Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập thực thành ứng dụng Câu hỏi trắc nghiệm hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.55 KB, 2 trang )

CÂU HỎI THỰC HÀNH ỨNG DỤNG (T6)
Câu 1: Trên nhãn chai cồn y tế ghi “Cồn 700”. Cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây?
A. Cồn này sôi ở 700.
B. 100 ml cồn trong chai chứa 70 mol ancol etylic
C. 100 ml cồn trong chai chứa 70 ml ancol etylic. D. Trong chai cồn có 70 ml ancol etylic
Câu 2: Trong công nghiệp, người ta sản xuất etanol dùng làm nhiên liệu thay thế một phần cho xăng bằng cách ?
A. lên men tinh bột, ngô, sắn...
B. lên men chất xơ (xenlulozơ).
C. hiđrat hóa etilen.
D. kiềm hóa dẫn xuất halogenua của hiđrocacbon
Câu 3: Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là
A. đồng(II) oxit và manggan đioxit.
B. đồng(II) oxit và magie oxit.
C. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
D. Than hoạt tính.
Câu 4: Ở nước ta hiện nay quặng apatit được khai thác để sử dụng vào việc nào là chủ yếu?
A. Sản xuất xi măng.
B. Sản xuất phân bón.
C. Sản xuất axit photphoric. D. Sản xuất thủy tinh.
Câu 5: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thực hiện phản ứng hóa học nào sau đây để tráng bạc?
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
Câu 6: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền qua đường tĩnh mạch) đó là loại đường nào?
A. Glucozơ.
B. Mantozơ
C. Sccarozơ
D. Đường hóa học.
Câu 7: Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc có chứa
A. Vitamin A


B. β-caroten (thủy phân tạo ra vitamin A)
C. Este của vitamin A
D. Enzim tổng hợp vitamin A
Câu 8: Mùi tanh của cá gây ra do các hợp chất amin (có tính bazơ) có trong cá, đặc biệt là lớp màng đen bám bên
trong bụng cá. Để khử mùi tanh này người ta thường cho thêm
A. giấm hoặc một số loại quả có vị chua.
B. muối ăn hoặc nước tương
C. các loại quả có vị ngot.
D. ancol etylic và một chút nước mắm.
Câu 9: Người ta cho thêm Glixerol vào kem đánh răng để
A. tạo vị ngọt cho dễ đánh răng.
B. tạo mùi thơm.
C. giữ cho kem đánh răng lâu bị khô.
C. tạo màu sắc cho đẹp
Câu 10: Trên bề mặt vỏ trứng gia cầm có những lỗ khí nhỏ nên không khí và vi sinh vật có thể xâm nhập, hơi nước
trong trứng thoát ra, lượng cacbon đioxit tích tụ trong trứng tăng làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng tươi lâu,
người ta nhúng trứng vào dung dịch nước vôi rồi vớt ra để chỗ ráo để các khí được bịt lại. Các lỗ khí được bịt bởi chất
gì ?
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. Ca(HCO3)2.
Câu 11: Trong xương động vật nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca 3(PO4)2. Nếu muốn nước
xương thu được có nhiều canxi và photpho ta nên làm gì ?
A. Cho ninh xương với nước.
B. Cho thêm vào nước ninh một ít quả chua (me, sấu, dọc,...)
C. Cho thêm ít vôi tôi.
D. Cho thêm ít muối ăn.
Câu 12: Việt Nam là nước xuất khẩu cafe đứng thứ 2 trên thế giới. Trong hạt cafe có lượng đáng kể của chất cafein
C8H10N4O2. Cafein dùng trong y học với lượng nhỏ sẽ có tác dụng gây kích thích thần kinh. Tuy nhiên nếu dùng cafein

quá mức sẽ gây mất ngủ và gây nghiện. Để xác nhận cafein có nguyên tố N, người ta đã chuyển nguyên tố đó thành
chất nào?
A. N2
B. NH3
C. NaCN
D. NO2
Câu 13: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân gây ô nhiễm
môi trường tại nhiều khu vực trên đất nước ta. Để xử lí sơ bộ mẫu nước thải chứa các ion Pb 2+¸Fe3+, Cu2+, Hg2+…
người ta có thể dùng:
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. Đimetylete
D. Etanol
Câu 14: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:


o

t
A. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn 
→ 2NH3 + CaCl2 + H2O.
o
t
B. HCl dung dịch + Zn 
→ ZnCl2 + H2.
o

t
C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn 
→ SO2 + Na2SO4 + H2O.

o
t
D. MnO2 + HCl đặc 
→ MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 16: Cho các ứng dụng sau đây ?
(1) dùng trong ngành công nghiệp thuộc da. (2) dùng công nghiệp giấy.
(3) chất làm trong nước.
(4) chất cầm màu trong ngành nhuộm vải.
(5) khử chua đất trồng, sát trùng chuồng trại, ao nuôi.
Số ứng dụng của phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 17: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
C. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
D. CH3COOH + C2H5OH

CH3COOC2H5 + H2O
Câu 18: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2) và (5).
B. (1) và (3).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (3) và (5).
Câu 19: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sang
X, Y
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
T, Z, Y, X lần lượt là
A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, metylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Metylamin, anilin, glucozơ, saccarozơ
Câu 20: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T.

Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, etylenglicol, etanol.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, anđehit axetic.

B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, glixerol, etanol.



×