Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

Giáo án đại số 7 HKI, có đề kiểm tra, cấu trúc mới, rất chuẩn, chỉ việc in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.77 KB, 77 trang )

Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc
Chương I : Số hữu tỉ. Số thực

Ngày soạn

Lớp
7A
7B
Tiết
2
1
18/8/2018
Ngày dạy 20/8/2018 20/8/2018
Tiết 1: Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó
đó biết
vận dụng so sánh các số hữu tỉ
- Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu
tỉ
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
3. Thái độ:
- Sử dụng đúng các thuật ngữ toán học
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác nhóm.
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập, trình bày khoa học.
4. Phát triển năng lực:


- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên : Máy chiếu, hình 1/ SGK, thước kẻ chia khoảng.
2. Học sinh : Nháp, thước kẻ.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV giới thiệu chương trình đại số lớp 7 và yêu cầu với bộ môn.
2. Đặt vấn đề vào bài:
Trong chương 1 chúng ta tiếp tục học các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đối với số
hữu tỉ.
3. Nội dung bài giảng:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và Đvđ vào bài (Thời gian dự kiến: 2 ph)
- GV giới thiệu sơ lược về
nội dung chương I
- Ở lớp 6 ta đã học về khái
niệm phân số vậy tất cả các số

Gi¸o viªn: ..... - ......

1



Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc

Hoạt động của thầy

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

Hoạt động của trò

biểu diễn một số gọi là gì?
Để tìm hiểu ta học bài hôm
nay
Hoạt động 2: Số hữu tỉ (Thời gian dự kiến: 6 ph)
(PTNL giải quyết vấn đề, tính toán, hợp tác)
Em quan sát cách viết các số ở
ví dụ SGK qua bảng phụ sau: HS: Quan sát trên
3 6 9
bảng phụ và SGK và
Ví dụ: 3     ......
đưa ra nhận xét mỗi
1 2 3
số có vô số cách viết
1 1 2



......
khác nhau nhưng có
2 2
4
cùng một giá trị
Vậy các số ở trên đều là các
số hữu tỉ, em hãy nêu khái
HS: Số hữu tỉ là số có
niệm số hữu tỉ
Khái niệm: Số hữu tỉ là số dạng a với
viết được dưới dạng
a; b  Z; b

a
với
b

b
a; b  Z; b

0

0

HS ghi vào vở
GV: Đưa ra kí hiệu
Yêu cầu HS làm ?1; ?2 HS: Hoạt động theo
nhóm
(SGK/T5) theo nhóm
GV nhận xét các nhóm và

chốt

1. Số hữu tỉ:
a) Ví dụ:
3

3 6 9
   ......
1 2 3

1 1 2


......
2 2
4

Các số 3;
hữu tỉ

1
;... là các số
2

b) Khái niệm: SGK

Q: Tập hợp các số hữu tỉ

Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (Thời gian dự kiến: 8 ph)
(Phát triển năng lực tính toán)

GV: Em nhắc lại cách biểu
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên
diễn số nguyên trên trục số
trục số:
Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên
Ví dụ 1:
trên trục số
HS: Nhắc lại cách
biểu diễn số nguyên
trên trục số
Ví dụ 2:
5
Ví dụ 2: Biểu diễn số trên
4

trục số
Ví dụ 3:
Tương tự với một số bất kỳ HS: Để biểu diễn số
ta sẽ biểu diễn được trên trục 5 trên trục số ta làm
4
số
như sau
Chia đoạn thẳng đơn
vị làm 4 phần
Lấy 1 đoạn làm đơn

Gi¸o viªn: ..... - ......

2



Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc

Hoạt động của thầy

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

Hoạt động của trò

vị mới bằng
số

1
vậy
4

5
đẵ được biểu
4

Trên trục số điểm biểu
diễn số hữu tỉ x được gọi
là điểm x

diễn
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (Thời gian dự kiến: 15 ph)

(PTNL tính toán, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ)
GV: Em hãy nhắc lại các
phương pháp so sánh hai phân
số
Vậy để so sánh hai số hữu tỉ
ta có thể đưa về việc so sánh
hai phân số
Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ
qua việc biểu diễn nó trên trục
số
x; y �Z
xy


GV: Cho �
xy


xy


3. So sánh hai số hữu tỉ:

HS : Nhắc lại

?4

HS nghiên cứu VD1
và VD2 (SGK/T6,7)


Ví dụ 1: So sánh hai số
hữu tỉ
- 0,6 và

1
.
2

HS làm ?5 theo nhóm Giải:
Kết quả là: Số hữu tỉ
Ta có
2 3
;
dương:
6 1
3 5
Số hữu tỉ âm:

3 1
; ;
7 5

Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 -4
và VD2 (SGK/T6,7)
Số hữu tỉ không âm
GV giới thiệu về số hữu tỉ cũng không dương:
dương, số hữu tỉ âm, số 0
0
2


Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T7)
HS trả lời câu hỏi
theo nhóm
1HS lên điền bảng
phụ
Bài 1(SGK/T7)
HS làm BT 2 theo
Gọi 1 HS lên điền
Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS nhóm
làm theo nhóm

0, 6 

;

10 2



5
10

Vì -6 < -5 và 10 > 0 nên
6  5
1

hay  0, 6 
10 10
2


Ví dụ 2: SGK
* Nhận xét: SGK
4. Luyện tập:
Bài 1:
Bài 2:

IV. Củng cố bài học:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà học và xem lại nội dung bài gồm: khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hữu trên
trục số và so sánh hai số hữu tỉ
- Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4
- Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:

Gi¸o viªn: ..... - ......

3


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - .... Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b
� a  a  a  b � 2a  a  b
� a  b � b  b � a  b  2b

N¨m häc
từ đó suy ra: x < z

- Đọc trước bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:


-----------------------------------------------------------------

Ngày soạn

Lớp
7A
7B
Tiết
2
1
18/8/2018
Ngày dạy 20/8/2018 20/8/2018
Tiết 2: Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ
- Học sinh hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng làm phép toán cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế
3. Thái độ :
- Phát triển tính độc lập linh hoạt, sáng tạo cho HS
- Hình thành đức tính cẩn thận, chính xác cho HS.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:

1. Giáo viên: Bảng phụ; vở BT
2. Học sinh: Nháp; vở BT; bảng con
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai phân số? áp dụng, tính:

7 4
 ;
3 7

4 2
 .
5 7

HS2: Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số
nguyên?
2. Đặt vấn đề vào bài:

Gi¸o viªn: ..... - ......

4


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
N¨m häc
....
- biết
....cộng, trừ phân số, vận dụng các quy tắc này giúp ta cộng, trừ được các số
Ta đã
hữu tỉ.

3. Nội dung bài giảng:
Hoạt động của thầy

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (Thời gian dự kiến: 8 ph)
(PTNL tính toán, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ)
GV: Em thực hiện
1. Cộng, trừ số hữu tỉ:
phép tính
* Quy tắc:
2
HS: Thực hiện tính cộng
0, 6 

3

2
6
2
 
3 10 3
3 2
9 10 1
 
 


5 3 15 15 15

0, 6 

Vậy để làm tính cộng
hai số hữu tỉ ta cần
làm gì?
HS: Đưa số hữu tỉ về phân số
Ta làm ví dụ sau theo làm tính với các phân số
nhóm
HS làm theo nhóm
1
Ví dụ: Tính  (0, 4) Ta có
3

1
1 2 5 6 11
 (0, 4)     
3
3 5 15 15 15

a
b
;y 
m
m
(a, b, m  Z, m 0)
a b ab
xy  
m m

m
a b ab
xy  
m m
m
x

?1: Tính

1
Qua ví dụ em có đưa
a.
15
ra kết luận gì?
HS: Đưa ra nhận xét qua bài
11
làm của nhóm bạn
b.
Quy tắc: (SGK/T8)
15
HS: đưa ra kết luận về quy tắc
Gọi 2 HS nhắc lại quy cộng trừ hai số hữu tỉ
tắc
2HS nhắc kại quy tắc
GV ghi dạng tổng quát HS ghi vào vở
lên bảng
HS làm bài 6 (SGK/T10) theo
nhóm
Yêu cầu HS làm bài 6
1

b) -1
(SGK/T10) theo nhóm Kết quả: a) 12
Nhóm chẵn: a, b
1
53
c)
d)
Nhóm lẻ: c, d
3

14

Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế (Thời gian dự kiến: 10 ph)
(PTNL tính toán, hợp tác)
GV: Em nhắc lại quy
tắc chuyển vế đã được
học ở phần số nguyên HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế
Tương tự ta có quy tắc đã được học ở phần số nguyên
chuyển vế trong tập
hợp số hữu tỉ
Em hãy phát biểu quy
tắc SGK
GV: Nhắc lại
HS: Phát biểu quy tắc SGK
Khi chuyển vế một số
hạng từ vế này sang vế

Gi¸o viªn: ..... - ......

2. Quy tắc chuyển vế:

a) Quy tắc: SGK

x, y, z �Q
xyz�x zy

b) Ví dụ: Tìm x biết
3
1
x 
7
3

Ta có

5


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
Hoạt động của thầy

N¨m häc
Hoạt động của trò

kia một đẳng thức ta
phải đổi dấu cộng
thành dấu trừ và dấu
trừ thành dấu cộng
Yêu cầu HS nghiên
1

cứu VD (SGK/T9) .
HS: làm ?2 a) x 
Vận dụng làm ?2 theo
6
nhóm
29
b) x =
Nhóm chẵn: a)
28
Nhóm lẻ: b)
GV: Nêu chú ý
Phép tính cộng trừ
trong tập Q có đủ các
tính chất như trong tập
số nguyên Z
Hoạt động 3: Luyện tập (Thời gian dự kiến: 15 ph)

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)
1 3 7 9 16
x    
3 7 21 21 21

?2

* Chú ý: SGK

(PTNL tính toán, hợp tác)
Yêu cầu HS làm bài HS: làm việc theo nhóm
3. Luyện tập:

8(a,c) và bài 9(a,c) Kết quả:
Bài 8:
187
27
(SGK/T10) theo nhóm
Bài 8: a)
c)
Nhóm 1,2,3: Bài 8a)
70
70
Bài 9:
Nhóm 4,5: Bài 8c)
5
4
Bài
9:
a)
x=
c)
x
=
Nhóm 6,7,8: Bài 9a)
12
21
Nhóm 9,10: Bài 9c)
HS: Đưa ra nhận xét qua lời
Yêu cầu các nhóm giải của các nhóm khác
nhận xét bài làm của
nhóm bạn
IV. Củng cố bài học:

- Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát?
- Phát biểu quy tắc chuyển vế?
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà học thuộc: Quy tắc và công thức tổng quát
Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
- Giải các bài tập sau: Bài 7b; Bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10). Bài 12,13
(SBT/T5)
- Ôn tập lại quy tắc nhân, chi phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân
phân số.
- Giờ sau: Nhân, chia số hữu tỉ .
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Duyệt giáo án:
-----------------------------------------------------------------

Gi¸o viªn: ..... - ......

6


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
Ngày soạn

N¨m häc

Lớp
7A
7B
Tiết

2
1
25/08/2018
Ngày dạy 27/08/2018 27/08/2018
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về số hữu tỉ, các phép toán.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, kỹ năng áp dụng kiến thức đã học vào
từng bài toán.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
4. Phát triển năng lực: Năng lực tính toán, tự học, sáng tạo, hợp tác…
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Gv: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, hoặc bài giải mẫu.
- Hs: Ôn lại kiến thức về số hữu tỉ.
III. Tổ chức hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)
- Nêu qui tắc cộng, trừ phân số?
- Phát biểu quy tắc chuyển vế và QT dấu ngoặc.
2. Đặt vấn đề vào bài (1 phút)
Gv: Chúng ta vận dụng các quy tắc trên vào làm các bài tập liên quan.
3. Nội dung bài giảng (37 phút)
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

Hoạt động 1: Hệ thống lí thuyết (Thời gian dự kiến: 7 ph)
(PTNL tính toán, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ)

? Nêu quy tắc thực
Hs:
I. Kiến thức cần nhớ
hiện các phép toán
T.lời miệng các quy tắc – nhận
Cộng trừ các số hữu tỉ:
đối với các số hữu
xét.
a
b
Với
x
=
và
y
=
thì:
tỉ ?
m
m
Gv: Theo dõi, uốn nắn a b ab
x+y= + =
;
chốt kiến thức.
m m
m
Chú ý ta có thể vận
a b ab
x-y= - =
dụng quy tắc chuyển

m m
m
về, quy tắc dấu
ngoặc như ở lớp 6 để
thực hiện các phép
tính với số hữu tỉ.
Vận dụng tính chất
của các phép toán để
tính nhanh, hợp lí.
Hoạt động 2: Vận dụng (Thời gian dự kiến: 30 ph)
(PTNL tính toán, hợp tác)
Gv: Đưa bài tập 1.
Hs: HĐ cá nhân làm bài tập. II. Bài tập
Gv: Theo dõi và uốn � 4 học sinh thực hiện trên 1) Dạng toán: Thực hiện phép
nắn Hs.
bảng.
tính
Bài 1: Tính:

Gi¸o viªn: ..... - ......

7


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc

Hoạt động của thầy


Hoạt động của trò

Gv: Đưa bài tập
Gv: Theo dõi và uốn
nắn Hs.

Hs: Hoạt động cá nhân làm.

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)
12 4
62

a)
(=
)
15 26
65
11
131
b) 12 (=
)
121
11
3
63
c) 0,72. 1 (=
)
4

50
1
12
d) -2: 1 (=
)
6
7

Bài 2. Tính
a)

5 � 4� � 3�
  � �
 �
3 �
� 3� � 4�
�7 � � 2 � �3 �

b) � � � � � �
�2 � � 3 � �5 �
c)

5 � 2� 3
  �
8 �
� 5 � 10

d)



4 �
� 5 � �1 2 �
�
 � �  �


3 �
12 9 �
� 3� �


Đáp số:
a) 
Gv: Đưa bài tập 3.
Gv: Theo dõi và uốn
nắn Hs.

Hs: Hoạt động cá nhân làm.

3
4

b) 

107
29
c)
30
40


Bài 3. Tính
1 9 � 12 �

. .  �
� Đổi bài KT chéo trong a) 6 8 �
� 11�
bàn
6 9 � 13 �
b)  5 . . .� �
13 10 � 16 �
17 51�3

.
c) � : �
�18 36 �5
7 �
� 3 � 3�
 � �
d) . �

15 �
� 8 � 7�

Đáp số
16
99
2
c)
5


a)

27
16
3
d)
8

b)

Gv: Đưa bài tập 4.
3 học sinh thực hiện trên Bài 4. Tính nhanh
Cách thực hiện phép bảng.
�3 2 � 3 �3 1�3
a)
�4  5 �: 7  �5  4 �: 7
tính?
Gv: Theo dõi và uốn nắn Hs.

� �

� Chú ý vận dụng linh hoạt
�3 2 3 1� 3
tính chất của các phép toán.  �4  5  5  4 �: 7  0


7 �2

1 � 7 �1


5�

b) : �  � : �  �
8 �9 18� 8 �36 12 �

Gi¸o viªn: ..... - ......

8


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
Hoạt động của thầy

N¨m häc
Hoạt động của trò

Gv: Đưa bài tập 5
Hs thảo luận nhóm
(Dành cho hs khá Hs nêu cách làm, sau đó HĐ
giỏi)
cá nhân, lên bảng trình bày.
Gv: Hướng dẫn cách
làm bài
Gv: Theo dõi và uốn
nắn Hs.
� Chú ý vận dụng
linh hoạt tính chất
của các phép toán.


Ghi bảng
(Slide trình chiếu)
7 1 7 7 7
7 6
= :  :  �6  �
8 6 8 6 8
8 7
21 3
  6
4 4
� 1 3 �� 1 � 1
.�
4 �
c) �1 : �
� 2 4 �� 2 � 2
3 4 9 1
1
=  . .   9
2 3 2 4
4

Bài 5. Tìm x, biết
a)
1
1 �
1
�1
�24.25  25.26  ...  29.30 �.120  x  3



�1 � 1
�1 1 �
b) x  �  x �  2x  �  �
�2 � 5
�3 5 �

x1 x1 x1 x1 x1




10 11 12 13 14
x 4 x 3 x 2 x1



d)
2007 2008 2009 2010
c)

IV. Củng cố bài học (2 phút)
Hs: Nhắc lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế trong Q.
Gv: Chốt lại các kiến thức cơ bản của bài.
V. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút)
- Ôn luyện lại các kiến thức đã ôn tập.
- Xem lại các bài tập đã chữa và làm bài tập về nhà trong SBT.
- Ôn lại các phép toán về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

----------------------------------------------------------------Ngày soạn

Lớp
7A
7B
Tiết
1
3
26/08/2018
Ngày dạy 28/08/2018 28/08/2018
Tiết 4: Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng làm phép toán nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
3. Thái độ:
- Phát triển tính độc lập linh hoạt, sáng tạo cho HS

Gi¸o viªn: ..... - ......

9


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
N¨m häc
....
- ....
- Hình
thành đức tính cẩn thận, chính xác, tích cực tự giác trong học tập cho HS.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề

- Năng lực hợp tác
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ (tính chất phép nhân phân số); vở BT
2. Học sinh: Nháp; vở BT; bảng con
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát?
Phát biểu quy tắc chuyển vế? Viết công thức?
HS2: Phát biểu quy tắc nhân, chia phân số? áp dụng, tính:

4 2
:
7 3

2. Đặt vấn đề vào bài:
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số vậy việc nhân chia số
hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số
3. Nội dung bài giảng:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ (Thời gian dự kiến: 12 ph)
(PTNL tính toán, hợp tác, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ)
GV: Gọi 1HS lên bảng

1. Nhân hai số hữu tỉ:
làm phép tính sau
a) Quy tắc:
3 1
a
c
HS: Làm tính
.2
x ; y
Tính:
Với
3 1
3 5 3.5 15
4

2

.2

b

 . 

2
4 2 4.2
8

d

a c a.c

Qua ví dụ trên em có 4
Ta có x.y  . 
nhận xét gì
Để thực hiện phép nhân hai
b d b.d
Tức là ta có:
số hữu tỉ ta đưa về thực
hiện phép nhân hai phân số b) Ví dụ: Tính:
Cho x, y �Q
a
c
x  ; y  ;  b;d �0 
b
d
a c a.c
x.y  . 
b d b.d

HS: Làm theo nhóm BT 11
Yêu cầu HS làm bài trên bảng nhóm
11(SGK/T12)
theo Kết quả:
3
nhóm
a)
4
Dãy 1: a)
Dãy 2: b)

Gi¸o viªn: ..... - ......


3 1
.2
4 2

Bài 11:

10


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc

Hoạt động của thầy

Dãy 3: c)
Các nhóm nhậnxét bài
của nhóm bạn

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

Hoạt động của trò

b) c)

9
10


7
6

HS: Nhận xét bài làm của
các nhóm khác
Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ (Thời gian dự kiến: 12 ph)
(PTNL giải quyết vấn đề, tính toán)
Em thực hiện tính chia
2 3
các phân số sau :
5 4

Như vậy để thực hiện HS: Làm tính chia
2 3 2 4 8
phép chia hai số hữu tỉ
Có :  . 
ta đưa về việc thực hiện
5 4 5 3 15
phép chia hai phân số

2. Chia hai số hữu tỉ:
* Tổng quát:
a
c
; y  ; ( y �0 )
b
d
a c a d a.d
x:y  :  . 

b d b c c.b

Với x 

* Ví dụ: SGK
?1/ SGK

Tức là: Cho x; y �Q .......
49
Yêu cầu HS tự nghiên
a) 
10
cứu VD (SGK/T11). Sau
5
HS
nghiên
cứu
VD
trong
đó vận dụng làm ?
b)
SGK và làm ?
46
(SGK/T11)
* Chú ý: SGK
Với x, y � Q, y �0 tỉ số của
Gọi 2 HS lên bảng làm Kết quả:
49
5
x

HS1: a)
a)
b)
x và y là hay x : y
HS2: b)
10
46
y
Chú ý: SGK
Hoạt động 3: Luyện tập (Thời gian dự kiến: 10 ph)
(PTNL tính toán, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ)
Yêu cầu HS làm bài 13 HS: Làm bài 13 theo nhóm
(SGK/T12) theo nhóm
Kết quả:
15
19
Nhóm 1,2,3: a)
a)
b)
Nhóm 4,5 : b)
2
8
Nhóm 6,7,8: c)
4
7
c)
d) 15
6
Nhóm 9,10: d)


3. Luyện tập:
Bài 13:
a)
3 12 25 3 �12 25 �
. .

� .

4 5 6
4 �5 6 �
3
15
 .10 
4
2

b)

19
8

c)

4
15

d) -

7
6


IV. Củng cố bài học:
- Muốn nhân, chia hai số hữu tỉ x, y ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát?
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ

Gi¸o viªn: ..... - ......

11


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
....
- ....
- Giải
các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13)

N¨m häc

- Giờ sau: Luyện tập
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Duyệt giáo án:

----------------------------------------------------------------Ngày soạn
Lớp
7A
7B
Tiết
2

1
09/09/2018
Ngày dạy 10/09/2018 10/09/2018
Tiết 5: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh được củng cố nắm vững các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Học sinh được củng cố khắc sâu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ vào thực hiện các phép
tính
- Nhận biết được dạng bài tập áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
3. Thái độ:
- Phát triển tính độc lập linh hoạt, sáng tạo cho HS
- Hình thành đức tính cẩn thận, chính xác, tích cực tự giác trong học tập cho HS.
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Máy chiếu, giáo án điện tử, (bảng phụ)
2. Học sinh: Nháp; vở BT
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát?
HS2: Phát biểu quy tắc nhân, chia phân số? Viết công thức tổng quát?
2. Đặt vấn đề vào bài:
3. Nội dung bài giảng:


Gi¸o viªn: ..... - ......

12


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
Hoạt động của thầy

N¨m häc
Ghi bảng

Hoạt động của trò

(Slide trình chiếu)

Hoạt động 1: Bài tập áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
(PTNL tính toán, giao tiếp) (Thời gian dự kiến: 15 ph)
- GV chép đề bài lên bảng
- y/c HS làm bài cá nhân
ra nháp
- Gọi 4 HS lên bảng

1. Bài 1: Tính

- Đọc đề bài
- GV theo dõi HD HS yếu - Suy nghĩ làm bài ra
làm bài
nháp
- HS làm bài

- Tổ chức chữa bài

6 12 2 3 1



9
16
3
4 2
8 9 17
5



 1
12 12 12
12
2 3 2 3
b)



5 11 5 11
22 15 7



55 55 55
34 74

34.74
c)
.

37 85 37.( 85)
2.2 4 4



1.(5) 5 5
5 7 5 18
d) :
 .
9 18 9 7
5.18
5.2 10



9.(7) 1.(7) 7
10
3

1
7
7
a)

- HS tham gia nhận xét
bài

- áp dụng quy tắc cộng,
trừ, nhân, chia số hữu tỉ

? Để làm bài tập này em
đã áp dụng kiến thức
nào?
Hoạt động 2: Bài tập áp dụng quy tắc chuyển vế (Thời gian dự kiến 12 ph)
(PTNL tính toán, giải quyết vấn đề)

Bài 2. Tìm x � Q biết rằng:

- Đưa bài tập lên bảng

2 5

5 7
5 2
x 
7 5
39
x
35

a)x 

- Y/c HS làm bài cá nhân
ra nháp
- HS làm bài ra nháp
- Gọi 2 HS lên bảng
- HS lên bảng

- Tổ chức nhận xét
- HS dưới lớp nhận xét
? Để làm bài tập này em
đã áp dụng kiến thức
nào?

- áp dụng quy tắc chuyển
vế để tìm x

Gi¸o viªn: ..... - ......

13


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
Hoạt động của thầy

N¨m häc
Ghi bảng

Hoạt động của trò

(Slide trình chiếu)
b)

11 �2
� 2
 �  x �
12 �5

� 3

�2
� 2 11
 �  x � 
�5
� 3 12
�2
� 1
 �  x � 
�5
� 4
2
1
x 
5
4
1 2
x 
4 5
3
x
20

Hoạt động 3: Bài tập nâng cao (Thời gian dự kiến 10 ph)
(PTNL hợp tác, giải quyết vấn đề, tính toán)
- Đưa bài tập lên bảng:
Tìm hai số hữu tỉ x và y
sao cho:
x + y = xy = x : y ( y �0 )

- HD HS cách làm
- y/c HS thảo luận
- Gọi 1 nhóm lên bảng
làm
- Tổ chức chữa bài

Bài 3. Giải:
Ta có x + y = x.y
� x = xy - y = y(x - 1)
- Đọc đề bài 3
� x : y = x - 1 (1)
Lại có x : y = x + y (2)
- nghe GV hướng dẫn
Từ (1) và (2) suy ra:
- Thảo luạn theo nhóm 2 y = 1
1
bàn
� x=
- HS lên bảng
2
- Tham gia chữa bài tập
1
Vậy x = ; y = 1
2

IV. Củng cố bài học:
GV đưa lên màn hình bài tập trắc nghiệm (bảng phụ)
Lựa chọn đáp án đúng
3
 2,5  ?

7
203
41
18
A.
B.
C.
70
14
7
3 5 3
b) Kết quả phép tính    ?
7 2 5
181
183
187
A.
B.
C.
70
70
70
3
c) Kết quả phép tính (- 0,15) :
=?
20
9
A. 1
B. -1
C.

20
2
1
d) Nếu - : x   thì x = ?
3
2
a) Kết quả phép tính

Gi¸o viªn: ..... - ......

D.

107
35

D.

189
70

D. Một kết quả khác

14


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
1
A.3


B.

3

N¨m häc
C.

4
3

D. Một kết quả khác

V. Hướng dẫn học ở nhà
- Nắm chắc quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
- Xem lại các dạng bài đã chữa
- Làm bài tập trong VBT
- Chuẩn bị MTBT Casio/ em cho tiết học sau
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

----------------------------------------------------------------Ngày soạn
Lớp
7A
7B
Tiết
1
3
09/09/2018
Ngày dạy 11/09/2018 11/09/2018
Tiết 6: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia
các số thập phân.
2. Kỹ năng:
- Biết tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
- Vận dụng các qui tắc nhân chia vào các bài tập cụ thể.
3. Thái độ:
- Phát triển tư duy logic, cụ thể hoá, tổng hợp hoá, biết quy lạ về quen.
- Có ý thức tự giác học tập, có tinh thần hợp tác nhóm.
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi làm bài tập, trình bày khoa học
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực tính toán, giải quyết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên : MTBT
2. Học sinh : Nháp, bảng nhóm.
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Thực hiện phép tính:

Gi¸o viªn: ..... - ......

15


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - .... 2 3 4 2

* HS1: a)

N¨m häc

3 4 2 1 1
 . =  .
 

3 4 9 3 4 9 3 3 3

�3




4 � �3 1 �
�2

4 � �15

4 �
�2 � 11 �2 � 11

0, 4  � �  �
* HS2: b) �  0, 2 �

�  � �  �
� � . � �
5 � �4 5 �
�4



�5 5 � �20 20 �
�5 � 20 �5 � 50

* HS3. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì?
+ Tìm: 15 ; 3 ; 0

+ Tìm x, biết: x  5

2. Đặt vấn đề vào bài: Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì?
3. Nội dung bài giảng:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
(PTNL tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ)
- Cho HS nhắc lại 1 lần
nữa về giá trị tuyệt đối của - Giá trị tuyệt đối của số
số nguyên a.
nguyên a là số đo khoảng
cách từ điểm a đến điểm
- Người ta cũng định nghĩa 0 trên trục số.
giá trị tuyệt đối của số hữu - HS đọc định nghĩa
tỉ tương tự như vậy
SGK/13
- Yêu cầu HS làm (?)
- HS làm ?1 và giải thích
- Gọi 1 HS lên bảng làm (? kỹ công thức xác định

1a)
x
- Gợi ý để HS làm (?1b)
- HS: a, Nếu x = 3,5
(?) Căn cứ vào a em hãy
4
4
Nếu x  thì x 
suy luận để làm ?1b
7
7
(?) Từ kết quả ?1b em có b, Nếu x > 0 thì x=x
kết luận gì về x với x  Nếu x = 0 thì x= 0
Q?
Nếu x < 0 thì x= -x
- áp dụng vào làm VD
trong SGK/14
- HS nêu nhận xét SGK
(?) So sánh: x với 0 và
-xvà x?
- HS làm tiếp (?2)

(?) Dựa vào sự lĩnh hội

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)
(Thời gian dự kiến 10 ph)
1. Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ.
* Định nghĩa: SGK/13


xQ
Giá trị tuyệt đối của x ký
hiệu là x
�x khi x �0
x �
 x khi x  0


*Nhận xét:
x  Q ta luôn có:
x 0
x= - x

x x
4 HS lên bảng điền kết
(?2)
quả, giải thích:
a, x 

Gi¸o viªn: ..... - ......

1 1

7
7

16



Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
Hoạt động của thầy
kiến thức vừa học, hãy trả
lời câu hỏi nêu ở đầu bài?

N¨m häc
Hoạt động của trò
b, x 

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

1 1

7 7

c, x  3

1
1
3
5
5

d, x  0  0
HS: Với x < 0thì x = -x

Hoạt động 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
(PTNL tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ)

(Thời gian dự kiến: 6 ph)
(?) Nhắc lại cách cộng,
2. Cộng, trừ, nhân, chia số
trừ, nhân, chia số thập ... Đưa về dạng phân số thập phân (SGK/14)
phân đã học ở lớp 6?
thập phân rồi làm theo
GV: Lưu ý cách làm trong qui tắc đã biết về phân
thực hành: áp dụng các qui số.
tắc về giá trị tuyệt đối và
về dấu tương tự như đối
với số nguyên.
- HS làm ?3: Tính
- Cho HS làm ?3, yêu cầu a, -3.116 + 0,263 =
làm theo 2 cách.
-2,853
(PTNL tính toán)
b, (-3,7).(-2,16) = 7,992
Hoạt động 3. Luyện tập(PTNL tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, tính
toán) ( Thời gian dự kiến: 10 ph)
Bài tập 17 (SGK.15)
- 2HS lên bảng thực
Bài tập 17 (SGK.15) Tìm x,
- Y/c học sinh làm bài tập
hiện.
biết:
1
1
17 (SGK.15)
- HS làm theo yêu cầu
a) x  � x  �

5
5
- Nhận xét
của GV
b) x  0,37 � x  �0,37
Bài tập 18 (SGK.15)
- Nhận xét.
- Gọi 4 HS lên bảng trình
bày
- Gọi HS nhận xét
- GV: chốt lại

Bài tập 20 (SGK.15)

Bài tập 18 (SGK.15)
a) -5,17 - 0,469
= - (5,17+0,469) = 5,693
b) - 2,05 + 1,73
= - (2,05 - 1,73) = - 0,32

Gi¸o viªn: ..... - ......

Bài tập 18 (SGK.15)
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1) = 16,027
d) (- 9,18): 4,25
= - (9,18:4,25) = - 2,16
Bài tập 20 (SGK.15)
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)


17


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc

Hoạt động của thầy
- Yêu cầu HS thực hiện
theo bàn.
+ Nửa lớp làm ý a,b
+ Nửa lớp làm ý c,d

Hoạt động của trò
- Thảo luận theo bàn
- HS thảo luận và đại
diện lên bảng thực hiện.
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)

- GV: cho HS nhận xét ,
thảo luận KQ của các bàn
GV : chốt

= 2,8.  (6,5)  (3,5) 
= 2,8 . (-10)= - 28

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9+ (-5,5)
=

 (4,9)  4,9   5,5  (5,5)
=0+0=0
c) 2,9+3,7+(-4,2)+ (-2,9)+
4,2
=  2,9  (2,9)    (4, 2)  4, 2
3, 7 = 0 + 0 + 3,7 =3,7

IV. Củng cố bài học:
- Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ là gì?
- Nhắc lại cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân?
IV. Củng cố bài học :
- Xem lại kiến thức bài học.
- Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.
- Làm bài tập 25; 27; 28 (SBT.7,8)
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 (SBT.8)
*) Hướng dẫn Bài tập 32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - x  3,5
vì x  3,5 �0 suy ra A lớn nhất khi x  3,5 nhỏ nhất � x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5.
Bài tập 25. a, x-1,7= 2,3 �

x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = - 2,3

x = 2,3 + 1,7
x = - 2,3 + 1,7
x=4
x = - 0,6

*) Chuẩn bị: Ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ..
Xem trước các bài tập phần luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Duyệt giáo án:

Ngày soạn

Gi¸o viªn: ..... - ......

Lớp

7A

7B

18


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

15/09/2018

N¨m häc
Tiết
2
1
Ngày dạy 17/09/2018 17/09/2018

Tiết 7: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng
cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
2. Kỹ năng: Biết tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, rèn kĩ năng so sánh các số
hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x trong đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Sử dụng máy tính bỏ túi trong các bài tập tính cụ thể.
3. Thái độ:
- Tích cực, hăng hái trong học tập, tự tin vào bản thân
- Tính toán chính xác, trình bày cẩn thận, khoa học
- Có trách nhiệm trong công việc, có tinh thần hợp tác nhóm
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, giải quết vấn đề, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tính toán.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên : MTBT
2. Học sinh : Nháp, MTBT
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

* HS1: Nêu công thức tính giá trị HS1. Với x �Q Ta có:
tuyệt đối của một số hữu tỉ x
�x khi x �0
x �
 x khi x  0
- Làm bài tập 24a,b (SBT.7)


a) x  2,1

b) x 

3
và x < 0
4

a) x  2,1 � x  �2,1
b) x 

* HS2: Chữa bài tập 27a,c (SBT.8)
- Tính nhanh:
a)  3,8    (5, 7)  (3,8) 
c)  (9, 6)  (4,5)    (9,6)  (1,5) 

3
3
3
� x  � và x < 0 � x  
4
4
4

HS2.
a)  3,8    (5, 7)  (3,8) 
  3,8  3,8   5, 7   5, 7

c)  (9, 6)  (4,5)    (9, 6)  (1,5) 
�

4,5   1,5  �
 9,6   9,6 �

� �

� 0  3  3

2. Đặt vấn đề vào bài
Trong tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục vận dụng các kiến thức về GTTĐ và các
phép tính vào luyện giải bài tập
3. Nội dung bài giảng:

Gi¸o viªn: ..... - ......

19


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
Hoạt động của thầy

N¨m häc
Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Dạng bài tập tính giá trị của biểu thức.
(PTNL hợp tác, tính toán, giao tiếp)

Bài tập 24 (SGK.16)
- Yêu cầu học sinh thảo
luận nhóm


- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên
bảng trình bày.

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)
(Thời gian dự kiến 7 ph)

Bài tập 24 (SGK.16)
Áp dụg t/c các phép tính để
tính nhanh.
a)  2,5.0,38.0, 4 

  0,125.3,15.(8) 
 (2,5.0, 4).0,38

- Tổ chức nhận xét và chốt
kết quả, lưu ý thứ tự thực
hiện các phép tính.

  (8.0,125).3,15

- Lớp nhận xét bổ sung

 0,38  ( 3,15)
 0,38  3,15  2, 77
b)  ( 20,83).0, 2  ( 9,17).0, 2 :

:  2, 47.0,5  (3,53).0,5

  0, 2.(20,83  9,17)  :

:  0,5.(2, 47  3,53) 

  0, 2.(30) : 0,5.6

 6 : 3  2
Hoạt động 2: Dạng bài tập tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá tị tuyệt đối)
(PTNL tính toán, tự hoc) (Thời gian dự kiến: 10 ph)

Bài tập 25 (SGK.16 )
- Yêu cầu HS đọc bài tập
? Những số nào có giá trị
tuyệt đối bằng 2,3
? Có bao nhiêu trường hợp
xảy ra.
? Những số nào trừ đi
thì bằng 0.
Bổ sung thêm
c) x  1,5  2,5  x  0

- Tổ chức nhận xét.

1
3

Bài tập 25 (SGK.16 )
a) x  1, 7  2,3
- Đọc nội dung bài tập
- Các số 2,3 và - 2,3.

- Có 2 trường hợp xảy ra

x  1, 7  2,3
x4


��
��
x  1, 7  2,3 �
x  0, 6

b) x 

- Chỉ có số

1
.
3

Nên ta có: x 

3 1

4 3

- Hai HS lên bảng làm.
- Nhận xét.

3 1
3 1

 0� x 
4 3
4 3

� 3 1
� 5
x 
x


4 3
��
� � 12
3
1 � 13

x 
x

3 � 12
� 4
c) x  1,5  2,5  x  0

Ta có: x  1,5 �0 ; 2,5  x �0
Vậy x  1,5  2,5  x  0

�x  1,5
��
�x �
�x  2,5

Hoạt động 3: Dạng bài tập so sánh số hữu tỉ (Thời gian dự kiến: 10 ph)
(PTNL giải quyết vấn đề, tính toán)

Bài tập 22 (SGK.16).

- HS làm theo sự hướng

Gi¸o viªn: ..... - ......

Bài tập 22 (SGK.16).

20


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc

Hoạt động của thầy

- Y/c HS quan sát bài tập.
? Hãy đổi các số hữu tỉ
thành dạng phân số rồi so
sánh.
7
5
- Ta so sánh:
và
;

8
6
3
4
và
10
13

Bài tập 23 (SGK.16).
-Dựa vào tính chất “ Nếu x
< y và y < z thì x < z.
Hãy so sánh:

dẫn của GV
0,3 

Ta có

3
7
;  0,875 
10
8
7 21

và
8
24




7 5
3
4

0 
8
6
10 13

và

4
 1 và 1 < 1, 1
5

12 12 12 1



37 37 36 3

1 13 13


.
3 39 38

Vậy


4
 1,1
5

12 1 13
 
37 3 38

b) -500 < 0 và 0 < 0,001.
� - 500 < 0,001.

Hoạt động 4: Dạng bài tập tìm GTLN, GTNN.
(PTNL giải quyết vấn đề, tính toán)

B  1, 7  3, 4  x

Bài tập 23 (SGK.16).
c) Ta có:

- HS trả lời tại chỗ.



b) Tìm GTNN

2
5
4
1  0,875 
 0  0,3 

3
6
13

3
39
4
40


và
10 130
13 130

13
12
0,001; c)
và
38
37

5 7 5
3
4


0 
3
8
6

10 13

Vậy:

Và

a)

A  0,5  x  3,5



5 20

6
24

4
a) và 1,1; b) – 500 và
5

Bài tập 32-33 (SBT.8)
a) Tìm GTLN:

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)
7 5
3
4


0 
Ta có:
8
6
10 13

Hoạt động của trò

(Thời gian dự kiến: 8 ph)

Bài tập 32-33 (SBT.8)
- HS theo dõi GV phân
a) Ta có x  3,5 �0 x �Q
tích và trình bày lại trong A  0,5  x  3,5 �0,5
vở ghi
A = 0,5 � x – 3,5 = 0
Vậy A(max) = 0,5
khi và chỉ khi x = 3,5

IV. Củng cố bài học:
GV nhắc lại các dạng bài tập đã luyện, phương pháp kiến thức cơ bản vận dụng giải
các dạng bài tập đó
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia
số thập phân.
- Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:


Gi¸o viªn: ..... - ......

21


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc

Ngày soạn

Lớp
7A
7B
Tiết
1
3
15/09/2018
Ngày dạy 17/09/2018 17/09/2018
Tiết 8: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức:
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x.
- Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa .
2. Kỹ năng:
- Biết thế nào là luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.

- Tính toán chính xác, trình bày khoa học
3. Thái độ:
- Tích cực, hăng hái trong học tập, tự tin vào bản thân
- Tính toán chính xác, trình bày cẩn thận, khoa học
- Có trách nhiệm trong công việc, có tinh thần hợp tác nhóm
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực tự học, năng lực tính toán.
- Năng lực giải quết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1. Giáo viên : Máy chiếu. (Bảng phụ). MTBT
2. Học sinh : Nháp, bảng nhóm. MTBT
III . Tổ chức hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
? Thực hiện phép tính:
�3


3�� 3

2�

1) D   �  � �  �
5 4
4 5
��




2) F  3,1.  3  5, 7 

2. Đặt vấn đề vào bài:
- Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho ví dụ.
- Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa 34.35 ; 58 : 52
HS trả lời: 34.35  39 ;

58 : 52  54 . Tương tự, bài học hôm nay các em sẽ được hiểu

thêm
về lũy thừa đối với số hữu tỉ.
3. Nội dung bài giảng:

Gi¸o viªn: ..... - ......

22


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....

N¨m häc

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
(PTNL tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, sử dụng ngôn ngữ)


? Nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc những đối với số tự
nhiên a
? Tương tự với số tự nhiên
nêu định nghĩa luỹ thừa bậc
n đối với số hữu tỉ x.
? Nếu x viết dưới dạng x =

a n  a .a .......a (n �0)
14 2 43
n thõa sè

- 2 học sinh nêu định
nghĩa

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)
(Thời gian dự kiến: 8 ph)

1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên.
- Luỹ thừa bậc n của số hữu
tỉ x là xn.
x n  14
x.x........x
2 43
n thõa sè

x gọi là cơ số, n là số mũ.
n


a
�a �
thì xn = � �có thể tính
b
�b �

như thế nào .
- Giới thiệu quy ước: x1= x;
x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1

- 1 học sinh lên bảng
viết.

- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bảng phụ
bài tập 49- (SBT.10)

n thõa sè

n

n
�a � a

�� n
�b � b

- Ghi vở

- 4 học sinh lên bảng làm ?1 Tính
?1
- Lớp làm nháp
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) =
0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(0,5) = -0,125

Hoạt động 2: Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số
(PTNL tính, toán, hợp tác)
Cho a � N; m,n � N

và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n

a an
�a � a a
x  � � � �




� n
b 4b2 43b b
�b � 1
n


n

am. an = am+n
am: an = am-n
- 1 học sinh phát biểu
- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm
việc theo nhóm, các
nhóm thi đua.
a) 36.32=38
B đúng
2 4- 3
9
b) 2 .2 .2 = 2 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34
C đúng

Gi¸o viªn: ..... - ......

2

2
9
�3 � ( 3)
� � 2 
16
�4 � 4

3

3
8
�2 � ( 2)


� �
3
125
�5 � 5

(9,7)0 = 1
(Thời gian dự kiến: 12 ph)

2. Tích và thương 2 luỹ
thừa cùng cơ số.
Với x �Q ; m,n �N; x �0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m �n)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5: (-0,25)3
= (-0,25)5-3 = (-0,25)2

23


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....


N¨m häc

Hoạt động của thầy

Ghi bảng
(Slide trình chiếu)

Hoạt động của trò

Hoạt động 3: Luỹ thừa của lũy thừa
(PTNL tính toán, giải quyết vấn đề, tự học)

(Thời gian dự kiến: 10 ph)

3. Luỹ thừa của lũy thừa
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Dựa vào kết quả trên em
có nhận xét gì về quan hệ
giữa số mũ của lũy thừa kết
quả với các số mũ của lũy
thừa đã cho (2; 3 và 6 hay
2; 5 và 10)
? Nêu cách làm tổng quát.

- HS làm bài tại chỗ và 1
HS tại chỗ trình bày ?3

- Yêu cầu học sinh làm ?4


- 2 học sinh lên bảng làm Công thức: (xm)n = xm.n

- Giáo viên đưa bài tập
đúng sai:
a)23.24  (23 ) 4
b)52.53  (52 )3

2.3 = 6
2.5 = 10

    2  . 2   2   2
3

a) a 2

2

2

2

6

5

2
2
2
2


�1 �� �1 � �1 � �1 �
b) �
� �� � �. � �.� �.
�2 �� �2 � �2 � �2 �


(xm)n = xm.n

2

2

10

�1 � �1 � �1 �
. � �. � � � �
�2 � �2 � �2 �

23.24  27

a) Sai vì
b) sai vì

?3

(2 )  2
3 4

2


52.53  55
(52 )3  56

?Vậy xm.xn = (xm)n không.

?4
2

3
6

�3 �� � 3 �
a) �
� ��  � �
�4 �� � 4 �

2

4
8
b) �
  0,1
�0,1 �


* Nhận xét: xm.xn �(xm)n
Hoạt động 4: Luyện tập
(PTNL tính toán, giải quyết vấn đề, tự học)

(Thời gian dự kiến 10 ph)


Bài tập 27(SGK.19). Tính:

Bài tập 27(SGK.19). Tính:

Lên bảng làm , dưới lớp
làm ra nháp

4

- Yêu cầu 4 học sinh lên
bảng làm

4
�1 � (1) 1
� � 4
�3 � 3 81

Nhận xét
- Tổ chức nhận xét.

3

3

� 1 � �9 � 729
�2 � � �
� 4 � �4 � 64
(0, 2) 2  (0, 2).(0, 2)  0, 04
(5,3)0  1


Bài tập 28 (SGK.19). Tính:
- Cho HS hoạt động nhóm
- Tổ chức nhận xét và chốt
lại kiến thức: Luỹ thừa của
một số hữu tỉ âm:
+ Nếu luỹ thừa bậc chẵn
cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta

Ghi bài
Hoạt động nhóm

Bài tập 28 (SGK.19). Tính:

Nhận xét nhóm làm
trên bảng

Gi¸o viªn: ..... - ......

24


Gi¸o ¸n §¹i sè 7
.... - ....
Hoạt động của thầy

N¨m häc
Ghi bảng
(Slide trình chiếu)


Hoạt động của trò

kq là số âm.

2
1
�1 � ( 1)


� �
2
4
�2 � 2

(PTNL tính toán, tự học,
hợp tác)

3
1
� 1 � (1)



� �
3
8
� 2� 2

2


3

4

4
1
� 1 � (1)



� �
4
16
� 2� 2
5

5
1
� 1 � (1)



� �
5
32
� 2� 2

IV. Củng cố bài học .
Bài tập trắc nghiệm (Vở bài tập).

Câu 1. Số  0,1 bằng: A. - 0,01
2

B. 0,01

Câu 2. Số x16 là kết quả của phép toán:
A. x16 : x
B. x 8 .x 2
C. x 4 .x 4

C. - 0,2

D. 0,2.

D x15 .x

Câu 3. Giá trị của x trong đẳng thức 2 x   22  là:
3

A. 5
B. 6
C. 26
D.8
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. Nắm chắc các kiến thức:
Tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa.
- Làm bài tập: + Hoàn thành các bài tập trong vở bài tập.
+ Làm bài tập 29; 30; 31 (SGK.19)
+ Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (SBT.9)
+ Hướng dẫn sử dụng MTBT và đọc nội dung “ Có thể em chưa biết”

- Chuẩn bị: + Đọc trước bài 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
+ MTBT.
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Duyệt giáo án:

Gi¸o viªn: ..... - ......

25


×