độ âm là 20 dB. M là điểm
thuộc OA sao cho OM= OA/3. Để mức cường độ âm ở M là 30 dB thì số nguồn âm
giống các nguồn trên cần đặt ở O là
A. 30.
B. 10.
C. 27.
D. 3.
Câu 29: (ID 336338) Một vịng dây dẫn điện kín có khối lượng và điện trở không
đáng kể đặt trên một mặt phẳng nhẵn, cách điện, nằm ngang. Một nam châm thẳng được đặt vào giữa tâm
vịng dây như hình vẽ. Khi kéo nhanh nam châm chuyển động thẳng đứng lên trên thì
A. vịng dây chuyển động lên.
B. vịng dây nằm yên.
C. vòng dây quay trên mặt phẳng ngang.
D. vòng dây tăng áp lực lên mặt phẳng ngang.

3 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Câu 30: (ID 336339) Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng nhau và bằng 2V; r1 = 1Ω;
r2 = 3Ω. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
E, r1
A. 1A; 2V.
B. 0,5A; 1V. C. 1A; 1V.
D. 0A; 2V.
Câu 31: (ID 336340) Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với
A
E, r2
AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E.
Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A. E/4.
B. E/2. C. 2E.
D. 4E.
Câu 32: (ID 336341) Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì thấy cường độ dịng điện chạy
trong đoạn mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch góc π/2. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. chỉ có điện trở thuần R.
B. chỉ có tụ điện C.
C. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L.
D. chỉ có cuộn cảm thuần L.
Câu 33: (ID 336342) Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vng góc với
mặt nước với phương trình u = acos40πt, trong đó t tính bằng giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước
sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến
M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 34: (ID 336343) Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận

được không đổi, điện áp và dịng điện ln cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15%
điện áp nơi tiêu thụ. Để giảm cơng suất hao phí trên đường dây 100 lần thì cần tăng điện áp của nguồn lên
A. 10 lần.
B. 8,7 lần.
C. 7,8 lần.
D. 100 lần.
Câu 35: (ID 336847) Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt phẳng bằng nhựa trơn
nhẵn. Lị xo nhẹ, khơng dẫn điện có độ cứng k = 40N/m. Vật nhỏ tích điện q =
8.10-5C, có khối lượng m = 160g. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Hệ đang đứng yên
thì người ta thiết lập một điện trường đều có đường sức cùng phương với trục lị
xo và hướng theo chiều giãn của lò xo. Độ lớn cường độ điện trường phụ thuộc
thời gian được mô tả bằng đồ thị hình vẽ bên. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển
động, vật đi được quãng đường S bằng
A. 120 cm.
B. 200 cm.
C. 100 cm.
D. 60 cm.
Câu 36: (ID 336848) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R
= 1,5Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và bình phương
hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng
trên L cực đại thì mạch tiêu thụ cơng suất có giá trị gần nhất với
A. 10,6W.
B. 2,2W.
C. 0,5W.
D. 1,6W.
Câu 37: (ID 336849) Trên sợi dây đang có sóng dừng ổn định với chu kì T.
Các điểm A, B, C ở trên dây sao cho A và B là hai điểm gần nhau nhất dao động biên độ cực đại ngược pha
với nhau. Biết khoảng cách gần nhất giữa A và C là 35cm, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa A và B lần

lượt là 20cm và 10 5 cm. Tại thời điểm t0 = 0, vận tốc của điểm A bằng 50π cm/s và đang tăng đến thời điểm
t1 = T/4 thì lần đầu đạt giá trị 50 3 cm/s. Ba điểm A, B, C thẳng hàng lần thứ 2019 vào thời điểm t gần
nhất với giá trị
A. 504,75s.
B. 100,95s.
C. 504,25s.
D. 100,945s.
Câu 38: (ID 336850) Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, tại nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại
hai điểm A và B cách nhau 17 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. Gọi Δ là một đường thẳng
nằm trên mặt nước, qua A và vng góc với AB. Coi biên độ sóng trong q trình lan truyền khơng đổi. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ là
4 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

B


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 22.
B. 10.
C. 12.
D. 20.
Câu 39: (ID 336851) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi
C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 (V) và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một
góc φ1. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 40 3 (V) và trễ pha hơn so với điện áp hai

đầu đoạn mạch một góc 2  1  . Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và công

3
suất bằng 50% công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 40V.
Câu 40: (ID 336852)

B. 80 2 V.
C. 40 2 V.
D. 80V.
Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều

u  250 2 cos100 t (V ) thì dịng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai
đầu đoạn mạch một góc π/6. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua
mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch X là

A. 200W.
.

B. 200 2 W.

C. 360W.

D. 200 3 W.

5 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUN MƠN Tuyensinh247.com
1C
11D
21B
31A
Câu 1

2S
12A
22B
32B

3D
13B
23D
33B

4D
14A
24A
34B

5B
15D
25D
35A

6C

16B
26A
36A

7D
17B
27A
37D

8A
18A
28B
38B

9A
19B
29A
39C

10A
20D
30C
40C

Phương pháp giải:
Vị trí cân bằng con lắc lò xo dãn một đoạn 

0




Thế năng đàn hồi của con lắc lò xo: Wt  0,5k.

mg
k
2

với Δl là độ biến dạng của lò xo

Cách giải:
Ở VTCB lò xo dãn: 

0



mg 0, 2.10

 2,5cm
k
80

Kéo quả cầu cho lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ => Biên độ dao động A = 5cm
Vì A > Δl0 nên lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất = 0 khi vật đi qua vị trí lị xo khơng biến dạng Thế năng đàn
hồi: Wt  0,5k.

2

 0,5.80.02  0J


Chọn C
Câu 2
Phương pháp giải:
Trong dao động tắt dần, tốc độ biến đổi tuần hoàn tăng giảm liên tục
Động năng Wđ = 0,5mv2
Cách giải:
Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian là sai
Chọn A
Câu 3
Phương pháp giải:
Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t < T/2 là
quãng đường đối xứng qua trục thẳng đứng của đường tròn biểu diễn
dao động điều hòa
Cách giải:
Trong thời gian 0,5s = T/4 vật quay được góc 900
6 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian đó ứng với vị trí góc π/4 đến 3π/4 trên đường trịn
như hình vẽ
Qng đường vật đi được là S = 10 2 cm
Chọn D
Câu 4
Phương pháp giải:
Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo: f 


1 k
2 m

Cách giải:
Tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo: f 

1 k
2 m

Khi tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì f tăng lên 4 lần
Chọn D
Câu 5
Phương pháp giải:
Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T  2

g

Cách giải:
Chu kỳ dao động của con lắc đơn: T  2

g

không phụ thuộc khối lượng vật nặng. Vì vậy khi thay đổi

khối lượng vật năng thì chu kỳ giữ nguyên không đổi
Chọn B
Câu 6
Phương pháp giải:
Pha dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số được xác định: tan  


A1 sin 1  A 2 sin 2
A1cos1  A 2cos2

Cách giải:


 sin
3
6  
Pha dao động tổng hợp: tan  


12
cos  cos
3
6
sin

7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn C
Câu 7
Phương pháp giải:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cũng là một dao động điều hịa cùng
tần số có biên độ và pha ban đầu được xác định theo biểu thức:

A  A12  A 22  2A1A 2cos và tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2
A1cos1  A 2cos2

Cách giải:
Ta có biên độ dao động tổng hợp:
A  A12  A 22  2A1A 2cos  cos= - 0,5  2  1 


(1)
3

Pha ban đầu của dao động tổng hợp:
tan

sin 1  sin 2
 A1 sin 1  A 2 sin 2
1



6 A1cos1  A 2cos2
cos1  cos2
3 (2)

Từ (1) và (2) ta được φ1 = - π/6
Chọn D
Câu 8
Phương pháp giải:

Vật dao động điều hịa biên độ A thì vận tốc biến đổi điều hòa theo thời gian với biên độ A
Cách giải:
Ở thời điểm t1 và t3 vận tốc vật trái dấu nhau => hai vị trí này đối xứng nhau qua gốc tọa độ => φ13= π
Mặt khác t3 – t1 = 3(t3 – t2) => φ13 = 3φ32 => φ32 = π/6
Từ hình vẽ ta có sin
t13 

32 10

 A  20cm / s
2
A

13
 0,1s    10(rad / s)  A  2cm


Chọn A
Câu 9
Phương pháp giải:
Tốc độ truyền sóng v = λf
8 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách giải:
Tốc độ truyền sóng v = λf

Chọn A
Câu 10
Phương pháp giải:
Độ lệch pha giữa u và i trong mạch RLC tan  

Z L  ZC
R

Tổng trở mạch RL là Z  R 2  (ZL  ZC ) 2
Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Công suất tiêu thụ P = I2R
Cách giải:
uRL vuông pha so với u nên
tan u .tan RL  1 

Ta có:

Z L  ZC Z L
.
 1  R 2  ZL (ZC  ZL )  200 2 (1)
R
R

U
Z

 1  (ZL  ZC ) 2  ZL2  ZC  2ZL (2)
U RL ZRL

Từ (1) và (2) ta được ZL = 200Ω; ZC = 400Ω => Z = 200 2

Công suất tiêu thụ của cuộn dây là

P  I2R 

U2R
Z2



1202.200
(200 2) 2

 36W

Chọn A
Câu 11
Phương pháp giải:
Máy phát điện xoay chiều 1 pha có p cặp cực, roto quay n vịng/s thì tần số dịng điện tạo ra là f = np
Cách giải:
Ta có n = 375 vịng/phút = 6,25 vòng/s
Tần số dòng điện f = np => 50 = 6,25p => Số cặp cực p = 8
Chọn D
Câu 12
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Phương pháp giải:
Công suất tiêu thụ điện P = UIcosφ
Cách giải:
Công suất tiêu thụ điện P = UIcosφ = 160.2.cosπ/3 = 160W
Chọn A
Câu 13
Phương pháp giải:
Lực điện trường tác dụng lên điện tích q > 0 có hướng cùng hướng cường độ điện trường và độ lớn F = qE
Ở vị trí cân bằng dây treo con lắc lệch so với phương thẳng đứng góc α với tan  

Fd
P

Cách giải:
Tại vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α với

tan  

Fd qE 2.106.104


 0,02    0,02rad
P mg
0,1.10

Khi đang ở VTCB thì đột ngột đổi chiều điện trường, con lắc sẽ dao động quanh VTCB mới đối xứng với vị
trí cân bằng cũ
Vậy biên độ dao động của con lắc là α0 = 2α = 0,04rad
Chọn B
Câu 14

Phương pháp giải:
Trong khơng khí, sóng âm là sóng dọc
Cách giải:
Trong khơng khí, sóng âm là sóng dọc
Vì vậy kết luận Sóng âm trong khơng khí là sóng ngang là sai
Chọn A
Câu 15
Phương pháp giải:
Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
Cách giải:
10 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều
Chọn D
Câu 16
Phương pháp giải:
Nếu thấu kính hội tụ thì f > 0; thấu kính phân kỳ thì f < 0
Vật thật thì d > 0; vật ảo thì d < 0
Ảnh thật thì d’ > 0; ảnh ảo thì d’ < 0
Hệ số phóng đại k  

d'
h'
;| k |
d

h

Cách giải:
+ Nếu ảnh là ảnh thật thì k  
+ Nếu ảnh là ảnh ảo thì k  

d'
 4  d '  4d  64cm
d

d'
 4  d '  4d  64cm
d

Vậy ảnh cách thấu kính 64cm
Chọn B
Câu 17
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:

k


với k là số bụng sóng
2

Bước sóng λ = vf
Cách giải:
Trên dây hai đầu cố định có sóng dừng với hai bụng sóng => chiều dài dây là : L = λ = 2m
Tần số sóng trên dây là f 


v 200

 100Hz

2

Chọn B
Câu 18
Phương pháp giải:
Liên hệ giữa tần số góc và tần số: ω = 2πf
Suất điện động tự cảm có giá trị cực đại: E0 = ωNBS
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Máy phát điện một chiều có roton quay tốc độ n vịng/giây, có p cặp cực thì sinh ra dịng điện có tần số f =
np
Dung kháng của tụ: ZC = (ωC)-1
Biểu thức định luật Ơm cho tồn mạch có nguồn khơng có điện trở trong: I = E/Z
Cách giải:
Tần số dòng điện:   2f 

2np

60


Suất điện động hiệu dụng: E 

n

E 0 2npNBS

E
2
60 2

Khi roto quay n vòng/phút ta có: I1 

n

E
 EC
ZC

Khi roto quay 2n vịng/phút ta có: I 2 

2E
 4EC  4I1  4.0,5  2A
ZC
2

Chọn A
Câu 19
Phương pháp giải:
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) có A là biên độ dao động và φ là pha ban đầu
Cách giải:



Vật dao động điều hịa theo phương trình x  3 cos(2t  )
3 có biên độ A = 3cm và pha ban đầu φ = - π/3
Chọn B
Câu 20
Phương pháp giải:
Đoạn mạch chỉ chứa tụ có cường dịng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch nên:
2

2

 i   u 
  
 1
 I0   U 0 
Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa tụ điện là I = U/ZC
Dung kháng ZC = (ωC)-1
Cách giải:
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đoạn mạch chỉ chứa tụ có cường dịng điện vng pha với điện áp hai đầu mạch nên:
2

2


 i   u 
  
 1
I
U
 0  0
Thay số ta được:
2

2

 2   50 2 

 
 1
I
U
0
0

 

2

2

  3   50 

 

 1
I
U
 0   0
Giải hệ phương trình trên ta được I0 = 2A; U0 = 100V

U0
1
103

 50  C 
(F)
Dung kháng của tụ: ZC 
C I0
5
Chọn D
Câu 21
Phương pháp giải:
Độ lệch pha giữa u và i được xác định: tan  

Z L  ZC
R

2
2
Tổng trở mạch điện: Z  R  (ZL  ZC )

Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Cách giải:
2

2
2
2
Ta có U  U R  (U L  U C )  300

(1)

U MB  U C  140V (2)
Dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là φ với cosφ = 0,8



ZL  ZC
U  UC
 0,75  L
 0,75 (3)
R
UR

Từ (1), (2) và (3) ta được UR = 240V ; UL = 320V
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là : U AM 

U 2R  U 2L  400V

Chọn B
13 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 22
Phương pháp giải:
Điều kiện xảy ra sóng dừng trên dây có hai đầu cố định: L  k

 kv
với k là số bó sóng là số nguyên

2 2f

Cách giải:
Trên dây có sóng dừng: L  k

 kv

2 2f

Hai giá trị tần số liên tiếp trên dây xuất hiện sóng dừng là 30Hz và 45Hz nên:

L

kv
(k  1)v
v

k 2L
2.30
2.45
30


Tăng tần số từ 0 lên 80Hz ta có: 0  f 

k 'v k 'v.30

 15k '  80  0  k  5
2L
2v

Có 5 giá trị nguyên của k ứng với 5 lần trên dây xuất hiện sóng dừng
Chọn B
Câu 23
Phương pháp giải:
Cơ năng = Động năng + Thế năng
Động năng Wđ = 0,5mv2
Thế năng Wt = 0,5kx2
Cơ năng = Thế năng cực đại W = 0,5kA2
Cách giải:
Ta có cơ năng của vật là:
W  Wd  Wt 

1 2 1 2
1
1 A2
1
m2A 2
kA  kx  Wd  kA 2  k
 Wd  Wd  kA 2 
2
2

2
2 2
4
4

Chọn D
Câu 24
Phương pháp giải:
Mạch chỉ có RC có liên hệ giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu mỗi điện trở là: U 

U 2R  U C2

Vôn kế chỉ điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Liên hệ giữa điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng: U0  U 2
Cách giải:
Điện áp đặt hào hai đầu mạch U 

U 2R  U C2  302  402  50V

Biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch: U0  U 2  50 2V
Chọn A
Câu 25

Phương pháp giải:
Liên hệ giữa điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng: U0  U 2
Cách giải:
Điện áp hiệu dụng U 

U0
 100V
2

Chọn D
Câu 26
Phương pháp giải:
Trong giao thoa sóng, vị trí hai điểm cực đại liên tiếp cách nhau λ/2
Cách giải:
Trong giao thoa sóng, vị trí hai điểm cực đại liên tiếp cách nhau λ/2
Chọn A
Câu 27
Phương pháp giải:
Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không
đổi theo thời gian
Cách giải:
Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không
đổi theo thời gian
Chọn A
Câu 28
Phương pháp giải:
15 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nguồn công suất P gây ra tại điểm M cách nó đoạn d cường độ âm là I 

P
4d 2

Tại M có mức cường độ âm là L (B) thì có cường độ âm là I = I0.10L
Cách giải:
Cường độ âm tại A là: I A 

9P
 I0 .102 (1)
2
4.OA

Để tại M có mức cường độ âm 30dB thì cần đặt tại O n nguồn âm
Cường độ âm tại M là : IM 

nP
 I0 .103 (2)
2
4.OM

n.OA 2
 10  n  10
Chia vế cho vế của (1) và (2) ta được :
OM 2 .9
Vậy cần đặt 10 nguồn âm ở O để tại M có mức cường độ âm 30dB

Chọn B
Câu 29
Phương pháp giải:
Khi từ thơng qua vịng dây biến thiên thì trong vịng dây xuất hiện dịng điện cảm ứng
Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có chiều chống lại nguyên nhân sinh ra nó
Cách giải:
Nam châm có cảm ứng từ hướng theo hướng “Ra Bắc – vào Nam”
Khi kéo nam châm lên, cảm ứng từ của Nam châm qua vòng dây hướng lên và giảm dần
=> Cảm ứng từ xuất hiện trong vịng dây cũng có hướng lên trên
=> Mặt phía trên của vịng dây đóng vai trị mặt Bắc
=> Vịng dây bị hút về phía cực Nam của Nam châm nên nó chuyển động lên trên
Chọn A
Câu 30
Phương pháp giải:
Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn/máy thu: IAB 

Định luật Ơm cho tồn mạch: I 

U AB  E
R AB

E
rR

16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Cách giải:
Cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn I 

2E
4
  1A
r1  r2 4

Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AB chứa nguồn (E,r2) ta có:

IAB 

U AB  E
U 2
 1  AB
 U AB  1V
r2
3

Chọn C
Câu 31
Phương pháp giải:
Cường độ điện trường do điện tích q gây ra tại điểm cách nó đoạn r có độ lớn E 

kq
r 2

Cách giải:
Cường độ điện trường tại M: E M 


kq
E
.AM 2

Cường độ điện trường tại N là: E N 

kq
kq
E


2
2
.AN
.4.AM
4

Chọn A
Câu 32
Phương pháp giải:
Mạch chỉ chứa tụ điện có dịng điện nhanh pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch điện
Cách giải:
Mạch chỉ chứa tụ điện có dịng điện nhanh pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch điện
Chọn B
Câu 33
Phương pháp giải:
Bước sóng λ = v/f
Các điểm cùng pha với nguồn có khoảng cách đền nguồn là d = kλ
Cách giải:

Bước sóng λ = v/f = 4cm

17 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

OH = 28,11cm
Xác định số điểm cùng pha với nguồn trên đoạn MH:
OH ≤ kλ ≤ OM
=> 28,11 ≤ 4k ≤ 34
=> 8 ≤ k ≤ 8,5
=> Trên MH có 1 điểm dao động cùng pha với nguồn
Xác định số điểm cùng pha với nguồn trên đoạn NH:
OH ≤ kλ ≤ ON
=> 28,11 ≤ 4k ≤ 50
=> 8 ≤ k ≤ 12
=> Trên NH có 5 điểm dao động cùng pha với nguồn
Vậy trên MN có 6 điểm dao động cùng pha với nguồn
Chọn B
Câu 34
Phương pháp giải:
Công suất hao phí trên đường dây tải điện ΔP = P – P’ = I2R
Với P là công suất truyền đi, P’ là công suất tiêu thụ
Độ giảm điện áp ΔU = IR
Cách giải:
Gọi ΔP là cơng suất hao phí, ΔU là độ giảm điện áp trên đường dây tải điện
Vì cơng suất hao phí giảm đi 100 lần => ΔP1 = 100 ΔP2 => I1 = 10I2 => ΔU1 = 10ΔU2

Theo đề bài: ΔU = 0,15ΔU1 => ΔU’ = 0,015U1 (1)
Vì U và I cùng pha và công suất tiêu thụ không đổi nên:U1I1 = U2I2 => U2 = 10U1 (2)
Từ (1) và (2) ta được:
U = U1 + ΔU
U’ = U2 + ΔU2 = 10U1 + 0,015U1 = 10,015U1
Từ đó

U'
 8,7
U

Chọn B
18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 35
Phương pháp giải:
Con lắc lị xo nằm ngang có vị trí cân bằng là vị trí lực đàn hồi cân bằng với lực điện
Lực đàn hồi của lò xo Fđh = kx
Lực điện F = qE
Chu kỳ dao động của con lắc lò xo: T  2

m
k

Quãng đường vật đi được sau mỗi nửa chu kỳ dao động luôn là 2A

Cách giải:
Chu kỳ dao động T  2

m
 0, 4s
k

Ở vị trí cân bằng, lực đàn hồi cân bằng với lực điện
Biên độ dao động ban đầu của con lắc: kA0  qE  A0  0,04m  4cm
Ban đầu vật ở biên âm, sau 1s đi được quãng đường S1 = 2.4.4 + 8 = 40cm và đến biên dương
Nếu điện trường tăng lên thành 2E thì ở VTCB mới lị xo dãn 8cm, trùng với vị trí của vật nên vật đứng yên
trong 1s
Đến giây tiếp theo vật lại dao động với biên độ 4cm và quãng đường đi được trong 1s tiếp thwo là 40cm
Vậy Tổng quãng đường vật đi được sau 5s là: S = 40.3 = 120cm
Chọn A
Câu 36
Phương pháp giải:
Bài toán tần số góc thay đổi để ULmax có hệ quả tan RC .tan   

1
2
2
2
và ZC  Z  ZL
2

Cách giải:
Ta có cos2φ max = 1
Ta thấy khi ULmax thì cos 2  


4
2
1
 cos=
 tan   
5
2
5

Khi tần số góc ω thay đổi để UL max ta có hệ quả :

1
tan RC .tan     tan RC  1  ZC  R  1,5
2
19 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ZC2  Z2  Z2L  1,52  1,52  (ZL  1,5) 2  Z2L  ZL  0,75
Do ULmax = 2cos2φmax = 2V. Ta có :

UR R

 2  U R  4V
U L ZL
U 2R 42
Công suất tiêu thụ của mạch : P 


 10,6W
R 1,5
Chọn A
Câu 37
Phương pháp giải:
Biên độ dao động tại điểm cách nút dừng gần nó nhất một đoạn d là A C =A sin

2d


 

2d


Độ lệch pha của một điểm trên phương truyền sóng dừng so với nguồn là
Cách giải:
A và B dao động ngược pha => A và B nằm ở hai bó sóng cạnh nhau
Khoảng cách gần nhất giữa AB là λ/2 = 20cm => λ = 40cm
Gọi Ab là biên độ của bụng sóng. Khoảng cách xa nhất giữa A và B là:

2 102  A b2  10 5  A b  5cm
C cách A 35cm => C cách nút sóng gần nó nhất đoạn d = 5cm
Biên độ dao động tại C: AC =Asin

2d
 2,5 2cm



Thời điểm ban đầu vA = 50πcm/s và thời điểm t = T/4 có vA =
 50 3 cm/s được biểu diễn như hình vẽ

Ta có:
2

 50   50 3 
  1    20(rad / s)  T  0,1s

 
 A   A 
2

Phương trình dao động của ba điểm A, B, C là :


x A  5cos(20t  )cm
6
20 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x B  5cos(20t 


5
 )cm  5cos(20t  )cm

6
6

x C  2,5 2 cos(20t 

 2.35
23

)cm  2,5 2 cos(20t 
)cm
6
40
12

Ba điểm A, B, C thằng hàng khi : x B 

xA  xC
7
 x A  x C  2x B  0  x  2,5 2cos(20t + )  0
2
12

Trong 1 chu kỳ x = 0 hai lần
Sau thời gian t = 1009T có 2018 lần x = 0 và đi tới vị trí ban đầu
Thời điểm x = 0 lần thứ 2019 là 1009T+

11
T = 100,945s
24


Chọn D
Câu 38
Phương pháp giải:
Tại M có cực đại giao thoa thì MA – MB = kλ
Mỗi cực đại giao thoa cắt đường thẳng vng góc với hai nguồn tại hai điểm
Cách giải:
Giả sử điểm M trên AB dao động cực đại. Ta có:
-AB ≤ MA – MB = kλ ≤ AB
=> - 17 ≤ 3k ≤ 17
=> -5 ≤ k ≤ 5
Tính từ đường trung trực của AB về phía A có 5 đường hypebol dao động cực đại
=> Số điểm dao động cực đại trên Δ là 10 điểm
Chọn B
Câu 39
Phương pháp giải:
Hệ quả khi C thay đổi để UCmax thì P3 = 0,5Pmax = Pmaxcos2φ
Cách giải:

21 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi C = C3 thì UC max và P3 = 0,5Pmax
Ta có:

P3 


1
Pmax  Pmax cos 23  3  450
2

Gọi β là góc hợp bởi uL và urL ta có β = 450
Sử dụng định lí hàm số sin cho hai trường hợp
C = C1 và C = C2 ta được:

UC
UC
U


0
0
sin 45
sin(135  1 ) sin(1350   2 )
Kết hợp điều kiện  2  1 


3

Nên α1= 150 và α2 = 750
Từ đó U =

80 3
 46,188V
3

Chọn C

Câu 40
Phương pháp giải:
2
2
Tổng trở mạch RLC là Z  R  (ZL  ZC )

Biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/Z
Độ lệch pha giữa u và i là tan  

Z L  ZC
R

Hai đoạn mạch nối tiếp có điện áp vng pha thì tanφ1.tanφ2= -1
Công suất tiêu thụ P = I2R
Cách giải:
Xét mạch RL có: tan

 ZL
1


 R  ZL . 3
6 R
3

Z2  R 2  Z2L  4Z2L  502  ZL  25;R  25 3
Mạch RL nối với mạch X. ta có: tan RL .tan X  1 

ZL ZLx  ZCx
R

.
 1  ZLx  ZCx   X
R
RX
3

22 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Mà Z 

250
2502
R
2502
  (R  R X ) 2  (ZL  ZLx  ZCx ) 2  2  (R  R X ) 2  (ZL  X ) 2  2
3
3
3
3

 R X  40;(ZLx  ZCx ) 

40

3


CÔng suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là PX = I2RX= 32.40 = 360W
Chọn C

23 >>Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×