Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thế bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 93 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA KINH TẾ

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THẾ BẢO

GVHD: ThS. VÕ THỊ XUÂN HẠNH
SVTH : LÊ THỊ THÍNH

S KL 0 0 4 4 1 4

Tp. Hồ Chí Minh, năm 2016


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TP.HCM, ngày…tháng…năm 2016
Giảng viên hƣớng dẫn

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

i



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TP.HCM, ngày…tháng…năm 2016
Giảng viên phản biện

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

ii


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

LỜI CẢM ƠN

Để đạt đƣợc kết quả nhƣ ngày hôm nay, tôi vô cùng biết ơn sự dìu dắt và
hƣớng dẫn nhiệt tình của các thầy cô giáo trƣờng Đại học Sƣ Phạm Kỹ Thuật
TP.Hồ Chí Minh, những ngƣời đã tận tình truyền đạt cho tôi những kiến thức cũng
nhƣ những kinh nghiệm sống, làm việc vô cùng quý giá của mình cho chúng tôi.
Mong rằng với những kiến thức thu đƣợc tôi sẽ đóng góp sức mình cho đất nƣớc,
cho xã hội trong tƣơng lai không xa và để có thể thực hiện những kỳ vọng mà thầy
cô đã dành cho chúng tôi.
Và tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc công ty TNHH Thế Bảo,
các anh chị phòng kế toán đã tạo điều kiện cho tôi có môi trƣờng để học tập kinh

nghiệm thực tế và kiểm chứng lại những kiến thức lý thuyết đã học đƣợc trong nhà
trƣờng. Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới giảng viên hƣớng dẫn Th.s Võ Thị Xuân Hạnh, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn và định hƣớng cho tôi hoàn
thành bài khóa luận tốt nghiệp này. Tuy nhiên, do hạn chế về thời gian, kiến thức
cũng nhƣ kinh nghiệm nên bài khóa luận không tránh khỏi những sai sót. Tôi rất
mong nhận đƣợc sự chỉ dẫn của thầy cô và ban lãnh đạo công ty để bài khóa luận có
thể hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, tôi xin gửi đến quý thầy cô đặc biệt là giảng viên hƣớng dẫn và các
anh chị trong công ty lời chúc sức khỏe và lời biết ơn chân thành nhất, chúc cho
công ty TNHH Thế Bảo ngày càng phát triển và đạt đƣợc nhiều thành công hơn
nữa.
Tôi xin chân thành cảm ơn!

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

iii


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG

- BCTC

: Báo cáo tài chính

- BHXH

: Bảo hiểm xã hội


- BHYT

: Bảo hiểm y tế

- BHTN

: Bảo hiểm thất nghiệp

- BVMT

: Bảo vệ môi trƣờng

- BTC

: Bộ tài chính

- CCDV

: Cung cấp dịch vụ

- CPBH

: Chi phí bán hàng

- DTBH

: Doanh thu bán hàng

- GTGT


: Giá trị gia tăng

- GVHB

: Giá vốn hàng bán

- GTGT

: Giá trị gia tăng

- GBN

: Giấy báo nợ

- HĐKD

: Hoạt động kinh doanh

- KPCĐ

: Kinh phí công đoàn

- LNKT

: Lợi nhuận kế toán

- PSTK

: Phát sinh trong kỳ


- QLDN

: Quản lý doanh nghiệp

- SDĐK

: Số dƣ đầu kỳ

- SDCK

: Số dƣ cuối kỳ

- SXKD

: Sản xuất kinh doanh

- TMDV

: Thƣơng mại dịch vụ

- TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

- TSCĐ

: Tài sản cố định

- TNDN


: Thu nhập doanh nghiệp

- XĐKQKD

: Xác định kết quả kinh doanh

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

iv


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

DANH SÁCH CÁC BẢNG SỬ DỤNG

Bảng

Trang

Bảng 3.1: Bảng tóm tắt sổ Cái TK 5111 năm 2015 ---------------------------------- 43
Bảng 3.2: Bảng tóm tắt sổ Cái TK 5212 năm 2015 ---------------------------------- 46
Bảng 3.3: Bảng tỷ lệ trích các khoản trích theo lƣơng ------------------------------ 52
Bảng 3.4: Bảng tóm tắt sổ Cái TK 6421 năm 2015 ---------------------------------- 53
Bảng 3.5: Bảng tóm tắt sổ Cái TK 6422 năm 2015 --------------------------------- 55
Bảng 3.6: Bảng sổ Cái TK 821 Quý IV năm 2015 ----------------------------------- 58

SVTH: LÊ THỊ THÍNH


v


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

DANH SÁCH CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ

Biểu đồ, sơ đồ

Trang

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ------------------------------ 5
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ------------------------------ 7
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tính năng phần mềm CRMViệt ------------------------------------ 9
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ----------- 12
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán trên máy tính ------------------------------ 13
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu theo phƣơng thức thu tiền ngay ----------- 19
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu theo phƣơng thức trả chậm, trả góp------- 19
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán doanh thu theo phƣơng thức gửi đại lý, ký gửi ------ 20
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ----------------------------------------- 24
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu tài chính -------------------------------------- 25
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính ------------------------------------------ 27
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ------------------------------------------ 29
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí QLDN -------------------------------------------- 31
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác --------------------------------------------- 33
Sơ đồ 2.10:Sơ đồ hạch toán chi phí khác ----------------------------------------------- 34
Sơ đồ 2.11:Sơ đồ hạch toán thuế TNDN ----------------------------------------------- 36

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh tại Cty Thế Bảo -------- 62

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

vi


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU -------------------------------------------------------------------------------- 1
1. Lý do chọn đề tài ---------------------------------------------------------------------------------- 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ------------------------------------------------------------------------------ 1
3. Phƣơng pháp nghiên cứu ------------------------------------------------------------------------- 2
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu -------------------------------------------------------------- 2
5. Những điểm mới của đề tài ---------------------------------------------------------------------- 2
6. Bố cục đề tài --------------------------------------------------------------------------------------- 2

CHƢƠNG 1:
1.1.

1.2.

1.3.

1.4.

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THẾ BẢO --- 3


Đặc điểm và tình hình chung của công ty ----------------------------------------------- 3
1.1.1.

Giới thiệu sơ lƣợc về công ty ------------------------------------------------------- 3

1.1.2.

Quá trình hình thành và phát triển của công ty. ---------------------------------- 3

1.1.3.

Mục tiêu và lĩnh vực hoạt động ---------------------------------------------------- 4

Cơ cấu tổ chức của công ty ---------------------------------------------------------------- 5
1.2.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý. ----------------------------------------------------- 5

1.2.2.

Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban. --------------------------------------------- 5

Tổ chức công tác kế toán tại công ty ----------------------------------------------------- 7
1.3.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán. ----------------------------------------------------- 7

1.3.2.


Chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị -------------------------------------------- 7

1.3.3.

Phần mềm kế toán sử dụng --------------------------------------------------------- 9

1.3.4.

Nguyên tắc, chế độ, chính sách kế toán áp dụng ------------------------------- 10

1.3.5.

Hệ thống tài khoản áp dụng-------------------------------------------------------- 11

1.3.6.

Mẫu biểu minh họa và chứng từ sử dụng ---------------------------------------- 11

1.3.7.

Hệ thống sổ sách tại công ty ------------------------------------------------------- 11

1.3.8.

Hệ thống báo cáo tài chính--------------------------------------------------------- 12

1.3.9.

Hình thức kế toán ------------------------------------------------------------------- 12


Chiến lƣợc, phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong tƣơng lai ----------------- 13

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH --------------------------------------------------------------------- 16
2.1.

Khái quát chung về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh --------------- 16
2.1.1.

Khái niệm ---------------------------------------------------------------------------- 16

2.1.2.

Ý nghĩa ------------------------------------------------------------------------------- 16

2.1.3.

Công thức xác định kết quả hoạt động kinh doanh ----------------------------- 16

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

vi


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
2.2.

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

Công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ---------------------------- 17

2.2.1.

Kế toán doanh thu bán hàng ------------------------------------------------------- 17

2.2.2.

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ------------------------------------------- 21

2.2.3.

Kế toán giá vốn hàng bán ---------------------------------------------------------- 23

2.2.4.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ------------------------------------------- 25

2.2.5.

Kế toán chi phí hoạt động tài chính ---------------------------------------------- 27

2.2.6.

Kế toán chi phí bán hàng ----------------------------------------------------------- 29

2.2.7.

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp -------------------------------------------- 30

2.2.8.


Kế toán các khoản thu nhập khác ------------------------------------------------- 33

2.2.9.

Kế toán các khoản chi phí khác --------------------------------------------------- 35

2.2.10.

Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ------------------------------------ 36

2.2.11.

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh -------------------------------- 37

CHƢƠNG 3:

THỰC TRẠNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH ------------------------ 41

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THẾ BẢO ---------------------- 41
3.1.

3.2.

3.3.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty ----------------------- 41
3.1.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 41


3.1.2.

Tài khoản sử dụng------------------------------------------------------------------- 43

3.1.3.

Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------------- 43

3.1.4.

Nguyên tắc hạch toán --------------------------------------------------------------- 43

3.1.5.

Sổ sách kế toán ---------------------------------------------------------------------- 44

3.1.6.

Trình tự luân chuyển chứng từ ---------------------------------------------------- 45

3.1.7.

Một số nghiệp vụ minh họa -------------------------------------------------------- 48

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu -------------------------------------------------- 49
3.2.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 49

3.2.2.


Tài khoản sử dụng------------------------------------------------------------------- 49

3.2.3.

Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------------- 49

3.2.4.

Sổ sách kế toán ---------------------------------------------------------------------- 50

3.2.5.

Trình tự luân chuyển chứng từ ---------------------------------------------------- 50

3.2.6.

Một số nghiệp vụ minh họa -------------------------------------------------------- 50

Kế toán giá vốn hàng bán ----------------------------------------------------------------- 51
3.3.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 51

3.3.2.

Phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán ---------------------------------------- 52

3.3.3.


Tài khoản sử dụng------------------------------------------------------------------- 52

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

vii


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

3.4.

3.5.

3.6.

3.7.

3.8.

3.9.

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

3.3.4.

Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------------- 52

3.3.5.

Sổ sách kế toán ---------------------------------------------------------------------- 52


3.3.6.

Trình tự ghi sổ, luân chuyển chứng từ ------------------------------------------- 52

3.3.7.

Một số nghiệp vụ minh họa -------------------------------------------------------- 53

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính-------------------------------------------------- 53
3.4.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 53

3.4.2.

Tài khoản và chứng từ sử dụng --------------------------------------------------- 53

3.4.3.

Sổ sách kế toán ---------------------------------------------------------------------- 54

3.4.4.

Trình tự luân chuyển chứng từ ---------------------------------------------------- 54

Kế toán chi phí hoạt động tài chính ----------------------------------------------------- 54
3.5.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 54


3.5.2.

Tài khoản và chứng từ sử dụng --------------------------------------------------- 54

3.5.3.

Sổ sách kế toán ---------------------------------------------------------------------- 54

3.5.4.

Trình tự luân chuyển chứng từ ---------------------------------------------------- 54

Kế toán chi phí bán hàng------------------------------------------------------------------ 55
3.6.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 55

3.6.2.

Tài khoản sử dụng------------------------------------------------------------------- 55

3.6.3.

Chứng từ sử dụng ------------------------------------------------------------------- 55

3.6.4.

Phƣơng pháp tính lƣơng và các khoản trích theo lƣơng ----------------------- 55


3.6.5.

Sổ sách kế toán ---------------------------------------------------------------------- 56

3.6.6.

Lƣu chuyển chứng từ --------------------------------------------------------------- 57

3.6.7.

Một số nghiệp vụ minh họa -------------------------------------------------------- 57

Chi phí quản lý doanh nghiệp ------------------------------------------------------------ 58
3.7.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 58

3.7.2.

Tài khoản và chứng từ sử dụng --------------------------------------------------- 58

3.7.3.

Sổ sách kế toán ---------------------------------------------------------------------- 58

3.7.4.

Một số nghiệp vụ thực tế phát sinh ----------------------------------------------- 59

Kế toán thu nhập khác --------------------------------------------------------------------- 60

3.8.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 60

3.8.2.

Trình tự luân chuyển chứng từ ---------------------------------------------------- 60

3.8.3.

Một số nghiệp vụ phát sinh -------------------------------------------------------- 60

Kế toán chi phí khác ----------------------------------------------------------------------- 60
3.9.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 60

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

viii


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
3.9.2.

Trình tự luân chuyển chứng từ: --------------------------------------------------- 61

3.9.3.

Một số nghiệp vụ phát sinh -------------------------------------------------------- 61


3.10.

Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ------------------------------------------- 61

3.10.1.

Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 61

3.10.2.

Cách tính thuế TNDN -------------------------------------------------------------- 61

3.10.3.

Tài khoản và chứng từ sử dụng --------------------------------------------------- 62

3.10.4.

Sổ sách kế toán ---------------------------------------------------------------------- 62

3.10.5.

Nghiệp vụ minh họa ---------------------------------------------------------------- 62

3.11.

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Thế Bảo -------------- 63

3.11.1.


Nội dung ------------------------------------------------------------------------------ 63

3.11.2.

Tài khoản và chứng từ sử dụng --------------------------------------------------- 63

CHƢƠNG 4:
4.1.

4.2.

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ----------------------------------------- 67

Nhận xét ------------------------------------------------------------------------------------- 67
4.1.1.

Nhận xét về công tác tổ chức, quản lý công ty---------------------------------- 67

4.1.2.

Nhận xét về công tác tổ chức kế toán -------------------------------------------- 68

4.1.3.

Nhận xét thực trạng và công tác hạch toán xác định kết quả HĐKD -------- 71

Kiến nghị ------------------------------------------------------------------------------------ 74

4.2.1.

Công tác tổ chức, quản lý công ty ------------------------------------------------ 74

4.2.2.

Công tác tổ chức kế toán tại công ty --------------------------------------------- 74

4.2.3.

Thực trạng và công tác hạch toán xác định kết quả kinh doanh -------------- 76

KẾT LUẬN ----------------------------------------------------------------------------------- 80

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

ix


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

LỜI MỞ ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn băn

khoăn lo lắng là: “Hoạt động kinh doanh có hiệu quả không? Doanh thu có đủ trang

trải đƣợc toàn bộ chi phí bỏ ra hay không? Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”
Xét về tổng thể, các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh không những chịu tác
động của quy luật giá trị mà còn chịu tác động của quy luật cung cầu và quy luật
cạnh tranh, khi sản phẩm của doanh nghiệp đƣợc thị trƣờng chấp nhận có nghĩa là
giá trị của sản phẩm đƣợc thực hiện, lúc này doanh nghiệp sẽ thu về đƣợc một
khoản tiền, khoản tiền này đƣợc gọi là doanh thu. Nếu doanh thu đạt đƣợc có thể bù
đắp toàn bộ chi phí bất biến và khả biến bỏ ra, thì phần còn lại sau khi bù đắp đƣợc
gọi là lợi nhuận. Bất cứ doanh nghiệp nào khi kinh doanh cũng mong muốn lợi
nhuận đạt đƣợc là tối đa, để có lợi nhuận thì doanh nghiệp phải có mức doanh thu
hợp lý, phần lớn trong các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thì doanh thu đạt đƣợc
chủ yếu là do quá trình tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm. Do đó, kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh trong các doanh nghiệp nói chung và công ty TNHH Thế
Bảo nói riêng có một vị trí cực kỳ quan trọng bởi vì nó là công cụ đắc lực giúp nhà
quản lý doanh nghiệp biết đƣợc kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong
kỳ ra sao, từ đó có thể phân tích và tìm ra biện pháp tối ƣu đảm bảo hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp có lãi, khắc phục những hạn chế thiếu sót, nâng cao sức
cạnh tranh của doanh nghiệp. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng và ý nghĩa của công
tác kế toán xác định kết quả kinh doanh nên trong quá trình thực tập tại công ty Thế
Bảo tôi đã quyết định chọn đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TNHH Thế Bảo” để làm đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình.
2.

Mục tiêu nghiên cứu
- Tìm hiểu khái quát về đặc điểm tổ chức và hoạt động kinh doanh chính, tổ

chức công tác kế toán của công ty TNHH Thế Bảo.
- Mô tả công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Thế Bảo.
- Nhận xét và đề xuất một số kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của
kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
SVTH: LÊ THỊ THÍNH


1


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
3.

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

Phƣơng pháp nghiên cứu
- Quan sát công việc hằng ngày của các nhân viên kế toán trong công ty.
- Nghiên cứu tài liệu: Tham khảo một số văn bản, chế độ, thông tƣ hƣớng dẫn

kế toán hiện hành của Bộ Tài Chính, giáo trình ở thƣ viện, các đề tài nghiên cứu
trƣớc đó có liên quan đến xác định kết quả kinh doanh.
- Thu thập các thông tin từ Internet, các chứng từ, hóa đơn, số liệu và các báo
cáo của công ty. Tiến hành tổng hợp các số liệu thực tế đã thu thập đƣợc, dựa trên
số liệu đã thu thập đƣợc tiến hành đánh giá, đƣa ra nhận xét và những kiến nghị.
- Tham khảo ý kiến của GVHD và khóa luận tốt nghiệp của các anh chị đi trƣớc
4.

Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
Nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công
ty TNHH Thế Bảo.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Khóa luận tập trung tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
năm 2015 tại công ty TNHH Thế Bảo.
5.


Những điểm mới của đề tài
- Bổ sung thêm chƣơng 2 - Cở sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động

kinh doanh.
- Giới thiệu rõ hơn về đặc điểm hàng hóa, phƣơng thức bán hàng, phƣơng thức
thanh toán và các chính sách kinh doanh của công ty hiện nay.
- Đƣa ra cách tính và trả lƣơng cho nhân viên trong ty.
- Đƣa ra thêm một vài nhận xét, kiến nghị nhằm giúp bộ máy quản lý, bộ máy
kế toán của công ty, thực trạng và công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh trong công ty đƣợc hoàn thiện hơn nữa.
6.

Bố cục đề tài

Ngoài phần mở đầu và kết luận, phần nội dung của đề tài gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Thế Bảo
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Chƣơng 3: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả HĐKD tại công ty.
Chƣơng 4: Nhận xét - Kiến nghị
SVTH: LÊ THỊ THÍNH

2


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

CHƢƠNG 1:

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD


GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY

TNHH THẾ BẢO
1.1. Đặc điểm và tình hình chung của công ty
1.1.1. Giới thiệu sơ lƣợc về công ty
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH THẾ BẢO
Thành lập: 27/11/2007
Giấy phép kinh doanh số: 4102056290
Địa chỉ trụ sở chính: 10 Đƣờng số 1, KP.6, P.Hiệp Bình Chánh, Q.Thủ Đức.
Giám đốc: Bùi Thế Xuyên
Điện thoại: (08) 6658 2126
Fax: (08) 372 72 107
Email:
Website: (Thiết Bị Điện Công Nghiệp & Bẫy Hơi)
(Điện Tự Động Hóa và An Toàn Cho Ngôi Nhà)

Loại hình: Công ty Thƣơng mại, nhà Phân phối/Bán sỉ.
Thị trƣờng: Toàn quốc
VPĐD Hà Nội: Số 26 Đƣờng Láng, P.Ngã Tƣ Sở, Q.Đống Đa, HN
VPĐD Đà Nẵng: Đƣờng 30/4, Toà Nhà NXB Đà Nẵng, Q.Hải Châu, Tp.ĐN
VPĐD Nha Trang: 50/10 Hùng Vƣơng, TP.Nha Trang, Khánh Hòa
Showroom: 009 Chung Cƣ Nguyễn Văn Lƣợng 3, Đƣờng Thống Nhất , P.16, Q.Gò
Vấp, TP.HCM
Số nhân viên: 50 ngƣời.
Chứng nhận: Thƣơng hiệu KAWASAN.
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty.
Công ty TNHH Thế Bảo thành lập ngày 27/11/2007 theo giấy phép kinh
doanh số 41020556290 do Sở kế hoạch và đầu tƣ TP.HCM cấp. Công ty đi vào hoạt
động với số vốn ban đầu là 1.105.000.000 đồng với 30 nhân viên và tập trung vào

dòng sản phẩm điện thông minh - an toàn dân dụng.

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

3


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

Bắt đầu xây dựng thƣơng hiệu KAWASAN với dòng sản phẩm KAWA đƣa ra
thị trƣờng từ năm 2008.
Sản phẩm chủ yếu tập trung là các thiết bị điều khiển điện thông minh, an ninh
và an toàn cho mọi nhà, một số thiết bị cảm ứng chuyển động, cảm ứng ánh sáng,
đèn ốp trần cảm ứng, báo động, điều khiển từ xa đã đƣợc lắp ráp tại Việt Nam từ
năm 2011.
1.1.3. Mục tiêu và lĩnh vực hoạt động
1.1.3.1. Mục tiêu và nhiệm vụ
 Mục tiêu
- Đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
- Nâng cao hiệu quả khả năng bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ đối với nhà nƣớc.
- Nâng cao thu nhập, cải thiện điều kiện làm việc và duy trì các chính sách xã
hội đối với cán bộ nhân viên.
- Khảo sát thực tế hiện trạng các thiết bị khi nhập vào đƣợc yêu cầu bởi nhà
máy sau đó thảo luận với bộ phận phụ trách kỹ thuật và bảo trì để đƣa ra phƣơng án
tối ƣu.
- Có chiến lƣợc kinh doanh tốt nhằm nâng cao khả năng kinh doanh, có hiệu
quả kinh tế cao. Góp phần làm cho nền kinh tế Việt Nam ngày càng phát triển.

 Nhiệm vụ
- Thực hiện ngành nghề kinh doanh đúng nhƣ đã đăng ký.
- Thực hiện nghiêm chỉnh các hợp đồng kinh tế, hợp đồng ngoại thƣơng.
- Công ty phải sử dụng hiệu quả và phát triển nguồn vốn.
- Đảm bảo đúng tiêu chuẩn kinh tế kỹ thuật, nâng cao chất lƣợng sản phẩm.
- Chấp hành đúng chính sách, chế độ và pháp luật của nhà nƣớc.
- Quản lý tốt đội ngũ cán bộ, công nhân viên, đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ
của ngƣời lao động.
1.1.3.2. Lĩnh vực hoạt động
Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, thiết bị điện chiếu sáng, điện điều khiển
tự động.

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

4


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Bảo trì hệ thống điện - điện tự động hóa, tƣ vấn, huấn luyện và cung cấp giải
pháp tiết kiệm năng lƣợng.
Một số sản phẩm kinh doanh: Bóng đèn cảm ứng, công tắc cảm ứng, công tắc
cảm ứng Grasslin, đèn ốp trần cảm ứng kết hợp chức năng chiếu sáng khẩn cấp,
chuông cửa không dây, báo khách, báo trộm qua điện thoại,…
1.2. Cơ cấu tổ chức của công ty
1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý.

GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM
ĐỐC

P. KINH
DOANH

P. KẾ TOÁN

P. HÀNH
CHÍNH

KHO

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
(Nguồn dữ liệu: Phòng hành chính công ty TNHH Thế Bảo)
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban.
1.2.2.1.

Giám Đốc

Là ngƣời đứng đầu chịu trách nhiệm trƣớc pháp luật về mọi hoạt động của
công ty. Là ngƣời đứng đầu công ty, đồng thời là chủ tịch hội đồng thành viên.
Lãnh đạo và điều hành chung trong các lĩnh vực mua bán và cung cấp dịch vụ.
Quyết định phƣơng hƣớng, kế hoạch, dự án kinh doanh, các vấn đề tổ chức bộ
máy điều hành để đảm bảo hiệu quả.
Nghiên cứu giá cả thị trƣờng, đề ra chiến lƣợc phát triển đúng đắn.
1.2.2.2. Phó Giám đốc
Giúp việc cho Giám đốc trong quản lý điều hành các hoạt động của công ty
theo sự phân công của Giám đốc.
Chủ động và tích cực triển khai, thực hiện nhiệm vụ đƣợc phân công và chịu

trách nhiệm trƣớc Giám đốc về hiệu quả các hoạt động.

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

5


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

1.2.2.3. Kế toán
Tổ chức ghi chép, phản ánh một cách chính xác, kịp thời, liên tục về hệ thống
số lƣợng lao động, tiền lƣơng, tính toán chi phí kinh doanh, giá thành, xác định kết
quả kinh doanh và phân phối thu nhập theo kế hoạch của cấp trên.
Thu thập, tổng hợp số liệu về tình hình kinh doanh và lập báo cáo tài chính
theo quy định.
Chiết tính lƣơng và bảo hiểm xã hội cho công nhân viên.
Kiểm tra các chứng từ kế toán và các chứng từ khác có liên quan đến thanh
toán, tín dụng, hợp đồng.
Tổ chức thanh toán kịp thời, đầy đủ các khoản thanh toán.
Làm công tác quyết toán tài chính với cấp trên, giúp Ban Giám Đốc thực hiện
đúng chế độ, chính sách của Nhà nƣớc.
Tập hợp xử lý và cung cấp kịp thời, đầy đủ chính xác thông tin tài chính về kế
toán cho Giám đốc.
1.2.2.4. Phòng hành chính
Thực hiện các công tác tuyển dụng, đảm bảo đáp ứng đủ nguồn lực theo yêu
cầu của công ty. Vận dụng tốt các quy định của pháp luật về chính sách của công ty
và đặc điểm thị trƣờng lao động để khai thác, thu hút nguồn lực cho công ty.
Là bộ phận gián tiếp thực hiện các nhiệm vụ do Giám đốc giao, chỉ đạo các

đơn vị cơ sở về nghiệp vụ và giúp đỡ Giám đốc điều hành công ty, thực hiện đúng
các chủ trƣơng của cấp trên.
Tổ chức và thực hiện nghiêm chỉnh, đầy đủ các chế độ chính sách cho cán bộ
công nhân viên theo đúng luật lao động và những quy chế chính sách của Nhà nƣớc
nhƣ: an toàn lao động, bảo hộ lao động.
1.2.2.5. Phòng kinh doanh
Chịu trách nhiệm chung về quản lý, điều hành quá trình tiếp thị bán hàng. Có
quyền quyết định các vấn đề bán hàng ở thị trƣờng thuộc thẩm quyền của mình. Tổ
chức việc nghiên cứu thị trƣờng và các đối thủ cạnh tranh để lập ra các chiến lƣợc
tiêu thụ sản phẩm, các chƣơng trình kế hoạch hội thảo, quảng cáo, thúc đẩy việc
tiêu thụ sản phẩm truyền thống, quảng bá giới thiệu và bán sản phẩm mới.

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

6


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề ra chiến lƣợc kinh doanh, các phƣơng hƣớng sử dụng nguồn vốn một cách
có hiệu quả, tìm đƣợc nhiều đối tác, khách hàng mới cho công ty.
Thống kê hàng hóa xuất nhập kho, theo dõi các hợp đồng mua bán với khách
hàng.
1.2.2.6. Bộ phận kho
Chịu trách nhiệm về toàn bộ số vật tƣ, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, tài
sản cố định, hàng hóa do chính mình quản lý. Theo dõi tình hình nhập, xuất kho vật
tƣ, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị, tài sản cố định, hàng hoá theo hàng tuần,
hàng tháng, hàng quý, hàng năm. Cùng với bộ phận Kế toán kiểm kê kho định kỳ

(theo tháng hoặc theo quý).
1.3. Tổ chức công tác kế toán tại công ty
1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán.
KẾ TOÁN
TRƢỞNG

KT.TỔNG HỢP

KT.TIỀN
MẶT

KT.BÁN
HÀNG

KT.CÔNG
NỢ

KT.KHO

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty
(Nguồn dữ liệu: Phòng hành chính công ty TNHH Thế Bảo)
1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng đơn vị
1.3.2.1. Kế toán trƣởng
Tổ chức chỉ đạo toàn bộ công tác kế toán, đồng thời thực hiện chức năng kiểm
soát các hoạt động kinh tế tài chính của công ty.
Tổ chức điều phối công việc của công nhân viên trong phòng, đảm bảo tính
hợp lý, hiệu quả.
Phản ánh đầy đủ, kịp thời mọi hoạt động của đơn vị và đúng hạn các báo cáo
thống kê theo quy định.
SVTH: LÊ THỊ THÍNH


7


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

Tổng hợp số liệu hạch toán kế toán để lập các báo cáo định kỳ.
1.3.2.2. Kế toán tổng hợp
Làm các công việc liên quan đến tổng hợp số liệu kế toán. Nhập số liệu tổng
hợp trên máy tính.
Tổng hợp các báo cáo chi tiết từ các nghiệp vụ kinh tế. Hàng tháng tính lƣơng
và thƣởng cho cán bộ công nhân viên toàn công ty, lập bảng cân đối các tài khoản,
báo cáo tổng hợp doanh thu, giá vốn, chi phí khác và công nợ toàn công ty.
Chịu trách nhiệm trƣớc Giám đốc về tính chính xác của số liệu kế toán, về quy
trình vận hành của bộ máy kế toán.
Thực hiện việc báo cáo thuế, cụ thể là ngày 15 hàng tháng phải hoàn thành báo
cáo thuế để trình cho kế toán trƣởng duyệt sau đó nộp tờ khai thuế GTGT và báo
cáo liên quan đến thuế.
Cập nhật thƣờng xuyên thông tin liên quan đến thuế để đáp ứng cho doanh
nghiệp, chịu trách nhiệm về số liệu báo cáo.
Có quyền đóng góp ý kiến vƣớng mắc về công việc với cấp lãnh đạo nhằm
xây dựng công ty ngày càng vững mạnh.
1.3.2.3. Kế toán tiền mặt
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ thanh toán và thực hiện chính xác, kịp thời các
nghiệp vụ bằng tiền mặt cho khách hàng và nội bộ của công ty.
Đối chiếu với kế hoạch thu cho từng đợt đƣợc Giám đốc phê duyệt để thực
hiện các nghiệp vụ thanh toán trên cơ sở kiểm tra các hồ sơ chứng từ đƣợc thanh
toán, đƣợc phê duyệt hợp lệ.

Hạch toán đầy đủ, chính xác và kịp thời các nghiệp vụ phát sinh theo đúng
nhƣ quy định.
Lập báo cáo quỹ hàng ngày và tham gia các công tác kiểm quỹ theo quy định
khi có yêu cầu.
Theo dõi và thực hiện báo cáo tình hình công nợ nội bộ và thanh toán tạm ứng
nội bộ.
1.3.2.4. Kế toán bán hàng
Căn cứ vào hợp đồng của bộ phận kinh doanh, kế toán sẽ lập phiếu xuất kho.
Căn cứ vào phiếu nhập hàng hóa của bộ phận kho, tiến hành lập phiếu nhập kho.
SVTH: LÊ THỊ THÍNH

8


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

Căn cứ vào bảng kê chi tiết bán hàng, kế toán tiến hành lập hóa đơn GTGT, ghi sổ
chi tiết doanh số bán hàng. Báo cáo trực tiếp với kế toán trƣởng.
1.3.2.5. Kế toán công nợ
Theo dõi các khoản nợ phải thu, phải trả, tình hình thanh toán với khách
hàng…Báo cáo tình hình công nợ, đối chiếu công nợ với khách hàng, căn cứ theo
hợp đồng để đốc thúc thu hồi công nợ. Báo cáo trực tiếp với kế toán trƣởng.
1.3.2.6. Kế toán kho
Theo dõi tình hình biến động, tăng giảm các loại hàng hóa tại kho hàng…
Kiểm kê hàng tồn kho, theo dõi tình hình xuất - nhập - tồn kho hàng hóa và lập báo
cáo tiêu thụ các mặt hàng. Báo cáo trực tiếp với kế toán trƣởng.
1.3.3. Phần mềm kế toán sử dụng
1.3.3.1. Lợi ích của phần mềm CRM Việt

Online mọi lúc, mọi nơi: Truy cập dữ liệu khách hàng qua phần mềm
CRMViệt trên nhiều thiết bị với chi phí tiết kiệm nhất.
Bảo mật khách hàng: phân quyền truy cập cho từng nhân viên. Bảo mật dữ
liệu khách hàng.
Công cụ quản lý: Quản lý dễ dàng nắm đƣợc kinh doanh có chuyên cần không,
có hoàn thành chỉ tiêu không.
Hỗ trợ: Rút ngắn thời gian làm báo giá có hình ảnh sản phẩm, hợp đồng. Lƣu
trữ tài liệu trên phần mềm CRMViệt dễ dàng.
Email & SMS maketing: Lập lịch gửi email hàng loạt tự động, gửi SMS
Brandname với chi phí tiết kiệm nhất.
Trao đổi giữa các phòng ban: Kinh doanh, kế toán, Giám đốc có thể dùng
chung các dữ liệu khách hàng trong phần mềm CRMViệt.
Báo cáo: Quản lý sẽ đánh giá lại hiệu quả của việc chăm sóc khách hàng thông
qua các báo cáo trong phần mềm.

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

9


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1.3.3.2. Tính năng phần mềm CRM Việt

Thông tin chung

Liên hệ


Marketing
Giao dịch

Tài liệu
Hợp đồng

KHÁCH
HÀNG

Đơn hàng

Báo giá

Cơ hội

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ tính năng phần mềm CRM Việt
(Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty TNHH Thế Bảo)
Toàn bộ các thông tin liên quan đều xoay quanh một khách hàng. Khi click
vào một khách hàng nào thì nhân viên hoặc quản lý có thể xem lần lƣợc các tab
thông tin chi tiết của khách hàng đó để đánh giá đầy đủ nhất về một khách hàng.
1.3.4. Nguyên tắc, chế độ, chính sách kế toán áp dụng
1.3.4.1. Nguyên tắc kế toán áp dụng
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền: các
nghiệp vụ kinh tế đƣợc ghi nhận theo đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: hàng tồn kho đƣợc ghi nhận theo giá gốc.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: ghi nhận theo nguyên giá.
Doanh thu bán hàng: Đƣợc xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đó
hoặc sẽ thu đƣợc theo nguyên tắc kế toán dồn tích. Các khoản nhận trƣớc của khách
hàng không ghi nhận là doanh thu trong kỳ.
Doanh thu hoạt động tài chính: Ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính tuân

thủ đầy đủ 2 điều kiện theo quy định tại chuẩn mực kế toán số 14.
Ghi nhận chi phí tài chính: Chi phí tài chính đƣợc ghi nhận trong báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh là tổng chi phí phát sinh trong kì (không bù trừ với doanh
thu hoạt động tài chính).
Ghi nhận chi phí thuế TNDN hiện hành: Chi phí thuế TNDN hiện hành đƣợc
xác định trên cơ sở thu nhập tính thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện
hành.
SVTH: LÊ THỊ THÍNH

10


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

1.3.4.2. Chế độ kế toán áp dụng
- Đơn vị tiền tệ kế toán áp dụng: Việt Nam đồng.
- Chế độ kế toán áp dụng: kế toán doanh nghiệp.
1.3.4.3. Chính sách kế toán
- Phƣơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế
toán: theo tỷ lệ của ngân hàng Ngoại thƣơng công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp
vụ kinh tế.
- Phƣơng pháp tính giá xuất kho: Bình quân gia quyền cuối kỳ.
- Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên.
- Phƣơng pháp khấu hao TSCĐ: Phƣơng pháp khấu hao đƣờng thẳng.
1.3.5. Hệ thống tài khoản áp dụng
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản theo quyết định 48/2006/QĐ - BTC của
bộ tài chính ban hành ngày 14/09/2006. Bên cạnh đó, công ty còn sử dụng các tài
khoản chi tiết riêng để phản ánh chi tiết các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

1.3.6. Mẫu biểu minh họa và chứng từ sử dụng
Hiện nay, công ty đang sử dụng các chứng từ theo hệ thống chứng từ kế toán
ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ - BTC.
- Bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lƣơng.
- Hóa đơn GTGT.
- Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ kho, biên bản kiểm kê hàng tồn kho.
- Phiếu thu, phiếu chi, phiếu đề nghị thanh toán, giấy đề nghị tạm ứng, biên bản
kiểm kê quỹ.
- Giấy báo nợ, giấy báo có, ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi…
- Biên bản thanh lý, biên bản giao nhận, bảng trích khấu hao TSCĐ.
1.3.7. Hệ thống sổ sách tại công ty
Sổ nhật ký chung: đƣợc mở hàng tháng kết hợp ghi theo thời gian và theo hệ
thống, giữa hạch toán tổng hợp và hạch toán phân tích.
Sổ cái: mở cho từng tài khoản, tổng hợp theo từng tháng trong đó bao gồm
SDĐK, số PSTK, SDCK.
Sổ quỹ: dùng để ghi chép, phản ánh các nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt.

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

11


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Bảng phân bổ: sử dụng các khoản chi phí phát sinh thƣờng xuyên có liên quan
đến nhiều đối tƣợng cần phải phân bổ (tiền lƣơng, vật liệu, khấu hao…)
1.3.8. Hệ thống báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính của công ty đƣợc lập tuân thủ theo quyết định số

48/2006/QĐ - BTC ban hành ngày 14/09/2006 của BTC. Hệ thống BCTC bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán: Mẫu số B01- DNN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02- DNN
- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ: Mẫu số B03- DNN
- Bảng thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B09 – DNN
1.3.9. Hình thức kế toán
 Giai đoạn trƣớc năm 2010
Hình thức kế toán: hình thức Nhật ký chung
Chứng từ gốc

Sổ NK đặc
biệt

Sổ NK chung

Sổ, thẻ, kế
toán chi tiết

Sổ cái

Bảng tổng
hợp chi tiết

Bảng cân đối tài
khoản
Ghi hàng ngày
Ghi hàng tháng
Quan hệ đối chiếu

Báo cáo tài chính


Sơ đồ 1.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung
(Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty TNHH Thế Bảo)

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

12


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Hàng ngày, căn cứ vào chứng từ gốc phát sinh, kế toán tiến hành ghi vào sổ
nhật ký chung đồng thời ghi vào các sổ chi tiết và sổ nhật ký đặc biệt. Sau đó lấy sổ
nhật ký chung, sổ kế toán chi tiết và sổ nhật ký đặc biệt (nếu có) làm căn cứ để ghi
sổ cái theo các tài khoản kế toán phù hợp.
Cuối tháng, dựa trên số liệu của từng tài khoản trên sổ cái, tiến hành lập bảng
cân đối phát sinh, kiểm tra, đối chiếu khớp đúng với số liệu ghi trên sổ cái với bảng
tổng hợp chi tiết.
Cuối kỳ, căn cứ vào số liệu ghi trên sổ cái, lập bảng cân đối phát sinh tài
khoản để kiểm tra, theo dõi phát sinh, số dƣ các tài khoản, đồng thời ghi bút toán
điều chỉnh, từ đó lấy số liệu lập báo cáo kế toán.
 Giai đoạn từ năm 2010 đến nay
Trên cơ sở hình thức ghi sổ nhật ký chung công ty áp dụng kế toán máy và
phần mềm kế toán CRMViệt, giúp giảm bớt đƣợc khối lƣợng ghi chép bằng tay.
-Sổ kế toán tổng hợp

Chứng từ kế toán


-Sổ kế toán chi tiết
Nhập dữ
liệu vào
máy vi tính
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
cùng loại

-Báo cáo KT tài chính
-Báo cáo KT quản trị

Nhập số liệu hằng ngày
In sổ sách cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu kiểm tra
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán trên máy tính
(Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty TNHH Thế Bảo)
1.4. Chiến lƣợc, phƣơng hƣớng phát triển của công ty trong tƣơng lai
Không ngừng phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh các ngành nghề trong
giấy phép kinh doanh đã quy định nhằm tối đa hóa lợi nhuận của công ty, nâng cao

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

13


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HĐKD

giá trị của công ty và không ngừng cải thiện đời sống, điều kiện việc làm, thu nhập

cho ngƣời lao động, đồng thời làm tròn nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nƣớc.
Đầu tƣ thêm về vốn lƣu động cũng nhƣ TSCĐ, thêm chi phí bán hàng để nâng
cao chất lƣợng phục vụ khách hàng. Tìm đƣợc nguồn hàng có chất lƣợng tốt và chi
phí nhập hàng thấp nhất để tăng lợi nhuận cho công ty.
Tăng cƣờng hoạt động marketing nhằm thu hút sự chú ý của ngƣời tiêu dùng,
các công ty, các doanh nghiệp khi họ có nhu cầu. Cố gắng tạo mối quan hệ tốt với
các đối tác của mình đặc biệt là trong giai đoạn nền kinh tế khó khăn này.
Trong tƣơng lai công ty sẽ tăng cƣờng mở rộng quy mô kinh doanh, mang đến
cho khách hàng những sản phẩm tiện nghi, an toàn và tiết kiệm năng lƣợng, trở
thành nhà cung cấp thiết bị thông minh, an toàn hàng đầu VN và Đông Nam Á.

SVTH: LÊ THỊ THÍNH

14


×