Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích tình hình lợi nhuận tại công ty cổ phần phước hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 105 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ÐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH
TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƯỚC HƯNG

GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ HUYỀ TRÂM
SVTH : NGUYỄN THỊ NHƯ TRANG 12125088

S KL 0 0 4 3 9 4

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
VÀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN PHƢỚC HƢNG
Giảng viên hướng dẫn : ThS. Nguyễn Thị Huyền Trâm
Sinh viên thực hiện


: Nguyễn Thị Nhi Trang

MSSV

: 12125088

Lớp

: 121250A

Khóa

: 2012

Hệ

: Đại học chính quy

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2016


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2016
Giảng viên hƣớng dẫn

Trang ii


LỜI CẢM ƠN


Trong gần 4 năm học tập, em đã đƣợc các Thầy, Cô trong Khoa Kinh tế,
Trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật Tp. HCM truyền đạt những kiến thức, kỹ năng
về chuyên ngành kế toán. Và đợt thực tập vừa qua tại Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng, em đã vận dụng những kiến thức đã học đó vào thực tế, giúp em hiểu rõ hơn
tính chất của ngành và đƣợc cọ sát với môi trƣờng làm việc. Và đó là nền tảng vững
chắc cho em trong công việc sau này.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các Thầy, Cô trong Khoa Kinh tế đã
dạy dỗ em trong suốt thời gian qua. Em xin bày tỏ lòng biết ơn đến cô giáo Nguyễn
Thị Huyền Trâm đã tận tình hƣớng dẫn để em có thể hoàn thành bài khóa luận tốt
nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng và
toàn thể anh chị trong công ty, đặc biệt là các anh chị Phòng Kế toán đã cho phép và
tạo điều kiện thuận lợi để cho em thu thập số liệu, tìm tài liệu và cho em những lời
khuyên hữu ích trong quá trình thực hiện bài báo cáo này.
Cuối cùng, em xin kính chúc Quý Thầy, Cô trƣờng Đại học Sƣ phạm Kỹ thuật
Tp. Hồ Chí Minh cùng Ban giám đốc và tất cả anh chị của Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng dồi dào sức khỏe và gặt hái đƣợc nhiều thành công trong công việc.
Em xin chân thành cảm ơn !
Tp. Hồ chí Minh, tháng 06 năm 2016
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Nhi Trang

Trang iii


CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG



Từ viết tắt

Nội dung

1. BTC

Bộ tài chính

2. BHXH

Bảo hiểm xã hội

3. GTGT

Giá trị gia tăng

4. GVHB

Giá vốn hàng bán

5. HĐQT

Hội đồng quản trị

6. KCN

Khu công nghiệp

7. PXK


Phiếu xuất kho

8. QLDN

Quản lý doanh nghiệp

9. TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

10. TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

11. TSCĐ

Tài sản cố định

Trang iv


DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng. .............. 5
Sơ đồ 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng. .............. 8
Sơ đồ 1. 3. Trình tự ghi sổ kế toán Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.......................... 10
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ........................ 15
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu. ......................................... 17
Sơ đồ 2.3. Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán. ............................................................. 20
Sơ đồ 2.4.Sơ đồ chi phí bán hàng. ............................................................................ 22

Sơ đồ 2.5. Chi phí QLDN. ........................................................................................ 24
Sơ đồ 2.6. Kế toán doanh thu tài chính. ................................................................... 26
Sơ đồ 2.7. Kế toán chi phí tài chính. ........................................................................ 28
Sơ đồ 2.8. Kế toán thu nhập khác. ............................................................................ 30
Sơ đồ 2.9. Sơ đồ kế toán chi phí khác. ..................................................................... 32
Sơ đồ 2.10.Kế toán thuế TNDN. .............................................................................. 34
Sơ đồ 2.11. Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh. ......................................... 36
Biểu đồ 3.1. Tổng doanh thu trong 3 năm 2013-2015. ............................................ 62

Trang v


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 3.1. Bảng thống kê tình hình tổng doanh thu qua 3 năm 2013-2015. ............. 63
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp chi phí bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty Cổ
phần Phƣớc Hƣng giai đoạn 2013-2015 ................................................................... 64
Bảng 3.3. Tình hình giá vốn hàng bán của Công ty giai đoạn 2013-2015. .............. 65
Bảng 3.4. Bảng tính tỷ lệ chi phí bán hàng. ............................................................. 67
Bảng 3.5. Bảng tính tỷ lệ CPQLDN ......................................................................... 67
Bảng 3.6. Phân tích tình hình lợi nhuận hoạt động tài chính Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng. ........................................................................................................................ 69
Bảng 3.7. Phân tích tình hình lợi nhuận hoạt động khác Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng ......................................................................................................................... 71
Bảng 3.8. Bảng phân tích chung tình hình lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng. ........................................................................................................................ 73
Bảng 3.9. Bảng tính các chỉ số tài chính của công ty qua các năm (2013 – 2015). . 75

Trang vi



MỤC LỤC

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN .............................................................................. ii
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ iii
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG............................................................................... iv
DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ ......................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................... vi
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1.

Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1

2.

Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 1

3.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 2

4.

Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................... 2

5.

Kết cấu đề tài ................................................................................................. 2


CHƢƠNG 1: TÓM LƢỢC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN PHƢỚC HƢNG .................................................................... 3
1.1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng ................................................ 3
1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng ........ 3
1.3. Chức năng và lĩnh vực hoạt động .................................................................. 4
1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ .............................................................................. 4
1.3.2. Lĩnh vực hoạt động ................................................................................. 4
1.3.3. Tầm nhìn, sứ mệnh .................................................................................. 4
1.4. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng .......................... 5
1.4.1. Sơ đồ tổ chức .......................................................................................... 5
1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban ............................................... 6
1.5. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.......................... 8
1.5.1. Sơ đồ bộ máy kế toán ............................................................................. 8
1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán ..................................... 8
1.6. Công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng ....................................... 9
1.6.1. Chế độ kế toán áp dụng........................................................................... 9
1.6.2. Chính sách kế toán .................................................................................. 9
Trang vii


1.6.3. Hình thức ghi sổ tại Công ty .................................................................... 9
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN ........................................ 12
2.1. Khái quát chung về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
..................................................................................................................... 12
2.1.1. Khái niệm .............................................................................................. 12
2.1.2. Ý nghĩa .................................................................................................. 12
2.1.3. Các bƣớc xác định kết quả kinh doanh ................................................. 12
2.2. Kế toán hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................... 13
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................ 13

2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................. 15
2.2.3. Kế toán GVHB ...................................................................................... 18
2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................... 20
2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................. 23
2.3. Kế toán hoạt động tài chính ......................................................................... 24
2.3.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................. 24
2.3.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...................................................... 27
2.4. Kế toán hoạt động khác ............................................................................... 29
2.4.1. Kế toán thu nhập khác .......................................................................... 29
2.4.2. Kế toán chi phí khác ............................................................................. 30
2.5. Kế toán chi phí thuế TNDN ........................................................................ 32
2.5.1. Khái niệm .............................................................................................. 32
2.5.2. Chứng từ sử dụng .................................................................................. 32
2.5.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 32
2.5.4. Sơ đồ kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu .............................................. 33
2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 34
2.6.1. Khái niệm .............................................................................................. 34
2.6.2. Tài khoản sử dụng ................................................................................. 35
2.6.3. Sơ đồ kế toán nghiệp vụ chủ yếu .......................................................... 35
2.7. Phân tích tình hình lợi nhuận....................................................................... 36
2.7.1. Khái niệm .............................................................................................. 36
Trang viii


2.7.2. Ý nghĩa và nhiệm vụ ............................................................................. 37
2.7.3. Phƣơng pháp phân tích ......................................................................... 37
2.7.4. Nội dung phân tích ................................................................................ 38
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH TÌNH LỢI NHUẬN TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN PHƢỚC HƢNG ............................................................................... 42

3.1. Kế toán hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ tại Công ty Cổ phần
Phƣớc Hƣng .............................................................................................................. 42
3.1.1 . Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................ 42
3.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................. 47
3.1.3. Kế toán GVHB ...................................................................................... 47
3.1.4. Kế toán chi phí bán hàng ...................................................................... 50
3.1.5. Kế toán chi phí QLDN .......................................................................... 52
3.2. Kế toán hoạt động tài chính ......................................................................... 54
3.2.1. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................. 54
3.2.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính ...................................................... 55
3.3. Kế toán hoạt động khác ............................................................................... 56
3.3.1. Kế toán thu nhập khác .......................................................................... 56
3.3.2. Kế toán chi phí khác .............................................................................. 57
3.4. Kế toán chi phí thuế TNDN ........................................................................ 58
3.4.1. Đặc điểm ............................................................................................... 58
3.4.2. Chứng từ tài khoản sử dụng .................................................................. 59
3.4.3. Nguyên tắc hạch toán ............................................................................ 59
3.4.4. Minh họa nghiệp vụ kinh tế phát sinh .................................................. 59
3.5. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng

..................................................................................................................... 60

3.5.1. Đặc điểm ............................................................................................... 60
3.5.2. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng

............................................................................................................... 60

3.6. Phân tích tình hình lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.................. 61

3.6.1. Phân tích tình hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 62
Trang ix


3.6.2. Phân tích tình hình chi phí bán hàng và cung cấp dịch vụ ................... 64
3.6.3. Phân tích lợi nhuận hoạt động tài chính ............................................... 68
3.6.4. Phân tích lợi nhuận hoạt động khác ...................................................... 70
3.6.5. Phân tích tình hình lợi nhuận tại Công ty ............................................. 72
3.6.6. Phân tích các tỷ số sinh lời ................................................................... 74
CHƢƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 78
4.1. Nhận xét về công tác kế toán và kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng .................................................................. 78
4.1.1. Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty ............................................. 78
4.1.2. Nhận xét về kế toán thành phẩm, tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty ............................................................................................. 79
4.2. Kiến nghị ..................................................................................................... 81
4.2.1. Công tác tổ chức bộ máy kế toán .......................................................... 81
4.2.2. Công tác theo dõi và phân bổ chi phí .................................................... 82
4.2.3. Về công tác tiêu thụ thành phẩm .......................................................... 83
4.3. Một số kiến nghị nhằm nâng cao lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng

..................................................................................................................... 86

4.3.1. Phấn đấu hạ giá thành sản phẩm ............................................................ 86
4.3.2. Tăng cƣờng công tác quản lý và sử dụng hiệu quả vốn kinh doanh..... 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... A
PHỤ LỤC ...................................................................................................................B

Trang x



LỜI MỞ ĐẦU

1.

Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, nền kinh tế nƣớc ta đang có tốc độ tăng trƣởng

nhanh trong nền kinh tế thị trƣờng. Các doanh nghiệp ở Việt Nam đã và đang có
bƣớc phát triển mạnh mẽ cả về hình thức, quy mô trong hoạt động sản xuất kinh
doanh. Song song với sự phát triển chung của toàn doanh nghiệp là sự hoàn thiện
của công tác kế toán. Cùng với sự phát triển kinh tế thì yêu cầu về trình độ quản lý
ngày càng cao, kế toán ngày càng khẳng định vị trí đắc lực của mình đối với mỗi
doanh nghiệp. Kế toán giúp phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác mọi hoạt động
kinh tế tài chính phát sinh, và giúp xử lý các thông tin cần thiết.
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đóng vai trò quan trọng hàng
đầu trong công tác kế toán của doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh phản ánh tình
hình thực hiện doanh thu, chi phí thông qua đó thể hiện năng lực hoạt động trong
quá trình hoạt động kinh doanh và là cơ sở để nhà quản lý đƣa ra những quyết định,
kế hoạch nhằm khắc phục những hạn chế và phát huy điểm mạnh để doanh nghiệp
phát triển hơn nữa. Sau thời gian thực tập, nhận thấy đƣợc tầm quan trọng của công
tác doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh, đáp ứng yêu cầu
của Ban quản trị Công ty, ngƣời viết đã đi sâu nghiên cứu, đồng thời tiến hành phân
tích tình hình lợi nhuận tại Công ty để phát triển thành bài khóa luận với đề tài “ Kế
toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích tình hình lợi nhuận tại Công ty
Cổ phần Phƣớc Hƣng”.
2.

Mục tiêu nghiên cứu

- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về công tác doanh thu, chi phí, xác định kết quả

hoạt động kinh doanh và phân tích lợi nhuận.
- Vận dụng cơ sở lý luận để so sánh với thực tế công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng từ
đó hiểu rõ hơn về cách thức tổ chức kế toán tại Công ty.
- Trên cơ sở kết quả của bài báo cáo thực tập, tiến hành phân tích tình hình lợi
nhuận nhằm tìm hiểu biến động của lợi nhuận và các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi
nhuận của Công ty. Đây chính là điểm mới của bài khóa luận tốt nghiệp.
Trang 1


- Đánh giá tình hình thực hiện công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh và đề xuất kiến nghị nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh và nâng cao lợi nhuận Công ty.
3.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu: Công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh

doanh tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.
b. Phạm vi nghiên cứu: Tìm hiểu công tác doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh năm 2015 tại Phòng Kế toán của Công ty Cổ phần Phƣớc
Hƣng.
4.

Phƣơng pháp nghiên cứu
- Quan sát, tham gia vào công việc hàng ngày của nhân viên kế toán, phỏng vấn

nhân viên kế toán của Công ty để nắm rõ các vấn đề liên quan đến công tác doanh

thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
- Nghiên cứu các tài liệu về lịch sử hình thành, cơ cấu tổ chức, các quy định,
các chứng từ, sổ sách liên quan đến đề tài. Thu thập và tổng hợp các thông tin trên
internet, sách báo về chuyên ngành kế toán và các tài liệu có liên quan.
- Tổng hợp các số liệu thực tế đã thu thập đƣợc trong quá trình thực tập tại
Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.
- Dựa trên số liệu đã thu thập đƣợc tại Công ty, tiến hành đánh giá để đƣa ra
những nhận xét của mình.
5.

Kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, phần nội dung của đề tài gồm 4 chƣơng:
Chương 1: Tóm lƣợc quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần

Phƣớc Hƣng
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và
phân tích lợi nhuận.
Chương 3: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh và phân tích tình hình lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị.

Trang 2


CHƢƠNG 1: TÓM LƢỢC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN PHƢỚC HƢNG
1.1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng
- Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN PHƢỚC HƢNG
- Địa chỉ: Lô B2, QL 1A KCN Phú Tài, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- Điện thoại: (056) 3841010


Fax: (056) 3841096

- Mã số thuế: 4100298482
- Ngƣời đại diện: Trần Văn Nam

Chức vụ: Giám đốc

- Vốn điều lệ: 34.050.000.000 đồng
- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất mặt hàng chế biến từ gỗ
1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng
Vào thập niên 90 của thế kỷ XX, với chủ trƣơng đẩy mạnh sự nghiệp công
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nƣớc, thực hiện cơ chế thị trƣờng mở với các nƣớc trên
thế giới, đã đƣa nền kinh tế Việt Nam từ một nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp
sang nền kinh tế thị trƣờng với nền công nghiệp và dịch vụ ngày càng chiếm tỉ trọng
cao trong nền kinh tế, góp phần phát triển kinh tế, tạo tiền đề cho quá trình phát
triển khu vực và thế giới.
Trong bối cảnh đó, Công ty TNHH Phƣớc Hƣng đƣợc thành lập ngày
15/6/1998 theo giấy phép số 32/GP/TLDN do Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình Định
cấp với vốn đầu tƣ ban đầu là 4.500.000.000đ.
Ngày 01/01/2013, Công ty TNHH Phƣớc Hƣng đƣợc chuyển đổi thành Công
ty Cổ Phần Phƣớc Hƣng với giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4100298482
do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ tỉnh Bình Định cấp. Vốn điều lệ là 34.050.000.000đ.
Cơ sở sản xuất ban đầu là 15.265m2 tại KCN Phú Tài và chính thức đi vào
hoạt động tháng 6 năm 1999 với tổng công suất thiết kế là 350m3 gỗ tinh chế/tháng.
Năm 2007, nhằm mở rộng quy mô sản xuất, Công ty đã xin ý kiến của tỉnh về
việc cấp giấy phép đầu tƣ mở rộng về phía nam thuộc KCN Phú Tài với diện tích
39.000 m2. Từ đây Công ty không ngừng đẩy mạnh năng lực sản xuất tạo nhiều
công ăn việc làm cho ngƣời lao động và góp phần thúc đẩy tăng nguồn thu ngân
sách tỉnh.


Trang 3


Để đáp ứng quá trình hội nhập và phát triển, Công ty không ngừng đầu tƣ máy
móc thiết bị, phát triển hệ thống sản xuất nhằm tăng năng lực sản xuất của Công ty
và phát triển mạng lƣới bán hàng rộng rãi hơn. Điều đó giúp Công ty trở thành một
trong các doanh nghiệp chủ lực của KCN và là đơn vị đóng góp nguồn thu ngân
sách đáng kể cho tỉnh.
1.3. Chức năng và lĩnh vực hoạt động
1.3.1. Chức năng, nhiệm vụ
1.3.1.1. Chức năng
Chức năng chính của công ty là sản xuất và kinh doanh các mặt hàng chế biến
từ gỗ và lâm sản bao gồm hàng xuất khẩu và nội địa.
1.3.1.2. Nhiệm vụ
 Thực hiện đầy đủ các thủ tục đăng ký kinh doanh và hoạt động kinh doanh
theo đúng pháp luật quy định.
 Ký kết hợp đồng với các đối tác trên cơ sở bình đẳng, tự nguyện đôi bên
cùng có lợi.
 Luôn giữ uy tín và tạo niềm tin với khách hàng.
 Đảm bảo việc hạch toán kế toán đầy đủ, tự trang trải nợ vay, hoàn thành
nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nƣớc, chế độ quản lý tài chính.
 Thực hiện tốt các chính sách, chế độ lao động, tiền lƣơng, BHXH và bảo
hộ lao động cho nhân viên.
 Tổ chức đời sống vật chất tinh thần cho nhân viên, không ngừng đào tạo,
bồi dƣỡng văn hóa chuyên môn và nâng cao tay nghề cho nhân viên.
1.3.2. Lĩnh vực hoạt động
Sản xuất đồ nội thất gỗ, chuyên về gỗ ngoài trời và trong nhà đƣợc làm từ
nhiều loại gỗ cứng nhƣ keo, bạch đàn, gỗ tếch và gỗ xoài.
1.3.3. Tầm nhìn, sứ mệnh

 Tầm nhìn: Với khát vọng tiên phong trong lĩnh vực của mình, Công ty Cổ
phần Phƣớc Hƣng không ngừng phát triển, đổi mới công nghệ, hƣớng tới việc tạo ra
những sản phẩm mới nhất, tốt nhất, mẫu mã đẹp nhất, phù hợp với mọi không gian,
mọi nhu cầu khách hàng. Công ty luôn muốn khẳng định thƣơng hiệu Việt, thể hiện
tầm vóc và niềm tự hào Việt Nam.
Trang 4


 Sứ mệnh:
+ Với thị trường: Công ty tạo ra những sản phẩm cao, uy tín, mang tính
độc đáo và sáng tạo.
+ Với khách hàng: Cam kết trở thành “ Ngƣời đồng hành số 1” của đối tác.
+ Với nhân viên: Xây dựng môi trƣờng làm việc chuyên nghiệp, năng
động, thân thiện, tạo điều kiện thu nhập cao.
+ Với xã hội: Tham gia tích cực các hoạt động cộng đồng, hòa hợp giữa lợi
ích của cộng đồng và xã hội.
1.4. Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng
1.4.1.

Sơ đồ tổ chức
Đại hội đồng cổ
đông
Hội đồng quản trị

Ban kiểm soát

Giám đốc công ty

Phó giám đốc


Phòng kế toán

Phòng tổ chức

Phòng kinh doanh

vụ
Phân xƣởng sản xuất

Phòng kỹ thuật

Bộ phận quản lý gián tiếp
Nguồn: Phòng Tổ chức Công ty
Sơ đồ 1.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.
Trang 5


1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
Trong cơ chế thị trƣờng hiện nay, các doanh nghiệp ở Việt Nam nói chung và
Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng nói riêng đều phải tự chủ về sản xuất, kinh doanh, tự
chủ về tài chính, hạch toán độc lập. Do đó bộ máy tổ chức của Công ty đã đƣợc thu
gọn lại không quá cồng kềnh.
Công ty đã từng bƣớc giảm bớt lực lƣợng lao động gián tiếp, tăng số lƣợng
những cán bộ công nhân viên có trình độ năng lực nghiệp vụ cao để đáp ứng đƣợc
yêu cầu sản xuất trong tình hình hiện nay, đồng thời các phòng ban nghiệp vụ đang
đi vào hoạt động có hiệu quả.
Bộ máy quản lý của Công ty đƣợc tổ chức theo kiểu trực tuyến chức năng,
kiểu tổ chức này rất phù hợp với Công ty trong tình hình hiện nay, nó gắn liền cán
bộ công nhân viên của Công ty với chức năng và nhiệm vụ của họ cũng nhƣ có
trách nhiệm đối với Công ty. Đồng thời các mệnh lệnh, nhiệm vụ và thông báo tổng

hợp cũng đƣợc chuyển từ lãnh đạo Công ty đến cấp cuối cùng. Tuy nhiên nó đòi hỏi
sự phối hợp chặt chẽ giữa các phòng ban trong Công ty.
Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:
 Đại hội đồng cổ đông: Là bộ phận có quyền quyết định cao nhất, tất cả
các cổ đông đều có quyền kiểm tra, kiểm soát mọi hoạt động của Công ty. Đại hội
đồng cổ đông sẽ quyết định mọi kế hoạch, phƣơng án kinh doanh, đầu tƣ, trích lập
các quỹ,…nhằm đƣa ra một Nghị quyết hằng năm để Hội đồng quản trị công ty thực
thi.
 Hội đồng quản trị: Gồm Chủ tịch, Phó chủ tịch và các thành viên HĐQT
do Đại hội đồng cổ đông bầu ra, chịu trách nhiệm thực thi nghị quyết của Đại hội
đồng cổ đông. Chủ tịch HĐQT do HĐQT bầu ra, là ngƣời đại diện trƣớc pháp luật
của Công ty.
 Ban kiểm soát: Có quyền kiểm tra mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
cũng nhƣ tình hình tài chính của Công ty, kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch mà
HĐQT đã đề ra.
 Giám đốc: Trực tiếp chỉ đạo các phòng ban chức năng và các đơn vị sản
xuất kinh doanh trực tiếp của Công ty, chịu trách nhiệm trƣớc cơ quan quản lý cấp
trên, trƣớc pháp luật Nhà nƣớc về điều hành sản xuất kinh doanh của Công ty.
Trang 6


 Phó giám đốc: Ngƣời điều hành bộ phận nội dung văn phòng, cụ thể là
Phòng Kinh doanh và Phòng Kế toán Tài vụ. Phó giám đốc còn là ngƣời phụ trách
các phân xƣởng dƣới sự chỉ đạo của Giám đốc và là một trợ lý đắc lực của Giám
đốc.
 Phòng Kế toán Tài vụ: Có chức năng, nhiệm vụ giúp Giám đốc quản lý
công tác kế toán tài vụ tài chính, thống kê, lập kế hoạch sử dụng vốn, thực hiện
đúng thể lệ kế toán tài chính, thực hiện chế độ kế toán hiện hành, phản ánh kịp thời,
chính xác mọi hoạt động kinh tế tài chính của Công ty, thực hiện công tác tiền
lƣơng, BHXH, vật tƣ. Phòng kế toán chịu trách nhiệm trƣớc Giám đốc về công tác

kế toán tài chính, công tác thu chi, nhập xuất của đơn vị.
 Phòng Kinh doanh: Kiểm tra kiểm soát tiến độ sản xuất, tìm kiếm đơn
hàng, quản lý kho bãi vật tƣ, tiến hành ký kết hợp đồng sản xuất, các thủ tục xuất
nhập khẩu.
 Phòng Tổ chức Hành chính: Chuyên quản lý và tổ chức nhân sự, bổ
nhiệm, bãi nhiệm điều động nhân sự cho các phòng ban các bộ phận sản xuất của
Công ty, theo dõi và thực hiện các chế độ chính sách cho cán bộ công nhân viên
trong Công ty, kiểm tra kiểm soát nhân sự tại các phòng ban.
 Phân xƣởng sản xuất: Tại đây tiếp nhận các đơn hàng, sau đó tiến hành
sản xuất theo tiến độ giao hàng.
 Phòng Kỹ thuật: Thiết kế và xem xét các quy trình sản xuất mẫu sản
phẩm, sửa chữa, quản lý thiết bị máy móc.
 Bộ phận quản lý gián tiếp: Kiểm tra chất lƣợng sản phẩm sau khi đã làm
xong đóng gói chờ xuất xƣởng, báo cáo cho Phòng Kinh doanh, Phòng Kế toán về
nhập xuất, nhận sự chỉ đạo trực tiếp của Phòng Kinh doanh.

Trang 7


1.5. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng
1.5.1. Sơ đồ bộ máy kế toán
Kế toán trƣởng kiêm kế
toán tổng hợp

Kế toán
tiền và công
nợ

Kế toán vật
tƣ, thành

phẩm

Kế toán
thuế và
ngân hàng

Thủ quỹ

Nguồn: Phòng Kế toán Công ty.
Sơ đồ 1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.
1.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán
 Kế toán trƣởng kiêm Kế toán tổng hợp:
Có nhiệm vụ tổ chức và điều hành toàn bộ hoạt động của bộ máy kế toán, tổ
chức chỉ đạo ghi chép sổ kế toán, tổng hợp số liệu quyết toán, lập báo cáo kế toán.
Tham mƣu cho Giám đốc về hoạt động sản xuất kinh doanh. Tất cả các nhân viên ở
Phòng Kế toán và các thống kê phân xƣởng chịu sự chỉ đạo về mặt nghiệp vụ của
Kế toán trƣởng.
 Kế toán tiền và công nợ:
Có nhiệm vụ cập nhập chính xác giờ công lao động, đơn giá lƣơng từng bộ
phận và các khoản tạm ứng theo lƣơng nhằm đảm bảo cho công tác thanh toán
lƣơng đƣợc rõ ràng, chính xác. Bên cạnh đó, kế toán theo dõi các khoản phải thu,
phải trả đến hạn để có kế hoạch thanh toán.
 Kế toán vật tƣ thành phẩm:
Theo dõi và ghi sổ quá trình nhập xuất nguyên vật liệu, thành phẩm tiêu thụ
và có trách nhiệm báo cáo theo ngày về tình hình nhập xuất vật tƣ, nguyên liệu và
thành phẩm.
 Kế toán thuế và ngân hàng:

Trang 8



Hàng tháng lập tờ khai thuế GTGT, lập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn,
thuế TNDN tạm tính theo quý. Kiểm tra chính xác các thông tin trên hóa đơn đầu
vào và đầu ra phục vụ cho việc kê khai thuế chính xác, minh bạch. Ngoài ra thực
hiện các giao dịch tại ngân hàng, theo dõi các khoản tiền gửi, tiền vay và lập báo
cáo các khoản vay đến hạn.
 Thủ quỹ:
Hàng ngày phản ánh hoạt động thu chi phát sinh tại đơn vị vào sổ quỹ đồng
thời thực hiện nhiệm vụ rút tiền từ ngân hàng về nhập quỹ. Cuối tháng kiểm quỹ và
báo cáo kiểm quỹ cho Ban lãnh đạo.
1.6. Công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng
1.6.1. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hệ thống Tài khoản theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC. Nhƣng từ ngày 01/01/2015, Công ty áp dụng chế
độ kế toán theo Thông tƣ 200/2014/TT-BTC.
1.6.2. Chính sách kế toán
 Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31/12
hàng năm.
 Đơn vị tiền tệ sử dụng: Việt Nam đồng (VNĐ).
 Phƣơng pháp kê khai thuế GTGT: Theo phƣơng pháp khấu trừ thuế.
 Phƣơng pháp khấu hao tài sản cố định: Theo phƣơng pháp khấu hao đƣờng
thẳng.
 Phƣơng pháp kế toán hàng tồn kho: Theo phƣơng pháp kê khai thƣờng
xuyên.
 Phƣơng pháp tính giá xuất kho: Theo phƣơng pháp bình quân gia quyền.
1.6.3. Hình thức ghi sổ tại Công ty
Để phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, hình thức
tổ chức sổ đƣợc áp dụng tại đơn vị là hình thức Chứng từ ghi sổ thực hiện trên
phần mềm kế toán FAST.


Trang 9


SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ SỔ KẾ TOÁN
CHỨNG TỪ GỐC

Bảng kê chi tiết
chứng từ gốc

Sổ quỹ

Sổ đăng ký
chứng từ gốc

Chứng từ ghi sổ

Sổ kế toán chi
tiết

Bảng tổng hợp
chi tiết

SỔ CÁI

Bảng cân đối
phát sinh

BÁO CÁO
TÀI CHÍNH


Ghi chú:
Ghi hằng ngày:
Ghi cuối tháng hay cuối kỳ:
Quan hệ kiểm tra đối chiếu:
Nguồn: Phòng Kế toán Công ty.
Sơ đồ 1. 3. Trình tự ghi sổ kế toán Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng.
Hằng ngày, căn cứ vào các chứng từ gốc, Kế toán tổng hợp theo từng nội dung
kinh tế để lên Bảng kê chi tiết chứng từ gốc, đồng thời ghi vào Sổ kế toán chi tiết
theo từng tài khoản. Căn cứ vào Bảng kê chi tiết chứng từ gốc, Kế toán tiến hành
lập Chứng từ ghi sổ đồng thời mở Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ để quản lý các Chứng
từ ghi sổ. Đối với các đối tƣợng cần theo dõi chi tiết, căn cứ vào chứng từ gốc, phản
ánh vào Sổ chi tiết có liên quan.
Cuối tháng, Kế toán căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để vào Sổ cái. Sổ cái đƣợc
mở chung cho các tài khoản, mỗi tài khoản đƣợc ghi trên mỗi trang sổ theo dõi
nghiệp vụ phát sinh. Đồng thời từ các Sổ kế toán chi tiết, Kế toán lập Bảng tổng
hợp chi tiết. Sau khi kiểm tra đối chiếu số liệu trên Sổ cái đƣợc sử dụng để lập Bảng
cân đối số phát sinh và lập Báo cáo tài chính.
Trang 10


TÓM TẮT CHƢƠNG 1

Trong chƣơng này, ngƣời viết trình bày tổng quát về Công ty Cổ phần Phƣớc Hƣng
với các nội dung: quá trình hình thành và phát triển, chức năng lĩnh vực hoạt động,
cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty. Ngoài ra, ngƣời viết cũng nêu rõ cơ cấu tổ chức
bộ máy kế toán, chính sách kế toán và chế độ kế toán đang áp dụng tại Công ty Cổ
phần Phƣớc Hƣng. Và để tìm hiểu rõ hơn về những khái niệm, tài khoản và chứng
từ sử dụng cũng nhƣ phƣơng pháp kế toán các khoản mục liên quan đến xác định
kết quả hoạt động kinh doanh, ngƣời viết sẽ trình bày ở chƣơng tiếp theo “Cơ sở lý
luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích lợi nhuận”.


Trang 11


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN
2.1. Khái quát chung về công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
2.1.1. Khái niệm
- Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng của
các hoạt động trong doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm)
đƣợc thực hiện bằng tiền lãi lỗ bao gồm: kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết
quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
- Xác định kết quả hoạt động kinh doanh: Kết thúc năm tài chính, kế toán
phải tiến hành kết chuyển doanh thu, chi phí,... để xác định kết quả hoạt động kinh
doanh một cách kịp thời và chính xác.
2.1.2. Ý nghĩa
- Kết quả kinh doanh cung cấp thông tin cho nhà quản lý và ngƣời sử dụng
thông tin kế toán để đề xuất các biện pháp khắc phục, dự đoán xu hƣớng phát triển
của Công ty để đƣa ra chiến lƣợc kinh doanh cụ thể trong các kỳ kinh doanh tiếp
theo.
- Kết quả kinh doanh là căn cứ quan trọng để nhà nƣớc đánh giá khả năng
hoạt động kinh doanh, qua đó xây dựng và kiểm tra tình hình thực hiện nghĩa vụ đối
với nhà nƣớc của Công ty, giải quyết hài hòa giữa các lợi ích kinh tế Nhà nƣớc,
Doanh nghiệp và cá nhân ngƣời lao động.
2.1.3. Các bƣớc xác định kết quả kinh doanh
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
- Kết chuyển chi phí bán hàng cho số sản phẩm tiêu thụ.
- Kết chuyển chi phí QLDN
- Kết chuyển chi phí tài chính, chi phí khác

- Kết chuyển chi phí thuế TNDN
- Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác
- Kết chuyển lỗ hoạt động sản xuất kinh doanh
- Kết chuyển lãi hoạt động sản xuất kinh doanh
Trang 12


2.2. Kế toán hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1. Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh
nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc và sẽ thu
đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm khoản phụ thu và phí thu ngoài giá
bán (nếu có).
2.2.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm điều kiện
sau1
- Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh thu đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.2.1.3. Chứng từ sử dụng

- Hợp đồng bán hàng
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu, chi để ghi nhận các khoản thu chi bằng tiền
- Giấy báo nợ, giấy báo có của ngân hàng
- Các chứng từ khác liên quan
2.2.1.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Bên Nợ:
1

Chuẩn mực kế toán số 14” Doanh thu và thu nhập khác”

Trang 13


- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT)
- Trị giá các khoản giảm trừ doanh thu: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại kết chuyển vào cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 “xác định kết quả kinh
doanh”.
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp đƣợc thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 6 tài khoản
cấp 2:
• TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
• TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
• TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
• TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
• TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ

• TK 5118: Doanh thu khác
2.2.1.5. Sơ đồ kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu

Trang 14


×