Giáo án phụ đạo
Lớp 6
PERSONAL PRONOUNS AND POSSESSIVE ADJECTIVES
I. Aims and objectives:
- To help the students to practice the way using of the personal
pronouns and possessive adjectives
II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teacher’s Activities
Students’Activities
I.Warm up (7ms):
_Asks SS to list personal pronouns
- List personal pronouns
PERSONAL PRONOUNS
II. Presentation(38ms):
Activitiy 1.
1.Đại từ nhân xưng(PERSONAL PRONOUNS)
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng
hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về
người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe,
ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật
hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề
cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ
nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ.
NGÔI
Tiếng Anh
Ngôi thứ nhất số ít: TÔI
I
Ngôi thứ nhất số nhiều
:CHÚNG TÔI, CHÚNG TA
Ngôi thứ hai số ít : ANH,
CHỊ, BẠN, ÔNG, BÀ...
Ngôi thứ hai số nhiều :
CÁC ANH, CÁC CHỊ,
CÁC BẠN...
Ngôi thứ ba số ít: ANH ẤY
WE
YOU
YOU
HE
-Listen and repeat
-Copy down
Phiên âm
quốc tế
/ai/
/wi:/
/ju:/
/ju:/
/hi:/
1
-Listen and do as directed
-Listen and copy down
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
Ngôi thứ ba số ít: CHỊ ẤY SHE
-Listen and focus
-Listen and repeat
/ʃi:/
Ngôi thứ ba số ít: NÓ
IT
/it/
Ngôi thứ ba số nhiều: HỌ,
THEY
/ðei/
CHÚNG NÓ, TỤI NÓ...
* Lưu ý:
Khi muốn kêu người nào đó từ xa, ĐỪNG BAO GIỜ kêu
"YOU, YOU" vì như vậy là rất rất bất lịch sự. Nếu người
đó là nam, có thể kêu MR, nữ, có thể kêu MRS, hoặc MISS.
"IT" chỉ dùng cho con vật, đồ vật, sự vật hoặc danh từ trừu
tượng, không bao giờ dùng để chỉ người. Trong tiếng Việt,
-Listen and do as directed
ta có thể dùng "NÓ" để chỉ người thứ ba nào đó. Trong
trường hợp này, trong tiếng Anh, chỉ có thể dịch "NÓ"
-Listen
thành "HE' hoặc "SHE" tùy theo giới tính
2. Tính từ sở hữu(POSSESSIVE ADJECTIVES)
Activity 2:
Đại từ nhân
xưng
Tôi: I →
Chúng tôi WE
→
Bạn: YOU →
Các bạn: YOU
→
Anh ấy: HE →
Cô ấy: SHE →
Tính Từ Sở Hữu
Phiên Âm Quốc
Tế
/mai/
MY: của tôi
OUR: của chúng tôi,
/'auə/
của chúng ta
/jɔ:/
YOUR: của bạn
YOUR: của các bạn /jɔ:/
HIS: của anh ấy
HER: của cô ấy
/hiz/
/hə:/
-Listen and remember
-Listen and copy
Nó: IT →
ITS: của nó
/its/
Họ, chúng nó:
THEIR: của họ, của
/ðeə/
THEY →
chúng
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Dùng đại từ nhân xưng phù hợp để thay thế cho các
câu sau:
a……………………. is a teacher(Lan)
b……………………. is a doctor(Hung)
c…………………….are doctors(Msr Loan and Mr Tung)
d…………………… is green(a pen)
e. ……………………am a nurse(nga)
_Calls some SS to do
_Gives the key
a.She
b.He
c.They
d.It
e.I
-Asks whole class read aloud.
2. Dùng Tính Từ Sở Hữu phù hợp để thay thế cho các
câu sau:
2
-Listen
_ Do exercises
_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
a. What is…………..name?.She is Nga
b.What is ………....name? He is Tuan
c.How many people in ……………..family?
d.there are four people in ……………family.
_Calls some SS to do
_Gives the key
a.her b.his
c.your
d.my
_Asks whole class read aloud.
3. Dùng Tính Từ Sở Hữu hoặc đại từ nhân xưng để thay
thế cho các câu sau:
a.How do you spell (you/your)……………name? L-an,Lan
b.Where do ……….live (you/your)?
(I/My)............................on tran phu street.
c.How are……….(You/your).(I/my) am fine.
d.This is ………….(her/she) desk.
e.That is ………………(his/he) teacher.
f.What are those?(They/their)...................are doors
g.(I/my) ………….get up at 6
h.(she/her)…………….. brushes …………. she/her)
teeth.
_Calls some SS to do
_Gives the key
Answer:
a.your
b.you-I
c.you-I
d.her
e.his
f.they
g.I
h.She-her
-Asks whole class read aloud.
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
.
3
_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud
-Practise before the class
_Listen
_Listen
Giỏo ỏn ph o
Lp 6
Tuan 2 (Tuan 12)
Ngaứy soaùn: 10/11/2011
Tieỏt 1
-2
giaỷng:13 /11/2011
Ngaứy
Demonstrative adjectives and pronouns
I. Aims and objectives:
- To help the students to practice the way using of this/that,These/those
II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teachers Activities
StudentsActivities
I.Warm up (7ms):
_Asks SS to list Demonstrative adjectives
- list Demonstrative adjectives
4
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
Demonstrative adjectives
II. Presentation(38ms):
Activitiy 1.
I. This/ that/ these/ those dùng để xác định người hay
vật ở gần hoặc xa.
This/ that dùng để xác định 1 người hay 1 vật
These/ those dùng để xác định nhiều người hay nhiều vật.
This/ these dùng để xác định người hay vật ở gần
That/ those dùng để xác định người hay vật ở xa.
Cấu tạo:
(+)This/ That + is+ a/ an…+ danh từ đếm được số ít.
Example:
This is a book
That is my teacher
-These/ Those + danh từ số nhiều.
Example:
What are these?
These are books.
(+)Is + this/ that + a/ an…+ danh từ đếm được số ít?- Yes,
it is./ No, it isn’t
Example:
Is this a pen? Yes, it is./ No, it isn’t
Are + these/ those + danh từ số nhiều?- Yes, they are./ No,
they aren’t.
Example:
Are those a doors? Yes, they are./ No, they aren’t.
II.There + be + danh từ …: có….
Dùng để nói có gì ở đâu đó.
(+) There is + a/ an/ one+ danh từ đếm được số ít…..
Example:
There is a book
There are +( two/ some) +danh từ đềm được số
nhiều…..
(?) Is +there + a/ an/ one+ danh từ đếm được số ít…..? –
Yes, there is. / No, there isn’t.
Are there +( two/ any) +danh từ đềm được số nhiều…..?
– Yes, there are./ No, there aren’t.
How many + danh từ đếm được số nhiều + are
there……?
There is + a/an/one+ danh từ số ít.
There are + ………..danh từ số nhiều
III.Have break(5ms)
5
-Copy down
-Listen and do as directed
-Listen and copy down
-Listen and focus
-Listen and do as directed
-Listen
-Listen and remember
-Listen and copy
-Listen
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
IV.Practice(40ms):
1.Điền this hay these;
a. ………………….is a book
b…………………. are books
c………………is a pen
d………………are rulers
_Calls some SS to do
_Gives the key
a.This
b.these
c.this
d.these
-Asks whole class read aloud.
2.Điền there is hay there are
a………………………….four people in my family.
b. ………………………….oneperson in my family.
c………………………….five people in her family.
d………………………….two people in his family.
_Calls some SS to do
_Gives the key
a. there are
b. there is
c. there are
d. there are
-Asks whole class read aloud.
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
6
_ Do exercises
_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud
-Practise before the class
_Listen
_Listen
Giỏo ỏn ph o
Lp 6
Tuan 3 (Tuan 14)
Ngaứy soaùn:25 /11/2011
Tieỏt 1
-2
giaỷng:27 /11- 03/12/2011
Ngaứy
THE SIMPLE PRESENT TENSE
IAims and objectives:
- To help the students to practice the way using of the simple present tense
II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teachers Activities
StudentsActivities
I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
Thỡ hin ti n:(The simple present tense)
Cỏch dựng:
a.Din t thúi quen
ex: He gets up at six
b..Gii thiu bn thõn ngh nghip.
ex: I am Lan
She is a doctor
c.Thi khúa biu,lch trỡnh
ex: We have Math on Monday
Hỡnh thc:
1.ng t Tobe
a.Cõu khng nh: Trong cõu khng nh thỡ ng t tobe
ng sau ch ng.
-I am
-She/he/it/ N(ngụi th 3 s ớt)+ is
gch / cú ngha l hoc
7
-Copy down
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
- you/we/they/ N(số nhiều)
+are
Ex: I am a student.
She is a doctor.
We are farmers.
Lan is a nurse
b.Câu nghi vấn: có hai loại:
* Câu hói yes/no. Trong câu hỏi yes/no thì động từ tobe
đứng trước chủ ngữ
- Am I ?
- Is + she/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)?
- Are you/we/they/ N(số nhiều) ?
Chú ý : Đại từ nhân xưng “I” và “you”. Trong câu hỏi
dùng you thì dùng I để trả lời và ngược lại.
Ex:Are you a student?
- yes, I do hoặc no, I am not
*câu hỏi với Wh(what,who,why,which,when,how)
Wh..+am/is/are+S……?
S:chủ ngữ
Câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể
Ex:what is your name?-My name is Lan
c.Câu phụ định:Trong câu phụ định phải thêm “not” sau
động từ “tobe”
-Listen and do as directed
-Listen and copy down
-Listen and focus
-Listen and do as directed
-Listen
S +am/is/are +not………
Tùy theo chủ ngữ để chia động từ tobe cho phù hợp.
I am not
She/he it/ N(ngôi thứ 3 số ít)+ is +not
-Is not= isn’t
You/we/they/ N(số nhiều)
+are+not
-are not= aren’t
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Cho dạng đúng của động từ tobe
1.I…………….. a teacher
2.They …………………..pens
3.They ……………………nurses
4.Mai and Lan…………………..students
5.Thang…………………an engineer
6.My father ………………..a teacher
7.It……………….a ruler
8.she…………………..a nurse
9.My brother…………….student
_Calls some SS to answer
_corrects
1. am
2. are
8
-Listen and remember
-Listen and copy
-Listen
_ Do exercises
_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud
_Listen
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
3.are
4.are
5.Is
_ answer
6.Is
7.Is
8.Is
9.Is
-Asks SS to read aloud
2.Chuyển những câu sau sang nghi vấn và trả lời câu hỏi
với “yes” hoặc “no”
a.She is a doctor
b.He is a student
_Practise before the class
c.They are a nurses
d.I am an engineer
e.We are farmmers
_Calls some SS to answer
_corrects
a. Is she a doctor?
Yes, she is/ no, she isn’t
b. Is he a student?
_Listen
Yes, he is/ no, he isn’t
_Listen
c. Are they a nurses?
Yes, they are/no they aren’t
d.Are you an engineer?
Yes, I am/No I am not
e.Are you farmmers?
Yes,we are/no we aren’t
_practice in pairs
_call some pairs to present
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
9
Giỏo ỏn ph o
Lp 6
Tuan 4 (Tuan 15)
Ngaứy soaùn:29 /11/2011
Tieỏt 1
-2
Ngaứy giaỷng: 03/12/2011
THE SIMPLE PRESENT TENSE(cont)
I.Aims and objectives:
- To help the students to practice the way using of the simple present tense
II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teachers Activities
StudentsActivities
I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
Thỡ hin ti n:(The simple present tense)
2.ng t thng:ex:go, get, live
a.Cõu khng nh:trong cõu khng nh chỳ ý ng t i sau
ngụi th 3 s ớt thỡ ng t phi thờm S hoc ES.cũn cỏc
ngụi khỏ gi nguyờn.
I/You/we/they/
N(s nhiu)
+
V
(n/m)
-Copy down
N:danh t
(n/m):n
V
g t nguyờn mu
Ex:They get up at six oclock
V
(n/m)
She/he/it/
N(ngụi th 3 s ớt)
+
V
(s/es)
Nhng ng t cú ch cỏi kt thỳc bng cỏc t sau:o,s,x
z,ch ,sh thỡ ta thờm es cũn li ta ch thờm s
She gets up at six oclock.
10
-Listen and do as directed
-Listen and copy down
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
Động từ “get” đi sau “she”(she là ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm
“s”
She washes her face .Động từ “washes” đi sau “she”(she là
-Listen and focus
ngôi thứ 3 số ít) ta phải thêm “s” nhưng vì từ wash tận cùng la
“sh” ta phải them “es”.
Lưu ý:Một số động từ tận cùng là y ta đổi y thành i rồi thêm “
es”
Ex:- They study English on Monday
- she studies English on Monday
b.Câu nghi vấn:
-Listen and do as directed
*câu hỏi yes/no:Trong câu hỏi ta phải mượn trợ động từ chứ
không được đưa động từ lên trước chủ ngữ.
-Listen
Do+you/I/we/they/ N(số nhiều)
V
+ (n/m) …..?
Ex:Do you play sports?-yes,I do hoặc no, I don’t
-Listen and remember
-Listen and copy
Does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít)
V
+ (n/m) …?
-Listen
Ex: Does she play sports?-Yes,she does, hoặc no,she doesn’t
*.Câu hỏi với wh….(what,who,why,which,when,how):
Wh… +do+you/I/we/they/ N(số nhiều) +V(n/m) …..?
Ex: which sports do they play? -They play soccer.
Wh…+does+ She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +V(n/m) …?
Ex:which sports does she play? -She plays soccer
câu trả lời phụ thuộc vào từng từ hỏi cụ thể.
c. Câu phụ định: Trong câu phụ định phải mượn trợ động và
thêm “not” sau trợ động từ .
+you/I/we/they/ N(số nhiều) +do not
do
not=don’t
Ex:They don’t play soccer
+She/he/it/ N(ngôi thứ 3 số ít) +does not
does not= doesn’t
Ex:She doesn’t play soccer
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Chuyển sang nghi vấn và trả lời với “yes” hoặc “no”
a.She goes to school every day.
b.They get up at 6
c. Ba has breakfast
d.He does his homework.
Calls some SS to answer
_corrects
11
_ Do exercises
_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud
Giỏo ỏn ph o
Lp 6
a. Does she go to school every day?
Yes, she does/No she doesnt
b.Do they get up at 6?
Yes, they do/No they dont
c. Does Ba have breakfast?
Yes, he does/No he doesnt
d. Does he do His homework?
Yes, he does/No he doesnt
2.Cho dng ỳng ca ng t trong ngoc
1. My sister (do) her homework .
2. My father ( watch ) ....television.
3. She (listen) ..to music
4. He(go)..to school.
5.Peter (get). up at 6
_Calls some SS to answer
_corrects
1.does
2.watches
3.listens
4.Goes
5.gets
-Asks SS to read aloud
3.Cho dng ỳng ca ng t trong ngoc :
1. Nam (do) his homework .
2. Minh ( watch ) ....television
3. Ba and Nam ( to be).. doctors.
4.I (listen) ..to music
5.Every morning.she(go)..to school.
6.She (read)
_Calls some SS to answer
_corrects
1.does
2.watches
3.are
4.listen
5.goes
6.reads
_call some SS to present
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
Tuan 5 (Tuan 16)
Ngaứy soaùn: 9/12/2011
Tieỏt 1
-2
giaỷng: 11/12/2011
Asking the time
12
_Listen
_ answer
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud
_Listen
_Listen
Ngaứy
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
I.Aims and objectives:
- To help the students to practice the way using of Asking the time
II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teacher’s Activities
Students’Activities
I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
Asking the time:
Write structure to ask about the time :
What time is it?
It is +number + oclock.
Examples:
What time is it?
It is eight o’clock.
It is +half past +number .
Examples:
What time is it?
It is half past six.
- It is +hour + minutes
Examples:
It is four fifteen
Note:
Fifteen = a quarter
Half past = 30 minutes
What time + do/ does + S + V(inf) + O?
S + V(s/es) + O.
What time do you get up?
I get up at 6.
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
1.Viết một số giờ sau:
a.10:00
b.11:15
c.12:00
d.7:00
e.10:40
f.7:45
g.8:00
h.7:20
i.11:45
k.12:05
l.1:30
-Copy down
-Listen and do as directed
-Listen and copy down
-Listen and focus
-Listen and do as directed
-Listen
13
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
Calls some SS to answer
_corrects
a. It is ten o’clock.
b. It is eleven fifteen
c. It is seven o’clock.
d. It is half past six.
e. It is ten forty
f.It is seven forty –five
g. It is eight o’clock
h. It is seven twenty
i. It is eleven forty –five
k. It is twele o’clock
l.It is one thirsty.
_Asks SS to read aloud
2.Viết một số giờ sau:
a. It is nine o’clock.
b. It is ten fifteen
c. It is eight o’clock.
d. It is half past seven.
e. It is half past three
f.It is nine forty –five
g. It is eleven o’clock
h. It is three twenty
i. It is five forty –five
k. It is two o’clock
l.It is one thirsty-five.
_Calls some SS to answer
_corrects
a.9:00
b.10:15
c.8:00
d.7:30
e.3:30
f.9:45
g.11:00
h.3:20
i.5:45
k.2:00
l.1:35
-Asks SS to read aloud
3.Trả lời câu hỏi.
What time do you go to school?
What time do classes
What time do classes end?
What time do you go to bed?
What time do you have lunch?
_Calls some SS to answer
_Corrects
-Listen and remember
-Listen and copy
-Listen
_ Do exercises
_Read aloud
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud
_Listen
_ answer
_ Do exercises
-Practise before the class
_Read aloud
_Listen
_Listen
14
Giỏo ỏn ph o
Lp 6
_Call some SS to present
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
Tuan 6 (Tuan 17)
Ngaứy soaùn: 16/12/2011
Tieỏt 1
-2
giaỷng: 18/12/2011
Ngaứy
PRESENT PROGRESSIVE TENSE
I. Aims and objectives:
- To help the students to practice the way of using Present progressive tense:
II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
15
Giáo án phụ đạo
Lớp 6
Teacher’s Activities
Students’Activities
I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
Present progressive tense
T: What are you doing?
S: I am walking to school?
T: What is he doing?
S: He is driving his car
* Form:
(+ )S + am/ is/ are + V-ing +...
(-) S + am /is/ are+ not + V-ing….
(?) Am/ Is/ Are + S + V- ing…?
-Dùng để diễn tả những hoạt động đang diễn ra ở hiện tại hoặc
đang diễn ra tại thời điểm nói.
*. Cách thêm ING sau động từ
A. Bình thường ta thêm ING sau động từ
Vi dụ: play - > playing, go - > going,
B. Khi một động từ tận cùng bằng e ta bỏ e trước khi thêm ING
ví dụ:drive-driving.
Ride - > riding,
have - >
having
C. Khi một động từ có một âm tiết , tận cùng bằng một phụ âm
trước nó là một nguyên âm và thì ta thì ta gấp đôi phụ âm này
trước khi thêm ING
ví dụ: run - > running.(chạy)
Get - > getting
Trạng từ :
Now: bây giờ , right now: ngay lúc này, at the moment: lúc
này, at this time: tại thời diểm này, at present: hiện
nay, ......
III.Have break(5ms)
IV.Practice(40ms):
I.Chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.
1.He (ride)……….his bike.
2.they(wait)……………..for a bus
3.we(play) ……………..soccer
4. He(travel)…………..to Ha noi
5.I ( listen)……………….to music.
6. Lan( walk)……………….to school.
_Calls some SS to answer
_corrects
1.is riding
2.are waiting
3. are playing
4.is traveling
5.am listening
6.is walking
_Asks SS to read aloud
16
-Copy down
-Listen and do as directed
-Listen and copy down
-Listen and focus
-Listen and do as directed
-Listen
-Listen and remember
-Listen and copy
-Practise before the class
_Read aloud
Giỏo ỏn ph o
Lp 6
II. Chia ng t thỡ hin ti n hay thỡ hin ti tip din.
1.They (play).soccer every day.
2.She (play) soccer now.
3.Nga (go ) to school every morning
4.Nga (go ) to school at the moment.
5.He( walk) . to schoolevery day
6.I ( walk) to school to day
Calls some SS to answer
_corrects
1. play
2. is playing
3. goes
4. is going
5. walks
6. am walking
-Asks SS to read aloud
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
_Listen
_ answer
_Listen
_Listen
Tuan 1 (Tuan 27)
soaùn: 03/03/2012
Tieỏt 1
-4
giaỷng: 06/03/2013
Ngaứy
Ngaứy
PRESENT SIMPLE WITH ADJECTIVES
I. Aims and objectives:
- To help the students to practice the way of using Present tense with adjectives:
II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teachers Activities
StudentsActivities
I.Warm up (7ms):
_ Chating : how are you?....
II. Presentation(38ms):
17
Giáo án phụ đạo
* Present simple:
* to be:
S + is/am/are + ...
S + isn’t/ am not/ aren’t +...
Is/ am/ are + S + ... ?
* ordinary verbs: S + V/ V(-s/-es) + ...
S + don’t/ doesn’t + V(inf) + ...
do/ does + S + V(inf) + ...
* Adverbs: everyday, every morning ...,
Ex: What color is her hair?
- It is black.
What color are her eyes?
- They are brown.
Ex: She has long black hair.
He is tall and thin.
* Adjectives:
big small
black white
tall short
red orange
fat
thin
green blue
heavy light
gray yellow
strong weak
brown purple
Ex: My father is tall but my mother is
short.
*Have break(5ms)
IV.Practice
Activity1:
1.. Multiple choices:
1. He isn’t short. He is ……………...
a. tall
b. short
c. fat
d. thin
2. She isn’t tall. She is………………
a. small
b. thin
c. short
d. fat
3. They aren’t full. They are ………………
a. cold
b. short
c. fat
d. hungry
4. We aren’t weak. We are ………………
a. strong
c. fat
b. short
d. hot
5. Head, ……………, hand, leg and chest are
the parts of the body.
a. pen
b. shouder
Lớp 6
-Copy down
-Listen and do as directed
-Listen and copy down
-Listen and focus
-Listen and do as directed
-Listen
_answer
-Listen and remember
-Listen and copy
18
Giáo án phụ đạo
c. book
d. deck
_Calls some SS to answer
_Corrects
1. a
2. c
3. a
4. b
_Asks SS to read aloud
2.Cho dạng đúng của động
từ trong ngoặc:
a. I (have)……… ………….a round face.
b. Lan (have)………… ……….long hair.
c. These boys( be)……..tall and thin
d. Miss Hoa (not, have)… …brown eyes.
e. We (live)… ………….in the vity.
f. Chi (be)… light but she (not, be)……
…..weak.
_Calls some SS to answer
_Corrects
a. have ; b-has; c- are; d – doesn’t have; elive; f – is- isn’t
-Asks SS to read aloud
*Have break(5ms)
Activity 2
1.Viết một đoạn văn để tả
Hoa, dùng các từ gợi ý:
Hoa/ a student/. She / tall/ thin. She / an
oval face. She / long black hair. She / black
eyes. She / a small nose. She/ full lips/
small white teeth. She/ strong and beautiful.
_Calls some SS to answer
_Corrects:
Hoa is a student. She is tall and thin. She
has an oval face. She has long black hair.
She has black eyes. She has a small nose.
She has full lips and small white teeth. She
is strong and beautiful.
-Asks SS to read aloud
2.Dịch đoạn văn trên ra tiếng việt
_Asks SS to work in groups
_Calls some groups to present
_corrects
Hoa là học sinh.Bạn ấy cao và gầy.Bạn ấy có
khn mặt trái xoan.Bạn ấy có mái tóc đen
dài.Bạn ấy có đơi mắt đen.Bạn ấy có cái mũi
nhỏ.Bạn ấy có đơi mơi mọng và hàm răng
trắng.Bạn ấy khỏe và xinh xắn.
*Have break(15ms)
Lớp 6
-Practise before the class
_Read aloud
_Listen
_ answer
_Listen
_Listen
Practise before the class
_Read aloud
_Practise before the class
_Read aloud
_ Work in pairs.
_Present
19
Giáo án phụ đạo
Activity 3.
1.Trả lời về bản thân
_Asks SS to work in pairs.
1.What color is your eyes?
2.What color is your hair?
3.Are you tall?
4.Are you strong?
5.Are you light?
_Calls some pairs to present
2.Viết câu dùng từ gợi ý
a.Lan/tall
b.She/light
c.Ba/thin
d.Linh/ tall and thin
e.They/Brown eyes
f.Thu/small nose
_Asks SS to work in pairs.
_Calls some pairs to present
_Corrects
a.Lan is tall
b.She is light
c.Ba is thin
d.Linh is tall and thin
e.She has Brown eyes
f.Thu has a small nose
_Asks SS to read again
Activity 4
1.Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.
My sister is twenty years old.She is
tall.She very thin and she is
beautiful.She has a long black hair
and brown eyes.She has a small
nose.She has full lips and white
teeth.Her face is oval.
a.How old is your sister?
b. Is she tall or short?
c.what color is her hair?
d.What color is her eyes?
e.Are her lips full or thin
_Asks SS to work in pairs
_Calls some SS to read again
_Asks SS to answer the questions
_Corrects
a.She is 20 years old
b.She is tall.
c.it is black
d.They are brown
e.they are full.
Lớp 6
_ Work in pairs.
_Present
_Work in pairs
_Answer the questions
_Work in pairs
_Answer the questions
20
Giáo án phụ đạo
_Asks SS to translate in Vietnamese.
2.Viết câu sao cho nghĩa không đổi
_Asks SS to work in pairs
a.He isn’t tall=
b.She isn’t short=
c. they aren’t full=
d.Thu isn’t thin=
e.He is not strong=
f.He isnot weak=
g.He isnot fat=
_Asks SS to do exercises
_Calls some SS to answer
Corrects
a.he is short.
b.she is tall
c.They are thin
d.she is fat
e.he is weak
f.he is strong.
g. He is thin
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
Lớp 6
_ Answer
_Listen and remember
_Listen
21
Giỏo ỏn ph o
Lp 6
Tuan 2 (tuan 28)
soaùn: 10/03/2012
Tieỏt 04-08
giaỷng: 13/03/2012
Ngaứy
Ngaứy
ADJECTIVES, WOULD LIKE
I. Aims and objectives:
- To help the students to practice using adj to tell about the feelings
- To help the students to practice using some/ any
- To help the students to practice the way of using Present tense with adjectives:
II. Language contents :
Grammar : : review
Vocabulary : review
III. Techniques : pair work ; chatting, communicative approach.
IV. Teaching aids : pictures, flash cards
V.Procedures :
Teachers Activities
StudentsActivities
I.Warm up (7ms):
Adjectives
]
hot
-Copy down
cold -cool -hungry
tired -thirsty
-warm -favorite
II. Presentation(38ms):
Ex: How do you feel?
- Im hungry.
How does he feel?
- He feels tired.
* Would like...
(polite requests)
Form: would like to + V(inf) = want to
22
Giáo án phụ đạo
+ V(inf) = like + V-ing
Ex: What would you like?
* Polite requests: - I’d like ...
(I’d
like ... = I would like...)
- I’d like some milk.
- Would you like...?
some
đứng trước DT không đếm
any
được hoặc DT đếm được ở dạng số
Lớp 6
-Listen and do as directed
-Listen and copy down
-Listen and focus
nhiều
Some dùng trong câu khẳng
đònh,
ex:
There are some oranges in the
fridge.
any dùng trong câu phủ
đònh và nghi vấn
- ex: Are there any eggs in the kitchen?
There are not any eggs in the kitchen?
A:(một) + DT số ít
Ex:
A book
An: (một)+ DT số ít nhưng đứng trước 1
ngun âm
Ex:
An apple.
*Have break(5ms)
III.Practice:
Activity 1:(45ms)
Multiple choices:
1. He is not hungry. He is………………
a. heavy
b. tall
c. full
d.big
2. I would like some water. I am ………………
a. thirsty
b. fat
c. hungry
d. short
3. Lan is hungry. She’d like some……………..
a. coffee
b. sweets
c. oranges
d. noodles
4. There is ……………fruit juice on the table.
a. some
b. any
c. a
d. an
5. I want ……………. kilo of beef.
a. some
b. any
c. a
d. an
6. Are there any ………….on the table? There are three.
a. oranges
b. orange
-
_Answer
-Listen and do as directed
-Listen
_answer
-Listen and remember
-Listen and copy
-Practise before the class
_Read aloud
_Listen
_ answer
_Listen
_Listen
Practise before the class
23
Giáo án phụ đạo
c. apple
d. banana
7. She …………. like some chicken and some
vegetables.
a. want
b. would
c. need
d. eats
8. I want half …………… kilo of meat.
a. of
b. on
c. a
d. an
_Calls some SS to answer
_Corrects
1-c - 2.a 3- d 4-a 5-c 6-a 7-b 8-a
-Asks SS to read aloud
*Have break(5ms)
Activity2:Đặt câu hỏi với
“How…. Feel? “ và trả lời theo
gợi ý
1. Mai/ hungry
2. Huy and Vinh/ thirsty
3. Lan’s father/ hot
4. Nam/ full
5. They/ tired
6. The children/ happy
7. You and Nam/ hungry
8. Miss Hoa/ cold
9. you/ tired
10. he/ cold
ex: . How does Mai feel?
She is hungry
Answers:
1. How do Huy and Vinh feel?
They are thirsty
2. How does Lan’s father feel?
He is hot
3. How does Nam feel?
He is full
4. How do they feel?
They are tired
5. How do the children feel?
They are happy
6. How do you and Nam feel?
We are hungry
7. How does Miss Hoa feel?
She is cold
8. How do you feel?
I am tired
9 How does he feel?
He is cold
*Have break(15ms)
Lớp 6
_Read aloud
_Practise before the class
_Read aloud
_ Work in pairs.
_Present
_ Work in pairs.
_Present
_Listen
24
Giáo án phụ đạo
Activitty3:Đặt câu hỏi và
trả lời theo các từ gợi ý
1. You/ noodles
2. your mother/ a cold drink
3. they/ go to the movies
4. Huong/ an apple
5. he/ some coffee
_Asks SS to Work in pairs
_Calls some pairs to present
ex: What would she like?
She ‘d like hot tea
Answers:
1. What would you like?
I‘d like noodles
2. What would your mother like?
She ‘d like a cold drink
3. What would they like?
They ‘d like to go to the movies
4. What would Huong like?
She‘d like an apple
5. What would he like?
He‘d like some coffee
_Asks SS to translate in Vietnamese.
_Calls some pairs to practice
Have break(5ms)
Activity 4.Điền vào chỗ trống
với “ a/ an/ some/ any”
1. There isn’t …………….milk in the jar
(lọ).
2. She’d like ……..orange.
3. there are ……………..oranges and
bananas
4. Is there …………………..meat?
5. there aren’t …………………noodles.
6. My sister wants ………….new bike.
7. I’m hungry. I’d like …..chicken and
………rice
8. Would you like …….fish?
_Asks SS to practice in pairs
_Corrects
1- any; 2- an; 3-some; 4-any; 5-any; 6-a; 7some-some; 8-some
V.Consolidation:(3ms)
Reminds the students the structure
VI.Homework:(2ms)
- Redo exercise.
Lớp 6
_Work in pairs
_Answer the questions
_Work in pairs
_Answer the questions
_ Answer
_Listen and remember
_Listen
25