Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

đe thi học kỳ I mon hóa học 8-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.71 KB, 16 trang )


ĐỀ KIỂM TRA: HỌC KỲ I
Môn : Hóa 8
Thời gian : 45 phút( Không kể thời gian giao đề)
Đề ( Chẳn )
Câu 1 (3 điểm)
a/ Có bao nhiêu gam sắt trong : 30 gam pi rít sắt, ( FeS
2
) , 40 gam sắt (III) ôxít , 7,2
gam sắt( II) ôxít
b/ Tính thành phần % vềkhối lượng của oxy có trong khí CO
2
,MgO , Al
2
O
3

- Ở chất nào nhiều oxy hơn cả
Câu 2:(3 điểm) Lập phương trình cho các phản ứng sau
1 /Phốt pho + khí oxy ----> Phốt pho (V) ôxít
2/ can xy + khiClo -----> Can xyClo rua (CaCl
2
)
3 /Khí hy đrô + Ô xít sắt từ (Fe
3
O
4
) ---> sắt + nước
4/Na ri + khí oxy ---> Nát ri ôxit
5/Ma giê + khí oxy ----> Ma giê ôxít
6/nhôm + Khí Clo ----> Nhôm Clo rua (AlCl


3
)
Câu3:(3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn( m) gam phốt pho vừa đủ trong (a) lít khí oxy( ở đktc)
Tạo thành 28,4 gam phốt pho V ôxít
a/ Lập Phương trình phản ứng
b/ Tính m, a
Câu 4:( 1 điểm)
Lập công thức hóa học của một chất vô cơ A (Na
X
C
y
O
z
.a H
2
O)
Biết Khi phân tích A thấytỷ lệ % về khối lượng các nguyên tố như sau:
Na chiếm 16,08% , C chiếm 4,19% , H chiếm 6,99% còn lại là oxy .
NTK : Na = 23 , C = 12 , O = 16 , H = 1 , P = 31 ,

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Hóa 8
Thời gian : 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Đề (lẽ)
Câu 1 ( 3 điểm )
a/ Tính khối lượngOxy có trong 32 gam SO
3
, 1,8gam H
2

O , 16 gam SO
2
b/ Tính thành phần % Về khối lượng của Ni tơ có trong:
Hợpchất NH
4
NO
3
, ( NH
4)
)
2
SO
4
, (CO)
2
NH
2
. Ở chất nào oxy nhiều hơn
Câu2: (3 điểm )
Lập phương trình cho các phản ứng sau :
1 /Ba ri + khí oxy ---> Ba rioxít
2/ kali + Khí oxy ---> ka li ôxít
3/ Sắt + khí oxy ----> Tạo oxít sắt từ (Fe
3
O
4
)
4/ Kẻm + khí Clo ----> Tạo kẻm Clo rua (ZnCl
2
)

5/ Khí hyđrô + khí oxy ----> Nước
6 / sắt + Clo ----> Sắt ( III) Clo rua (FeCl
3
)
Câu 3 ( 3 điểm )
Đốt cháy hoàn toàn (m) gam nhôm Vừa đủ trong( a) lít oxy (ở đktc) Tạo thành 40,8 gam
nhôm oxít
a/ Lập phưong trình phản ứng
b /Tinh m , a
Câu 4 : ( 1 điểm ) Lập công thức của hợp chất A ( Cu
X
S
y
O
Z
a H
2
O ) biết :
%về khối lượng Các nguyên tố như sau : Cu chiếm 25,6% , S = 12,8% , H = 4% còn
lại là oxy
NTK: Cu = 64 , H= 1 , O = 16 , Al = 27
Đáp án: Hóa Học 8
(Đề chẳn )
Câu 1 ( 3 đểm )
a/ (1,5 điểm ) Tính được khối lượng mỗi chất (0,5 đểm)
mFe trong FeS
2
= 30/120 .56 = 14 gam
mFe trong Fe
2

O
3
= 40/160 .2. 56 = 28 gam
mFe trong FeO = 7,2/72 .56 = 5,6 gam
b/ Tính % về khối lượng mỗi chất (0,5 điểm)
/ %O Trong CO
2
= 32 .100/44 = 77,72%
%O Trong MgO = 16.100/40 = 40%
%O Trong Al
2
O
3
= 48 .100/102 =47, 06%
Vậy % O trong CO
2
nhiều hơn cả
Câu 2(3 điểm) Mỗi phương trinh viết đúng cân bằng đúng( 0,5 điểm)
1/ 4P + 5O
2
2 P
2
O
5

2/ Ca + Cl
2
CaCl
2
3/ 4 H

2
+ Fe
3
O
4
Fe + 4 H
2
O
4 / 2 Na + O
2
2 Na
2
O
5/ 2Mg + O
2
2 MgO
6 / 2Al + 3Cl
2
2 AlCl
3

Câu 3 (3 điểm) nP
2
O
5
= 28,4/142 = 0,2 mol
PTPƯ : 4P + 5O
2
2P
2

O
5
(1điểm)
4 mol 5 mol 2 mol
0,4mol 0,5mol 0,2 mol
=> mP = 0,4 . 31 = 12,4 gam (1điểm)
V
O2
= 0, 5 .22,4 = 11,2 lít (1điểm)
Câu4(1 điểm)
Từcông thức : Na
x
C
Y
O
Z
.a H
2
O theo bài ra ta có
x : y : (z +a) : 2a; 16,08/23 : 4,19/12 : 72,74/ 16 : 6,99/1
= 0,699 : 0,349 : 4,546 : 6,99
= 2 : 1 : 13 : 20
==> z + a = 13
nH = 2a = 20 ==> a = 10
==> z = 3
Công thức là Na
2
CO
3
. 10 H

2
O
Đáp án Hóa 8
( Đề lẽ )
Câu1 (3 điểm)
a/ 1,5 điểm Mỗi ý đúng( 0,5 điểm )
mO Trong SO
2
= 32/80 . 2 . 16 = 12,8 gam
mO Trong nước = 1,8/18 . 16 = 1,6 gam
mO Trong SO
2
= 16/64 . 2 .16 = 8 gam
b/ %N Trong NH
4
NO
3
= 28 .100 / 80 = 35%
% N Trong ( NH
4)
)
2
SO
4
= 28 .100/132 = 21,2 %
%N Trong CO(NH
2
)
2
= 28.100/60 = 46,6%

Câu 2: (3Điểm) Mỗi Phương trình(0,5 điểm)
2Ba + O
2
2BaO
4K + O
2
2K
2
O
3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4

Zn + Cl
2
ZnCl
2

2H
2
+ O
2
2 H
2
O
2Fe + 3 Cl
2

2 FeCl
3

Câu3 (3điểm)
PTPƯ a/: 4 Al + 3 O
2
2 Al
2
O
3
(1 điểm)
0,8mol 0,6 mol 0,4 mol
b /mAl = 0,8 . 27 = 21,6 gam , (1 điểm)
V
O2
= 0,6 . 22,4 =13,44 lít (1 điểm)
Câu 4 ( 1điểm ) Cu
x
S
y
O
Z
.aH
2
O
x : y : ( z + a) : 2a = 25,6/64 : 12,8/32 : 57,6/16 : 4 /1
= 0,4 : 0,4 : 3,6 : 4 (1 điểm)
= 1 : 1 : 9 : 10
nH = 2a = 10 => a = 5 , a + z = 9 => z = 4
CTHH là CuSO

4
.5H
2
O
KIỂM TRA: HỌC KỲ I
Môn HÓA HỌC 9
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian chép đề )
(Đề chẳn)
Câu 1 (3 điểm)
Cho 4dd HCl , dd KOH , dd FeCl
3
, dd CuCl
2
.

Bị mất nhãn
Chỉ dùng 1 hóa chất hãy nhận biết 4 dd trên
Câu 2 : (3đểm)
Điền chất thích hợp vào dấu ? để hoàn thành phương trình sau :
a/ CuO + ? CuSO
4
+ ?
2/ FeCl
3
+ NaOH ? + ?
3 Fe + AgNO
3
? + ?
4/ ? (Rắn) + ? ( dd ) ? ( khí ) + ? ( dd)
5/ Al + ? AlCl

3
+ ?
6/ Na
2
CO
3
+ ? Na
2
SO
4
+ ? + ?
Câu3: (4 điểm)
Cho 22,4 gam bột Fe tan hoàn toàn trong 500ml ddAgNO
3
2M Sau phản ứng thấy tạo dd
A và rắn B
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ C
M
dung dịch A và khối lượng rắn B (Thể tích dd xem thay đổi không đáng kể)
c/ Nếu dd AgNO
3
phản ứng có nồng độ là 17% thì thể tích dd AgNO
3
cần dùng là bao
nhiêu ? ( d AgNO
3
= 1,25 gam /ml )
NTK : Fe = 56 , Ag = 108 , O = 16 , N = 14
Đáp án :

HÓA HỌC : 9 (đề chẳn)
Câu1(3 điểm )
Dùng quì tím nhận ddHCl , dd KOH ( 1 điểm )
Dùng KOH nhận FeCl
3
, CuCl
2
, ( 1 điểm )
PTPƯ : 3KOH + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ 3 KCl ( 1 điểm )
2KOH + CuCl
2
Cu(OH)
2
+ 2KCl
Câu2(3 điểm ): Chọn chất đúng ,cân bằng được Mỗi phương trình( 0,5đ )
Câu3(4 điểm )
nAgNO
3
= 1 mol nFe = 22,4/56= 0,4 mol
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag ( 1đ)

BR 0,4 mol 1mol ? ?
PƯ: 0,4 mol 0,8mol 0,4 mol 0,8mol
Sau PƯ 0 dư 0,2mol 0,4 mol 0,8mol ( 1đ)
mB = 0,8 . 108 = 86,4 gam
C
M
AgNO
3
= 0,2/0,5 = 0,4M , C
M
Fe(NO
3
)
2
= 0,4/0,5 = 0,8M ( 1 đ)
c/ Nếu dd AgNO
3
17% mAgNO
3
= 0,8 . 170 = 136 gam
==> mdd = 136 .100 /17 = 800gam ( 1 đ)
==> Vdd = 800/1,25 = 640ml

×