Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

30 Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận tại Công ty Dệt Kim Đông Phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 98 trang )

QT.

OA 44
a

@

`

.

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ KINH DOANH
YA PHAN PHÔI LỢI NHUAN
TAI CONG TY DET KIM DONG PHƯƠNG

7

xs

é

a

-

I. Lý do chọn để tai ....cesceccesssesssessesssessseesseesseesnecseceneecnseeneesecsssesseassceuaceneeenecancencessesias 1
IHL. Mục tiêu nghiên cỨu. . . . . . . . . .II. Phương pháp nghiên cứu. . . . . . . . . .IV. Phạm vi nghiên CỨU. . . . . . . . .-

¿+ set nrhhhhnhhhhhhrhdhhrhhdrrrtrrrrtrritrrrrrrrtrrtrtrrtrr 1
--- 5-55 ssenhettnthtrhhthhthhrttrrrtdrrrrirrrrrrrrrrrr 2
2


---- S2 +2+* St

BRAN 1:

GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC YÊ CÔNG TY DET KIM DONG PHƯƠNG

I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIẾỂN ........................--..------- 3
1. Lịch sử hình thành...................

-:--- ¿+ ssrhhhhhhtrthrHrrdrrtdrrrrtrrrrrrrrrrrndtrtre 3

2. Quá trình phát triỂn....................--¿----:2+2rntrrthhttrhtrrrrrrrrrrrrrtrrrrrrrrrrire 3

II. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤU ............................Ặ-ccSenhhrrHrthrrrrhrrrrrrrrrrre 4
Hà HH HH

1. ChỨc năng ....................----- + nhờ thnhrnhhh Hư

"¡h0

.......

1

th

4

an na naaarurờnh 5


55c Scthertrrrrrrrrrrrrrrrrrrre 6
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY ...................
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty..............--..---------:-crreererrrrtree 6
2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty..........-........-----rerrrerrrre "

9

IV. NHỮNG THUẬN LỢI - KHÓ KHĂN - PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT
I0:3I719:10)/e545/9)/€50110 ................. 12
ttHrrrrrrdrerriir 12
1. Thuận lợi .....................-----¿--2¿22++22xt2ExtEEEEtEEkrtrtr.......
12
. . . .......
n ...............
mm.

3. Phương hướng phát triển trong tương lai.................-----ccererereretrrrrrrrrtre 12

CƠ SỞ 1Ý LUẬN YE XÁC BINH KET QUA RIN DOANH
YA PHAN PHOI LOI NHUAN

L NHUNG VAN pE CHUNG VE HACH TOAN XAC BINH KET QUA KINH
27m

......ăằ

.........Ố.Ố

13



2. Nhiệm vụ hạch toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận

II KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

00a.

A. KE 0090
0

I8. r6

............ 13

.................... 14

ẽ..........

14

EEO EIEIO E EOE EEEOEEIOSECOOOSSOOOOOOOOOOOOOOSS 14

esses esesesesesesceneesneeeeeeaeeesieseseseseetesnensesess 14

2. Nguyén thc hach tOAn oe.

3. Chứng từ và tài khoản stf dung oo... cece ceseceeee eect ee eeee nee reeeeeeeeee ee cseneenaes 15
eee erences 16
4. C4c phuong thifc ban hang va trinh tu hach ton...
B. KE TOAN


CAC

KHOAN

TRỪ DOANH

GIAM

THU

----- 20
............................

20

1. Giảm giá hàng bán ..........................-....-- chi

Ni:

7 ...............

20

1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng..................------------++‡sehhrrrrerrree 21

21
1.3. Trình tự hạch tốn....................--.-----cs++ nhe
2. Hàng bán bị trả lại..............................-.-‹----ccsscnrhhehhhhnhhhhrrdrrrrierrrrrtrrite 21


.................. 21
"7a
2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng..................---- ----cc‡cscnhhhrhrrtrrrre 22
he

2.3. Trình tự hạch tốn......................--- «sen

.-¿-¿- + S222 hư

3. Chiết khấu thương mại . . . . . . . . .

7 ..................

c6 (ii

22

23

23

3.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .....................------------cererreerrrren 23

...........--ưn 23
s2 +
3.3. Trình tự hạch tốn............

C. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN :....................------c---c22ttritrrrrrrrrrrrrrrrriie 24
LD. Khai mi6


ooo. ............ố.n

24

. 24
rdrrrrrrrrrrree
.......
+5: +s+s+ttrrhrhHhtrr
2. Phương pháp tính giá xuất kho...........
Hrrrdrrrdrrrre 25
.......
--- ----cssssennhhhh
3. Chứng từ và tài khoản sử dụng ................
(N00

0n .....ỏỏỐẨỐẨỨỒỐẨĨỐƠ

10

25

D. KẾ TỐN CHI PHÍ BAN HANG VA CHI PHi QUAN LY DOANH NGHIEP.... 26
eseneseeeaes 26
eeeeses
ees eneseeeeneeeenensse
1. Ké todn chi phi ban hang oo... eeeeeseseeeses
------ ........Ô.
1.1. Khái niệm .........................--

26


1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng.................---- --------cs‡rhhhrrrerrrre 26

he
-.-he 27
......----- << s+x***+ +9
1.3. Trình tự hạch tốn............

2. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp

.........................--------------+++serrerrere 28

0...

“trì

28

2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng.................--- ---------sneéhntrrtrrie 28
VI Nho: 00190

0...

29

E. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .................. 30


I8 410.0


T

;¡ 1841
3. Trình tự hạch tốn

...........Ố.Ố.Ố.ea

..................

tr
HH
.........------set
................

30

30
30

II KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT Q HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ........................ 31
A. KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................................. 31
896.

.........na

08.

2. Tài khoả.1 sử dụng. . . . . . . . . -

-


ca n2 nh

HH

341

Hi Hà th He 31


3. Trinh ty hach toa

........Ố.Ố.Ố.ố.ố.ố...sa

32

B. KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT DONG TAI CHINH 10.0... esesesceseeteseeeeeeneretiene 33

n

+1.

.........

33

rrrre 33
trưng
...........
......

-- cành
2. Tài khoản sử dụng........
-HH th thư
..........
s** th
3. Trình tự hạch tốn......7s.....

34

C. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT Q HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................... 35
n

ñ‹ 1

. . . .............


..
.....
à
.....
nh
.....
nh
2. Tài khoản sử dụng......

35
35

--c th 35

h1 tr
th .....
cxx nen .....
3. Trình tự hạch tốn......+ .....

IV. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KHÁC

FQ‹:667 9000:7124 (c7.
ñ‹+ 1

/Y

...............................- 36

..........

. . .............

n

¡841100 10...

........

;8 4:07 /9:i8)184/ (Co ...............

n.....................

/6Y T8 18


6

1.

36

.ốnaa 36

thte
----sS
tre n thhHhtth
....--cv hnhnthhhhHHH
3. Trình tự hạch tốn.................

8.7

36

.........nana

37

38

38
38

the 39
8.1 tre ....th
nành .....

3. Trình tự hạch tốn...........

C. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KHÁC

............................ 39

......................

+

na
^^...
2. Tai Khodn SU QUIN...
Hư HH
.+ nh Hà..........
3. Trình tự hạch tOán...........

39

40
40

V. KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ...................-----:5++2++£+et+ztezrtztrtrrerrerrree 40

1. Nguyên tắc phân phối......................----:-c-ssstsnrnhhtthhrrrrdrrdrdrrrrrrrrrri 40
th ghe 41
-- - . --- như
2. Tài khoản sử dụng. . . . . . . . . . 3. Trình tự hạch tốn....................--- nhưng

hư tre


Al

PHAN 3 :

gf TOAN XAC DINH KET QUA KINK DOANH YA PHAN PHO! LOI
NHUAN TAI CONG TY DET KIN DONG PHUONG

43
$4: 909) Vvie:i0 c1 ..........
IL KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .................... 45

Q.99

tu 01 ................

45

1. Kế toán doanh thu hàng nội địa ........................-----:--sccsneheheerhrrrrrrrre 45
1.1. Nguyên tắc hạch toán.....................--cneerrerrrerrrrrrrrrrrrrre 45

--- -- 45
1.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luần chuyển chứng từ...............

1.3. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán ....................-----rerrrrerrrrr 46
1.4. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ......................--------errrrrrrree 47

2. Kế toán doanh thu hàng xuất khẩu ..........................----------sreeehhththteh 48
1.1. Nguyên tắc hạch toán...................-.ccrenhehhhrrrrrrrrrtrrrrrrrrrrre 48



1.2. Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ..................- 48
1.3. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán....................------cstserrrrie 49

1.4. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ........................-.---------------->: 50

B. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU ..............................--- 51
1. Giảm giá hàng bán ..........................----+ chư

51

.
rrrrrrrrre
........
se sernhhhHhhhrH
Nguyên tắc hạch toán............
Chứng từ và tài khoản sử dụng.................-----------c+cs‡seehhrerrrre
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán.................... ---:-----+-+cereeee
Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh. ........................------------:-------

51
51
51
52

errrire
c+c
...-----+ sitthhhhhưrrr
2.1. Nguyên tắc hạch toán..............
2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng................-- ---------+sẻnnernrerrrrrrrr

.............
1...
P0190
2.4. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh........................-------: «stress

52
52
53
54

1.1.
1.2.
1.3.
1.4.

HH .......
--- 52c S nh.......
2. Hàng bán bị trả lại...........

52

C. KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ...............................---------2ctrrrrrrrrrrrrie 54

1. Nguyên tắc hạch toán .......................-----ccs+s+ehrrhHtHhhHHHhrhhrg 54

2. Chứng từ và tài khoản sử dụng....................-.......-----------seehhrhrrrrrrrrrrre 54

55
1... ...................
K00 00

rrrre 56
.......
¿+ strrrhhtreerrrrr
4. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh............

D. KẾ TỐN CHI PHÍ BAN HANG VA CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP .. 56

.......----- 56
5+ + the
1. Kế tốn chi phí bán hàng ..................
1.1. Ngun tắc hạch tốn ........................-.---cccrrrerrrrrrerrrrrrrrrrre 56

1.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng .......................----------cằằsằnhnhetre 57

.............. 57
0.
I0)
1.4. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ..........................-.---------------- 58

---- 58
--- 5-5 *snnhhhtetreeerrrte
2. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiỆp ........---........

2.1. Nguyén tic hach ton occ eecseccseseseseseseseseseseeeeesestereresentsens 58

sen -----+- 59
2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng..................

PIN


00100) 008...

...........

59

2.4. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh....................... -.-:-:+cscscserrersee 60
E. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............... 61
I8

10.01 1777...

61

2. Sơ đơ hạch tốn kết quả hoạt động kinh doanh quý IV/2004........................- 63

II. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ........................ 63
A. KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ...............................- 63

1. Chứng từ và tài khoản sử dụng. .......................-----------sesằeehhhtrrrrrrrrrtre 64
.................. 64
P0100 1 1...
3. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh....................-:--- ssstrhhhtterrtrrrrrrrrree 64

B. KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ........................---:---------+-+++ 65

1. Chứng từ và tài khoản sử dụng. .......................-----.-------cscehhhhrrrrrrrree 65

2. SO AS Hach Nnn


ẽ .................

3. Mét s€ nghiép vu thc t€ phat sinh... eccentric

65

65


C. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ................... 66

--- + St strhhhhhhhhhrhHrdrrdttrrdrdrrrdtrrdrrrrrirr 66
1. Tài khoản sử dụng. . . . . . . . . . .2. Sơ đồ hạch toán hạch toán kết quả hoạt động tài chính q IV/2004............... 66

IV. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KHÁC

..........................------ 66

A. KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC .........................--------25+ttetrtrrrtttrrrrrrrrrrrrrrrre 66

1. Chứng từ và tài khoản sử dụng........................-----------eerrrrrrrrrtrrrte 66

P10

0. 0P.

...............a

67


3. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................-----------cenneretrretrrtrrrrrre 67

B. KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC ...................-------ccccc+22£2222Sv222rrrrtttrrtttrrtirrrrrrrrrrrrn G7

1. Chứng từ và tài khoản sử dụng.....................----------++-rrerereererrerrtrtrrtrrren 67

p0

.

1o 0n. 8

.................

67

3. Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh...............-------------+c+tntttheretrtrrrrtrrrrre 68

C. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KHÁC

..........................- 68

...........aaanaa 68
2. Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động khác quý IV/2004....................--..-----: 68
II

03g

6


7

V. KẾ TOÁN PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN ....................-------25:-552°2222222rtetrrrttrrtttrrrrrre 70
1. Nguyên tắc phân phối....................----c-cccetenrerrrrrerrrrrrdtrrrdrdrrrrrrrrrrddrrre 70

2. Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán................--. --:-:-cccceeentrerrrrrrrrree 71

3, Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh.................--------cccntetehhetttrrtrtrtrrrrdree 72

NHÂN

4:

NHẬN XÉT YẢ KIÊN NGHỊ

8:79) 0.0 —....................a

73

1. Đánh giá về công tác quần lý....................--..------cererererrrrrtrrrrrrrrrrrn 73
2. Đánh giá về cơng tác kế tốn..................-.-----++rtertrrrrrrtrrtrrtrrrtrrrrrmrrree 73

3. Đánh giá về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của quý TV/2004........ 74

8310160777 ....................111,

75

1. Một số sửa đổi về việc ghi chép kế toán ....................-----------srtrrrrrrrrreee 76


2. Một số giải pháp để gia tăng lợi nhuận ....................---------:-cerrntrhetrretrret T1

2.1. Gia tăng doanh thu bán hàng................---:--:---++ceeerntrtrrrrtrrtrtrrre 77

-- 79
----rrrrrir
...-rtrrrdrrrrr
trrnttrrrtr
....
+: trhnhnhhhth
2.2. Giảm chi phí ............


GOHD

Ludn odn tét ughiép

: Th.3- Wguyén Quinh Fé Ly

PHAN MO DAR :
I. LY DO CHON DE TAI:

Quá trình chuyển nền kinh tế nước ta theo cơ chế thị trường có sự quản
lý của Nhà nước đã đặt ra yêu cầu cấp bách phải đổi mới hệ thống công cụ
quản lý kinh tế. Cùng với quá trình đổi mới vấn đề hàng đầu là làm thế nào để
lợi nhuận

của doanh nghiệp

đạt được là tối ưu, để biết được điều đó thì bộ


phận kế toán tại doanh nghiệp phải xác định được lợi nhuận thực hiện của
doanh nghiệp. Do đó muốn xác định được nhanh chóng và chính xác lợi nhuận
thực hiện trong kỳ, địi hỏi cơng tác hạch tốn kế tốn phải đầy đủ và kịp

thời.Vì vậy kế tốn xác định kết quả kinh doanh là một công việc rất quan

trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Mọi hoạt động, mọi nghiệp vụ
phát sinh trong doanh nghiệp đều được hạch tốn để đi đến cơng việc cuối
cùng là xác định kết quả kinh doanh.

Hiện nay thông tin về kết quả kinh doanh là rất quan trọng. Vì căn cứ

vào đó các nhà quần lý mới có thể biết được q trình sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp mình có đạt được hiệu quả hay không và lời lỗ thế nào, từ đó
định hướng phát triển trong tương lai.

Với chức năng cung cấp thông tin, kiểm tra các hoạt động kinh tế trong

doanh nghiệp nên cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh ảnh hưởng

trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả của việc quản lý ở doanh nghiệp.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung

và kế tốn xác định kết quả kinh doanh nói riêng, em đã chọn để tài cho luận
văn tốt nghiệp của mình là “KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ KINH
DOANH VA PHAN PHỐI LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY DỆT KIM ĐÔNG

PHƯƠNG


”.

II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU :

Việc nghiên cứu để tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về phương

pháp hạch toán cũng như việc xác định kết quả kinh doanh và phân phối lợi

nhuận tại doanh nghiệp, xem xét việc thực hiện kế toán nói chung và kế tốn

xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở ngành dệt và may mặc. Việc hạch
tốn đó có gì khác với những kiến thức đã họcở nhà trường, đọc ở sách hay
khơng. Từ đó có thể rút ra những ưu khuyết điểm của hệ thống kế toán xác
định kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận để đưa ra một số ý kiến nhằm

hoàn thiện hơn hệ thống kế tốn của cơng ty.

SOTH

: Pham Kim Dung

Trang

1


-Đuận ăn tốt nghiép

a


a

(U20

: Ch.ổ ((guyễn Quùnit Sit Ly

II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU :
Thu thập số liệu ở đơn vị thực tập.

Phân tích các số liệu ghi chép trên sổ sách của công ty (Sổ chỉ tiết, số
tổng hợp, báo cáo tài chính).
Phỏng vấn lãnh đạo cơng ty, những người làm cơng tác kế tốn.

Tham khảo một số sách chun ngành kế toán.
Một số văn bản quy định chế độ tài chính hiện hành.

IV. PHẠM VI NGHIÊN CỨU :
khơng

Về
Phương.

gian:

để tài được

nghiên

cứu tại Công


thời gian: để tài được thực hiện từ ngày

Về

ty Dệt kim Đơng

10/06/2005

đến ngày

25/08/2005.

Việc phân tích được lấy từ số liệu của năm 2004.

SOTH

: Pham Kim Dang

Trang

2


: Th.3S. Hguyén Qugnh Fit Ly

GOHD

Luda vdn tét ughiép

a


GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC yi CONG TY DET KIM
ĐÔNG PHƯƠNG
I. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN :
1. Lịch sử hình thành :
Vào cuối năm 1972 đầu năm 1973, Đơng Phương có tên là EASTFILACO

được xây dựng bởi một chủ tư bản người Hoa với máy móc thiết bị chủ yếu là các
loại máy dệt kim đan dọc hiện đại chế tạo tại Mỹ vào lúc bấy giờ.
thêm

sáp nhập

(là một xí nghiệp hoạt động

SANYLCO

Năm

1976,

Ngày

31/3/1977 Bộ Cơng Nghiệp Nhẹ

trong ngành sản xuất sợi).

chính thức ra quyết định số

265/CNN/TCQL cho phép thành lập xí nghiệp dệt kim Đơng Phương.

Năm 1997, xí nghiệp dệt kim Đơng Phương chính thức trở thành Cơng

ty dét kim Đơng Phương, do nhà nước đầu tư và góp vốn 100 %.
Tên tiếng Anh: Dong Phuong Knitting Company.

Đại diện công ty: Giám đốc Đinh Công Hùng.
Trụ sở và nơi sản xuất: Số 10 đường Âu Cơ, phường 17, quận Tân Bình.
Điện thoại: (08) 8496062. S6 Fax : 8.48.8495940.

2. Quá trình phát triển :
2.1. Trước 30/4/1975 :

Máy móc thiết bị: chủ yếu là các loại máy đệt kim đan dọc hiện đại chế

tạo tại Mỹ lúc bấy giờ.
Từ cuối năm 1972 đến 30/4/1975 xí nghiệp vừa xây dựng vừa sản xuất thử
và hình thành 2 phân xưởng chủ yếu: phân xưởng dệt và phân xưởng hồn tất.
Cán bộ cơng nhân viên đa phần là người Hoa chiếm 90 - 92%,

Vào 30/4/1975 mở rộng quy mô sản xuất.
2.2. Sau 30/4/1975 :
Năm

1976 sáp nhập với SALNYLCO,

bộ máy quản lý được củng cố và

tăng cường dựa trên một số nhân viên cũ của xưởng sợi vừa sắp nhập và một
ee


-sirsisisrsznnee

=.—..Ầ--.----rsi

SOTH

: Dhaam Kim Dang

Trang

3


Ludn odn tét nghiép

GOHD

: Fh.S. Aguyén Quynh Ft Ly

a

số cán bộ, bộ đội chuyển ngành. Tổng số công nhân viên: 347 người, trong đó

Đơng Phương 302 người, Sanylco 45 người.

Giai đoạn 1986-1992 cơng ty đã tự vận động để thích ứng với nền kinh
tế thị trường có sự điều tiết của Chính phủ. Đây là giai đoạn mà cơng ty phải
từng bước khắc phục khó khăn, ra sức đổi mới quy trình cơng nghệ để có sức
cạnh tranh trên thị trường.
Năm


1998, cơn bão tài chính đã diễn ra ở Thái Lan, Indonesia

... rồi

nhanh chóng lan nhanh khắp các nước trong khu vực, Việt Nam cũng bị ảnh

hưởng. Thực tế cho thấy rằng nhiều hợp đơng đã phải hủy bỏ vì nhiều nước

trong khu vực thực hiện chính sách thả nổi tiền tệ nên giá cả tại những nước
này sẽ rẻ hơn ở Việt Nam. Nguồn tạo ra lợi nhuận của công ty chủ yếu là các
sản phẩm hướng về xuất khẩu, đứng trước nguy cơ thị phần bị thu hẹp, công ty
đã cố gắng ra sức đầu tư chiểu sâu, nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá
thành sản phẩm, giới thiệu sản phẩm mới và mẫu mã phù hợp với người tiêu
dùng, mở rộng thị trường nhất là thị trường xuất khẩu sang Mỹ, Nhật, Đông
Âu, thị trường không hạn ngạch...

Giai đoạn 1999-2002 để từng bước

theo kịp với tốc độ phát triển của đất

nước trong việc chuẩn bị áp dụng thuế suất hàng nhập khẩu xuống còn

0% 5% trong nim 2003 cho các thành viên thuộc Asean, doanh ngiệp đã từng
bước đổi mới quy trình cơng nghệ và tiến hành nghiên cứu hệ thống quản lý

chất lượng năm 2001.

Kết quả đầu năm 2002 doanh nghiệp đã nhận được chứng nhận cấp
quốc gia cho sản phẩm dệt kim và may mặc theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 9001.


Mặc khác để thể hiện sự tự chủ trong kinh doanh, doanh nghiệp đang trên con

đường đi đến cổ phần hóa doanh nghiệp.

II. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ :
1. Chức năng :

Sản xuất các loại vải phục vụ cho nhu cầu đời sống vật chất và tỉnh
thần của con người.

Là một tổ chức sản xuất kinh doanh mang tính chất thương mại, có sự

liên hệ chặt chế giữa các thành viên.

Ln tìm cách đưa ra các sản phẩm mới, đồng thời không ngừng tìm hiểu
thị hiếu khách hàng để mở rộng thị trường, đặc biệt là thị trường nước ngồi.
Cơng ty ra đời đã tạo công ăn việc làm cho hơn 300 công nhân. Hàng
năm công ty đều tổ chức cho công nhân trực tiếp sản xuất ôn luyện tay nghề,
thi nâng cấp, nâng bậc.


=————Ẽ

SOTH

: Dham Kim Dung

Trang


4


GOHD

Luau van tốt nghiép

: Th.S. UAguyén Quynh Sit Ly

eS

Đối với các cán bộ, công nhân viên: không ngừng học hỏi để nâng cao
trình độ chun mơn.

Khơng ngừng cải tiến máy móc thiết bị nhằm cải thiện, nâng cao chất

lượng sản phẩm, nâng cao công suất để đáp ứng được tất cả các yêu cầu của
khách hàng.

2. Nhiệm vụ :

Phải sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm của mình, phát triển các hoạt
động sản xuất, công tác tiếp thị, mở rộng thị trường, duy trì và giữ vững cơng ty.
Cơng ty phải đảm bảo được: an toàn và chất lượng sản phẩm để đưa uy
tín của cơng ty lên cao; không ngừng nâng cao và bồi dưỡng kiến thức cho
nhân viên, khuyến khích nhân viên phát huy sáng kiến và học hỏi kinh

nghiệm ; chấn chỉnh lại bộ máy tổ chức hành chính, dây chuyển sản xuất sao
cho phù hợp với tình hình hiện tại, hoạt động có hiệu quả, phấn đấu vượt chỉ


tiêu đã để ra, đám bảo nộp ngân sách đầy đủ.

S026

: {lạm “Kim (2)

tợ

Trang

5


0 đuE1[],

TY OD yuesN
`

A®W Xd

m | | yoroy

1ÿAd
`

: DHOWD

An 3uvq |

A


wOonyN Xd

xs

AW d

qusu | | 1n)

ngid'd

ony sugnyL GDd

A

awd

ugO}

19d Xd

Anb
uE3Nd
x

QA



ung, 1w; 1021/() : 200%


ak

og ‘GT

2nu2 014

‘ yuryo

qu$H d

`

“T

qu7q© qUÈH đĐđ

0y

†0} trọa wong

...—ờ=-=e

: XLĐNQO Y2 20H2 0L V2 09 TH

: NYS 9} OP NS “TT
: £} 8ugo eno A] ưugnb ÁgưI ộq 22 0) "82 02

> 0p WRID




9wd

_ễ——
—Ễ——

XNXd

?i° 1© ung) ugfin6)t) 4Ð

====————ễ.


GORD

Luan odn tét nghiép

: Th.3- Uguyén Quynh Fé Ly

ee

1.2.

,

Trach nhiém :

Ban giám đốc:
* Giám đốc:

Chịu trách nhiệm trước Nhà nước về hoạt động sản xuất kinh doanh của

công ty, ký kết các hợp đồng kinh tế. Là người chọn mục tiêu, chiến lược,
chính sách, chương trình và biện pháp thực hiện các mục tiêu của cơng ty.

* Phó giám đốc thường trưc:
Chỉ đạo thực hiện kế hoạch sản xuất, máy móc thiết bị, kỹ thuật cơng

chất lượng sản phẩm, hoạt động kinh doanh, thực hiện hợp đồng gia
công, xem xét cơng tác hạch tốn của phịng kế tốn, mua vật tư, kỹ thuật
KCS, ngành cơ điện.

nghệ,

* Phó øiám đốc hành chính:
- Chịu trách nhiệm về các hoạt động cơng tác nội chính...

- Nhận lệnh và báo cáo trực tiếp cho giám đốc cơng ty.
Các phịng ban:
* Phịng tổ chức lao đông, bảo vệ:

Chịu trách nhiệm về công tác tổ chức lao động tiền lương và bảo vệ an
ninh trật tự của cơng ty.

* Phịng hành chính - y tế:
Chịu trách nhiệm về hoạt động quản trị hành chính của cơng ty, chăm lo
sức khỏe cho cơng nhân viên.
* Phịng

ngân


quỹ:

Thực hiện các nghiệp vụ thu chi thông qua chứng từ thu chi do kế toán
thanh toán chuyển qua.
Kiểm tra thường xuyên tiền mặt, ngân phiếu và chứng khốn có giá trị
lưu tại ngân quỹ và lập báo cáo kiểm quỹ hàng ngày.

* Phịng kế tốn:
Quản lý vốn, hạch tốn chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm, ghi

chép sổ sách theo chế độ Nhà nước, kiểm tra thu chỉ, cung cấp thơng tin tài
chính cũng như số liệu phân tích cho giám đốc...
* Phòng kỹ thuật:

Chịu trách nhiệm về hoạt động kỹ thuật, công nghệ, thiết bị, chất lượng

sản phẩm trong quá trình sản xuất.

SOTH

: Dhaam Kim Dang

Trang 7


Luin van tét nghiép
a

GOHD


: Th.S8. Hguyén Qugnh Fit Ly

a

* Phong ké hoach:
Chịu trách nhiệm về công tác sản xuất, chịu trách nhiệm từ khi tiếp

nhận nhu câu khách hàng > xem xét hợp đồng— thực hiện hợp đồng, tham gia

đàm phán ký kết hợp đồng, lập báo cáo tình hình sản xuất kinh doanh, trợ lý
cho giám đốc về công tác đầu tư phát triển.
* Phòng điều hành sản xuất:

Chịu trách nhiệm triển khai thực hiện hợp đồng, lập kế hoạch sản xuất
và đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sản xuất, kiểm soát tiến độ giao hàng, tiếp
nhận khiếu nại của khách hàng.
* Phòng vật tư:
Chịu trách nhiệm về cung ứng vật tư, công tác kho hàng, bảo quản hàng hóa.

* Phịng Xuất - Nhập khẩu:
Chịu trách nhiệm về hoạt động kinh doanh xuất, nhập khẩu.

* Phân xưởng dệt:

Sản xuất các loại vải theo yêu câu, đáp ứng kịp thời yêu cầu giao hàng

của bộ phận kinh doanh.

* Phân xưởng nhm:


Nhuộm và hồn tất thành phẩm giao cho phân xưởng may theo kế

hoạch, còn một số bán ra bên ngồi. Bên cạnh đó cịn nhận gia cơng nhuộm
cho các đơn vị khác.

* Phân xưởng may:

May các sản phẩm được thiết kế theo mẫu có sẵn từ vải của cơng ty và
nhận gia công cho các đơn vị khác.
* Ngành cơ điện:

Sửa chữa máy móc thiết bị cho sản xuất khi bị hư hỏng để đáp ứng nhu
cầu sản xuất được liên tục.


GOHD : Th.8. Aguyén Quynh Fi Ly

Luan vdn tét tgiiệp

2. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty :
2.1. Sơ đơ tổ chức :
Kế tốn trưởng

(

Kế tốn

Kế tốn


Kế tốn

phải trả

hàng

nợ phải

vật tư,
cơng nợ

thuế ,
ngân

Kế

tiêu thụ
, cơng

tốn
thanh

thu

cơng nợ

Kế

tốn
thống


tốn



2.2. Trách nhiệm :

* Kế toán trưởng:
-

Chịu trách nhiệm tổ chức, chỉ đạo cơng tác hạch tốn kế tốn theo

-

Phân cơng, hướng dẫn các kế toán viên về bất kỳ phần hành tác

đúng chế độ quy định của Nhà nước.
nghiệp nào.

Lập báo cáo và giải trình quyết tốn, lập kế hoạch tài chính.
* Kế tốn vật tư và cơng nợ phải trả:

Theo dõi việc Nhập - Xuất - Tổn kho của từng thứ ngun vật liệu.
Tính tốn, phân bổ chi phí nguyên vật liệu xuất dùng vào sản xuất.

Quản lý hợp đồng kinh tế, hợp đồng gia công, hợp đồng mua bán.

Lập báo cáo định kỳ về vật tư - công nợ phải trả từng khách hàng.

* Kế toán tiêu thụ và cơng nợ phải thu:

Theo dõi tình hình Nhập - Xuất - Tổn kho thành phẩm, bán thành phẩm.
Theo dõi tình hình tiêu thụ, thanh tốn của khách hàng.

Xác định doanh thu bán hàng, xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm,

lập báo cáo định kỳ về tiêu thụ - công nợ phải thu từng khách hàng.

SOTI

: Dham Kim Dung


Ludn van tét ngiiệp

GORD

: Fu.S. Uguyén Quinh Fi Ly

a

* Kế tốn thuế ngân hàng:
-_ Theo dõi tình hình thanh tốn qua ngân hàng.

- Lập hổ sơ vay vốn và xem xét các khoản vay đến hạn thanh toán để
kịp thời thanh toán.

- Lập báo cáo thuế định kỳ và lập hồ sơ hồn thuế.
* Kế tốn tiền mặt, thanh tốn công nợ nội bô:

-_ Lập phiếu chi, phiếu thu.

- Cuối ngày lập báo cáo về tình hình vốn, doanh thu, chi phí, cơng nợ
phải thu, phải trả từng khách hàng.

Cuối ngày đối chiếu với thủ quỹ để lập biên bản kiểm kê quỹ.
Theo đõi cơng nợ nội bộ, tình hình thanh toán lương.

Lập báo cáo định kỳ liên quan đến vốn bằng tiền và thanh toán.
* Kế toán thống kê:
- 'Theo dõi, thống kê tình hình sản xuất kinh doanh hàng ngày, tình hình

về TSCĐ, hàng tổn kho.

- Lập báo cáo định kỳ về cơng tác thống kê.
2.3. Hình thức kế toán áp dụng :

Kế toán hàng tổn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Ghi sổ theo hình thức nhật ký chứng từ.

Nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Hạch toán ngoại tệ theo tỷ giá thực tế.

SOTIH : Pham Kim Dung

Trang 10


GOHD

Ludn vdn tét nghiép


: Fh.S. Uguyén Quynh Sit Ly

a

* Sợ đồ ghi sổ theo hình thức nhật ký chứng từ :

Chứng từ gốc &

cdc bang phan bổ




Sổ chỉ tiết

T—

|*#-----—- 1

Bangké

Số quỹ
kiêm báo

cáo quỹ



=>






Nhat ky ching tif





Số cái

“=>

Báocáokếtoán

~

Bảng tổng hợp

chỉ tiết

l*

Ghi chú :

Ghi hàng ngày (định kỳ)

re


(hi Vio cudi thang
>_

ns

i

2

Đối chiếu, kiểm tra

* Sơ lược trình tự ghỉ sổ:
Hàng ngày, từ chứng từ gốc kế toán tổng hợp ghi vào sổ chỉ tiết, sau đó
sẽ lên bảng kê và nhật ký chứng từ. Cuối tháng kế toán tổng hợp lập số tổng

hợp, số cái, bang cân đối số dư và phát sinh. Sau đó đối chiếu, điểu chỉnh số
liệu, kế tốn tổng hợp sẽ lập báo cáo tài chính.

ẸƑ{ẶỊẶỊ

==—.—Ằ>ÿýý

SOTH

: Dham Kim Dang

Trang 11


Fit Ly

GUHD : Th.8. Aguyén Quynh
Ludn van tt nghiép
ES
ee
a
IV. NHUNG

THUAN

LOI - KHO

KHAN

- PHUONG

PHÁT

HƯỚNG

TRIEN TRONG TƯƠNG LAI:
1. Thuận lợi :

Không ngừng cải tiến phương pháp làm việc và sắp xếp lại bộ máy
điểu hành nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống quản lý.
Nâng

cao hiệu quả công tác Marketing

tiêu thụ, bước đầu mở


được

nhiều thị trường xuất khẩu, đặc biệt là thị trường Mỹ với các đơn hàng lớn, giữ

vững được các đơn hàng truyền thống.

Đa dạng hóa các mặt hàng, thiết kế nhiều mẫu mã mới, đưa sản phẩm

thời trang xâm nhập thị trường trong nước và xuất khẩu. Mở

được hướng phát

triển cho công ty vào năm 2005 và các năm sau.

Đã hoàn chỉnh được 3 dự án đầu tư để mở rộng sản xuất và nâng cao
chất lượng sản phẩm đáp ứng thị trường Mỹ, đủ sức cung ứng hàng cho thị

trường M74 với số lượng ngày càng lớn hơn.
2. Khó khăn :

Thiết bị hiện có lạc hậu, cũ kỹ, hư hỏng thường xuyên, thiếu đồng bộ,

không đủ sức đáp ứng các lô hàng lớn cho xuất khẩu.

Nguồn nhân lực hiện có rất hạn chế, lực lượng kỹ thuật mỏng, chưa đáp
ứng kịp thời nhu câu sản xuất kinh doanh đang phát triển. Lực lượng nhân sự
bên bộ phận kinh doanh q yếu, khơng tìm kiếm được những thị trường mới.
Tuy mở được thị trường Mỹ, chất lượng hàng hóa được khách hàng chấp
nhận nhưng do mức thuế nhập khẩu vào Mỹ quá cao nên công ty buộc phải


bán ở mức giá thấp để mở thị trường.

Về tài chính: khơng có được nguồn vốn lớn mạnh để hoạt động.

3. Phương hướng phát triển trong tương lai :

Bất kỳ doanh nghiệp nào khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh đều
mong muốn một mục đích sau cùng là tối đa hóa lợi nhuận, tối thiểu hóa rủi ro.

Vì vậy để đáp ứng tốc độ gia tăng hàng năm khoảng 8%, doanh nghiệp đã

tiến hành xây dựng dự án đầu tư Hồ Văng phục vụ công tác nhuộm vải cho

khách hàng và đã trình dự án cho cấp trên duyệt. Nếu như dự án này được thực
hiện sẽ nâng cao chất lượng vải nhuộm — nâng cao uy tín đối với khách hàng.
Doanh nghiệp dự kiến mức doanh thu trong 5 năm tới: (đơn vị tính: triệu đồng)

Chí tiêu
Tổng doanh thu

2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009
6,010 |6,550.9 | 7,206 | 7,793 | 8,529
——_

===.=

SOTH

: Pham Kim Dung


Trang 12


GOHD

Luan van tốt ngiiệp

: Fh.S. Wguyén Quinh Fit Ly

PHAN 2:

CO 80 LY LUAN YE XAC ĐỊNH KẾT QUÁ RINE
DOANH YA PHAN PHOI LOI NHUAN

I.

NHỮNG VẤN ĐỀ
KINH DOANH :

CHUNG

VỀ

HẠCH

XÁC

TOÁN

ĐỊNH KẾT


QUÁ

Khái niệm và nội dung kết qua kinh doanh :

1.

Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh

của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định và được xác định bằng cách so sánh
giữa một bên là tổng doanh thu và thu nhập với một bên là tổng chi phí của

các hoạt động kinh tế đã thực hiện. Nếu doanh thu và thu nhập từ các hoạt

động lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp có lãi; ngược lại, nếu doanh thu và thu
nhập nhỏ hơn chi phí thì doanh nghiệp bị lỗ.

Trong nền kinh tế thị trường, mục

đích kinh doanh của các doanh

nghiệp là lợi nhuận. Lợi nhuận là một chỉ tiêu tổng hợp phản ánh kết quả của
các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ. Nó là nguồn tích lũy

nhằm tái sản xuất mở rộng, cải thiện và nâng cao đời sống của người lao động.

Lợi

nhuận


của

doanh

nghiệp

sản

xuất bao

lợi nhuận

gồm

hoạt

động

kinh

doanh, lợi nhuận hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.

2. Nhiệm vụ hạch toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận :

Hạch toán kết quả kinh doanh và phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp
cần thực hiện những nhiệm vụ chủ yếu sau:
- Phản ánh chính xác doanh thu, chi phí; từ đó xác định chính xác kết
quả hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác.

- Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về kết quả của các hoạt động kinh


doanh để làm cơ sở ra quyết định quản lý.

Ghi nhận kết quả các hoạt động kinh doanh một cách chi tiết theo
từng nghiệp vụ kinh doanh, theo từng đơn vị trực thuộc, hoặc theo từng ngành
-

hàng, nhóm hàng để phục vụ cho quản lý và hạch toán kinh tế nội bộ.
- Xác định số thu nhập chịu thuế một cách chính xác.
- Xác định số lợi nhuận phân phối cho các lĩnh vực được
đồng thời phản ánh kịp thời tình hình phần phối lợi nhuận.

chính xác,

_—

==Ồ———

SOTH

: Pham Kim Dung

Trang 13


Luda van tét ughiép

GORD

: Fh.8. Uguyén Quynh Sit Ly


a

- Đôn đốc tình hình thanh tốn với Ngân sách Nhà nước về thuế thu nhập

doanh nghiệp, về thu trên vốn, tránh tình trạng dây dưa, chiếm dụng thuế.

II. KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUÁ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH :

A. KẾ TOÁN DOANH THU :
1. Khái niệm :

s* Doanh thu bán hàng:

— Đối với các sản phẩm thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thuế:
Doanh thu bán hàng là tồn bộ tiền bán hàng chưa có thuế GTGT, bao
gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có) của sản phẩm mà
doanh nghiệp đã cung cấp cho khách hàng tại thời điểm khách hàng chấp nhận

thanh tốn, có thể đã thu được tiễn hay chưa thu được tiền.
— Đối với sản phẩm thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp

trực tiếp, hoặc không chịu thuế giá trị gia tăng:

Doanh thu bán hàng là toàn bộ tiền bán hàng (giá thanh tốn đã có

thuế) bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).

$%* Doanh thu thuân: là chênh lệch giữa tổng doanh thu và các


khoản giảm trừ doanh thu.

Doanh thu = Số lượng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ * Đơn giá

2. Nguyên tắc hạch toán :
- Doanh thu phát sinh từ các giao dịch được xác định bằng giá trị hợp lý
của các khoản đã thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm
giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
- Trường hợp bán hành theo phương thức trả chậm, trả góp thì ghi nhận
doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt
động tài chính phần lãi trả chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu.
- Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn bán hàng và đã

thu tiền bán hàng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao bàng cho người mua thì
chưa được coi là tiêu thụ và khơng được ghi vào tài khoản “Doanh thu ” mà chỉ
ghi vào bên có tài khoản 131 về khoản tiền đã thu của khách hàng. Khi giao
hàng cho người mua thì mới ghi vào tài khoản “Doanh thu ”.
-_ Đối với các doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước, được Nhà nước trợ cấp, trợ giá
_„Ÿ„_

==.———_—ẰỚ

SOTHO

: Pham Kim Dang

Trang 14



-Cuậm vdn tét ughiép

GORD

: Th.S. Wguyén Quynh Gi Ly

eS

thì doanh thu trợ cấp, trợ giá là số tiền được Nhà nước chính thức thơng báo,
hoặc thực tế trợ cấp, trợ giá.
- Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc dịch

vụ tương tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó khơng được coi là một
giao dịch tạo ra doanh thu và khơng được ghi nhận là doanh thu.
- Khơng hạch tốn vào TK “Doanh thu bán hàng” các trường hợp sau:

s Trị giá vật tư, hàng hóa, bán thành phẩm xuất kho giao cho bên

ngồi gia cơng, chế biến.

¢ Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi bán; dịch vụ đã hoàn thành,
đã cung cấp cho khách hàng nhưng chưa được người mua chấp
nhận thanh toán.

s Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi
nhưng chưa bán được.
e Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hang

và cung cấp dịch vụ.


-_ Khoản tiển người bán giảm trừ cho người mua, do ñgười mua thanh

toán tiễn mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng không được ghi giảm doanh
thu mà được coi là chi phí tài chính.

3. Chứng từ và tài khoản sử dụng :
3.1.

Chứng từ :

- Hóa đơn gia tri gia tang
- Hóa đơn bán hàng

- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
- Báo cáo bán hàng
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ
- Bảng thanh toán hàng đại lý (ký gửi)
- Thẻ quầy hàng

- Giấy nộp tiền
- Bảng kê nhận hàng và thanh tốn hàng ngày
- Các chứng từ khác có liên quan

3.2. Tài khoản sử dụng :
- 'Tài khoắn 511 — “Doanh thu bán hàng”, gồm có 4 tài khoản cấp 2 như:
5111 —- “Doanh thu bán hàng hóa”
`.


SOTH

: Dham Kim Dang

__Ỹ—ừƑ._-

Trang 15



×