Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bài tập thực thành ứng dụng Câu hỏi trắc nghiệm hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.91 KB, 4 trang )

CÂU HỎI THỰC HÀNH VÀ ỨNG DỤNG (T3)
Câu 1. Tiến hành thí nghiệm, dung dịch có màu hồng

Dùng ống mút thổi vào dung dịch sẽ thấy hiện tượng trong dung dịch:
A. màu hồng nhạt dần
B. Màu hồng đậm dần
C. Không thay đổi
D. Mất màu hồng và dung dịch chuyển xanh
Câu 2.Tiến hành thí nghiệm sau có thể dùng để chứng minh khả năng tan trong nước và tính chất hóa học
của chất hữu cơ nào:

A. Anilin
B. metyl amin
C. axetilen
Câu 3. Người ta thường tiến hành thu khí bằng 3 cách sau

D. Metanol

Khí thu được theo cả cách 1 và 3:
A. CO2
B. CH4
C. NH3
D. N2O.
Câu 4. Tiến hành thí nghiệm theo bảng sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển xanh
Y


Dung dịch AgNO3/ NH3
Xuất hiện kết tủa Ag
Y, Z
Dung dịch Br2
Dung dịch nước Br2 mất màu
X, Y, Z lần lượt là:
A. etyl amin, glucozo, toluen
B. Lysin, axetilen, fenol
C. Lysin, glucozo, fenol
D. Etyl amin, fenol, glucozo
Câu 5. Thiết bị này dùng để tách chất nào sau đây ra khỏi hỗn hợp của nó với nước?

A. Tách axit axetic
B. Tách anilin
C. Tách metylamin
D. Tách ancol etylic
Câu 6. Lấy một bình thủy tinh trong suốt nạp đầy khí X, đậy bình bằng nút cao su có một ống thủy tinh vuốt
nhọn xuyên qua. Nhúng một đầu ống thủy tinh vào một chậu thuỷ tinh chứa nước có pha vài giọt dung dịch
quỳ màu tím. Một lát sau nước trong cốc theo ống phun vào bình thành những tia nước có màu đỏ.


Khí X là có thể là
A. CO2.
B. NO.
C. HCl.
D. NH3.
Câu 6. Hình vẽ dưới đây biểu diễn cho các giai đoạn của quá trình tách chất bằng phương pháp kết tinh

Trong quá trình kết tinh, người ta thực hiện các giai đoạn sau:
(a) Hòa chất rắn chứa hỗn hợp chất vào một dung môi, đun nóng để tạo dung dịch bão hòa ở nhiệt độ cao;

(b) Lọc bỏ phần rắn không hòa tan bằng phễu lọc; (c) Để nguội để các chất bắt đầu kết tinh; (d) Thực hiện
bơm hút chân không để tách lấy chất rắn kết tinh. Hãy cho biết phương pháp sử dụng trong quá trình sau
đây thuộc loại phương pháp kết tinh?
A. Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.
B. Nấu rượu uống.
C. Ngâm rượu thuốc, rượu rắn.
D. Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.
Câu 7. Tiến hành thí nghiệm với dung dịch các chất. Bảng kết quả như sau:
Chất
Thuốc thử
Hiện tượng
X, Z, T
Dung dịch NaOH một lượng nhỏ
Đều xuất hiện kết tủa trắng
X, Z
Ba(OH)2 từ từ đến dư
Xuất hiện kết tủa sau đó tạo dung dịch trong suốt
Y
Dung dịch NaOH một lượng nhỏ
Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. AlCl3, FeCl3, ZnCl2, MgCl2
B. AlCl3, FeCl2, ZnCl2, MgCl2
C. Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3, ZnSO4, MgSO4
D. AlCl3, ZnCl2, FeCl2, MgCl2
Câu 8. Thí nghiệm sau nêu phương pháp điều chế và chứng minh chứng minh tính chất hóa học đặc trưng
của chất nào:

A. Etilen
B. Sufuro

Câu 9. Cho mô hình thí nghiệm

C. Axetilen

D. Cacbonic

Mô hình này không thể sử dụng trong phản ứng nào:
A. CO khử CuO
B. Ancol etylic tác dụng với CuO


C. H2 khử CuO
Câu 10. Tiến hành thí nghiệm điều chế:

Chất khí thu được trong thí nghiệm là:
A. C2H2
B. SO2
Câu 11. Hai chất X, Y trong thí nghiệm là

A. Zn và H2SO4đặc
B. Cu và H2SO4đặc
Câu 12. Chất hữu cơ Y trong thí nghiệm:

D. Al khử CuO

C. H2

D. CO2

C. FeS và H2SO4loãng


A. C2H4
B. CH3NH2
C. C2H5OH
Câu 13. Ứng dụng của bông tẩm trong thí nghiệm:

D. H2S và H2SO4đặc

D. CH3COOC2H5

A. Giữ khí SO2
B. Giữ khí etilen
C. Giữ hơi nước
D. Giữ ancol etylic
Câu 14. Bộ dụng cụ như hình vẽ có thể dùng để điều chế và thu khí
nào:
A. Điều chế và thu khí HCl từ NaCl (rắn) và H2SO4 đậm đặc.
B. Điều chế và thu khí H2S từ FeS và dung dịch H2SO4 loãng.
C. Điều chế và thu khí NH3 từ NH4Cltinh thể và dung dịch NaOH
D. Điều chế và thu khí H2 từ Zn và HCl
Câu 15. Tác hại nào sau đây không phải của metan:
A. Có thể gây bỏng nhiệt nếu có trong các vùng nhiệt nóng dễ cháy.
B. Có nhiều trong không khí có thể gây ngạt.
C. Dùng làm nhiên liệu gây ô nhiễm môi trường không khí.
D. Là một trong các khí gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 16. Ứng dụng nào sau đây đúng:
A. Chất béo có tác dụng vận chuyển và hấp thu các chất hòa tan được trong chất béo.
B. Chất béo dùng để làm nhiên liệu.



C. Este có mùi thơm đặc trưng nên mọi este dùng tạo mùi trong thực phẩm.
D. Đường sacscarozo dùng trong tiêm truyền.
Câu 17. Tiến trình nào sau đây không có trong thí nghiệm của glucozo với Cu(OH)2 để chứng minh tính chất
ancol đa chức:
A. Nhỏ dung dịch NaOH 10% vào dung dịch CuSO4 5%. B. Gạt bỏ lớp dung dịch để lấy kết tủa Cu(OH)2.
C. Cho dung dịch glucozo 1%, lắc nhẹ.
D. Đun nóng ống nghiệm sau khi cho glucozo vào Cu(OH)2.
Câu 18. Khí X thoát ra là:

A. H2S
B. C2H2
C. CH4
Câu 19. Thí nghiệm chứng minh tính chất hóa học của một chất hữu cơ:

D. SO2

Sản phẩm sau khi chưng cất có mùi hạnh nhân. Chất hữu cơ trong thí nghiệm:
A. Stiren
B. Benzen
C. Phenol
D. Anilin
Câu 20. Ứng dụng nào không phải của kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm và hợp chất của chúng:
A. Al-Li làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô.
B. Cs dùng làm tế bào quang điện.
C. NaHCO3 dùng trong công nghiệp dược phẩm.
D. Oxit Al và Fe là hỗn hợp tecmit dùng hàn đường ray.




×