TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI SINH VIÊN NCKH
“TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA LƯU HỌC SINH LÀO VÀ CAMPUCHIA
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH NĂM HỌC 2015 - 2016”
Chủ nhiệm đề tài
: SV Trần Thị Huyền – K42B
Hướng dẫn khoa học: PGS.TS Nguyễn Quốc Tiến
Thái Bình, 2018
ĐẶT VẤN ĐỀ
• 36 năm đào tạo cán bộ y tế cho Vương quốc Campuchia,
49 năm đào tạo cán bộ y tế cho Cộng hòa DCND Lào
• Hơn 700 LHS
• Kết quả học tập của LHS còn nhiều hạn chế
ĐẶT VẤN ĐỀ
Tỷ lệ (%)
48.7
50
45
38.8
40
35
30.2
30
22.6
25
20.2
20
13.2
15
10
9.4
4.9
5.7
2.2
5
0
0giỏi
khá
TBK
LHS
TB
SVVN
Biểu đồ 1. Kết quả học tập của sinh viên hệ BSĐK năm học 2015 - 2016
TBY
4.1
không đạt
MỤC TIÊU
1. Thực trạng kết quả học tập của lưu học sinh Lào và Campuchia năm học 2015 - 2016.
2.
Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của lưu học sinh Lào và
Campuchia.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. Khái niệm liên quan
1.1. Khái niệm về học
1.2. Khái niệm về kết quả học tập
1.3 . Hệ thống giáo dục lưu học sinh ở VN
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng chung
2.2. Đối riêng với lưu học sinh tại Việt Nam
3. Các đề tài liên quan
ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC
1. Đối tượng nghiên cứu
Sinh viên LHS đang theo học ngành Bác sỹ đa khoa từ khóa
K41 đến K45 tại trường ĐHYDTB năm học 2015 – 2016 .
2. Phương pháp nghiên cứu
-Thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu ngang mô tả
- Cỡ mẫu: N = 228
- Biến số NC: Thông tin chung, kết quả học tập, một số yếu tố ảnh hưởng KQHT: phương pháp học,
trình độ tiếng việt,..
- Xử lý số liệu: SPSS 16.0
- Đạo đức nghiên cứu: Đối tượng đồng ý tham gia NC, được sự cho phép của nhà trường.
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
35
SV
34
35
30
29
29
29
26
25
21
20
17
15
10
4
5
0
Y2
Y3
Y4
LHS Lào
4
Y5
LHS Campuchia
Biểu đồ 2. Số lượng LHS theo học ngành BSĐK năm 2015 - 2016
Y6
Khối
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
80
70
60
50
40
30
20
10
0
K41 N1 N2 N3 N4
N5 K42 N1 N2 N3 N4 K43 N1 N2 N3 K44 N1 N2
KHÁ
TBK
TB
YẾU
Biểu đồ 3. Tỷ lệ kết quả học tập của lưu học sinh từng khối qua các năm học
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
80
70
60
Khá
TBK
TB
TBY
không đạt
50
Tỷ lệ (%)
40
30
20
10
0
Y2
Y3
Y4
Y5
Biểu đồ 4. Mối liên quan giữa
KQHT năm học 2015 – 2016 của LHS với khối
Y6
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
0
Học lực cấp 3
100%
90%
30.8
1.4
20.3
0
10.8
23.3
22.5
80%
20
70%
46.4
60%
50%
40%
80
47.7
69.2
50
30%
31.9
20%
10%
0%
Khá
TBK
Giỏi, XS
0
18.9
TB
Khá
6.7
TBY
TBK
Biểu đồ 5. Mối liên quan giữa học lực cấp 3 và kết quả học tập của LHS
TB
20
Yếu
KQHT
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 1. Điều kiện sinh hoạt ở ký túc xá trường
Ký túc xá
Số lượng
% Trường hợp chọn
Đủ phòng
88
38,9
Đủ thiết bị
38
16,8
Sạch sẽ
109
48,2
Chưa đầy đủ
81
35,8
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 2. Điều kiện học tập tại trường
Trường học
Số lượng
% Trường hợp chọn
Đầy đủ trang thiết bị
77
33,8
Thầy cô nhiệt tình, chuyên môn cao
145
63,6
Bạn bè cởi mở, dễ gần
129
56,6
Trang thiết bị chưa đủ
52
22,8
Thiếu giảng đường
14
6,1
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3. Người hướng dẫn, định hướng học tập của Lưu học sinh
Người hướng dẫn
Số lượng
% Trường hợp chọn
Thầy cô giáo
128
56,1
Anh chị khóa trước
140
61,4
Bạn bè cùng lớp, khối
147
64,5
Mối quan hệ khác
17
7,5
Không có
8
3,5
228
100
học tập
Tổng
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ (%)
90
85.1
76.6
80
76.6
70
60
50
40
30
20
22.1
13.6
11.1
10
0
1.3
nhớ kiến thức
đa phần
12.2
1.3
hiểu kiến t hức
một phần
áp dụng kiến t hức
không
Biểu đồ 6. Đánh giá tư duy kết quả học tập của lưu học sinh
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
70
60
58.3
60.1
57.1
50
40
4 0.3
39.5
35.5
30
20
10
2.6
2.2
0
đ a phần
một phần
không
Biểu đồ 7. Đánh giá động cơ học tập của lưu học sinh
4 .4
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tần xuất cao
(%)
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
84.2
90
88.6
80
88.6
79.3
75
74.4
80
70
25.5
60
50
tỷ lệ (%)
Thường xuyên
Thỉnh thoảng
Hiếm khi
Không bao giờ
40
30
20
10
0
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Biểu đồ 9. Mối liên quan giữa "lập thời gian biểu" và khối LHS
NC tại ĐHYTB
NC tại ĐHQGHN
Biểu đồ 8. So sánh kết quả nghiên cứu
về khía cạnh “lập kế hoạch học tập” với NC khác
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
60
50
53,9
49
41,7
36,9
40
Tỷ lệ (%)
thường xuyên
thỉnh t hoảng
30
20
10
0
NC tại ĐHYDTB
NC t ại ĐH Trà Vinh
Biểu đồ 10. So sánh việc “đọc tài liệu” của LHS với NC khác
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ (%)
96.9
100
90
83.8
72
80
70
60
50
30
40
30
20
10
0
LHS-2017
Tìm t ài liệu ở t hư viện
SV-2012
tìm tài liệu trên int ernet
Biểu đồ 11. So sánh nguồn tìm kiếm tài liệu của LHS với NC khác
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tỷ lệ (%)
39.9
40
35
30
25
20
15
10
5
0
24.6
5.7
11.4
mức độ thường xuyên
Biểu đồ 12. Đánh giá “phương pháp học trên lớp” của LHS
3.9
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
t hường xuyên
t hỉnh thoảng
hiếm khi
không bao giờ
Biểu đồ 13. Tỷ lệ một số phương pháp học trên lớp khác của LHS
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
CC tiếng việt
120
100
80
TB
TBK
Khá
Giỏi, XS
60
40
20
0
Khá
TBK
TB
TBY
Không đạt
Biểu đồ 14. Mối liên quan giữa
chứng chỉ tiếng việt và kết quả học tập của LHS
KQHT
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Khối
Y6
Y5
Thường xuyên
Thỉnh t hoảng
Hiếm khi
Y4
Y3
Y2
Kỹ năng nói tiếng việt
0
10
20
30
40
50
60
Biểu đồ 15. Mối liên quan giữa kỹ năng nói tiếng việt tốt của LHS và khối
70
80
tốt
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
80
70
60
50
40
30
20
10
0
thường xuyên
t hỉnh thoảng
hiếm khi
Biểu đồ 16. Tỷ lệ thực hiện các kỹ năng lâm sàng của lưu học sinh
KẾT LUẬN
1.
Thực trạng KQHT của LHS.
•.
KQHT của LHS tăng dần qua các năm
•.
Chủ yếu đạt trung bình và trung bình khá.
2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến KQHT của LHS.
•.
Đa phần LHS có người hướng dẫn học tập, có động cơ học tập rõ ràng, ấn tượng
trường học tốt.
•.
LHS cơ bản biết cách lập kế hoạch học tập, đọc tài liệu và sử dụng phương pháp
học tuy nhiên chưa thường xuyên
KẾT LUẬN
2. Một số yếu tố ảnh hưởng KQHT của LHS
•
•
Kỹ năng lâm sàng của LHS được tự đánh giá ở mức trung bình.
Các yếu tố ảnh hưởng thuận tới KQHT của LHS là: học lực tốt nghiệp cấp 3, kết quả
chứng chỉ tiếng việt, kỹ năng nói tiếng việt và hoạt động “lập thời gian biểu”. Các
hoạt động và yếu tố khác không có sự khác biệt thống kê.