ễN THI TT NGHIP
HNG NG THC
CễNG THC LNG GIC
Goực
Hslg
0
0
30
0
45
0
60
0
90
0
120
0
135
0
150
0
180
0
360
0
0
sin
0
1
0 0
cos
1
0
-1 1
tg
0
1
kxủ
-1
0 0
cotg
kxủ
1
0
-1
kxủ kxủ
1. Cung ủoỏi nhau: 2. Cung buứ nhau : 3. Cung phuù nhau :
Chỳ ý: cos i sin bự ph chộo
cos( ) sin
2
sin( ) cos
2
( )
2
cot ( ) t
2
tg cotg
g g
=
=
=
=
cos( ) cos
sin( ) sin
( )
cot ( ) cot
tg tg
g g
=
=
=
=
cos( ) cos
sin( ) sin
( )
cot ( ) cot
tg tg
g g
=
=
=
=
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Các hệ thức cơ bản: chú ý
Công thức cộng : Công thức nhân đôi:
Công thức nhân ba:
Công thức hạ bậc:
Công thức tính
tg
α α α
theo
!"
t
α
=
Công thức biến đổi tích thành tổng
Công thức biến đổi tổng thành tích KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ MŨ
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4
cos sin 2 cos( ) 2 sin( )
4 4
π π
α α α α
π π
α α α α
+ = − = +
− = + = − −
2
2
2
2
1
1 tg =
cos
1
1 cotg =
sin
tg . cotg = 1
α
α
α
α
α α
+
+
2 2
cos sin 1
sin
tg =
cos
cos
cotg =
sin
α α
α
α
α
α
α
α
+ =
α α α
α
α
α α
α α α
α
α
α
= −
= −
= −
= −
=
=
−
2 2
2
2
4 4
2
cos2 cos sin
2cos 1
1 2sin
cos sin
sin2 2sin .cos
2
2
1
tg
tg
tg
cos( ) cos .cos sin .sin
cos( ) cos .cos sin .sin
sin( ) sin .cos sin .cos
sin( ) sin .cos sin .cos
tg +tg
tg( + ) =
1 .
tg tg
tg( ) =
1 .
tg tg
tg tg
α β α β α β
α β α β α β
α β α β β α
α β α β β α
α β
α β
α β
α β
α β
α β
+ = −
− = +
+ = +
− = −
−
−
−
+
α
α
α
α
α
α
α
#
#
+
−
=
−
=
+
=
tg
α α α
α α α
= −
= −
2
2 2 2
2 1 2
sin ; cos ;
1 1 1
t t t
tg
t t t
α α α
−
= = =
+ + −
[ ]
[ ]
[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
1
sin .sin cos( ) cos( )
2
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
α β α β α β
α β α β α β
α β α β α β
= + + −
= − − +
= + + −
$
x
α
α α
α
α α
+
+ = = −
+
+ =
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ LÔGARÍT
Đònh nghóa : 2. Tính chất:
3. Công thức đổi cơ số :
4. Hàm số logarít: Dạng
a
y log x=
( a > 0 , a
≠
1 )
• Tập xác đònh :
+
=D R
• Tập giá trò
=T R
• Tính đơn điệu:
* a > 1 :
a
y log x=
đồng biến trên
+
R
* 0 < a < 1 :
a
y log x=
nghòch biến trên
+
R
cos cos 2cos .cos
2 2
cos cos 2sin .sin
2 2
sin sin 2sin .cos
2 2
sin sin 2cos .sin
2 2
sin( )
cos cos
sin( )
cos cos
tg tg
tg tg
α β α β
α β
α β α β
α β
α β α β
α β
α β α β
α β
α β
α β
α β
α β
α β
α β
+ −
+ =
+ −
− = −
+ −
+ =
+ −
− =
+
+ =
−
− =
Đặc biệt :
Lne = 1
Ln1= 0
Với a > 0 , a 1 và N > 0
* Hệ quả:
5. Hàm số mũ: Dạng :
x
y a=
( a > 0 , a
≠
1 )
• Tập xác đònh :
D R=
• Tập giá trò :
T R
+
=
(
x
a 0 x R> ∀ ∈ )
• Tính đơn điệu:
* a > 1 :
x
y a= đồng biến trên
R
* 0 < a < 1 :
x
y a= nghòch biến trên
R
6. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN:
CÁC CƠNG THỨC ĐẠO HÀM
%
&
'(
)*
+
&
'*
),
+
&
',
,
&
),-./+
&
',
&
-.
&
/
&
)0,+
&
'0,
&
),.+
&
',
&
.-.
&
,
&
& &
u u v v u
v v
−
=
÷
&
&
v
v v
−
=
÷
&
x x
= −
÷
&
&
u
u u
= −
÷
( )
&
x
x
=
( )
&
&
u
u
u
=
)*+
&
' * ),+
&
',
&
,
) *+
&
'* ) ,+
&
',
&
,
( )
&
!" !"
x x
x
= = +
( )
&
&
&
!" ) !" +
u
u u u
u
= = +
( )
&
! ) ! +
x x
x
= − = − +
( )
&
&
&
! ) ! +
u
u u u
u
= − = − +
)1 2
"
*+
&
'
1x a
)1 2
"
,+
&
'
&
1
u
u a
1. Đònh lý 1: Với 0 < a 1 thì : a
M
= a
N
M = N
2. Đònh lý 2: Với 0 < a <1 thì : a
M
< a
N
M > N (nghòch biến)
3. Đònh lý 3: Với a > 1 thì : a
M
< a
N
M < N (đồng biến )
4. Đònh lý 4: Với 0 < a 1 và M > 0;N > 0 thì : log
a
M = log
a
N M = N
5. Đònh lý 5: Với 0 < a <1 thì : log
a
M < log
a
N M >N (nghòch biến)
6. Đònh lý 6: Với a > 1 thì : log
a
M < log
a
N M < N (đồng biến)
)13*3+
&
'
x
)13,3+
&
'
&
u
u
)4
*
+
&
'4
*
)4
,
+
&
',
&
4
,
)"
*
+
&
'"
*
1" )"
,
+
&
',
&
"
,
1"
CƠNG THỨC NGUN HÀM
Hàm số f(x) Họ nguyên hàm F(x)+C Hàm số f(x) Họ nguyên hàm F(x)+C
a ( hằng số) ax + C
x
α
1
1
x
C
α
α
+
+
+
( )ax b
α
+
a
1
( )
1
ax b
C
α
α
+
+
+
+
1
x
ln x C+
1
ax b+
1
ln ax b C
a
+ +
x
a
ln
x
a
C
a
+
x
e
x
e C+
ax b
e
+
1
ax b
e C
a
+
+
sinx -cosx + C sin(ax+b)
1
cos( )ax b C
a
− + +
cosx Sinx + C cos(ax+b)
1
sin( )ax b C
a
+ +
2
1
cos x
tanx + C
2
1
cos ( )ax b+
+ +
1
tan( )ax b C
a
2
1
sin x
-cotx + C
2
1
sin ( )ax b+
− + +
1
cot( )ax b C
a
CHÚ Ý:
/
( )
( )
u x
u x
ln ( )u x C+
2 2
1
x a−
1
ln
2
x a
C
a x a
−
+
+
tanx
ln cos x C− +
2 2
1
x a+
2 2
ln x x a C+ + +
cotx
ln sin x C+
CƠNG THỨC TÍCH PHÂN
ĐỊNH NGHĨA
TÍNH CHẤT
=
∫
( ) 0
a
a
f x dx ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx= −
∫ ∫
[ ]
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
= = −
∫
[ ]
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx± = ±
∫ ∫ ∫
. ( ) . ( )
b b
a a
k f x dx k f x dx=
∫ ∫
( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx= +
∫ ∫ ∫
( ) ( ) ( ) ...
b b b
a a a
f x dx f t dt f u du= = =
∫ ∫ ∫
5GIẢI TÍCH
CHƯƠNG I
Bài 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ :
+ 6'7)*+892:;!<=)"#:+
⇔
7
&
)*+
≥
(
∀
*
∈
)"#:+
-6'7)*+2>?>:;!<=)"#:+
⇔
7
&
)*+
≤
(
∀
*
∈
)"#:+
Câ
̀
n nhơ
́
:7)*+'"*
-:*-
@=
A
,
(
<∆
!>B
C
7)*+1,D,
C
2EF
A
,"
=
A
,
(
=∆
!>B
C
7)*+1,D,
C
2EF
A
,"
a
b
x
−≠∀
=
A
,
(
>∆
!>B
C
7)*+
A
>"2>=
G
H*
*
!"
A
:"
I
2*4
A
!EF
A
,",
*
∞
*
*
-
∞
7)*+,
C
2EF
A
,"(!<"
A
EF
A
,"(,
C
2EF
A
,"
• "7)
⇔<
(+
α
7)*+'(
A
>"2>=
G
HJ>F:=
G
!*
*
."
C
*
K
x
<
α
•
<
>
≥∆
⇔<≤
α
αα
(+)
(
S
afxx
•
>
>
≥∆
⇔≤<
α
αα
(+)
(
S
afxx
• LM
G
:=
G
!-
>
≤∆
⇔∈∀≥
(
(
(+)
a
Rxxf
-
<
≤∆
⇔∈∀≤
(
(
(+)
a
Rxxf
BA
̀
I TÂ
̣
P
&N4
A
!>=
C
,:=
A
!>=,
I
""
A
>"
C
HD
A
"+6'
O
−−+
xxx
:+6'*
-*
+6'*
-*
E+6'*
-*
4+6'
x
x
−
+
7+6'
−
+
x
x
2+6'*
x
>+6'
x
−
!+6'
(
−−
xx
J+6'*-
−
x
<+6'
x
xx
−
−
&B
C
HH8=
I
"
A
>"
C
HD
A
",8D
C
2:=
A
!<=!F
G
J*"
A
8
G
>
"+ 6'*
H*
-)H-+*LP
≤≤−
m
:+ 6'H*
)H+*
-HLPH'
&B
C
HH8=
I
"
A
>"
C
HD
A
",2>
G
>:=
A
!<=!F
G
J*"
A
8
G
>
"+6'
+$)+)
+−+−+
xmxm
x
LP
≤≤−
m
:+6'
+)
+)
+−++
−
xmmx
xm
LPH
≤
&B
C
HH8=
I
"
A
>"
C
HD
A
"+ 6'*
-*
-)H+*-H2>
G
>:=
A
!<=0> "
I
2)#+LPH
$
−≤
:+ 6'
mmxxmx +)
+−−+−
2>
G
>:=
A
!<=0> "
I
2)#
+
∞+
LPH
≤
+ 6'
+)
+−+−
xmmxx
8D
C
2:=
A
!<=)#-
+
∞
LPH
≤
E+ 6'
mx
mmx
+
+−
(
2>
G
>:=
A
!<=!Q
C
20> "
I
2*"
A
8
G
>LP
<<− m
4+ 6'
−
+−
x
mxmx
2>
G
>:=
A
!<=!Q
C
20> "
I
2*"
A
8
G
>LPH
(
≤
7+ 6'
−
+−
x
mxx
8D
C
2:=
A
!<=0> "
I
2)#-
+
∞
LPH
R
≤
&"+%>S2H><T2>UHV7)*+'!"**892:;!<=W"0>X"2
#(
π
:+%>S2H><T2
∈∀+>
#(
!"
π
x
x
xx
Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ . hàm số y = f(x,m)
-
>
=
(+)
(+)
(
&&
(
&
mxf
mxf
⇔
UHV8Y!Z![,!Y8[H*
(
O
-
<
=
(+)
(+)
(
&&
(
&
mxf
mxf
⇔
UHV8Y!Z8Y!Y8[H*
(
Chú ý-UHV:\0>D2]Z!<?> ^]Z!<?)Z8Y.UZ![,+
-UHV!<_2J>Q`2%]Z!<?> ^]Z!<?
-UHV>a!:;b>D2]Z!<?
-UHV
0>D2]Z!<?> ^]Z!<?
BÀI TẬP.
cHZ!<?d"e>UH]
+6'*
-*
-* +6'*
*
-*-
+6'
xx
+−
+6'
−−
xx
+6'
+
−
x
x
+6'
x
O+6'
*
f#(g
π
∈
xx
$+6'*- *g(#
f
π
R+6'
−
+−
x
xx
cHH8[e>UHV",]Z8Y.UZ![,
+
+)
+−++=
xmmxxy
LPHKHh
+
+−=
mxxy
LP
(
≠
m
+
+)
−++−=
xmxx
m
y
LP
<<−
m
+
+)
+−−+=
xmmxx
m
y
LP
(
(
><
mm
+
−
+−
=
x
mxx
y
LPHK
+
+
++
=
x
mxx
y
LPHh(
O+
mx
mxmx
y
+
++
=
LPHK(Hh
$+
mx
mmxx
y
−
−+−
=
LPH
(
≠
cHH8[>UHV
+6'*
H*
-]Z!<? LPHh(
+6'*
)H-+*
]Z!<? LPHK
+6'H*
-)H+*
-H]Z!<? LP(KHK
cHH8[>UHV
+6'*
H*
-)H+*-8Y!Z!<?!Y*' LPH'
+
+)+)
+−+−+=
xmxmmxy
8Y!Z!<?!Y*'LPH'
+6'*
H*
H*8Y!Z![,!Y*' LPH'
+6'*
-)H-+*
-)H+*-8Y!Z8Y!Y*'LPH'O&
+6'
mx
mxx
+
++
8Y!Z8Y!Y*' LPH'
$
Bài 3: TÌM GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ : 6'7)*+]NLi
Loại 1cH.Ud">UHV6'7)*+!<=Hj!8 Yg"#:f
kcHNL
k!l>6
&
'(!cH2>mH*
'n%>o>\e2e!<?*
!>,jg"#:f
kl>7)*
+7)"+7):+P e>e2e!<?7)*
+7)"+7):+'hb;!1,\
Loại 2cH.Ud">UHV6'7)*+!<=Hj!!\Ji
kcHNL
k!l>6
&
'(!cH2>mH*
'n%>o>\e2e!<?*
!>,ji
k\J:p2:;!>=.U0;!1,\
BÀI TẬP.
cH2e!<?1q>a!.U2e!<?>X>a!d"e>UHV",
+6'*
*
-+6'*
*
-!<=8r"g#f
+6'
−++
xxx
!<=8r"g#(f+6'*
*
-!<=8r"g#f
+6'*
-*
-!<=8r"g(#f+6'
−
+
x
x
!<=8r"g#f
O+6'*
x
!<=W"0> p2)(#f$+6'
+
+−
x
xx
!<=8r"g#f
R+6'
+
++
x
xx
!<=8r"g#f(+6'
(( x
−
!<=8r"g$#f
+6'
xx
−+−
+6')*-+
x
−
+6'
+
+
x
x
!<=8r"g#f+6'*-
x
−
+6'*-*!<=8r"g(#
π
f+6'
*-*!<=g(#
f
π
O+6'*
*!<=g(#
f
π
$+6' *-*!<=g(#
f
π
R+6'
*-*(+6'
** *-
+6'
* *-*-+6'3*
*-3!<=g(#f
+6'3*
-*
3!<=g#f+6'
++
+
xx
x
+6'
+
+
x
x
+
π π
− −y = x sin2x trên [ ; ]
O+
− + +y = sin x cos x sin x
$+6'*4
*
!<=8 Yg#(f
Bài 4CƠNG THỨC CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ
Công thức chuyển hệ toạ độ: Tònh tiến theo vectơ
→
OI
M(x; y) đối với hệ toạ độ Oxy thì M( X; Y) đối với hệ toạ độ IXY Với I( x
0
;y
0
)
Bài 1:
R
+=
+=
(
(
yYy
xXx
M 6'7)*+đối với hệ toạ độ Oxy
M s-6
(
'7)N-*
(
+đối với hệ toạ độ IXY
Tìm giao điểm I của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thò ( H ) đối với mỗi hàm số
dưới đây . Viết công thức chuyễn hệ trục toạ độ trong phép tònh tiến theo vectơ
→
OI
và viết
phương trình của ( H )đối với toạ độ IXY .
a) y =
+
−
x
x
b) y =
−
+
x
Bài 2:
Cho hàm số : f(x) = x
3
– 6x
2
+ 9x – 1 ( C )
a) Xác đònh điểm I ( x
0
; y
0
) thuộc đồ thò ( C ) của hàm số đã cho , trong đó x = x
0
là
nghiệm của phương trình f
//
(x) = 0 .
b) Viết công thức chuyển hệ toạ độ trong phép tònh tiến theo vectơ
→
OI
và viết phương trình
của ( H )đối với toạ độ IXY ..
c) Từ đó , suy ra rằng điểm I là tâm đối xứng của đường cong ( C ) .
kUĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ
+ Đường thẳng y = y
0
đgl Đường tiệm cận ngang ( Gọi tắc là tiệm cận ngang ) của đồ
thò hàm số y = f(x) nếu
(
+)1H yxf
x
=
+∞→
hoặc
(
+)1H yxf
x
=
−∞→
+ Đường thẳng x = x
0
đgl đường tiệm cận đứng ( Gọi tắc là tiệm cận đứng ) của đồ
thò hàm số y = f(x) nếu
±∞=
−
→
+)1H
(
xf
xx
hoặc
±∞=
+
→
+)1H
(
xf
xx
+ LQt2!>u26'"*-:821tiệm cận xiên d"89!>?>UHV6'7)*+;,
1Hg ) + ) +f (
x
f x ax b
→+∞
− + =
hoặc
1Hg ) + ) +f (
x
f x ax b
→−∞
− + =
Chú ý:
) +
1H
x
f x
a
x
→+∞
=
;
1H g ) + f
x
b f x ax
→+∞
= −
vw%
) +
1H
x
f x
a
x
→−∞
=
;
1Hg ) + f
x
b f x ax
→−∞
= −
Bài tập Tìm timH\8S2!mH\2"2!mH\*=);,]+d"e>UHV",
a) y =
+
−
x
x
b) y =
x
x
−
−
c) y =
−
+
x
x
d) y =
+
+
x
x
e) y =
+
−
x
x
f) y =
R
−
x
x
m) y =
x
x
−
n) y =
) +
x
x
x
− + −
−
(
Bài 6: KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bước 1: Tìm tập xác đònh và xét tính chẵn ,lẻ ,tuần hoàn của hàm số ( nếu có )
Bước 2: Xét sự biến thiên của hàm số
• Tìm giới hạn tại vô cực và các đường tiệm cận của hàm số ( nếu có )
• Lập bảng biến thiên của hàm số . từ đó suy ra hàm số đồng biến , nghòch biến ,
cực đại, cực tiểu , lồi , lõm , điểm uốn ( Nếu có )
Bước 3: Vẽ đồ thò hàm số
• Vẽ các đường tiệm cận của hàm số ( nếu có )
• Tìm giao điểm với các trục toạ độ ( Nếu đồ thò không cắt các trục toạ độ hoặc giao
điểm phức tạp thì bỏ qua )
• Tìm một số điểm khác , ngoài các điểm cực đại , cực tiểu, điểm uốn để vẽ đồ thò
chính xác hơn
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò các hàm số sau:
a) y = x
3
+ 3x
2
– 4
c) y =
e) y = - x
4
– 2x
2
+ 3
b) y = – x
3
+ 3x
2
– 4x + 2
d) x
4
– 2x
2
– 3
f) y =
x
x
−
−
g) y =
x
x
−
+
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
%> >UHV6'7)*+)%+
Loại 1J>Q`2!<c>!;J!,6;!Yx)*
(
#6
(
+thuộc ( C )
66
(
'7
&
)*
(
+)**
(
+
Loại 2\JJ>Q`2!<c>!;J!,6;8y:;!!<Qq>mV2]k
Cách 1rx)*
(
#6
(
+1U!;J8[Hd")%+.U!;J!,6;
"]7
&
)*
(
+'k 2p!cH8Qz!;J8[H
'hJ>Q`2!<c>!;J!,6;66
(
'k)**
(
+
Cách 2 : "]J>Q`2!<c>!;J!,6;]EY26'0*-H
%cHH:T28{,0m2>mH0|Jd">828f(x) = kx + m
%"2p8{,0m!;J*}d"!;J!,6;.U)%+
=
+=
kxf
mkxxf
+)
+)
&
Loại 3J>Q`2!<c>!;J!,6;8~,"x)*
(
#6
(
+
r)
∆
+ 1UJ>Q`2!<c>8Qt2!>u28~,"x)*
(
#6
(
+.U]>mV2]k]EY2
6'k)**
(
+-6
(
cHk:T2e>e>",
Chú ý: // E'0
E
E0
E
'
Cách 1cHk:T28{,0m2>mH0|Jd">8287)*+'k)**
(
+-6
(
Cách 2: "2p8{,0m!;J*}d")
∆
+ .U)%+
=
+−=
kxf
yxxkxf
+)
+)+)
&
((
BÀI TẬP.
%> )%+6'*
*
-R*•;!J>Q`2!<c>!;J!,6;d")%+
"+ Y8[H,Vd")%+
:+ Y8[H]!,28j:T2
+ P 2 2.q8Qt2!>u2E
6'R*
E+ •,D22].q8Qt2!>u2E
*-6'(
%> )%+6'
+
−
x
x
•;!J>Q`2!<c>!;J!,6;d")%+
"+ Y2" 8[Hd")%+.q!<€v*
:+ P 2 2.q8Qt2!>u2E
6'*
+ •,D22].q8Qt2!>u2E
6'*
E+ L~,"2" 8[Hd">"!mH\
%> )%+6'
−
−+
x
xx
•;!J>Q`2!<c>!;J!,6;d")%+
"+ Y8[H]>•">8j*'
:+ P 2 2.q8Qt2!>u2E*-6-'(
+ •,D22].q!mH\*=
•;!J>Q`2!<c>!;J!,6;.q89!>?)%+
"+6'*
*-8~,"8[H5)#(+
:+6'
+−
xx
8~,"8[H5)(#
+
+6'
−
+
x
x
8~,"8[H5)#+
E+6'
−
+−
x
xx
8~,"8[H5)#+
ĐIỂM CỐ ĐỊNH CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG. y = f(x,m)
+ p‚x)*
(
#6
(
+1U8[HV8?>
-\JJ>Q`2!<c>6
(
'7)*
(
#H+)+% H1UƒV*
(
6
(
1U!>"HV
-k;8„)+.{EY2
5
0
)*
(
#6
(
+H
0
-5
0
)*
(
#6
(
+H
0
--5
(
)*
(
#6
(
+'(
-r"8j8[HV8?>1U2>mHd">m
=
=
=
−
(+)
(+)
(+)
(((
((
((
yxA
yxA
yxA
k
k
BÀI TẬP.
+%> >UHV6'
x
x
+
+
)+%>S2H><T28Qt2!>u26'H*-H1,D8~,"Hj!8[HV
8?>d"8Qt2 2)+0>H!>"68„
+%> >UHV6'
) +
x m
mx
−
−
)+%>S2H><T2.qHrH
≠ ±
!>c)+1,D8~,"8[HV
8?>0>H!>"68„
+%> >UHV6'*
H*
-)H+*-)%
H
+%>S2H><T28Qt2!>u2
6'H*H-.U)%
H
+1,D]8[H>,2V8?>0>H!>"68„
+%> >UHV6'*
-)H+*
)H-+-H)%
H
+%>S2H><T2)%
H
+1,D8~,"Hj!
8[HV8?>0>H!>"68„
SỰ TIẾP XÚC CỦA HỌ ĐƯỜNG CONG.
%> >">r89!>?)%
H
+6'7)*H+#)
H
+6'2)*H+
Ne8?>e2e!<?d"H8[)%
H
+!;J*}.q)
H
+
Cách 1>Q`2!<c>> U>8j2" 8[Hd")%
H
+.U)
H
+
7)*H+'2)*H+)+
)%
H
+!;J*}.q)
H
+
⇔
)+]2>mH:j)>Qt21U2>mH0|J+
Cách 2mJ>Q`2!<c>
=
=
+)+)
+)+)
&&
mxgmxf
mxgmxf
)+
)%
H
+!;J*}.q)
H
+
⇔
)+]2>mH
⇔
%>}2]8[H>,2.U!Y8[H
>,28]>}2]>,2!;J!,6;
BÀI TẬP.
cH!r"8j2" 8[Hd">"89!>?
"+6'*
-*
-*-.U6'*- :+6'*
-*
-.U6'*-
+6'*
*.U6'*
-* E+6'*
-*
.U6'*
-
+cHH8[89!>?>UHV6')*+)*
-H*-H+…!!<€>•">!Y:"8[HJ>F:m!
+cHH8[89!>?>UHV6'
mxx
+−
…!!<€>•">!Y:"8[HJ>F:m!
+cHH8[89!>?>UHV6'*
)H-+*
-H-0>D2…!!<€>•">
+cHH8[89!>?>UHV6'*
*
)H-+…!!<€>•">!Y8[HJ>F:m!
+cHH8[8Qt2!>u26'H*-H-…!89!>?>UHV6'
+
−
x
x
"+Y>"8[HJ>F:m!
:+Y>"8[H!>,j>">e>d"89!>?
O+cHH8[8Qt2!>u26'H*-H-…!89!>?>UHV6'
+
++
x
xx
"+Y>"8[HJ>F:m!
:+Y>"8[H!>,j>">e>d"89!>?
$+cHH8[8Qt2!>u28~,"8[H5)#+.U]>mV2]1UH…!89!>?>UHV
6'
+
+
x
x
"+Y>"8[HJ>F:m!
:+Y>"8[H!>,j_2Hj!>e>
R+%>S2H><T2)+6'*
*!;J*}.q)%+
−
−+−
x
xx
(+cHH" > )%
H
+6'
−
+
x
mx
!;J*}.q8Qt2!>u26'*-O
+cHH8[89!>?>UHV6'*
H*-H-!;J*}.q!<€>•">
+cHH8[89!>?>UHV6'*
*
-!;J*}.q89!>?>UHV6'H*
DỰA VÀO ĐỒ THỊ BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH:
Bài tốn: "+b>p e!Z:;!>=.U.†89!>?)%+d">UHV6'7)*+
:+i_289!>?)%+:m1,\V2>mHd"J>Q`2!<c>2)*H+'(
Dạng 1‡2)*H+'(
⇔
7)*+'>)H+
•q>)H+1UHj!8Qt2!>u2 2 2.qv*
Dạng 2‡2)*H+'(
⇔
7)*+'>)*H+
•q>)*H+]EY26'0*-H!< 28]01UV8y:;!
"2p>m8{,0m!;J*}
=
+=
+)+)
+)+)
&
kxf
mkxxf
p)+!cH*!>;*.U )+!cH8QzH
VD"+b>p e!Z:;!>=.U.†89!>?)%+d">UHV6'7)*+'*
*
-*
:+i_289!>?)%+:m1,\V2>mHd"J>Q`2!<c>*
*
H'(
BÀI TỐN TỔNG HỢP
Bài 1: Cho hàm số
R y x x x= − + −
(C).
1. Khảo sát, vẽ (C).
Biện luận theo m số nghiệm phương trình
R (x x x m− + + = .
Bài 2: Cho hàm số:
y x x= − +
(C).
1. Khảo sát, vẽ (C).
Biện luận theo m số nghiệm phương trình:
m
x x
m
+
− + =
.
Bài 3: Cho hàm số:
) + ) +y x x= + −
(C).
1. Khảo sát, vẽ (C).
Biện luận theo m số nghiệm phương trình:
) + ) + ) + ) +x x m m+ − = + −
.
Bài 4:
Tìm hàm bậc 3
( )
f x
biết rằng nó triệt tiêu tại
x
=
;
$
x =
và đi qua cực tiểu bằng
−
khi
x =
.
Khảo sát, vẽ đồ thò (C) của
( )
y f x=
.
Biện luận theo m số nghiệm phương trình:
( )
f x m=
.
Bài 5: Cho hàm số:
) +y x m x= − − −
(Cm).
1. Tìm m để đồ thò tiếp xúc với Ox.
Khảo sát vẽ đồ thò (C) với
m =
.
Bài 6: Cho hàm số:
) + y mx mx m x m= + + − + −
(Cm).
1. Khảo sát, vẽ đồ thò (C) với m=1.
2. Chứng minh (Cm) luôn đi qua 3 điểm cố đònh thẳng hàng.
Bài 7: Cho hàm số:
) + y m x mx= − − +
(Cm).
1. Khảo sát vẽ đồ thò (C) với m=-1.
2. Tìm m để hàm số không có cực đại, cực tiểu.
3. Chứng minh (Cm) luôn đi qua 3 điểm cố đònh thẳng hàng.
Bài 8: Cho hàm số:
y x mx m= − + −
(Cm).
1. Khảo sát với m=3.
2. Tìm điểm cố đònh của (Cm) với mọi m.
Bài 9: Cho hàm số:
) +y x x m x m= − − − +
(Cm).
1. Khảo sát, vẽ (C) với m=2.
2. Tìm m để (Cm) tiếp xúc với Ox.
Bài 10: Cho hàm số:
) + ) + ) +y x m x m m x m m= − − + − + − −
(Cm).
1. Khảo sát với m=1.
2. Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Bài 11: Cho hàm số:
y x x mx= + + +
(Cm).
1. Khảo sát với m=3.
Tìm m để (Cm) cắt (C):
Oy x x= + +
tại 2 điểm phân biệt.
Bài 12: Cho hàm số:
) +y m x x m= − + −
(Cm).
1. Khảo sát với m=2.
2. Chứng minh (Cm) luôn đi qua một điểm cố đònh với mọi m.
Bài 13: Cho hàm số:
) + ) O + ) +y x m x m x m= + − + − + +
(Cm).
1. Khảo sát với m=0.
2. Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Bài 14: Cho hàm số:
) + ) + ) +y x m x m m x m m= − + + + + − +
(Cm).
1. Khảo sát với m=0.
2. Tìm điểm cố đònh của (Cm).
3. Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Bài 15: Cho hàm số:
) + ) + ) +y x m x m m x m m= − + − − + + −
(Cm)
1. Khảo sát với m=0.
2. Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Bài 16: Cho hàm số:
y x mx= + +
(Cm).
1. Khảo sát với m=-3.
Tìm m để (Cm) cắt
y x= − +
tại 3 điểm phân biệt.
Bài 17: Cho hàm số:
y x x x= − +
(C).
1. Khảo sát, vẽ đồ thò hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) qua A(4;16).
Bài 18: Cho hàm số:
R y x x x= − + +
(C).
1. Khảo sát vẽ đồ thò của hàm số.
Viết phương trình tiếp tuyến qua A(
R
−
;9).
Bài 19: Cho hàm số:
y x x= − +
(C).
1. Khảo sát vẽ đồ thò hàm số.
Biện luận phương trình:
x x m m− = − .
Bài 20: Cho hàm số:
y x x= − +
(C).
1. Khảo sát vẽ đồ thò hàm số.
Viết phương trình tiếp tuyến qua A(
R
;-2).
Bài 21: Cho hàm số:
y x mx= +
(Cm).
1. Khảo sát, vẽ đồ thò hàm số với m=-3.
2. Tìm m để hàm số đơn điệu trên tập xác đònh. Khi đó hàm số đồng biến hay nghòch biến.
Bài 22: Cho hàm số:
y x ax x= − + +
.
1. Khảo sát vẽ đồ thò hàm số với a=2.
2. Tìm a để hàm số không có cực trò.
Bài 23: Cho hàm số:
y mx x x= − − +
(Cm).
1. Khảo sát vẽ đồ thò hàm số với m=2.
2. Tìm a để hàm số luôn nghòch biến.
Bài 24: Cho hàm số
) + ) +
y mx m x m x= − − + − +
.
Khảo sát hàm số với
m =
.
Tìm
m
để hàm số luôn đồng biến.
Bài 25: Cho hàm số
+
m
y x x mx m (C= − + + −
.
Khảo sát hàm số với
m =
.
Tìm
m
để hàm số có cực trò.
Bài 26.a. Khảo sát hàm số y =
x
4
– 3x
2
+
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò (C) của hàm số tại các điểm uốn .
c. Tìm các tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0 ;
) .
Bài 27. Cho hàm số y = –x
4
+ 2mx
2
– 2m + 1 (C
m
)
a. Biện luận theo m số cực trò của hàm số .
b. Khảo sát hàm số y = –x
4
+ 10x
2
– 9 .
c. Xác đònh m sao cho (C
m
) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Bài 28. a.Khảo sát hàm số6'*
*
-)%+
: !‡89!>?)%+,6<"e>.†89!>?>UHV6'3*
*
-3
cH2e!<?d"H" > J>Q`2!<c>3*
*
-3-H'(]8
2>mHJ>F:m!
Bài 29.a. Khảo sát hàm số y =
+
+
x
x
b. Dựa vào đồ thò (C) , vẽ các đường sau : y =
33
+
+
x
x
, | y | =
+
+
x
x
.
Bài 30 a. Khp e!.U.†89!>?>UHV6'
x
x
−
−
)+
b. CMR vqHrH
≠
(8Qt2!>u26'H*H…!8Qt2 2)+!Y8[H
J>F:m!!< 28]]l!>a!2" 8[H]> U>8j1q>`
Bài 31 a. Khp e!.U.†89!>?>UHV6'
x
x
+
+
)+
E %xJ"<": 1)+6'*
-!;J*}J.q8Qt2 2)+Ne8?>!;J
8[H.U.;!J>Q`2!<c>!;J>,2d")+.U)+
4 N|!.?!<l!Q`28Vd")+.U)+)!S1U*e8?>Hˆ0> p2!<=8]
)+THJ>l"!<=>"6J>l"EQq)++
Bài 32.a. Khảo sát hàm số y =
+
+
x
x
b. Gọi (C) là đồ thò hàm số đã cho .CMR đường thẳng y = 2x + m luôn luôn cắt (C)
taiï hai điểm phân biệt M và N .
c. Xác đònh m sao cho độ dài MN nhỏ nhất .
Bài 33: Cho hàm số
2
1
1
x mx
y
x
+ −
=
−
(1)
Đònh m để đường thẳng y=m cắt đồ thò hàm số (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
OA OB⊥
.
Bài 34: Tìm m để tiệm cận xiên của hàm số
2
1
1
x mx
y
x
+ −
=
−
cắt các trục toạ độ tại hai điểm A,B sao
cho diện tích tam giác OAB bằng 8.
Bài 35: Cho hàm số
2
3
1
x
y
x
+
=
+
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;
2
5
) sao cho (d)
cắt đồ thò (C) tại hai điểm phân A,B và M là trung điểm của AB.
Bài 36: Cho hàm số
+)
−
−+−
=
x
xx
y
(1) Tìm m để đường thẳng y=m cắt đồ thò hàm số (1) tại hai
điểm A,B sao cho AB=1
Bài 37: Cho hàm số
2
( 1)( )y x x mx m= − + +
(1) Tìm m để đồ thò hàm số (1) tiếp xúc với trục hoành.
Xác đònh tọa độ tiếp điểm trong mỗi trườnghợp tìm được
CHƯƠNG II
1)
( )
(O
& ( & (
a a a
a Ti nh b Ru t gon A a
a a a
−
−
−
−
+
÷
′ ′
+ = >
÷
+
÷
&
O
1 2
$
‰
Š
& & # & 1 2 1 2 R1 2 # & 1 2 # & 1 2 1 2 ) +
a
nla n
a a a
Ti nh a b c d
a
′
÷
÷
÷
÷
+k[,E‹1 2
(
$~,"1 2
(
.U1 2
(
+%>Q
A
2H>8M
I
2!>Q
A
",
"&
(
a a a
a
a a a a a
− −
− −
− −
− + + =
− +
:&
) +a a b b a b a b+ + + = +
+}!2r:[,!>S
O
5'
R
−
+−
+
−
−
−
−
−
−
aa
aa
aa
aa
.q(K"≠
%'
x
xab
−+
−
.q*'
−
+
a
b
b
a
":K(
+l>2e!<?d"e:[,!>S",
"+5'
1 2 a
:;!
$1 2 =
a
:+k'
a
b
ba
1 2
:;!1 2
"
:'
+%'
1 2
R
:;!1 2
'" E+i'
1 2
(
:;!"'12.U:'12
7) . %> H'
1 2
.U'
1 2
l>!>4 H.U2e!<?d"e:[,!>S
5'
1 2
k'
(1 2
%'
(
1 2
(
i'
(1 2
Œ'
(1 2
$+%> "'
$1 2
.U:'
1 2
%x":-)":+'(
Bài 1l>8Y >UHe>UHV",
& # & 1 $
x
a y xe x b y x x cosx= + = − +
& # & 1
x
x
x
x e
c y e d y
e
= − =
÷
÷
+
Bài 2"/Cho hàm số y=x.sinx. Giải phương trình y+ y
//
- 1 = 0
b/Cho hàm số y= x
3
– 2x
2
+ x. Giải bất phương trình y
/
>0
Bài 3cho hàm số y = sin
2
x chứng minh rằøng: )6
&&
+
)6
&
+
' *
Bài 4 :
a/ Cho hàm số y= sinx + cosx. Giải phương trình y-y
/
= 1.
b/Cho hàm số f(x) = 2x
2
+ 16 cosx – cos2x.
Tính f
/
(x), f
//
(x)
⇒
f
/
(0), f
//
(
π
).
Giải phương trình f
//
(x)=0.
c/ cho hàm số y=f(x)= sin2x – 5cosx – 3x. giải phương trình f
/
(x) = 0.
Bài 5:
a/ y=
+
−
x
x
chứng minh rằng
y
′
= (y– 1)
y
′′
.
b/ y= e
sinx
chứng minh rằng
y
′
cosx –y.sinx –
y
′′
= 0.
c/ y= e
cosx
chứng minh rằng y
/
.sinx + y. cosx + y
//
= 0.
d/ y=
2
2x x−
chứng minh rằng y
3
. y
//
+ 1 = 0
Bài 6:
a/ Cho y = x
3
–3x
2
+2. Tìm x để: a/ y’> 0 b/ y’< 3.
b/ Cho y =
2
1
1
x x
x
+ +
+
Tìm x để: a/ y’> 0 b/ y’< 0.
&%> >UHV6'1) *+%>S2H>6•!"*6Ž'(
E&%> >UHV6'1
*%>S2H>*
6Ž-*6•'(
Bài 7 : %> >&6'*4
*
%x6-6•6•'(
Bài 8: %> >UHV6'
1
x+
%>S2H>*6
&
-'4
6
Bài 9: Chứng minh ( giả sử các biểu thức sau đã cho có nghóa)
$