Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

TS247 DT de thi thu thpt qg 2019 mon vat li truong thpt hai hau a nam dinh lan 1 co loi giai chi tiet 35639 1558145444

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 19 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019

TRƯỜNG THPT HẢI HẬU A

Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ. LẦN 1
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh : …………………………………………………..
Số báo danh : ………………………………………………………...
Câu 1: 338802 Máy biến áp là một thiết bị dùng để thay đổi
A. điện áp và cường độ dòng điện tức thời.
B. điện áp xoay chiều hiệu dụng mà không làm thay đổi tần số.
C. tần số của nguồn điện xoay chiều.
D. điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều.
Câu 2: 338803Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì tại đó
A. cảm ứng từ và cường độ điện trường dao động trong hai mặt phẳng song song với nhau.
B. véctơ cảm ứng từ và véctơ cường độ điện trường luôn cùng hướng với véctơ vận tốc.
C. véctơ cảm ứng từ và véctơ cường độ điện trường luôn ngược hướng và có độ lớn bằng nhau.
D. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn luôn dao động cùng pha với nhau.
Câu 3: 338832 Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho
con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công
thức
g
g
A. 2
B.


C. 2
D.
g
g
Câu 4: 338842Đặt điện áp u  U 2cos t chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy qua cuộn cảm là:
U
U
.
.
A. I 
B. I  U ..L.
C. I 
D. I  U ..L. 2 .
L
L 2
Câu 5: 338905Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng
A. 0,70 nm.
B. 0,39 pm.
C. 0,58 µm.
D. 0,45 mm.
Câu 6: 338906Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2x) (mm). Biên độ
của sóng này bằng
A. 5 mm.
B. π mm.
C. 40π mm.
D. 4 mm.
Câu 7: 338923Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ T trong mạch là
q

I
A. T  2 q0 I0
B. T  2 0
C. T  2 0
D. T  2q 0 I0
I0
q0
Câu 8: 338924Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
f T
v
1 v
1 T
A.   
B.    v.f
C. f  
D. v  
v v
T
T 
f 
Câu 9: 338932Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha hình sin có cùng
tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2




B.
C.
D.
3
2
3
6
Câu 10: 338935Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa:
A. x = 3sin5πt (cm).
B. x = 2tcos0,5πt (cm).



C. x  2 cos  2t   (cm).
D. x = 5cosπt (cm).
6

Câu 11: 338936Sự cộng hưởng trong dao động cơ xảy ra khi
A. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
Câu 12: 338938Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động.
B. biên độ dao động.
C. li độ dao động.
D. tần số dao động.

A.


Câu 13: 338939Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i  5cos(120- ) (A) . Chu kì của
4
dòng điện này là
1
1
A.
s.
B. 60 s.
C.
s.
D. 120 s.
120
60
Câu 14: 338941Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách từ một nút đến một bụng
kề nó bằng
A. nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 15: 338944 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục
Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
1
A. F = kx2.
B. F = –kx.
C. F = kx.
D. F = –0,5kx.
2



Câu 16: 339125 Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i  4 2 cos 100t   (A) . Cường độ dòng điện
3

hiệu dụng có giá trị bằng
A. 4 A.
B. 4 2 A.
C. 2 2 A.
D. 2 A.
Câu 17: 339131 Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay
đổi được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF. Lấy c = 3.108 m/s,
π2 = 10. Máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng
A. từ 4 m đến 40 m
B. từ 6 m đến 40 m
C. từ 4 m đến 24 m
D. từ 6 m đến 24 m
Câu 18: 339133 Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. cả hai sóng đều giảm.
D. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
Câu 19: 339143 Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng
60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 6,85 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là
A. 10.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
Câu 20: 339149 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao
động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π2 = 10. Giá trị của m bằng

2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
Câu 21: 339334Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.
Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.
B. 10 V.
C. 500 V.
D. 20 V.
Câu 22: 339335Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100πt (A) đi qua một điện trở 50 Ω. Nhiệt
lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là
A. 37500 J
B. 48000 J
C. 24000 J
D. 12500 J
-12
2
Câu 23: 339336Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức
cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB.
B. 50 dB.

C. 70 dB.
D. 80 dB.
Câu 24: 339337Đặt điện áp u  100 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L (thuần cảm), C mắc nối
tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt + 0,5π) (V). Công suất tiêu
thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
8
Câu 25: 339338chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng 3.10 m/s, một máy phát sóng phát ra sóng điện
từ có bước sóng 4 m. Sóng điện từ này có tần số bằng
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
Câu 26: 339339 Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường
là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo
con lắc là
A. 1,6 m.
B. 0,8 m.
C. 1,0 m.
D. 0,2 m.
Câu 27: 339340Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Y-âng trong đó a = 0,3 mm, D = 1 m,  =
600 nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là
A. 3 mm
B. 6 mm
C. 5 mm
D. 8 mm
Câu 28: 339341 Đặt điện áp u  U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm

1
có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết  
Tổng trở của đoạn mạch này bằng
LC
A. 0,5R.
B. 2R.
C. 3R.
D. R.
Câu 29: 339342Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo vào các điểm
cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không
biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là W1 = 0,1 J, W2 = 0,2 J và W3. Nếu
k3 = 4k1 + 2k2 thì W3 bằng
A. 120 mJ.
B. 25 mJ.
C. 20 mJ.
D. 125 mJ.
Câu 30: 339343Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng
của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí
nghiệm là
A. 330,0 ± 11,9 cm/s. B. 330,0 ± 11,0 m/s.
C. 330,0 ± 11,9 m/s.
D. 330,0 ± 11,0 cm/s.
2
Câu 31: 3393454Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ
góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, cơ năng của con lắc bằng
A. 4,4.10-3 J.
B. 8,4.10-3 J.
C. 5,4.10-3 J.
D. 6,4.10-3 J.

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 32: 339345 Đặt điện áp u  120cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện
mắc nối tiếp. Khi R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pm; khi R = 20 10  thì công
suất tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của Pm là
A. 60 W.
B. 180 W.
C. 240 W.
D. 120 W.
Câu 33: 339346Đặt điện áp u  100 2cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL = 97,5 V. So với điện áp
hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn một góc 0,22π.
B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π.
D. trễ pha hơn một góc 0,25π.
Câu 34: 339347Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương


trình u  80sin  2.107 t   (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0
6

lần thứ 2018 là
5

12107 7
5 7
12107  7
.10 7 s
.10 s
.10 s
.10 s
A.
B.
C.
D.
12
12
12
12
Câu 35: 339348Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu
tụ điện và hai đầu cuộn cảm thuần thì chỉ số của vôn kế tương ứng là U, UL, UC. Biết U = UC = 2UL. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A.

3
.
2

B. 1.

C.

1

.
2

D.

2
.
2

Câu 36: 339353Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 điện áp và
dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 100 Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
Câu 37: 339484 Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm
và tụ điện ghép nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biết điện áp uAB = U0cos(ωt + φ) (V),

uAN = 80cosωt (V) và uMB = 90cos(ωt – ) (V). Nếu 2LCω2 = 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN gần nhất
4
với giá trị nào sau đây?
A. 75 V.
B. 80 V.
C. 70 V.
D. 90 V.
Câu 38: 339361Trong dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi, một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W –
220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn hoa vào ban đêm để hoa nở đúng thời điểm mong muốn. Biết điện năng
được truyền đến nông trại từ một trạm phát có điện áp hiệu dụng là 2000 V, đường dây một pha tải điện đến

nông trại có điện trở thuần 60 Ω. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa
mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là

4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 62.
B. 60.
C. 85.
D. 83.
Câu 39: 339366Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có
cùng độ cứng như hình vẽ. Khi cân bằng, hai lò xo có cùng chiều dài 30 cm. Từ
vị trí cân bằng, nâng vật B đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ; khi thả
vật B cũng đồng thời truyền cho vật A một vận tốc đầu theo chiều dãn lò xo.
Sau đó hai con lắc dao động điều hòa treo hai trục của nó với cùng biên độ 5 cm. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10.
Tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
6
8
4
3
A. .
B. .
C. .
D. .
5

5
3
2
Câu 40: 339378Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C
trên hai phương truyền sóng sao cho OA luôn vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB
> OA. Biết OA = 7λ. Tại một thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B). Di
chuyển điểm C sao cho góc ACB đạt giá trị lớn nhất thì số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn
AC lúc này bằng
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.B

6.A

11.C

16.A


21.D

26.A

31.C

36.D

2.D

7.B

12.A

17.D

22.A

27.B

32.A

37.B

3.B

8.C

13.C


18.B

23.D

28.D

33.A

38.D

4.C

9.A

14.B

19.A

24.B

29.C

34.D

39.C

5.C

10.B


15.B

20.D

25.B

30.C

35.A

40.C

Câu 1:
Máy biến áp là một thiết bị dùng để thay đổi điện áp xoay chiều hiệu dụng mà không làm thay đổi tần số.
Chọn B
Câu 2:
Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì tại đó cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn
luôn dao động cùng pha với nhau.
Chọn D
Câu 3:
g
Công thức tính tần số góc của con lắc đơn :  
l
Chọn B
Câu 4:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch xoay chiều chứa cuộn cảm thuần:
I

U

ZL

Cách giải:
Cảm kháng của mạch: Z L   L
Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm: I 

U
U

ZL L

Chọn C
Câu 5:
Phương pháp:
Các ánh sáng khả kiến có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm trong chân không.
Ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng là 0,58 µm.
Chọn C
Câu 6:
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương pháp:
Phương trình sóng cơ co dạng u = Acos(t +)
Với A, ,  là các hằng số
A là biên độ sóng
Cách giải:

Biên độ của sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt – 2x) (mm) là 5 mm
Chọn A
Câu 7:
Phương pháp:
Áp dụng các công thức trong mạch dao động điện từ:
Tần số góc  

Io
q0

Chu kì dao động T 

2



Cách giải:
Trong mạch dao động điện từ: I 0  q0   
Chu kì dao động điện từ T trong mạch là: T 

Io
q0

2





q

2
 2 o
Io
Io
qo

Chọn B
Câu 8:
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tính:
Bước sóng:  

v
v
f 
f


Tần số dao động sóng: f 

1
T

Từ đó mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là: f 

1 v

T 

Chọn C

Câu 9:
Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha hình sin có cùng tần số, cùng biên
2
độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
3
Chọn A
Câu 10:
Phương pháp:
7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương trình dao động điều hòa có dạng: x = Acos(t+) hoặc x = Asin (t+)
Với A, ,  là các hằng số.
Cách giải:
Phương trình không biểu diễn một dao động điều hòa là: x = 2tcos0,5πt (cm).
Chọn B
Câu 11:
Sự cộng hưởng trong dao động cơ xảy ra khi tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Chọn C
Câu 12:
Phương pháp:
Cơ năng của một con lắc lò xo: W 

1 2
kA
2


Cách giải:
Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
Chọn A
Câu 13:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính chu kì của dòng điện xoay chiều: T 

2



Cách giải:
Chu kì của dòng điện là: T 

2





2
1
(s)

120 60

Chọn C
Câu 14:
Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó là



4

Chọn B
Câu 15:
Biểu thức lực kéo về của lò xo tác dụng lên vật theo li độ x là F = –kx.
Chọn B
Câu 16:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

Io
2

Cách giải:

8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

Io
2




4 2
 4 (A)
2

Chọn A
Câu 17:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính bước sóng:   2 c LC
Cách giải:
Bước sóng dài nhất máy đo có thể thu được là: max  2 c LmaxCmax  2 .3.108. 2.106.80.1012  24 (m)
Bước sóng ngắn nhất máy đo có thể thu được là: max  2 c LminCmin  2 .3.108. 0,5.106.20.1012  6 (m)
Như vậy máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng từ 6 m đến 24 m
Chọn D
Câu 18:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số cả hai sóng đều không đổi.
Chọn B
Câu 19:
Phương pháp:
Số điểm dao động với biên độ cựa đại trên đoạn thẳng nối hai nguồn AB là số giá trị k thỏa mãn:
 AB






AB 
k


2
 2

Cách giải:
Bước sóng :  
Ta có:

 AB





v 60
v

 1,5    60.40  (cm)
f 40
f

6,85 1
6,85 1

AB 
k


 k
  4,07  k  5,07  k  5, 4; 3; 2; 1; 0
2

 2
1,5
2
1,5 2

Vậy có 10 giá trị của k.
Chọn A
Câu 20:
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính tần số góc của con lắc lò xo  

k
m

Cách giải:
Tần số góc của con lắc lò xo  

k
k
100
m 2 
 0,1 (kg) =100g
m

( 10 )2

Chọn D
9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 21:
Phương pháp:
Công thức máy biến áp:

U1 N1

U 2 N2

Cách giải:
Ta có:

U1 N1
N
100

 U 2  2 .U1 
.100  20V
U 2 N2
N1
500

Chọn D
Câu 22:
Phương pháp :
Áp dụng dụng công thức tính nhiệt lượng: Q  I 2 Rt
Cách giải :

Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua điện trở: I 

Io
2



5
(A)
2

Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là: Q  I 2 Rt  (

5 2
) .50.60  37500 (J)
2

Chọn A
Câu 23 :
Phương pháp
Áp dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L  10.lg

I
I0

Cách giải:
Áp dụng biểu thức tính mức cường độ âm ta có: L  10.lg

I
104

 10.lg 12  80 (dB)
I0
10

Chọn D
Câu 24 :
Phương pháp :
Khi uL sớm pha


so với u thì u cùng pha với i, mạch sảy ra hiện tượng cộng hưởng.
2

Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ của mạch cộng hưởng: P 

U2
R

Cách giải :
Hiệu điện thế hiệu dụng của mạch: U 
Ta thấy uL sớm pha

Uo
2



100 2
 100 (V)
2



so với u nên u cùng pha với i
2

10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
U 2 100 2

 100 (W)
Khi đó P 
R
100

Chọn B
Câu 25
Phương pháp:
Áp dụng công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng, bước sóng và tần số sóng: f 


v

Cách giải:
3.108

 75.106 (Hz)
Tần số sóng điện từ là: f  

4
v

Chọn B
Câu 26
Phương pháp
2

2

 s   v
Áp dụng công thức độc lập với hai đại lượng vuông pha s và v:       1
 so   vo 

Khi dao động nhỏ: so  l o ;vo   so 

g
.so
l

Cách giải:


2
2
2
 s  

 s   v
Ta có:       1  
 
 so   vo 
 l o  




2

2




2


v
0,08 
0,2. 3 
  1  

 1




g

 l.0,1   10
l o 
.l.0,1 

l

 l


16
6
1 5
  1  0   ( l  0 )  l  1,6( m )
2
25.l
5.l
l 8

Chọn C
Câu 27
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính khoảng vân: i 

D
a

Khoảng cách giữa k vân sáng liên tiếp nằm cùng bên vân sáng trung tâm là: (k-1).i
Cách giải:
Khoảng vân: i 


D
a



0, 6.1
 2(mm)
0,3

Từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm có 4 vân sáng liên tiếp.
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là: (4-1).2=6 (mm)
11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B
Câu 28:
Phương pháp :
Sử dụng dấu hiệu nhận biết khi mạch xảy ra cộng hưởng điện:  

1
LC

Cách giải :
1
, xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, khi đó Z=R
LC


Khi  
Chọn D
Câu 29

Phương pháp : Áp dụng công thức tính cơ năng: W 

kA2
2

Cách giải :
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Khi đưa vật đến vị trí mà lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hòa với biên độ A 
W 

mg
k

kA2 k mg 2 m 2 g 2
m2 g 2
 (
) 
k
2
2 k
2k
2W

Cơ năng của con lắc lò xo thứ 3:
W3 


m2 g 2
m2 g 2


2k3
2( 4k1  2k2 )

m2 g 2
1
1


 0,02 (J)
2 2
2 2
1
1
1
1
m g
m g
4.  2.
2( 4
 2
) 4.  2.
W1
W2
0,1
0, 2

2W1
2W2

Chọn C
Câu 30 :
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính tốc độ truyền sóng âm:

v  . f

Công thức tính sai số tuyệt đối của phép đo : v  (

  f

).v

f

Cách giải
Tốc độ truyền sóng âm: v   . f  v   . f  0,75.440  330( m / s )
Sai số tuyệt đối của phép đo: v  (

  f
0 , 01 10

).v  (

).330  11,9( m / s )

f

0 ,75 440

Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là: 330,0 ± 11,9 m/s.
Chọn C
Câu 31 :
Phương pháp:
12 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc đơn: W=mgl(1-coso)
Cách giải;
Cơ năng của con lắc bằng: W  mgl( 1  cosao )  0,1.9,8.1.( 1  cos6 o )=5,4.103( J )
Chọn C
Câu 32
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính công suất tiêu thụ: P  I 2 .R
Bất đẳng thức Cô – si : a  b  2 ab
Dấu ‘’=’’ xảy ra khi a = b
Cách giải:
Công suất tiêu thụ của mạch điện
P  I 2 .( R  r ) 

U 2 .( R  r )
U 2 .( R  r )



Z2
( R  r )2  ( Z L  Z C )2

Áp dụng bất đẳng thức Cô si: Pmax 

U2
( Z L  Z C )2
( R  r )
(Rr)

U2
2.( R  r )

Khi Ro  r  Z L  ZC  Ro  Z L  ZC  r  40(  ) (1)
Công suất tiêu thụ trên biến trở: P  I 2 .R 

Áp dụng bất đẳng thức Cô si: PRmax 

U 2 .R
U 2 .R


Z2
( R  r )2  ( Z L  Z C )2

U2
r 2  ( Z L  Z C )2
R
 2r
R


U2
2.r  2. r 2  ( Z L  Z C )2

Khi RR  r 2  ( Z L  ZC )2  20 10  (2)
Từ (1) và (2)  Z L  ZC  60
Vậy Pmax 

U2
U2
120 2 1

(
).
 60(W )
2.( R  r ) 2. Z L  ZC
2 2.60

Chọn A
Câu 33
Phương pháp :
Áp dụng giản đồ vecto cho mạch điện xoay chiều và điều kiện về pha khi C thay đổi để UCmax
Cách giải:
Khi C thay đổi để UCmax Ta có U RL  U , biểu diễn trên giản đồ Vecto ta được
13 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có :
1
1
1
1
1
1
1
1
1
 2  2  2  2  2
 2 
 2
 U R  78, 06()
2
2
2
UR U
U RL
UR U
UR UL
U R 100 U R  97,52

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp hai đầu điện trở thuần
Cos=

U R 78, 06

   0, 22

U
100

Chọn A
Câu 34:
Phương pháp:
Sử dụng vòng tròn lượng giác.
Cách giải:
Biến đổi phương trình về dạng hàm cos: u  80 cos( 2.107 t 
Chu kì T 

2






3

)

2
  .107 ( s )
7
2.10

Biểu diễn trên vòng tròn lượng giác

14 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –

Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tại t=0, u 

Uo
và đang tăng.
2



5
5T
Lần đầu u=0 vào thời điểm: t1  2 3  6 

2 T 12




Mỗi nửa chu kì có 1 lần hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng bằng 0. Tổng thời gian để u=0 lần thứ 2018
là: t  t1  2017.

T 5T
T 12107
12107


 2017. 
T
. .107 ( s )
2 12
2
2
2

Chọn D
Câu 35:
Phương pháp :
- Hệ số công suất : cos  

UR
U

Cách giải :
Hệ số công suất của đoạn mạch bằng: cos  

U 2  (U L  U C )2
(2U L ) 2  (U L  2.U L ) 2
UR
3



U
U
2U L
2


Chọn A
Câ 36:
Phương pháp:
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp luôn vuông pha với dòng điện.
Áp dụng công thức độc lập cho hai đại lượng vuông pha (

u 2
i
)  ( )2  1
Uo
Io

Cách giải:
Cảm kháng của mạch: Z L 

U0
 U 0  I o .Z L
I0

15 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tại thời điểm thứ nhất: (
(


u1 2
i
)  ( 1 )2  1
Uo
Io

u1 2
i
25 2
0 ,3 2
25 2
)  ( 1 )2  1  (
) (
) 1  (
)  ( 0,3 )2  I 02
I o .Z L
Io
I o .Z L
Io
ZL

Tại thời điểm thứ hai: (

(1)

u2 2
i
15 2
0 ,5 2
15 2

)  ( 2 )2  1  (
) (
) 1  (
)  ( 0,5 )2  I 02 (2)
I o .Z L
Io
ZL
Uo
Io

Từ (1) và (2):
(

25 2
15 2
25 2
15 2
)  ( 0,3 )2  (
)  ( 0,5 )2  (
) (
)  ( 0,5 )2  ( 0,3 )2
ZL
ZL
ZL
ZL



1
252  152

2
2
2
2
.(
25

15
)

(
0
,
5
)

(
0
,
3
)

Z

 50
L
ZL2
( 0,5 )2  ( 0,3 )2

Chọn D

Câu 37:
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto
Sử dụng các định lí hàm số sin, hàm số cos: c 2  a 2  b 2  2ab.cos ;

a
b
c


sin A sin B sin C

Cách giải:

Biểu diễn các điện áp trên giản đồ vecto

Áp dụng định lý hàm số cos:

16 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
2
(U L  U C )2  U AN
 U MB
 2.U AN .U MB .cos


Lại có U L  I .Z L  I . L; U C  I .ZC  I .

Áp dụng định lý hàm số sin:

U L  UC
sin






4

 U L  U C  ( 80 )2  ( 90 )2  2.80.90.

2
 65,7(V )
2

U
1
3
 L   2 LC   U L  39, 4(V );U C  26,3(V )
C U C
2

U MB
 sin  

sin 

90.sin



65, 7

4  0,97  cos  0, 24

4

2
Áp dụng định lý hàm số cos: U MN 2  U AN
 U L2  2.U AN .U Lcos

 U MN  ( 80 )2  39, 42  2.80.39, 4.0, 24  80, 2 (V)

Chọn B
Câu 38:
Phương pháp:
Công thức tính công suất hao phí trên đường dây: P 

P2 R

U .cos  

2

Cách giải:

Gọi P là công suất nơi phát, n là số bóng đèn.
Tổng công suất các bóng đèn tiêu thụ: P'  200.n  P  P
 200.n  P 

P2 R
60
 P
.P 2  60 P 2  4.106 P  8.108.n  0
2
2
U
2000

Để phương trình có nghiệm P thì:   ( 4.106 )2  4.60.8.108.n  0  n  83,3
Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là 83 bóng
Chọn D
Câu 39:
Phương pháp:
Viết hương trình dao động của hai con lắc
Áp dụng định lý Pytago để tính khoảng cách giữa hai vật
Sử dụng các biến đổi lượng giác để tính khoảng cách giữa hai vật.
Cách giải:
Chọn gốc thời gian lúc hai con lắc bắt đầu dao động.
Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của mỗi con lắc
Phương trình dao động của con lắc A là: x1  Acos( t 


2

)  A sin t


Khoảng các từ con lắc A tới trục: d1  lo  x1
Phương trình dao động của con lắc B là: x2  Acos( t   )   Acost
17 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khoảng các từ con lắc B tới trục: d 2  lo  x2
Áp dụng định lý Pytago, khoảng cách giữa hai vật A,B là:
d  d12  d 22  ( lo  x1 )2  ( lo  x2 )2  ( lo +A sin t )2  ( lo  Acost )2
 d  2.lo 2 +(A sin t )2  ( Acost )2  2.lo .A.( s in t  cost )
 d  2.lo 2 +A2  2.lo .A. 2s in( t 

Khi s in( t 
Khi s in( t 


4


4


4

)


)  1  d max  2.lo 2 +A2  2.lo .A. 2  2.302 +5 2  2.30.5. 2  47 , 43
)  0  dmin  2.lo 2 +A2  2.302 +52  42,72

d max 47 , 42

 1,1
d min 42,72

Vậy tỉ số giữa khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật trong quá trình dao động gần nhất
với giá trị

6
5

Chọn C
Câu 40
Phương pháp:
Sử dụng giản đồ vecto và kĩ năng đọc đồ thị
Áp dụng định lí hàm số sin trong tam giác và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Công thức lượng giác: sin a  sin b  2sin

ab
a b
.cos
2
2

Cách giải:
Áp dụng công thức lượng giác: tan( a  b ) 


tan a  tan b
1  tan a.tan b

- Bất đẳng thức Cô – si : a  b  2 ab
Dấu ‘’=’’ xảy ra khi a = b
Khi điểm M dao động ngược pha với nguồn: d M  ( 2k  1 )


2

18 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giữa A và B có 5 đỉnh sóng với A,B cũng là đỉnh sóng  AB  4

OA 7

tan   OC  h
Ta có: 
tan OCB  OB  11

OC
h
4
tan OCB  tan 
4

h
 tan ACB  tan( OCB   ) 


2
77 2
1  tan OCB.tan  1  77
h

h2
h
77 2
 h  77 .
Áp dụng bất đẳng thức Cô si: tan ACB lớn nhất khi h 
h

Gọi M là điểm trên AC dao động ngược pha với nguồn.
d M  ( 2k  1 )


2

Kẻ OHAC. Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAC :

1
1
1
1
1
18




 2 2 
2
2
2
2
OH
OC OA
77
7 
539 2
 OH 

7 22

6

Xét M trên đoạn HC: OH  OM  OC 

7 22

  ( 2k  1 )  77  4,97  k  8, 27  k  5, 6, 7,8
6
2

Có 4 giá trị k, như vậy trên đoạn HC có 4 vị trí dao động ngược pha với nguồn.
Tương tự xét M trên đoạn HA ta cũng tìm được 2 vị trí
Tổng cộng có 6 vị trí có điểm dao động ngược pha với nguồn.

Chọn C

19 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn –
Anh – Sử - Địa -GDCD tốt nhất!
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



×