BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH
NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG MARKETING – MIX
MỘT SỐ THUỐC KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ CÁC
BỆNH NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP TRÊN ĐỊA BÀN
HÀ NỘI, TỪ NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2011
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
HÀ NỘI 2012
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ BÍCH HẠNH
NGHIÊN CỨU HOẠT ĐỘNG MARKETING – MIX
MỘT SỐ THUỐC KHÁNG SINH ĐIỀU TRỊ CÁC
BỆNH NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP TRÊN ĐỊA BÀN
HÀ NỘI, TỪ NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2011
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
Chuyên ngành: Tổ chức quản lý Dược
Mã số: 60 73 20
gư
hư ng
n h
h c : PGS. TS. N
HÀ NỘI 2012
V
Y
LỜI CẢM ƠN
T ng suố qu
ch
g
ả
n nh c
quý
hê
h n
nh h c h n lu n
c c h yc
u y ãg
g
nh
u
c ch ư uy
này
n ược ày
l ng
h y lu n h
huyên ổ ch g
hành lu n
n
n
ả
h h c
n
n, ch
h
sức h c
nh
ụ quản lý
T
n ch n hành cả
hụ
nư c nư c ng à
n
ch
ãg
n
các phòng ban khác
ng cả
Cuố c ng
lu n
n ày
ên g
c ng g
y ch
h u
ng cu c sống
:
ả
n
ng
uản lý à
ên à ch
n hức
ược h c h n
nh
nh ng l
ng suố qu
nh h àn
o tro
bộ mô Q ả lý và k
n hức quý
Dược
tế Dược ã nh
u h ng qu nh ng à g ảng lý h
guyên lý quản lý c c chuyên
ng suố h n
nc c
ốc
à này
ng
h c qu
ng ngh
nh ược
ên c c ư ng
ng c
c c hãng à c c c ng y ược h
ên h
ư ng huốc h ng s nh
n Ba
m
ệ ,
ò
Đào ạo a Đạ
ng ư ng Đ h c Dược à
h àn hành ố chư ng
nh ng ngư
ng h
h ng s
– h g
à uy n hụ nh ng
ược ngh
T
ng ngh
c à c ch cư
n ng c
n c c t ầ cô
quản lý nh
nh u s qu n
ng cu c sống
ng cả
u
n cả
à c ng h
n này
ns us c
l ng g ảng
c
n c ng như
ã
nh ch
àc c
– nguyên ư ng
Dược - ngư
T
n
ng c ng
PGS.
à
ã nh n ược
h àn hành lu n
nh u
T
n này
nh à
ã
ng
ng
ọc và
u
n hu n lợ
a đì
và bạ bè,
ư ng
s yêu hư ng à
ng suố qu
ns us c
nh h c
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2012
H
Bc
ạ
MỤC LỤC
CHÚ GIẢI CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 3
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING VÀ MARKETING DƯỢC .......................... 3
1.1.1. Khái niệm về marketing và marketing dược ..................................................... 3
1.1.2. Các chính sách của Marketing .......................................................................... 4
1.1.3. Quá trình Marketing ........................................................................................ 10
1.2. VÀI NÉT VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM ................................................... 13
1.2.1. Vài n t về th trư ng dược h m th gi i ....................................................... 13
1.2.2. Vài n t về th trư ng dược h m Việt Nam .................................................... 14
1.3. TỔNG QUAN VỀ BỆNH NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP VÀ THỊ TRƯỜNG
THUỐC KHÁNG SINH ........................................................................................... 16
1.3.1. Bệnh nhi m kh n h h
và kháng sinh iề tr ........................................... 16
1.3.2. Vài n t về th trư ng th ốc kháng sinh ........................................................... 18
CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 21
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ........................................................................... 21
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 21
2.2.1. Phương há chọn mẫ ................................................................................... 21
2.2.2. Các hương há nghiên cứ .......................................................................... 21
2.3. N I DUNG NGHIÊN CỨU .............................................................................. 26
2. . THỜI GIAN NGHIÊN CỨU ............................................................................. 27
2. . PHƯƠNG PHÁP TR NH BÀ VÀ
SỐ IỆU .................................... 27
2. .1. Phương há trình bày số liệ k t q ả nghiên cứ ......................................... 27
2. .2. Phương há xử lý số liệ k t q ả nghiên cứ ............................................... 27
CHƯƠNG .
ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .............................................................. 28
3.1. CH NH SÁCH S N PHẨM .............................................................................. 28
3.1.1. Chi n lược hát triển sản h m m i ............................................................... 28
3.1.2. Chi n lược hát triển sản h m theo ch kỳ sống .......................................... 36
3.1.3. Chi n lược hát triển danh mục sản h m ...................................................... 45
3.1. . Chi n lược sản h m b t chư c ...................................................................... 53
3.1. . Chi n lược hát triển sản h m sóng
i ........................................................ 57
3.2. CH NH SÁCH GIÁ ........................................................................................... 58
3.2.1. Chi n lược một giá .......................................................................................... 58
3.2.2. Chi n lược giá h t váng .................................................................................. 60
3.2.3. Chi n lược giá xâm nhậ ................................................................................ 62
3.2. . Chi n lược giá linh hoạt .................................................................................. 64
3.3. CH NH SÁCH PHÂN PHỐI ............................................................................. 65
3.3.1. C
trúc kênh hân hối dược h m tại Việt Nam ......................................... 65
3.3.2. Các chi n lược hân hối ................................................................................ 66
3. . CH NH SÁCH ÚC TIẾN VÀ HỖ TRỢ KINH DOANH ............................... 68
3. .1. Chi n lược k o và chi n lược
y ................................................................... 69
3. .2. Các c ng cụ xúc ti n và hỗ trợ kinh doanh ..................................................... 70
3. . CHIẾN ƯỢC MARKETING – MIX............................................................... 80
3. .1. Phân oạn th trư ng và l a chọn th trư ng mục tiê ................................... 80
3. .2. Chi n lược marketing - mix ............................................................................ 81
CHƯƠNG . BÀN LU N ....................................................................................... 86
.1. Bàn l ận về s vận dụng một số chi n lược marketing của các th ốc kháng sinh
theo ch
nh nhi m kh n h h
............................................................................ 86
.1.1. Chính sách sản h m. ...................................................................................... 86
4.1.2. Chính sách giá. ................................................................................................ 87
.1.3. Chính sách hân hối ...................................................................................... 88
.1. . Chính sách xúc ti n và hỗ trợ kinh doanh ....................................................... 88
.2. Bàn l ận về việc l a chọn chi n lược marketing – mix cho các khúc hân oạn
th trư ng khác nha của một số th ốc iề tr nhi m kh n h h
ẾT LU N VÀ
....................... 89
IẾN NGHỊ ................................................................................ 93
CHÚ GIẢI CHỮ VIẾT TẮT
3C
: Company- Customer- Competitor (công ty- khách hàng- ối thủ
Amox/clav
cạnh tranh)
: Amoxicillin/Acid clavulanic
BMS
: Bristol Myer Squibb
BN
: Bệnh nhân
BS
: Bác sỹ
BT
: C ng ty cổ hần dược h m BT
BV
: Bệnh viện
CPDP
: Cổ hần Dược h m
DHG
: Dược Hậ Giang
DN
: Doanh nghiệ
DS
: Dược sỹ
Domesco
: C ng ty cổ hần x t nhậ kh
Dopharma
: C ng ty cổ hần Dược h m Tr ng ương II
DSB
: Doanh số bán
Gimmick
: Vật dụng dùng trong q ảng cáo
GMP
: Good Man fact ring Practice (th c hành sản x t tốt)
GSK
: Công ty GlaxoSmithKline
Hapharco
: C ng ty cổ hần Dược h m và thi t b
Hataphar
: C ng ty cổ hần Dược h m Hà Tây
MR
: Modified release (giải hóng có iề ch nh)
MSD
: Merck Shapr & Dohme
NKHH
: Nhi m kh n h h
O.T.C
: Over the co nter (Bán kh ng cần ơn của bác sĩ)
P1
: Prod ct: Chính sách sản h m
t Domesco
t Hà Nội
P2
: Price
: Chính sách giá
P3
: Place: Chính sách phân phối
P4
: Promotion: Chính sách xúc ti n và hỗ trợ kinh doanh
PDP
: Pharmacist- Doctor - Patient (dược sỹ - bác sĩ - bệnh nhân)
Pharbaco
: C ng ty cổ hần Dược h m Tr ng ương I
Pharmedic
: C ng ty cổ hần Dược liệ Pharmedic
Phytopharma : C ng ty cổ hần Dược liệ Tr ng ương II
PR
: P blic Relation (Q an hệ c ng chúng)
RX
: Th ốc bán theo ơn của bác sĩ
SOAR
SR
: S rvey of antibiotic resistance (khảo sát về ề kháng kháng
sinh)
: Phóng thích chậm
S.W.O.T.
: Ma trận iểm mạnh, iểm y , cơ hội, thách thức
Sapharco
: C ng ty Dược Thành hố Hồ Chí Minh
SĐ
: Số ăng ký
STT
: Số thứ t
SX
: Sản x t
TDV
: Trình Dược Viên
T/MIC
TNHH
: Time/Minimum inhibitory concentration (Th i gian trên nồng
ộ ức ch tối thiể s hát triển của vi kh n)
: Trách nhiệm hữ hạn
TW
: Tr ng ương
VCP
: C ng ty liên doanh dược h m Việt Tr ng
VNĐ
: Việt Nam Đồng
WHO
: World Health Organization (Tổ chức
t th gi i)
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng số
Tên bảng
Trang
1.1
Một số chi n lược trong chính sách sản h m
4
1.2
Một số chi n lược của chính sách giá
6
1.3
Kênh hân hối và một số chi n lược của chính sách hân hối
7
1.4
Mục ích, các chi n lược, c ng cụ xúc ti n và hỗ trợ kinh doanh
9
1.5
Năm cách l a chọn th trư ng mục tiê
12
1.6
Doanh số bán th ốc toàn th gi i q a một số năm
14
1.7
Một số th ốc kháng sinh iề tr bệnh nhi m kh n h h
hải cộng ồng ược nghiên cứ trong ề tài
1.8
m c
Các hoạt ch t kháng sinh trong số 20 hoạt ch t th ốc có số ăng
ký nhiề nh t còn hiệ l c năm 2010
18
19
1.9
Các loại kháng sinh trong số các hoạt ch t trong nư c có số
ăng ký m i nhiề nh t năm 2010
19
1.10
Một số ề tài nghiên cứ trư c ó có liên q an
21
2.11
Một số th ốc kháng sinh ược nghiên cứ trong ề tài
21
3.12
Tỷ lệ h cầ
30
3.13
Các dạng bào ch Klacid của Abbott
3.14
Doanh th nhóm kháng sinh so v i tổng doanh th
Pharbaco tại th trư ng nội a q a các năm
3.15
Một số kháng sinh cho trẻ em của Dược Hậ Giang
41
3.16
Các dạng bào ch của Klamentin
42
3.17
Ma trận S.W.O.T. v i sản h m Zinnat
43
3.18
Các dạng bào ch của Zinnat
44
3.19
Danh mục kháng sinh β – lactam theo chiề rộng của 1 số c ng
ty
46
3.20
ề kháng enicillin tại các q ốc gia
34
của
Danh mục kháng sinh β – lactam theo chiề rộng của 1 số c ng
ty iển hình
35
47
3.21
Chi n lược hát triển danh mục sản h m kháng sinh theo chiề
dài của Pfizer
49
3.22
Danh mục kháng sinh β-lactam theo chiề dài của VCP
50
3.23
S
a dạng bào ch và q y cách óng gói của một số kháng
sinh β-lactam của GSK
52
3.24
Danh mục kháng sinh theo chiề sâ của c ng ty Pfizer
53
3.25
S hong hú của th trư ng biệt dược kháng sinh v i các sản
h m b t chư c
53
3.126
So sánh sản h m b t chư c A gmex v i A gmentin
55
3.27
So sánh giá của Haginat, Klamentin v i Zinnat, Augmentin
55
3.28
Một số sản h m sóng
58
3.29
i của các c ng ty
Một số c ng ty á dụng chi n lược một giá ối v i các ại lý,
nhà th ốc trên toàn q ốc
59
3.30
Bảng giá các sản h m kháng sinh của c ng ty GSK
59
3.31
Bảng giá một số biệt dược kháng sinh có hoạt ch t Cefaclor so
v i Ceclor tại Việt Nam năm 2011
61
3.32
So sánh giá Brand name và sản h m b t chư c nhóm Q inolon
61
3.33
Giá một số biệt dược k t hợ Amoxicillin và acid Clav lanic
63
3.34
Giá thầ một số sản h m kháng sinh tại bệnh viện Nhi tr ng
ương so v i giá niêm y t bán cho các ại lý, hiệ th ốc năm
2011
64
3.35
Bảng giá linh hoạt của kháng sinh Bactevo
65
3.36
Chương trình chi t kh
Roussel
75
3.37
Chương trình kh y n m i cho sản h m Azissel
sản
h m Azissel, Bactevo của
75
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình số
Tên hình
Trang
1.1
M hình
1.2
Đồ th ch kỳ sống iển hình của một sản h m
1.3
Sơ ồ c
úng của Marketing Dược
3
trúc kênh hân hối th ng q a các c ng ty hân hối
q ốc t và Việt Nam
5
8
1.4
Bốn thành hần tạo nên Marketing – mix
10
1.5
Q á trình Marketing của doanh nghiệ
10
1.6
Sơ ồ các bư c then chốt trong Marketing mục tiê
11
1.7
Các ch số l a chọn lợi th cạnh tranh
13
1.8
Biể
15
1.9
Biể ồ giá tr th ốc sản x t trong nư c và th ốc nhậ kh
giai oạn năm 2001 – 2011
15
1.10
Biể ồ tỷ lệ sử dụng kháng sinh trong ch n oán nhi m kh n
h h
16
1.11
ồ tiền th ốc bình q ân ầ ngư i q a các năm
Các kháng sinh ược l a chọn chủ y
kh n h h
trong iề tr nhi m
m c hải cộng ồng
17
2.12
Sơ ồ hương há nghiên cứ m tả trong Marketing
22
2.13
Sơ ồ hương há nghiên cứ hồi cứ số liệ
23
2.14
Sơ ồ hương há v n ch yên gia
24
2.15
Sơ ồ hương há
hân tích theo ma trận S.W.O.T.
25
2.16
Sơ ồ hương há
hân tích th trư ng theo m hình 3C
25
3.17
Tổng số th ốc kháng sinh m i ăng ký ược FDA Hoa Kỳ hê
d yệt mỗi năm
29
3.18
Hình ảnh sản h m A gmentin SR
29
3.19
Dạng thi t k A gmentin SR
31
3.20
Phân tích 3C kháng sinh A gmentin SR của GSK
32
3.21
Hình ảnh Rezot m viên bao him 7 0mg của Pharbaco
34
3.22
Biể
35
ồ doanh th nhóm kháng sinh và tổng doanh th của
Pharbaco tại th trư ng nội
a q a các năm
3.23
Hình ảnh sản h m A gmentin SR
36
3.24
Đồ th ch kỳ sống của A gmentin
37
3.25
Chi n lược trong giai oạn xâm nhậ của A gmentin SR
38
3.26
T th ng tin th ốc Augmentin SR trang 1
39
3.27
Hình ảnh sản h m Haginat, Klamentin
39
3.28
Đồ th doanh số bán Haginat, Klamentin q a các năm
40
3.29
Chi n lược trong giai oạn hát triển của Haginat, Klamentin
41
3.30
Các dạng bào ch của Zinnat
43
3.31
Chi n lược trong giai oạn chín m ồi của Zinnat
44
3.32
Sơ ồ
48
3.33
Các dạng bào ch của A gmentin
51
3.34
So sánh hình ảnh sản h m Zinnat và Haginat
56
3.35
Giá xâm nhậ của một số biệt dược cùng hoạt ch t v i Ceclor
63
3.36
Sơ ồ c
q ốc t
66
3.37
M hình k t hợ chi n lược k o và
3.38
Q ảng cáo sản h m kháng sinh trên Cataloge
71
3.39
Các loại t rơi khác nha của Zinnat
72
3.40
Q ảng cáo sản h m kháng sinh trên gimmick
73
3.41
Gimmick của A gmentin năm 2011
74
3.42
Đ nh v sản h m A gmentin
81
3.43
Sơ ồ marketing – mix 1 số dạng bào ch của sản
Augmentin
3.44
Sơ ồ marketing – mix sản h m Augmentin SR
83
3.45
Chính sách marketing-mix của từng nhóm th ốc
91
nh v kháng sinh theo mức ộ nhi m kh n của Pfizer
trúc kênh hân hối th ng q a các c ng ty hân hối
y
69
h m
82
ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong m hình bệnh tật các nư c ang hát triển cũng như tại Việt Nam nhiề
thậ kỷ q a, tỷ lệ các bệnh nhi m kh n l
n dẫn ầ . Trong ó,
kh ng ch là gánh n ng bệnh tật mà còn có tỷ lệ tử vong ứng ầ trong số 10
bệnh lý nhi m trùng
nhi m kh n h h
các nư c có th nhậ th
chi m 0%
[25]. Theo Tổ chức
trẻ em dư i
t ổi và 30%
lệ tử vong là 7 % trong các bệnh nhi m kh n h h
chức
c
t th gi i,
trẻ từ -12 t ổi. Tỷ
tính [34]. Báo cáo của Tổ
t th gi i cũng thống kê, bệnh viêm hổi gi t ch t t i 2 triệ trẻ em mỗi
năm [35]. Như vậy, tỷ lệ tử vong kh ng giảm từ khi Penicillin ược sử dụng
n
nay, vi kh n kháng th ốc kháng sinh ang ngày càng gia tăng.
Tại Việt Nam, nhóm th ốc kháng sinh l
n chi m ư th và ược sử dụng rộng
r i v i số lượng l n. Tỷ lệ tiền th ốc kháng sinh trong tổng số tiền th ốc sử dụng
vào năm 2010 chi m tỷ lệ cao t i 37,7%. Số ăng ký các th ốc kháng sinh cũng
chi m t i 22% trong tổng số các th ốc ược c
số ăng ký năm 2010. Trong ó,
các th ốc kháng sinh iề tr nhi m kh n h h
chi m tỷ trọng khá l n [21].
Th trư ng các th ốc kháng sinh iề tr các bệnh nhi m kh n h h
hiện nay
di n bi n c c kỳ s i ộng và cạnh tranh khốc liệt. Các h ng dược h m hàng ầ
th gi i như GSK, Pfizer, Abbott,…c ng c
các c ng ty dược h m trong nư c gó
những th ốc m i, ư việt, cùng v i
hần á ứng nh cầ
hòng và chữa bệnh
của ngư i dân. M ốn kinh doanh thành c ng th ốc kháng sinh, các doanh nghiệ
cần hải tìm ra cho mình một chi n lược marketing hù hợ v i từng giai oạn cụ
thể ể nâng cao v th cạnh tranh cũng như chi m và giữ l y th
thành một hương thức t t y
hần. Marketing tr
trong q á trình nghiên cứ , hát minh và t ng sản
h m ra th trư ng.
V i mong m ốn tìm hiể , nghiên cứ s vận dụng các chi n lược marketing của
một số th ốc kháng sinh iề tr nhi m kh n h h
lược ó, chúng t i ti n hành ề tài:
- 1-
và tính hiệ q ả của các chi n
“Nghiên cứu hoạt động marketing - mix một số thuốc kháng sinh điều trị
các bệnh nhiễm khuẩn hô hấp trên địa bàn Hà Nội, từ năm 2008 đến năm
2011.”
Với các mục tiêu chính như sau:
1. P â tíc v ệc vậ dụ g các c ế lược
kháng sinh đ ề trị các bệ
2008 đế
ă
t ị trư
trên địa bà
t
t
c
Hà N , từ ă
2011.
2. P â tíc v ệc l a c
đ
ar et g – mix
g
ác
a c a
c ế lược
t
t
trên địa bàn Hà N , từ nă
ar et g –
c
á g
2008 đế
c
các
c
â
đ ề trị các bệ
ă
2011.
Từ ó ề x t một số ý ki n nhằm tăng hiệ q ả marketing ối v i nhóm th ốc
kháng sinh theo ch
nh này.
- 2-
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING VÀ MAR ETING DƯỢC
1.1.1.
hái niệm về marketing và marketing dược
Marketing là tổng thể các hoạt ộng của doanh nghiệ hư ng t i thoả m n, gợi
m những nh cầ của ngư i tiê dùng trên th trư ng ể ạt ược mục tiê lợi
nh ận [13].
Marketing dược: Theo Mickey C. Smith, marketing dược óng vai trò như chi c
chìa khóa ảnh hư ng ho c tác ộng tr c ti
nhân ược q an tâm
từ nhà sản x t
n bệnh nhân. Bệnh
c biệt hàng ầ trong marketing dược. Do ó “Marketing
Dược thực chất là tổng hợp các chính sách, chiến lược Marketing của thuốc và
nhằm thoả mãn nhu cầu của bệnh nhân và nhằm phục vụ chăm sóc sức khoẻ cộng
đồng. Ngoài các mục tiêu, chức năng của Marketing thông thường, do đặc thù riêng
của ngành yêu cầu Marketing Dược có nhiệm vụ: thuốc được bán ra đúng loại
thuốc, đúng giá, đúng số lượng, đúng lúc và đúng nơi…” [13, 27].
Đúng thuốc
(Right Product)
- Đúng dược ch t
- Đúng hàm lượng
- Đảm bảo ch t lượng
- Đảm bảo GPs
Đúng nơi
(Right place)
- Th ốc kê
ơn:
Dược sỹ, bác sỹ hân
hát th ốc
- D y trì mối q an hệ
các
hần tử kênh
hân hối
MARKETING
DƯỢC
Đúng giá
(Right price)
- Thư ng kh ng có m c
cả nơi bán lẻ
- Đ t giá c ng chúng có
thể ch nhận ược
Hì
1.1: M
ì
5đ
Đúng số lượng
(Right Quantity)
- Số lượng th ốc
sản x t
- Q y cách óng
gói phù hợ
- Đúng liề
Đúng lúc
(Right Time)
- Sẵn sàng á ứng nh
cầ
- Đ a iểm m a th ận lợi
- Th i gian gi i thiệ
úng lúc
g c a Mar et g Dược [13]
- 3-
1.1.2. Các chính sách của Marketing
1.1.2.1. C í
ác
ả
:
Theo P. Kotler: “Sản h m là những gì có thể c ng c
ược cho th trư ng ể
tạo s chú ý, m a s m, sử dụng hay tiê thụ nhằm thỏa m n nh cầ , mong m ốn
của th trư ng. Sản h m nói ch ng bao gồm sản h m hữ hình và sản h m v
hình” [13].
Bảng 1.1: Một số chiến lược trong chính sách sản phẩm [13]
Chiến
lược
hái niệm
Minh họa
Chiến lược Danh mục sản h m
+ Chiều rộng: số lượng nhóm th ốc: nhóm
phát triển
danh mục
sản phẩm
kháng sinh, h h , tiê hóa, thần kinh,…
+ Chiều dài: số biệt dược có hoạt ch t th ộc
cùng một nhóm. Ví dụ: nhóm h h của
GSK có: Seretide, Flixotide, Ventolin…
+ Chiều sâu: các dạng bào ch của cùng một
hoạt ch t. Zovirax (Acyclovir) có các dạng
bào ch : viên n n 200mg, 00mg, 800mg;
h yền d ch 200mg/ ml; th ốc mỡ tra m t 3%.
bao gồm t t cả các
m t hàng mà doanh
nghiệ có khả năng
c ng c ra th
trư ng.
Chiến lược + Sản h m hoàn toàn
phát triển m i.
các mặt
hàng mới
+ Sản h m cải ti n.
+ Sản h m “b t
chư c”.
Chiến lược Ch kỳ sống của sản
triển khai
h m là khoảng th i
tiêu thụ
sản phẩm
theo chu
kỳ sống
+ Meronem (mero enem) xâm nhậ vào th
trư ng Việt Nam tháng /2008 là sản h m
hoàn toàn m i.
+ Sulperazon (cefoperazon + sulbactam) là
sản h m cải ti n từ Cefobis của Pfizer.
+ Lemibet (imi enem) do BT hân hối b t
chư c sản h m Tienam của MSD.
Đ nh v ược các mục tiê , các ch số hù hợ
v i s hát triển của sản h m trên th trư ng.
gian sản h m tồn tại
trên th trư ng ược
khách hàng ch
th ận.
- 4-
Ch kỳ sống iển hình của một sản h m gồm
giai oạn: Gi i thiệ sản h m,
tăng trư ng, chín m ồi và s y thoái. Clamoxyl (amoxicillin) là một kháng sinh kinh
iển của GSK hiện nay ang trong giai oạn thoái trào.
Doanh số
Pha m nh p và tăng
trư ng Augmentin
pha chu kỳ
sống của
Clamoxyl
Giai oạn
tăng
trư ng
Giai
oạn
chín
m ồi
Giai oạn
gi i thiệ
sản h m
1994
1998
1999
Hình 1.2: M
Năm 199 , th
4 pha c
2003
ỳ
hần ban ầ của Clamoxyl còn th
1998, bằng nỗ l c marketing có s
cao và th
Giai
oạn
s y
thoái
2008
g c a Cla
yl
(pha âm nh p). Đ n năm
ầ tư l n, Clamoxyl
có tốc ộ tăng trư ng
ược nhiề lợi nh ận (pha tăng trư ng). ha chín muồi: Tốc ộ tăng
trư ng giảm dần do hàng loạt sản h m cạnh tranh và các chủng gây bệnh trong
nhi m kh n h h
gia tăng ề kháng v i amoxicillin. C ng ty q y t
nh kh ng
ầ tư hoạt ộng marketing cho Clamoxyl nữa mà ch yển sang sản h m m i là
Augmetin. Hiện nay, Clamoxyl ang
giai oạn suy thoái t chạy doanh số q a
hiệ th ốc do y tín của sản h m và
quen ược sử dụng.
Theo luật n c thang trong 22 quy luật ti p th : “Chi n lược bạn sử dụng tùy thuộc
bạn ang
h m, hiệ
n c thang nào” [1]. Cùng v i các giai oạn của ch kỳ sống của sản
q ả các
hương
há
marketing cũng khác nhau. Các chi n lược
marketing cũng cần ược iề ch nh ể á ứng ược những thách thức m i của
từng giai oạn.
- 5-
1.1.2.2. Chính sách giá:
Chính sách giá ối v i mỗi sản h m là việc q y
nh mức giá trong các tình
h ống cụ thể theo loại khách hàng, lượng m a, theo từng th i
iểm trong
năm…[9,13].
Bảng 1.2: Một số chiến lược của chính sách giá [13]
STT
Chiến
lược
Nội dung
Minh họa
Trong cùng 1 iề kiện cơ
1
Chiến lược bản, cùng 1 khối lượng
một giá
hàng, mức giá như nha
ối v i t t cả khách hàng.
2
Đ nh giá cao d a vào th i
cơ:
Chiến lược
+ Sản h m m i, ộc
giá hớt
q yền.
váng
+ Đ c tính nổi trội, hiệ
q ả cao.
oại bỏ ối thủ bằng cách
3
4
có cùng 1 giá bán 227.290 /hộ
cho t t cả các ại lý, nhà thuốc
trên toàn q ốc trong năm 2011.
Meronem năm 2008 ược nh
giá h t váng 803.000 /lọ do ư
iểm nổi trội: là carba enem hổ
kháng kh n rộng nh t, hiệ q ả
vượt trội, an toàn, ít kháng th ốc
hơn imi enem.
Fort m (ceftazidime) của GSK
tận dụng th i cơ:
Chiến lược + Ư th trên th trư ng
giá ngự trị (th hần).
+ Chủ ộng chi hí, giá.
năm 1998 có giá 198.000 /lọ,
chi m th hần l n, n nay trên
th trư ng x t hiện nhiề sản
h m b t chư c, Fort m hạ giá
x ống 7 .600 /lọ.
Đưa ra cho khách hàng
khác nha các mức giá
Chiến lược
khác nha trong cùng iề
giá linh
kiện cơ bản và cùng khối
hoạt
lượng dao ộng trong
Bactevo của Ro ssel ược nh
giá linh hoạt vào năm 2010 cho
các ối tượng khách hàng khác
nha : Bệnh viện: 18.900 , hòng
khám: 19.21 , nhà th ốc:
kh ng giá “trần – sàn”.
5
Amlor viên n n 5mg của Pfizer
Chiến lược + Đ nh giá th trong th i
giá xâm gian dài ể bán ược hàng
nh p
hóa v i khối lượng l n.
- 6-
21.000 /hộ .
Klamentin xâm nhậ vào th
trư ng năm 200
nh giá th so
v i A gmentin (8000 /viên n n
6
+ Sử dụng cho sản h m
Klamentin 1g) ể bán ược hàng
giai oạn m i t ng vào th
v i khối lượng l n, thay th hàng
trư ng.
ngoại nhậ .
Đ nh giá cao hơn giá cần
bán (20 – 0%), k t hợ
Chi n lược này ược các c ng ty
tư nhân sử dụng trong marketing
Chiến lược v i chính sách hân hối,
định giá kh y n m i ể thúc y
“ảo”
việc bán hàng v i “giá
th c” th
en ể chi t kh
cho bác sỹ.
hơn nhằm kích
thích ngư i m a.
7
Chiến lược Điề ch nh giá tạm th i
định giá nhằm hỗ trợ cho các hoạt
khuyến
ộng xúc ti n hỗ trợ kinh
mãi
doanh.
1.1.2.3. C í
ác
â
:
Phân hối là hoạt ộng liên q an
hàng hóa từ nơi sản x t
GSK c ối mỗi q ý thư ng chi t
kh 10% cho các ơn hàng
Zinnat ể thúc y ạt doanh số
mỗi q ý.
n iề hành tổ chức, vận ch yển, hân hối
n ngư i tiê dùng [13].
Bảng 1.3: Một số chiến lược của chính sách ph n phối [13]
C ế lược
â
C ế lược
â
c
l c
+ Phân hối rộng kh , tối a sản h m của mình trên th trư ng.
+ Sử dụng hệ thống tr ng gian l n ể hân hối sản h m nên chi
hí hân hối l n. Á dụng cho các sản h m thi t y , tần số sử
dụng cao, chống lại cạnh tranh trên th trư ng l n: th ốc OTC,
kháng sinh.
+ a chọn một số tr ng gian có khả năng tốt nh t hục vụ hoạt
ộng hân hối của nhà sản x t trên một kh v c th trư ng.
+ Đ c iểm: Giú doanh nghiệ ti t kiệm chi hí, th i gian, loại
bỏ ược các tr ng gian k m hiệ q ả. Có thể kiểm soát ược th
trư ng và ạt ược mục tiê m rộng th trư ng.
Chọn một c ng ty d y nh t hân hối ộc q yền các sản h m của
C ế lược
â
đ c mình. Ví dụ: GSK, Bayer, Astrazeneca hân hối ộc q yền các
sản h m của mình q a Z ellig.
q yề
- 7-
Th ốc là hàng hóa
c biệt. Theo q y
nh của Bộ
t , các c ng ty nư c ngoài
hải th ng q a c ng ty dược h m có chức năng x t nhậ kh
tr ng gian. C
của Việt Nam làm
trúc kênh hân hối th ốc tại Việt Nam như sa :
Các nhà sản x t
th ốc nư c ngoài
Zuellig Pharma,
Diethelm, Mega
Các nhà sản x t
th ốc trong nư c
Phytopharma,
Hapharco
Các c ng ty dược
tr ng ương
C ng ty c ng lậ
t y n t nh
C ng ty tư
nhân
Phòng khám tư
nhân
Đại lý th ốc,
nhà th ốc
Bệnh viện, Tr ng
tâm T
Ngư i bệnh
Hình 1.3: Sơ đồ c
tr c ê
â
â
t
t
V ệt Na
1.1.2.4. Chính sách xúc t ế và ỗ trợ
d a
c thông qua các công ty
[22]
:
Mục đíc :
- Đ y mạnh bán hàng.
- Tạo lợi th cạnh tranh cho doanh nghiệ .
- Tr yền ạt th ng tin về doanh nghiệ và sản h m cho khách hàng.
- 8-
à vũ khí cạnh tranh trên th trư ng.
-
Các c ế lược:
- Chi n lược k o: nhằm kích thích nh cầ của ngư i tiê dùng.
- Chi n lược
y: nhằm
y hàng hoá ra th trư ng một cách hiệ q ả nh t v i
khối lượng l n nh t th ng q a các hần tử tr ng gian [13].
Bảng 1.4: Các công cụ úc tiến và hỗ trợ kinh doanh [13, 19]
Công cụ
Nội dung
Q ảng cáo trên các hương tiện th ng tin ại chúng, trên n h m, vật
h m.
VD: Sulperazon của Pfizer ược q ảng cáo trên trang bìa MIMS 2007:
Q ảng cáo
Sulperazon
P ổ á g
r g
L ề dù g 2lầ / gày
H ệ q ả lâ à g được c ứ g
K
g cầ đ ề c ỉ l ề tr g
trư g ợ
yt ậ
ẹ và vừa
ữ g
Kích thích Còn gọi là kh y n m i: giảm giá, hoa hồng, t ng q à,… có tác ộng
tiê thụ
tr c ti
Tuyên
Các c ng cụ trong t yên tr yền: s kiện văn hóa, các bài hát biể , tổ
tr yền
chức hội ngh khách hàng, hội thảo, hội trợ, triển l m.
Bán hàng
cá nhân
n việc tăng doanh số, ch sử dụng trong th i gian ng n.
à c ng cụ xúc ti n và hỗ trợ kinh doanh tr c ti
v i khách hàng. Đội
ngũ bán hàng cá nhân trong lĩnh v c dược h m ược gọi là trình
dược viên (medical re resentative) hay ngư i gi i thiệ th ốc.
1.1.2.5. Market g ỗ
ợ (Mar et g - mix)
Marketing hỗn hợp (Marketing - mix) là các chi n lược, giải há , chi n th ật
tổng hợ từ s nghiên cứ , tìm tòi á dụng và k t hợ nh ần nh y n cả bốn chính
sách của chi n lược Marketing trong hoàn cảnh th c ti n, th i gian, kh ng gian, m t
hàng, mục tiê cụ thể ể hát h y sức mạnh tổng hợ của bốn chính sách [13].
- 9-
MARKETING-MIX
Chính sách
Sản phẩm
Chính sách
Ph n phối
THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Chính sách
Xúc tiến hỗ trợ
kinh doanh
Chính sách
Giá
Hình 1.4: B
t à
ầ t
ê Mar et g – mix [13]
1.1.3. Quá trình Marketing
Hoạt ộng marketing theo một trình t nh t
có bư c, tạo thành một hệ thống k ti
nh gọi là q á trình marketing, gồm
và hoàn ch nh:
Phân tích các cơ hội marketing
Phân oạn và l a chọn
th trư ng mục tiê
Thi t lậ chi n lược marketing
Hoạch
nh các chương trình
marketing
Tổ chức th c hiện và kiểm tra các
hoạt ộng marketing
Hình 1.5: Q á trì
Mar et g c a d a
Ngày nay, a số các công ty l a chọn Mar et g
g ệ [11]
ục t ê . Marketing mục tiê
(target marketing) chính là việc tậ tr ng nỗ l c Marketing úng th trư ng, xây
d ng cho doanh nghiệ một hình ảnh riêng, rõ n t, gây n tượng và nh t q án trên
- 10 -
những th trư ng
chọn, ể ng ồn l c của doanh nghiệ
ược khai thác một cách
có hiệ q ả nh t, thỏa m n ược nh cầ và ư c m ốn của khách hàng và có khả
năng cạnh tranh [13, 16]. Những bư c then chốt của Marketing mục tiê :
Ph n đoạn thị trường
Chọn thị trường mục tiêu
Định vị thị trường
(Segmentation)
(Market Targeting)
(Market Positioning)
1. ác nh các cơ s căn
cứ hân oạn và ti n hành
hân oạn th trư ng.
1. Đánh giá mức ộ h
dẫn của từng oạn th
trư ng.
1.
2. Nhân dạng
c iểm
của từng oạn th trư ng
ược xác nh.
2. Chọn th trư ng mục
tiêu.
2. ây d ng chương trình
marketing-mix hục vụ
chi n lược nh v .
Hình 1.6: Sơ đồ các bước then c
t trong Marketing
ây d ng khái niệm
nh v và l a chọn v th
trên th trư ng mục tiê .
ục tiêu [11]
Bước 1: P â đ
+
Chia th trư ng thành những nhóm ngư i mua khác nhau có những nhu cầ ,
t ị trư
g
phản ứng khác nhau.
+
V i mỗi oạn th trư ng: xác
nh ược
c iểm riêng của nhóm khách
hàng ó.
Bước 2: Xác đị
+
Đánh giá mức ộ h
Q y m và mức tăng trư ng của oạn th trư ng.
Mức ộ h
S
+
L a chọn oạn th trư ng mục tiêu: có 5 cách l a chọn th trư ng mục tiêu.
t ị trư
g
ục t ê
dẫn của từng oạn th trư ng: d a trên 3 tiêu chí:
dẫn về cơ c
của oạn th trư ng (khả năng sinh l i).
hù hợ của hân oạn th trư ng v i mục tiê và ng ồn l c của c ng ty.
Bảng 1.5: Năm cách lựa chọn thị trường mục tiêu
- 11 -
5 cách lựa chọn thị trường mục tiêu
Sơ đồ minh hoạ
M1 M2 M3
P1
Tậ tr ng vào một oạn th trư ng
P2
P3
M1 M2 M3
P1
Ch yên m n hoá chọn lọc
P2
P3
M1 M2 M3
P1
Ch yên m n hoá sản h m
P2
P3
M1 M2 M3
P1
Ch yên m n hoá th trư ng
P2
P3
M1 M2 M3
P1
Phục vụ toàn bộ th trư ng
P2
P3
( = Sản phẩm; M = Thị trường)
Bước 3: Đị
+
Đ nh v sản h m trong từng khúc th trư ng mục tiê : gồm 3 bư c:
vị trê t ị trư
g
Bư c 1: Xác định các lợi thế cạnh tranh dựa trên sự khác biệt
Bư c 2: Lựa chọn lợi thế cạnh tranh phù hợp
Mức ộ q an trọng
- 12 -
S
Khả năng sinh l i
Các chỉ số để lựa
chọn lợi thế cạnh
tranh dựa trên sự
khác biệt
Tính khả thi
ộc áo
S ư việt
Tính tiên phong
Khả năng q ảng bá
Hình 1.7: Các c ỉ
l ac
lợ t ế c
tranh
Bư c 3: Xây dựng các chiến lược định vị:
Đ nh v theo th ộc tính.
Đ nh v theo lợi ích.
Đ nh v theo c ng dụng/ứng dụng.
Đ nh v theo ngư i sử dụng.
Đ nh v theo ối thủ cạnh tranh.
Đ nh v theo hân loại sản h m.
Đ nh v theo ch t lượng/giá cả.
+
Hoạch
nh chi n lược Marketing-mix cho mỗi khúc th trư ng mục tiêu:
nhằm triển khai chi n lược
nh v
ã ược xây d ng [15].
1.2. VÀI NÉT VỀ THỊ TRƯỜNG DƯỢC PHẨM
1.2.1. Vài n t về thị trường dược phẩm thế gi i
Ngành c ng nghiệ dược có tốc ộ tăng trư ng khá cao trong những năm 2000 –
2007, nhưng hiện nay
dần chậm lại,
c biệt
kh v c Mỹ và Châ Â [36].
Bảng 1.6: Doanh số bán thuốc toàn thế gi i qua một số năm [26]
- 13 -
DSB toàn cầu
Tỷ lệ tăng trư ng %
(tỷ USD)
(nhịp cơ s )
2001
393
100%
2002
429
109%
2003
499
127%
2004
560
142%
2005
605
154%
2006
648
165%
2007
715
182%
2008
773
197%
2009
760
193%
2010
825
210%
Năm
(Nguồn: IMS Health 2010)
Th trư ng dược
một số nơi chủ chốt như châ Â và Mỹ ang có d
hòa, một hần do dân số các nư c này
ổn
hiệ b o
nh và do các loại th ốc q an trọng
b t ầ h t hạn q yền sáng ch . Ngược lại, ngành c ng nghiệ của các nư c ang
hát triển
châ Á Thái Bình Dương, châ Mỹ atin,… vẫn có tiềm năng tăng
trư ng mạnh trong th i gian t i. Đây là các nư c hát triển loại th ốc generic, dân
số
ng, th nhậ
ầ ngư i kh ng ngừng ược cải thiện… D
oạn 2009-2012, tăng trư ng của c ng nghiệ dược
ạt 12-1 %, trong khi th gi i ch
oán trong giai
các nư c ang hát triển sẽ
ạt 6-8% [36].
1.2.2. Vài n t về thị trường dược phẩm Việt Nam
T ị trư
g l ê tục tă g trưở g: Tiêu ch n sống của ngư i Việt Nam ngày
càng tăng làm tăng nhu cầ chăm sóc sức khỏe. Nhu cầ tiêu dùng th ốc trên ầ
ngư i tăng từ 6 USD năm 2001 lên 16,45 USD năm 2008 và ạt 27,6 USD vào năm
2011. Tổng nhu cầ tiêu dùng th ốc năm 2010 ạt 2,050 tỷ USD, tăng 19,9% so v i
mức 1,710 tỷ USD năm 2009. Ngành dược Việt Nam ạt mức tăng trư ng 2 con số,
trung bình 18-20%/ năm trong giai oạn 2006 – 2007 [29]. Năm 2011 tăng trư ng
,3 USD (2 ,0 %) so v i năm 2010 và tăng hơn , lần sau 10 năm (2001) [21].
- 14 -