Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

KẾ HOẠCH năm học KHỐI 5 TUỔI 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.72 KB, 27 trang )

KẾ HOẠCH NĂM HỌC KHỐI 5 TUỔI
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
NỘI DUNG GD
THỜI GIAN
Phát triển thể chất.
Chỉ số chiều cao, cân nặng của trẻ ( 72 tháng):
Cân nặng: + Trẻ trai: 15,9 – 27,1 kg.
+ Trẻ gái: 15,5 – 27,8 kg
Chiều cao:+ Trẻ trai: 106,1 – 125,8 cm.
+ Trẻ gái: 104,9 – 125,4 cm.
- Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
1. Trẻ thực hiện được đúng, Thực hiện các động tác tay,
Từ tháng 9/1017
thuần thục các động tác của bài bụng, chân, bật theo nhịp
- 5/2018.
thể dục theo hiệu lệnh hoặc đếm và theo lời bài hát.
theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt
đầu và kết thúc động tác đúng
nhịp.
- Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động
2. Trẻ giữ được thăng bằng cơ - Đi trên ván kê dốc.
Tháng 9,
thể khi thực hiện vận động: Đi - Đi trên ghế thể dục, đầu đội 10,3,4,5
lên, xuống trên ván dốc ( dài túi cát.
2m, rộng 0,3 m) một đầu kê - Đứng một chân và giữ thăng
cao 0,3m. Không làm rơi vật bằng.
đang đội trên đầu khi đi trên - Đi trên dây đặt trên vạch kẻ
ghế thể dục. Đứng một chân và sàn.
giữ thẳng người trong 10 giây. - Đi nối bàn chân tiến lùi
3.Trẻ bật xa được tối thiểu - Bật xa 40 – 50cm
Tháng 10


50cm(CS1)
4.Trẻ nhảy xuống được từ độ - Nhảy xuống từ độ cao 40 –
Tháng 12
cao 40 cm.( CS2)
45 cm.
5.Trẻ trèo lên, xuống được - Trèo lên xuống 7 gióng
Tháng 12
thang ở độ cao1,5 m so với mặt thang
đất. .( CS4)
6.Trẻ nhảy lò cò được ít nhất 5 - Nhảy lò cò 5 m.
Tháng 2,3
bước liên tục, đổi chân theo
yêu cầu. .( CS9)
7.Trẻ đi thăng bằng được trên - Đi thăng bằng trên ghế thể
Tháng 10,11
ghế thể dục ( 2m x dục.
0,25mx0,35m) .( CS11)
8.Trẻ chạy liên tục 150m không - Chạy liên tục 150m không
Tháng10, 11
hạn chế thời gian. .( CS13)
hạn chế thời gian
- Chạy chậm khoảng 100120m
1


9. Trẻ kiểm soát được các vận - Đi, chạy thay đổi tốc độ,
Tháng 11,12
động: Đi/ chạy thay đổi hướng thay đổi hướng theo hiệu
vận động theo đúng hiệu lệnh lệnh.
( đổi hướng ít nhất 3 lần).

10. Trẻ phối hợp tay – mắt - Bắt và ném bóng bằng 2 tay
trong vận động: Bắt và ném từ khoảng cách xa 4m.
bóng với người đối diện - Ném trúng đích nằm ngang
Tháng 1, 2,3,4.
( khoảng cách 4m)( CS3). Ném - Ném xa bằng 1 tay
trúng đích đứng ( xa 2m x cao - Ném xa bằng 2 tay
1,5m).Đi, đập và bắt được bóng - Đi và đập bắt bóng
nảy 4 – 5 lần liên tiếp( CS3).
11. Trẻ thể hiện được sự nhanh - Chạy liên tục theo hướng
Tháng 9, 10,11,
nhẹn, khéo léo trong thực hiện thẳng 18m trong 10 giây.
12,1,2,3
bài tập tổng hợp: Chạy liên tục - Ném trúng đích bằng 2 tay
theo hướng thẳng 18m trong 10 - Bò bằng bàn tay, bàn chân 4
giây( CS12).Ném trúng đích – 5m.
đứng ( cao 1,5m, xa 2m); Bò - Đi bằng mép ngoài bàn
vòng qua 5 – 6 điểm dích dắc, chân.
cách nhau 1,5m theo đúng yêu - Bò dích dắc bằng bàn tay,
cầu.
bàn chân qua 7 điểm.
- Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay
– mắt.
12. Trẻ thực hiện được các vận - Các loại cử động bàn tay,
Tháng 9, 10,11
động: Uốn ngón tay, bàn tay, ngón tay và cổ tay
xoay cổ tay; gập, mở lần lượt - Bẻ, nắn.
từng ngón tay.
- Lắp ráp
- Xé, cắt đường vòng cung
13. Trẻ phối hợp được cử động

bàn tay, ngón tay, phối hợp tay
- mắt trong một số hoạt động:
Vẽ hình và sao chép các chữ
cái, chữ số; Cắt được theo
đường viền của hình vẽ ( CS7);
Xếp chồng 12 – 15 khối theo
mẫu; Tự cài, cởi cúc, xâu dây
giày, cài quai dép, kéo khóa
( phéc mơ tuya) ( CS5).
14.Trẻ biết tô màu kín, không
chờm ra ngoài đường viền các
hình vẽ.( CS6)

- Tô đồ theo nét
- Cắt theo đường viền các
hình vẽ.
- Xếp chồng các khối theo
mẫu.
- Cài, cởi cúc, kéo khóa
( phéc mơ tuya), xâu, luồn,
buộc dây.

Tháng 10, 11,12

- Tô màu các hình vẽ theo
mẫu và theo ý thích

Tháng 9, 10

2



15.Trẻ biết dán các hình vào -Dán các hình vào vị trí theo
Tháng
đúng vị trí cho trước, không bị mẫu , theo ý thích.
10,11,12,1,2,3
nhăn. ( CS8)
- Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức
khỏe.
16. Trẻ lựa chọn được một số - Nhận biết, phân loại một số
Tháng 10,11
thực phẩm khi được gọi tên thực phẩm thông thường theo
nhóm: Thực phẩm giàu chất 4 nhóm thực phẩm.
đạm như thịt, cá…; thực phẩm
giàu vitamin và muối khoáng
như rau, quả,…
17. Trẻ nói được tên một số - Làm quen với một số thao
Tháng 10,11
món ăn hằng ngày và dạng chế tác đơn giản trong chế biến
biến đơn giản như: rau có thể một số món thức ăn, thức
luộc, nấu canh; thịt có thể luộc, uống.
rán, kho; gạo nấu cơm, nấu
cháo,…(CS19).
18. Trẻ biết: ăn nhiều loại thức - Nhận biết các bữa ăn trong
Tháng 10
ăn, ăn chín, uống nước đun sôi ngày và ích lợi của ăn uống
để khỏe mạnh; uống nhiều đủ lượng, đủ chất
nước ngọt, nước có ga, ăn - Nhận biết sự liên quan giữa
nhiều đồ ngọt dễ béo phì không ăn uống với bệnh tật.
có lợi cho sức khỏe.( CS20)

- Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
19. Trẻ thực hiện được một số - Tập luyện kỹ năng: đánh
Tháng 9, 10,11.
việc đơn giản: Tự rửa tay bằng răng, lau mặt, rửa tay bằng xà
xà phòng ( CS 15). Tự lau mặt phòng.
đánh răng ( CS16); tự thay - Đi vệ sinh đúng nơi quy
quần áo khi bị ướt, bẩn và để định, sử dụng dụng cụ vệ sinh
vào nơi quy định; Đi vệ sinh đúng cách.
đúng nơi quy định, biết đi xong
dội/giật nước cho sạch.
20. Trẻ biết sử dụng đồ dùng - Sử dụng đồ dùng ăn uống
Tháng 11,12,1
phục vụ ăn uống thành thạo.
đúng cách.
- Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe
21. Trẻ thực hiện được một số - Tập luyện một số thói quen,
Tháng 9, 10
hành vi và có thói quen tốt hành vi tốt trong khi ăn uống.
trong ăn uống: Mời cô, mời bạn - Ăn những thức ăn đảm bảo
khi ăn và ăn từ tốn; không đùa vệ sinh.
nghịch, không làm đổ vãi thức
ăn; ăn nhiều loại thức ăn khác
nhau; không uống nước lã, ăn
3


quà vặt ngoài đường.
22. Trẻ thực hiện được một số
hành vi và có thói quen tốt
trong vệ sinh, phòng bệnh: Vệ

sinh răng miệng sau khi ăn
hoặc trước khi đi ngủ, sáng ngủ
dậy. Ra nắng đội mũ; đi tất,
mặc áo ấm khi trời lạnh. Nói
với người lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt…. Che miệng khi
ho, hắt hơi ( CS17). Đi vệ sinh
đúng nơi quy định. Bỏ rác đúng
nơi quy định; không nhổ bậy ra
lớp.

- Tập luyện một số hành vi,
Tháng 9, 10,11
thói quen giữ gìn vệ sinh thân
thể.
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ
sinh thân thể, vệ sinh mổi
trường đối với sức khỏe con
người.
- Lựa chọn và sử dụng trang
phục phù hợp với thời tiết.
- Nhận biết một số biểu hiện
khi ốm, nguyên nhân và cách
phòng tránh.
- Tập luyện một số thói quen
giữ gìn vệ sinh môi trường.
23.Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo - Một số kỹ năng tự phục vụ
Tháng 9,10,11
gọn gàng .( CS18)
bản thân.

24.Trẻ có thể tham gia hoạt - Tham gia các hoạt động
Tháng 4 ,5
động học tập liên tục và không trong lớp.
có biểu hiện mệt mỏi trong
khoảng 30 phút .( CS14)
- Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.
25. Trẻ biết bàn là, bếp điện, - Nhận biết và không đến gần Tháng10,11
bếp lò đang đun nước, phích những vật dụng nguy hiểm.
nước nóng…là những vật dụng
nguy hiểm và nói được mối
nguy hiểm khi đến gần; không
nghịch các vật sắc nhọn.(
CS21)
26. Trẻ biết những nơi như: ao, - Nhận biết và tránh xa những Tháng 10, 3, 4
hồ bể chứa nước, giếng, bụi nơi nguy hiểm, không an
rậm…là nguy hiểm và nói được toàn.
mối nguy hiểm khi đến gần.
( CS23)
27.Trẻ nhận biết được nguy cơ - Nhận biết một số hành động
Tháng 10,11
không an toàn khi ăn uống và không an toàn trong khi ăn
phòng tránh; Biết cười đùa uống.
trong khi ăn , uống hoặc khi ăn - Những tác hại của thức ăn
các loại quả có hạt dễ bị hóc, ôi thiu.
sặc….Biết không tự uống - Tác hại của thuốc lá đối với
thuốc. Biết ăn thức ăn có mùi sức khỏe của con người.
ôi, ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ độc,
4



uống rượu, bia, cà phê, hút
thuốc lá không tốt cho sức khỏe
( CS 26).
28. Trẻ nhận biết được một số - Nhận biết một số trường
Tháng 10,11, 5
trường hợp không an toàn và hợp khẩn cấp và gọi người
gọi người giúp đỡ: Biết gọi giúp đỡ.
người lớn khi gặp trường hợp - Xử lý tình huống khi gặp
khẩn cấp: cháy, có bạn/người nguy hiểm, khi người lạ rủ đi
rơi xuống nước, ngã chảy chơi.
máu…( CS 25).Biết tránh một - Biết một số thông tin về bản
số trường hợp không an toàn: thân và gia đình.
Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo
bánh, uống nước ngọt, rủ đi
chơi ( CS 24); Ra khỏi nhà,
khu vực trường, lớp khi không
được phép của người lớn, cô
giáo;Biết địa chỉ, nơi ở, số điện
thoại gia đình, người thân và
khi bị lạc biết hỏi, gọi người
lớn giúp đỡ.
29. Trẻ thực hiện được một số - Nhận biết một số quy định ở Tháng 9,10,3
quy định ở trường, nơi công trường, lớp, nơi công cộng.
cộng về an toàn:Sau khi đi học - Chấp hành một số nội quy
về nhà ngay, không tự ý đi về an toàn giao thông.
chơi.Đi bộ trên hè, đi bộ trên
hè , đi sang đường phải có
người lớn dắt, đội mũ an toàn
khi ngồi trên xe máy.Không leo
trèo cây, ban công, tường

rào….
Giáo dục phát triển nhận thức
- Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng.
30.Trẻ thích khám phá, tò mò - Một số hiện tượng thời tiết
Tháng 4
tìm tòi các sự vật, hiện tượng thay đổi theo mùa và thứ tự
xung quanh như đặt câu hỏi về các mùa.
sự vật, hiện tượng “ Tại sao có - Sự thay đổi trong sinh hoạt
mưa?”( CS 113)
của con người, con vật và
cây theo mùa.
- Sự khác nhau giữa ngày và
đêm, mặt trời, mặt trăng.
31.Phối hợp các giác quan để Nhận xét đặc điểm của các
Tháng 1,2.
quan sát, xem xét và thảo luận sự vật hiện tượng.
5


về sự vật, hiện tượng như sử
dụng các giác quan khác nhau
để xem xét lá, hoa, quả… và
thảo luận về đặc điểm của đối
tượng.
32.Trẻ được làm thử nghiệm và Làm các thí nghiệm đơn
Tháng 1,2,3,4
sử dụng công cụ đơn giản để giản: Quan sát sự phát triển
quan sát, so sánh, dự đoán, của cây, nước đổi màu, vật
nhận xét và thảo luận.
nổi vật chìm,…

33.Trẻ biết thu thập thông tin Xem sách, tranh ảnh theo chủ Tháng 10, 12,3
về đối tượng bằng nhiều cách đề
khác nhau: Xem sách, tranh
ảnh, băng hình, trò chuyện và
thảo luận.
34.Trẻ biết phân loại các đối Phân biệt các đối tượng theo
Tháng 10, 12,1,
tượng theo những dấu hiệu đặc điểm nổi bật.
2,3
khác nhau
35.Trẻ gọi được tên các nhóm Quan sát, gọi tên theo các đặc Tháng 1,2
cây cối, con vật theo đặc điểm điểm chung của nhóm cây
chung ( CS 92)
cối, con vật.
36.Trẻ nhận ra được sự thay đổi Quá trình phát triển của cây,
Tháng 12, 1, 2, 4
trong quá trình phát triển của con vật và một số hiện tượng
cây, con vật và một số hiện tự nhiên.
tượng tự nhiên ( CS 93)
37.Trẻ nói được những đặc Đặc điểm của các mùa trong
Tháng 4
điểm nổi bật của các mùa trong năm.
năm nơi trẻ sống( CS 94)
38.Trẻ dự đoán được một số Các hiện tượng tự nhiên
Tháng 4
hiện tượng tự nhiên đơn giản
sắp xảy ra. ( CS 95)
39.Trẻ loại được một đối tượng Nhận biết sự khác nhau của
Tháng 12, 1,3
không cùng nhóm với các đối một đối tượng so với các đối

tượng còn lại.( CS 115)
tượng còn lại.
- Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tượng và giải quyết vấn đề
đơn giản.
40.Trẻ nhận xét được mối quan Một số mối quan hệ đơn giản
Tháng 4
hệ đơn giản của sự vật, hiện của sự vật, hiện tượng.( Sự
tượng.
bốc hơi của nước; tại sao
nước đổi màu,….)
41.Trẻ giải quyết được vấn đề Xử lý các tình huống trong
Tháng 9,10
vấn đề đơn giản bằng các cách quá trình hoạt động.
khác nhau.
6


42.Trẻ giải thích được mối Nhận biết mối quan hệ của
Tháng 12, 1, 4
quan hệ nguyên nhân – kết quả các sự vật hiện tượng.
đơn giản trong cuộc sống hàng
ngày.( CS114)
- Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau
43.Trẻ biết nhận xét, thảo luận - So sánh sự khác nhau và
Tháng 10, 3
về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của đồ dùng, đồ
giống nhau của các đối tượng chơi.
được quan sát. Phân loại được - Phân loại đồ dùng đồ chơi
một số đồ dùng thông thường theo 2 -3 dấu hiệu.
theo chất liệu và công dụng

( CS96)
44. Trẻ thể hiện được sự hiểu - Thể hiện vai chơi trong trò
Tháng 10,11
biết về đối tượng qua hoạt động chơi đóng vai.
chơi, âm nhạc và tạo hình…
- Hát các bài hát trong chủ đề.
- Các hoạt động tạo hình
-Nhận biết số đếm, số lượng
45.Trẻ thích nói về số lượng và Các chữ số, số lượng và số
Tháng 9/2017 –
đếm, hỏi: “ Bao nhiêu?”; “ Đây thứ tự trong phạm vi 10.
5/2018
là mấy?”
46.Trẻ biết đếm trên đối tượng Đếm trong phạm vi 10 và
Tháng 9/2017 –
trong phạm vi 10 và đếm theo đếm theo khả năng.
5/2018
khả năng.
47.Trẻ biết so sánh số lượng So sánh các nhóm đối tượng
Tháng 9/2017 –
của 3 nhóm đối tượng trong trong phạm vi 10.
5/2018
phạm vi 10 bằng các cách khác
nhau và nói được kết quả: bằng
nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.
48.Trẻ nhận biết được các con Nhận biết các số trong phạm
Tháng 9/2017 –
số phù hợp với số lượng trong vi 10.
5/2018
phạm vi 10.( CS 104)

49.Trẻ biết gộp các nhóm đối Gộp các nhóm đối tượng
Tháng 10,11,
tượng trong phạm vi 10 và bằng nhiều cách khác nhau
12,1,2,3,4
đếm.
trong phạm vi 10.
50.Trẻ biết tách một nhóm đối Tách các nhóm đối tượng
Tháng 10,11,
tượng trong phạm vi 10 thành bằng nhiều cách khác nhau
12,1,2,3, 4
hai nhóm bằng các cách khác trong phạm vi 10.
nhau. ( CS 105)
51.Trẻ nhận biết được các số từ Nhận biết các số từ 5 – 10.
Tháng 10/2017 –
5- 10 và sử dụng các số đó để Sắp xếp các số theo thứ tự.
5/2018
chỉ số lượng, số thứ tự.
52.Trẻ nhận biết các con số Nhận biết ý nghĩa các con số Tháng 10/2017 –
7


được sử dụng trong cuộc sống được sử dụng trong cuộc
hàng ngày.
sống hàng ngày. ( Số nhà,
biển số xe…)
- Sắp xếp theo quy tắc
53.Trẻ biết sắp xếp các đối So sánh, phát hiện quy tắc
tượng theo trình tự nhất định sắp xếp và sắp xếp theo quy
theo yêu cầu.
tắc.

54.Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp Phát hiện ra quy tắc sắp xếp
( mẫu) và sao chép lại . ( CS và sao chép lại.
116)
55.Trẻ biết sáng tạo ra mẫu sắp Tạo ra quy tắc sắp xếp
xếp và tiếp tục sắp xếp
- So sánh hai đối tượng
56.Trẻ sử dụng được một số - Đo độ dài các vật, so sánh
dụng cụ để đo, đong và so và diễn đạt kết quả đo.
sánh, nói kết quả. ( CS 106)
- Đo dung tích các vật, so
sánh và diễn đạt kết quả đo.
- Nhận biết hình dạng
57.Trẻ gọi tên và chỉ ra được - Nhận biết, gọi tên các khối
các điểm giống, khác nhau giữa và nhận dạng các khối hình
hai khối cầu và khối trụ, khối đó trong thực tế.
vuông và khối chữ nhật.( CS
107)
- Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian
58.Trẻ biết sử dụng lời nói và Xác định vị trí của đồ vật so
hành động để chỉ vị trí của đồ với bản thân trẻ, với bạn
vật so với vật làm chuẩn.( CS khác, với một vật nào đó làm
108)
chuẩn.
59.Trẻ biết gọi đúng tên các thứ Nhận biết các mùa trong
trong tuần,các mùa trong năm.( năm, các thứ trong tuần.
CS 109)
60.Trẻ phân biệt được hôm Nhận biết hôm qua, hôm nay,
qua, hôm nay, ngày mai qua ngày mai.
các sự kiện hàng ngày ( CS
110)

61.Trẻ nói được ngày trên lốc Các ngày trên lốc lịch và giờ
lịch và giờ trên đồng hồ. ( CS trên đồng hồ.
111)
- Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non
62.Trẻ nói đúng họ, tên, ngày Họ tên, ngày sinh, giới tính
sinh, giới tính của bản thân khi của bản thân.
được hỏi, trò chuyện.
8

5/2018

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 10,11

Tháng 10

Tháng 4
Tháng 4

Tháng 4

Tháng 10


63.Trẻ nói được tên, tuổi, giới Các thành viên trong gia
Tháng 10, 11
tính, công việc hàng ngày của đình, nghề nghiệp của bố mẹ.

các thành viên trong gia đình nhu cầu của gia đình, địa chỉ
khi được hỏi, trò chuyện, xem gia đình.
ảnh về gia đình.
64.Trẻ nói được tên, địa chỉ và Đặc điểm nổi bật của trường ,
Tháng 9
mô tả một số đặc điểm nổi bật lớp mầm non.
của trường, lớp khi được hỏi,
trò chuyện.
65.Trẻ nói được tên, công việc Công việc của cô giáo và các
Tháng 9
của cô giáo và các bác công cô bác trong trường
nhân viên trong trường khi
được hỏi, trò chuyện.
66.Trẻ kể được một số địa điểm Một số địa điểm nổi bật ở địa
Tháng 5
công cộng gần gũi nơi trẻ phương.
sống( CS 97)
- Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương
67.Trẻ nói được đặc điểm và sự Tên gọi, công cụ, sản phẩm
Tháng 11,12
khác nhau của một số nghề. các hoạt động và ý nghĩa của
( CS 98)
các nghề phổ biến ở địa
phương.
- Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh
68.Trẻ kể tên được một số lễ Tên một số lễ hội và hoạt
Tháng 4, 5
hội và nói về hoạt động nổi bật động nổi bật của lễ hội.
của những dịp lễ hội.
69.Trẻ kể tên và nêu một vài Đặc điểm nổi bật của một số

Tháng 4, 5
nét đặc trưng của danh lam, dic tích, danh lam thắng cảnh
thắng cảnh, di tích lịch sử của của địa phương.
quê hương, đất nước.
70.Trẻ biết đặt tên mới cho đồ - Kể chuyện sáng tạo.
Tháng 4, 5
vật, câu chuyện, đặt lời mới - Hát các bài hát trong chủ đề.
cho bài hát.( CS117)
71.Trẻ thực hiện được một số Thực hiện được một số công
Tháng 12, 1
công việc theo các riêng của việc theo các riêng.
mình.(CS 118)
72.Trẻ thể hiện được ý tưởng Thể hiện ý tưởng của bản
Tháng 1, 2, 3
của bản thân thông qua các thân thông qua các hoạt động
hoạt động khác nhau.( CS119) khác nhau.
73.Trẻ kể lại được câu chuyện Kể lại câu chuyện quen thuộc
Tháng 4,5
quen thuộc theo cách khác theo cách khác nhau.
nhau.(CS 120)
Giáo dục phát triển ngôn ngữ
9


- Nghe hiểu lời nói
74.Trẻ thực hiện được các yêu Nghe, hiểu và làm theo được
cầu trong hoạt động tập 2 – 3 yêu cầu liên tiếp.
thể( CS 62)
75.Trẻ hiểu được nghĩa của từ Hiểu các từ khái quát,từ trái
khái quát: phương tiện giao nghĩa.

thông, động vật, thực vật, đồ
dùng…( CS 63)
76.Trẻ biết lắng nghe và nhận - Nghe hiểu nội dung các câu
xét ý kiến của người đối thoại. đơn, câu mở rộng, câu phức.
Nghe hiểu nội dung câu - Nghe hiểu nội dung truyện
chuyện, thơ, đồng dao, ca dao kể, bài hát, bài thơ,…phù hợp
giành cho lứa tuổi.( CS 64)
với độ tuổi.
- Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày
77.Trẻ nói, kể được rõ ràng, có Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
trình tự về việc, hiện tượng nào hiểu biết của bản thân rõ
đó để người nghe có thể hiểu ràng, dễ hiểu bằng các câu
được.( CS 65)
đơn, câu ghép khác nhau.
78.Trẻ biết sử dụng các từ chỉ Nói và thể hiện cử chỉ,điệu
sự vật, hoạt động, đặc điểm phù bộ, nét mặt phù hợp với yêu
hợp với ngữ cảnh.( CS 66)
cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
79.Trẻ biết dùng được câu đơn Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
giản, câu ghép, câu khẳng định, hiểu biết của bản thân rõ
câu phủ định, câu mệnh lệnh… ràng, dễ hiểu bằng các câu
(CS67)
đơn, câu ghép khác nhau.
80.Trẻ biết đọc biểu cảm bài Đọc diễn cảm vàtrả lời câu
thơ, đồng dao, ca dao..
hỏi theo nội dung các các bài
thơ, đồng dao, ca dao…
81.Trẻ đóng được vai của nhân Đóng kịch theo nội dung các
vật trong truyện.
câu chuyện.

82.Trẻ biết sử dụng các từ: cảm Sử dụng các từ biểu cảm,
ơn, xin lỗi, xin phép, thưa, dạ, hình tượng phù hợp với tình
vâng…phù hợp với tình huống. huống.
(CS 77)
83.Trẻ biết điều chỉnh giọng Nói, thể hiện cử chỉ, điệu bộ,
nói phù hợp với ngữ cảnh. nét mặt phù hợp với yêu cầu,
(CS73)
hoàn cảnh giao tiếp.
84.Trẻ kể lại được nội dung Nghe hiểu và kể lại truyện
truyện đã nghe theo trình tự theo trình tự.
nhất định.( CS 71)
85.Trẻ biết cách khởi xướng Tham gia trò chuyện , trao
cuộc trò chuyện. ( CS 72)
đổi thảo luận.
10

Tháng 12,1,3
Tháng 12, 1,3,4

Tháng 9, 10, 11

Tháng 11, 1,3

Tháng 11, 12
Tháng 11, 12,1

Tháng 9/2017 –
5/2018
Tháng 1
Tháng 9, 10


Tháng 11,1,2
Tháng 10/2017 –
5/2018
Tháng 1,3,5


86.Trẻ chăm chú lắng nghe Lắng nghe người khác và đáp
Tháng 10
người khác và đáp lại bằng cử lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh
chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.( mắt phù hợp.
CS74).
87.Trẻ không nói leo, không Một số kỹ năng trong giao
Tháng 10, 11
ngắt lời người khác.( CS75).
tiếp.
Trẻ không nói tục, chửi bậy.
( CS78).
88.Trẻ biết hỏi lại hoặc có Có những biểu hiện qua cử
Tháng 12,1
những biểu hiện qua cử chỉ, chỉ, điệu bộ, nét mặt khi
điệu bộ, nét mặt khi không hiểu không hiểu người khác nói.
người khác nói.( CS76).
- Làm quen với việc đọc – viết
89.Trẻ biết chọn sách để “đọc” Làm quen với sách truyện
Tháng 3,5
và xem. Thể hiện sự thích thú
với sách ( CS80).
90.Trẻ biết giữ gìn, bảo vệ sách Làm quen với sách truyện
Tháng 10, 11

( CS 81).
91.Có hành vi như người đọc
sách.( CS83).
92.Trẻ biết ý nghĩa một số ký Một số biển báo, ký hiệu
Tháng 3
hiệu, biểu tượng trong cuộc trong cuộc sống.
sống.( CS82).
93.Trẻ biết kể chuyện theo Kể lại truyện đã được nghe
Tháng 1 –
tranh minh họa và kinh nghiệm theo trình tự, theo tranh.
5/2018
của bản thân.( CS 85)
94.Trẻ biết cách “đọc sách” từ Làm quen với cách đọc và
Tháng 10,11
trái sang phải, từ trên xuống viết tiếng Việt. Phân biệt
dưới, từ đầu sách đến cuối phần mở đầu, kết thúc của
sách.
sách.
95.Trẻ nhận ra kí hiệu thông Làm quen với một số ký hiệu
Tháng 9
thường: nhà vệ sinh, nơi nguy thông thường trong cuộc
hiểm, lối ra vào, cấm lửa, biển sống.
báo giao thông.(CS 82)
96.Trẻ biết nhận dạng các chữ Nhận biết, phát âm các chữ
Tháng 9/2017 –
cái trong bảng chữ cái tiếng
cái.
5/2018
Việt.(CS91)
97.Trẻ biết tô, đồ các nét chữ, Sao chép một số ký hiệu, chữ

Tháng 4, 5
sao chép một số kí hiệu, chữ cái, tên của mình
cái, tên của mình.( CS 88)
Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
- Thể hiện ý thức về bản thân
11


98.Trẻ nói được họ tên, tuối, Tên tuổi, giới tính, sở thích,
Tháng 10,11
giới tính của bản thân, tên bố, khả năng của bản thân.
mẹ, địa chỉ nhà hoặc điện
thoại.
( CS 27)
99.Trẻ nói được điều trẻ thích, Chủ động và độc lập trong
Tháng 11, 12,
không thích, những việc trẻ làm một số hoạt động.
được và việc gì trẻ không làm
được.
100.Trẻ nói được mình có điểm Điểm giống và khác nhau của
Tháng 10
gì giống và khác bạn ( dáng vẻ mình với người khác.
bên ngoài, giới tính, sở thích,
khả năng)
101.Trẻ
biết
mình
là Vị trí và trách nhiệm của bản
Tháng 11
con/cháu/anh/chị/ em trong gia thân trong gia đình và lớp

đình.
học.
102.Trẻ biết vâng lời, giúp đỡ Thực hiện công việc được
Tháng 9/2017 –
bố mẹ, cô giáo những việc vừa giao ( trực nhật, xếp dọn đồ
5/2018
sức.
chơi)
Thể hiện sự tự tin, tự lực
103.Trẻ tự làm được một số Trẻ tự làm một số việc đơn
Tháng 11, 12, 1,
việc đơn giản hàng ngày ( Vệ giản hàng ngày
2,3,4,5
sinh cá nhân, trực nhật…)(CS
33)
104.Trẻ cố gắng tự hoàn thành Thực hiện công việc được
Tháng 11, 2, 4,5
công việc được giao.(CS 31)
giao.
- Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng
xung quanh
105.Trẻ nhận biết được một số Nhận biết một số trạng thái
Tháng 10
trạng thái, cảm xúc:vui, buồn, cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ,
sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên, giọng nói, tranh ảnh, âm
xấu hổ qua nét mặt, cử chỉ, nhạc.
giọng nói của người khác.(CS
35)
106.Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: Biểu lộ cảm xúc của bản
Tháng 10

vui, buồn, sợ hãi, tức giận, thân.
ngạc nhiên, xấu hổ.(CS 36)
107.Trẻ biết an ủi và chia vui Bày tỏ tình cảm phù hợp với
Tháng 10,11,4,5
với người thân và bạn bè.(CS trạng thái cảm xúc của người
37)
khác trong các tình huống
giao tiếp khác nhau.
108.Trẻ biết kiềm chế cảm xúc Mối quan hệ giữa hành vi và
Tháng 9,10
12


tiêu cực khi được an ủi, giải cảm xúc của trẻ.
thích. ( CS 41)
109.Trẻ nhận ra hình ảnh Bác Kính yêu Bác Hồ
Hồ và một số địa điểm gắn với
hoạt động của Bác Hồ ( Chỗ ở,
nơi làm việc)
110.Trẻ biết thể hiện tình cảm Đọc thơ, hát, kể chuyện về
đối với Bác Hồ qua hát, đọc Bác Hồ.
thơ, cùng cô kể chuyện về Bác
Hồ.
111.Trẻ biết một vài cảnh đẹp, Quan tâm đến di tích lịch sử,
di tích lịch sử, lễ hội và một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê
nét văn hóa truyền thống của hương, đất nước.
quê hương, đất nước.
- Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
112.Trẻ thực hiện được một số Một số quy định ở lớp, gia
quy định ở lớp, gia đình và nơi đình và nơi công cộng ( để đồ

công cộng: Sau khi chơi cất đồ dùng đồ chơi đúng chỗ, trật
chơi vào nơi quy định, không tự khi ăn, khi ngủ, đi bên phải
làm ồn nơi công cộng….
lề đường)
113.Trẻ biết nói cảm ơn, xin Sử dụng lời nói, cử chỉ, lễ
lỗi, chào hỏi lễ phép.(CS54)
phép lịch sự.
114.Trẻ chú ý nghe khi cô, bạn Lắng nghe ý kiến của người
nói, không ngắt lời người khác. khác.
115.Biết chờ đến lượt(CS 47)
Tôn trọng hợp tác, chấp nhận.
116.Trẻ biết lắng nghe ý kiến, Lắng nghe ý kiến, trao đổi,
trao đổi, thỏa thuận, chia sẻ thuận, chia sẻ kinh nghiệm
kinh
nghiệm
với
bạn. với bạn.
(CS48,CS49)
117.Trẻ biết chấp nhận sự phân Làm theo sự phân công của
công của nhóm bạn và người bạn, người lớn.
lớn.( CS 51)
118.Trẻ biết tìm cách để giải Giải quyết các tình huống,
quyết mâu thuẫn ( Dùng lời, mâu thuẫn trong khi hoạt
nhờ sự can thiệp của người động.
khác, chấp nhận nhừơng nhịn).
- Quan tâm đến môi trường
119.Trẻ thích chăm sóc cây, Bảo vệ chăm sóc con vật và
con vật thân thuộc.(CS 39)
cây cối.
120.Trẻ biết bỏ rác đúng nơi Giữ gìn vệ sinh môi trường.

quy định.(CS 57)
121.Trẻ nhận xét được một số Nhận xét và tỏ thái độ với
13

Tháng 4,5

Tháng 9, 10

Tháng 9, 10
Tháng 9, 10
Tháng 9, 10, 11
Tháng 9/2017 –
5/2018
Tháng 12,1, 2
Tháng 11, 1,3

Tháng 12, 1,2,3
Tháng 9, 10
Tháng 12, 1, 2


hành vi đúng hoặc sai của con hành vi đúng- sai, tốt – xấu.
người đối với môi trường.( CS
56)
122.Trẻ biết nhắc nhở người Nhắc nhở người khác giữ gìn
Tháng 9, 10
khác giữ gìn, bảo vệ môi bảo vệ môi trường.
trường (Không xả rác bừa bãi,
bẻ cành hái hoa
123.Trẻ biết tiết kiệm trong Tiết kiệm điện nước.

Tháng 9, 10,11
sinh hoạt: Tắt điện, tắt quạt khi
ra khỏi phòng, khóa vòi nước
sau khi dùng, không để thừa
thức ăn.
Giáo dục phát triển thẩm mỹ
- Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các
tác phẩm nghệ thuật.
124.Trẻ biết tán thưởng, tự Thể hiện thái độ tình cảm khi
Tháng
khám phá, bắt chước âm thanh, nghe âm thanh gợi cảm các
11,12,1,3,4
dáng điệu và sử dụng các từ gợi bài hát, bản nhạc và ngắm
cảm, nói lên cảm xúc của mình nhìn vẻ đẹp của các sự vật,
khi nghe các âm thanh gợi cảm hiện tượng trong thiên nhiên,
và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự cuộc sống và tác phẩm nghệ
vật hiện tượng.
thuật
125.Trẻ chăm chú lắng nghe và - Nghe và nhận biết các thể Tháng 9/2017 –
hưởng ứng cảm xúc ( hát theo loại âm nhạc khác nhau (nhạc
5/2018
nhún nhảy, lắc lư, thể hiện thiếu nhi, nhạc cổ điển)
động tác minh họa phù hợp)
theo bài hát, bản nhạc; thích
nghe và đọc thơ, đồng dao, ca
dao, tục ngữ; thích nghe và kể
câu chuyện.
126. Trẻthích thú, ngắm nhìn Sử dụng các từ gợi cảm nói
Tháng 12,1
và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình về các

lên cảm xúc của mình ( về màu tác phẩm tạo hình.
sắc, hình dáng, bố cục,..) của
các tác phẩm tạo hình.
- Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.
127.Trẻ hát đúng giai điệu, lời Hát đúng giai điệu, lời ca và Tháng 9/2017 –
ca, hát diễn cảm phù hợp với thể hiện sắc thái, tình cảm
5/2018
sắc thái, tình cảm của bài hát của bài hát.
qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ,
cử chỉ…(CS 100)
128.Trẻ biết vận động nhịp Vận động nhịp nhàng theo Tháng 9/2017 –
14


nhàng, phù hợp với sắc thái, giai điệu, nhịp điệu và thể
nhịp điệu bài hát, bản nhạc với hiện sắc thái phù hợp với các
các hình thức (vỗ tay theo các bài hát, bản nhạc.
loại tiết tấu, múa). (CS101)
129.Trẻ biết phối hợp và lựa Lựa chọn, phối hợp các
chọn các nguyên vật liệu tạo nguyên vật liệu tạo hình, vật
hình, vật liệu thiên nhiên để tạo liệu trong thiên nhiên, phế
ra sản phẩm. ( CS 102)
liệu để tạo ra các sản phẩm.
130.Trẻ biết phối hợp các kỹ Phối hợp các kĩ năng vẽ, nặn
năng vẽ để tạo thành bức tranh, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra
sản phẩm có màu sắc hài hòa, sản phẩm có màu sắc, kích
bố cục cân đối.
thước hình dáng/ đường nét
131.Trẻ biết phối hợp các kỹ và bố cục.
năng cắt, xé, dán để tạo thành

bức tranh, sản phẩm có màu
sắc hài hòa, bố cục cân đối.
132.Trẻ biết phối hợp các kỹ
năng nặn để tạo thành sản
phẩm có bố cục cân đối.
133.Trẻ biết phối hợp các kỹ
năng xếp hình để tạo thành các
sản phẩm có kiểu dáng, màu
sắc hài hòa, bố cục cân đối.
134Trẻ biết nhận xét các sản Nhận xét sản phẩm tạo hình
phẩm tạo hình về màu sắc, hình về màu sắc, hình dáng/ đường
dáng, bố cục.
nét và bố cục.
- Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật
135.Trẻ tự nghĩ ra các hình Tự nghĩ ra các hình thức để
thức để tạo ra âm thanh, vận tạo ra âm thanh, vận động
động, hát theo các bản nhạc, theo các bài hát, bản nhạc yêu
bài hát yêu thích.
thích.
136.Trẻ biết gõ đệm bằng dụng Sử dụng các dụng cụ gõ đệm
cụ theo tiết tấu tự chọn.
theo phách, nhịp, tiết tấu.
137.Trẻ nói lên được ý tưởng Thể hiện ý tưởng và tạo ra
và tạo ra các sản phẩm tạo hình các sản phẩm tạo hình theo ý
theo ý thích. (CS 103)
thích
138.Trẻ biết đặt tên cho sản
Thể hiện ý tưởng và tạo ra
phẩm tạo hình.
các sản phẩm tạo hình theo ý

thích

15

5/2018

Tháng
10,11,2,3,4
Tháng 9/2017 –
5/2018

Tháng 9, 10, 11

Tháng 2,3,4,5

Tháng 10/ 2017
– 5/2018
Tháng 11, 1,2,3
Tháng 9/2017 –
5/2018


DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM
Stt

Tên các chủ đề

1

Trường mầm non thân yêu


2

Bé giới thiệu về mình

3

Gia đình bé

Các sự kiện trong
năm
Ngày hội đến trường
của bé.
Bé vui tết Trung Thu.

16

Thời gian
2 tuần
Từ 4/9 – 15/9/2017
4 tuần
Từ 18/9 –13/10/2017
4 tuần
Từ 16/10-10/11/2017


4

Một số nghề


5

Động vật xung quanh bé

6

Thế giới thực vật

Tết Nguyên Đán

7

Phương tiện và quy định giao
thông
Một số hiện tượng tự nhiên

Ngày quốc tế phụ nữ

Quê hương – Đất nước – Bác
Hồ
Trường tiểu học

Mừng sinh nhật Bác

8
9
10

Ngày giáo Việt Nam


4 tuần
Từ 13/11 – 8/12/2017
4 tuần
Từ 11/12 – 5/1/2018
5 tuần
Từ 8/1 – 9/2/2018
4 tuần
Từ 19/2 – 9/3/2018
3 tuần
Từ 12/3 – 30/3/2018
3 tuần
Từ 2/4 - 20/4/2018
2 tuần
Từ 23/4 – 4/5/2018

DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ
NĂM HỌC 2017 - 2018
Chủ đề
Trường mầm non
thân yêu
Bé giới thiệu về
mình

Gia đình bé

Một số nghề

Động vật xung
quanh bé


Chủ đề nhánh
Ngày hội đến trường của bé
Lớp 5 tuổi của bé
Bé là ai? Cơ thể bé.
Bé vui đón tết Trung Thu
Bé cần gì để lớn lên và khỏe
mạnh
Trang phục và điều bé thích
Các thành viên trong gia đình bé
Ngôi nhà gia đình bé
Họ hàng gia đình bé
Nhu cầu gia đình bé
Nghề của người thân
Ngày hội nhà giáo Việt Nam
Nghề thợ điện
Một số nghề phổ biến trong xã
hội
Động vật nuôi trong gia đình
Bé biết gì về các con vật sống
17

Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16

Tháng
9
9 – 10

10 – 11

11 – 12

12 – 1


Thế giới thực vật

Phương tiện và
quy định giao
thông

Một số hiện tượng
tự nhiên
Quê hương – đất
nước – Bác Hồ

Trường tiểu học

dưới nước
Một số con vật sống trong rừng
Côn trùng và các loài chim
Cây xanh quanh quanh bé
Một số loại hoa
Một số loại quả
Một số loại rau
Tết – mùa xuân
PT và các quy định GT đường bộ
PT và các quy định GT đường
sắt, đường không.
Phương tiện và các quy định
giao thông đường thủy
Ngày quốc tế phụ nữ 8/3
Một số hiện tượng tự nhiên và
các mùa trong năm
Nước và một số yếu tố tự nhiên
Bé học thời gian
Quê hương Phả Lại Chí Linh
Đất nước – thủ đô Hà Nội
Bác Hồ kính yêu
Trường tiểu học bé thích
Bé chuẩn bị lên lớp 1

Ban giám hiệu ký duyệt
2017

17

18
19
20
21
22
23
24
25

1–2

2–3

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

3–4

4
5

Đồng Lạc, ngày tháng 8 năm

Giáo viên xây dựng kế hoạch
( Ký, ghi rõ họ tên)

18


KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON
Thời gian thực hiện: 4 tuần ( Từ ngày 4 – 29/9/2017)
Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

Hoạt động giáo dục
(HĐ học,HĐ chơi, lao động,
ngoài trời, ăn, ngủ, vệ sinh,…)

- Giáo dục phát triển thể chất
1.(MT1)Trẻ
thực Thực hiện các động tác
hiện được đúng, tay, bụng, chân, bật
thuần thục các động theo nhịp đếm và theo
tác của bài thể dục lời bài hát.
theo hiệu lệnh hoặc
theo nhịp bản nhạc/
bài hát. Bắt đầu và
kết thúc động tác
đúng nhịp.
2.( MT 3)Trẻ bật xa Bật xa 40 – 50 cm.
được tối thiểu 50
cm.( CS 1)

3. Trẻ thể hiện được Bò bằng bàn tay, bàn
sự nhanh nhẹn, khéo chân 4 – 5m.
léo khi thực hiện
được vận độngbò
bằng bàn tay, bàn
chân.
4.(MT12)Trẻ thực - Các loại cử động bàn
hiện được các vận tay, ngón tay và cổ tay
19

- Thể dục buổi sáng: Tập các động
tác( hô hấp, tay, bụng, chân, bật).
- HĐ học: Bài tập phát triển chung
( thể dục kỹ năng)

- HĐH: TD: Bật xa 40 – 50 cm
- HĐ học: TD: Bò bằng bàn tay,
bàn chân 4 – 5m.

- HĐ học: Nặn lật đật.( Tích hợp:
lăn, xoay tròn, nhào đất, ấn dẹt, bẻ,


động: Uốn ngón tay,
bàn tay, xoay cổ tay;
gập, mở lần lượt
từng ngón tay

5.(MT14)Trẻ biết tô
màu kín, không

chờm
ra
ngoài
đường viền các hình
vẽ.( CS6).
6.(MT19) Trẻ thực
hiện được một số
việc đơn giản: Tự
rửa tay bằng xà
phòng (CS15). Tự
lau mặt đánh răng
( CS16); tự thay
quần áo khi bị ướt,
bẩn và để vào nơi
quy định; Đi vệ sinh
đúng nơi quy định,
biết đi xong dội/giật
nước cho sạch
7.(MT21)Trẻ thực
hiện được một số
hành vi và có thói
quen tốt trong ăn
uống: Mời cô, mời
bạn khi ăn và ăn từ
tốn; không đùa
nghịch, không làm
đổ vãi thức ăn; ăn
nhiều loại thức ăn
khác nhau; không


- Bẻ, nắn.
nắn,…)
- Lắp ráp
- HĐ chơi:
- Xé, cắt đường vòng + Chơi với đồ chơi tự chọn( lắp ráp
cung
đồ chơi, nặn, vẽ…)
+Hoạt động góc: góc nghệ thuật
( tô, vẽ, xe, cắt, nặn)
+ Trò chơi với các ngón tay
- HĐ lao động, vệ sinh: +Lau giá
đồ chơi.
+ Lao động tự phục vụ, sắp xếp đồ
chơi ở các góc…
+ Rửa tay.
- Tô màu các hình vẽ - HĐ học:Tạo hình “ vẽ chân dung
theo mẫu và theo ý cô giáo” ( Tích hợp)
thích
- HĐchơi:
+ Hoạt động góc: góc nghệ thuật
( tô, vẽ, theo mẫu và ý thích ).
+ Chơi tự chọn.
- Tập luyện kỹ năng: -HĐ vệ sinh:
đánh răng, lau mặt, rửa + Rửa tay theo 7 bước
tay bằng xà phòng.
+ Vệ sinh trước và sau khi ăn.
- Đi vệ sinh đúng nơi + Hướng dẫn trẻ cách đi vệ sinh
quy định, sử dụng dụng đúng nơi quy định và cách sử dụng
cụ vệ sinh đúng cách.
dụng cụ vệ sinh.

- HĐ chiều:
+ Dạy trẻ cách tự mặc và thay quần
áo.

- Tập luyện một số thói
quen, hành vi tốt trong
khi ăn uống.
- Ăn những thức ăn
đảm bảo vệ sinh.

20

- HĐ/ giờ ăn:
+ Rèn trẻ biết mời cô và các bạn
trước khi ăn.
+ Giáo dục trẻ ăn từ tốn và không
đùa nghịch và làm đổ vãi thức ăn.
- HĐ chơi:
+ Chơi góc: Góc phân vai: “ Trò
chơi gia đình”, “ Cửa hàng ăn
uống”,…
- HĐ chiều:
+ Dạy trẻ cách ăn uống đảm bảo vệ


uống nước lã, ăn
quà
vặt
ngoài
đường.

8.( MT22) Trẻ thực
hiện được một số
hành vi và có thói
quen tốt trong vệ
sinh, phòng bệnh:
Vệ sinh răng miệng
sau khi ăn hoặc
trước khi đi ngủ,
sáng ngủ dậy. Ra
nắng đội mũ; đi tất,
mặc áo ấm khi trời
lạnh. Nói với người
lớn khi bị đau, chảy
máu hoặc sốt….
Che miệng khi ho,
hắt hơi ( CS17). Đi
vệ sinh đúng nơi
quy định. Bỏ rác
đúng nơi quy định;
không nhổ bậy ra
lớp.
9.(MT23)Trẻ biết
giữ đầu tóc, quần áo
gọn gàng .( CS18)
10.(MT29)Trẻ thực
hiện được một số
quy định ở trường,
nơi công cộng về an
toàn:Sau khi đi học
về nhà ngay, không

tự ý đi chơi. Đi bộ
trên hè, đi bộ trên
hè , đi sang đường
phải có người lớn
dắt, đội mũ an toàn
khi ngồi trên xe
máy. Không leo trèo

sinh.
- Tập luyện một số
hành vi, thói quen giữ
gìn vệ sinh thân thể.
- Lợi ích của việc giữ
gìn vệ sinh thân thể, vệ
sinh môi trường đối với
sức khỏe con người.
- Lựa chọn và sử dụng
trang phục phù hợp với
thời tiết.
- Nhận biết một số biểu
hiện khi ốm, nguyên
nhân và cách phòng
tránh.
- Tập luyện một số thói
quen giữ gìn vệ sinh
môi trường.

- HĐ vệ sinh:
+ Dạy trẻ cách giữ gìn vệ sinh răng
miệng, vệ sinh thân thể.

+ Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy
định.
+ Dạy trẻ bỏ rác đúng nơi quy
định, không khạc nhổ bừa bãi.
- HĐ ngoài trời:
+ Quan sát và cảm nhận thời tiết.
( Giáo dục trẻ ăn mặc phù hợp với
thời tiết).
- HĐ chiều:
+ Nhận biết một số biểu hiện khi
ốm.
+ Một số thói quen văn minh, lịch
sự trong giao tiếp.
- Trò chơi: Trời nắng trời mưa;
mưa to, mưa nhỏ …

- Một số kỹ năng tự - HĐ đón, trả trẻ: Giáo dục trẻ
phục vụ bản thân.
chỉnh quần áo gọn gàng.
- Giờ ngủ ( Sau khi gủ dạy):
Hướng dẫn trẻ chải đầu, tóc gọn
gàng.
- Nhận biết một số quy - Trò chuyện:
định ở trường, lớp, nơi + Trò chuyện về buổi sáng của bé
công cộng.
khi đi học( Ai đưa con đi học, con
- Chấp hành một số nội đi bằng phương tiện gì?...)
quy về an toàn giao - Tích hợp trong HĐ học:
thông.
+ Lớp học của bé.

+ Trường mầm non của bé.
- HĐ ngoài trời:
+ Quan sát các khu vực trong
trường.
+ Giáo dục trẻ không leo trèo
cây,ban công, tường rào trong
trường.
21


cây,
ban
công,
tường rào….
- Giáo dục phát triển nhận thức
11.(MT41)Trẻ giải Xử lý các tình huống
quyết được vấn đề trong quá trình hoạt
vấn đề đơn giản động.
bằng các cách khác
nhau.
12.(MT45)Trẻ thích Các chữ số, số lượng
nói về số lượng và và số thứ tự trong
đếm, hỏi: “ Bao phạm vi 5.
nhiêu?”; “ Đây là
mấy?”

- Hoạt động học.
- HĐ chơi:
+ Trò chơi “ Đội nào thông minh”;
“ Ai nhanh hơn”

+ Các góc chơi: Góc xây dựng, góc
phân vai, góc khám phá khoa học,..
- HĐ ngoài trời: Quan sát các khu
vực trong trường; Quan sát nhà để
xe,…( Tích hợp đếm đồ chơi ngoài
trời, đếm số xe trong nhà để xe).
- HĐ chơi:
+ Trò chơi bán hàng
+ TC học tập: Tìm đúng số lượng,
thi xem ai nhanh
- HĐ chơi:
+ TC: “ Đội nào nhanh hơn”; “Tìm
đúng số lượng.”
- HĐ góc:
+ Góc phân vai: Bán hàng, gia
đình,…
+ Góc học tập: Chơi với các số
trọng phạm vi 5, tô màu đồ dùng có
số lượng 5,…

13.(MT46)Trẻ biết
đếm trên đối tượng
trong phạm vi 5 và
đếm theo khả năng.
14.(MT48)Trẻ nhận
biết được các con số
phù hợp với số
lượng trong phạm vi
5.( CS 104)


Đếm trong phạm vi 5
và đếm theo khả năng.

15.(MT47)Trẻ biết
so sánh số lượng
của 3 nhóm đối
tượng trong phạm vi
5 bằng các cách
khác nhau và nói
được kết quả: bằng
nhau, nhiều nhất, ít
hơn, ít nhất.
16.(MT64)Trẻ nói
được tên, địa chỉ và
mô tả một số đặc
điểm nổi bật của
trường, lớp khi

So sánh các nhóm đối
tượng trong phạm vi 5.

- HĐ học:
+ Đếm, so sánh, thêm bớt trong
phạm vi 5.

Đặc điểm nổi bật của
trường , lớp mầm non.

- Đón trẻ: Trò chuyện về tên
trường, tên lớp, công việc của các

cô.
- HĐ học:
+ Lớp học của bé.

Nhận biết các số trong
phạm vi 5.

22


được
hỏi,
trò
chuyện.
17.(MT65)Trẻ nói Công việc của cô giáo
được tên, công việc và các cô bác trong
của cô giáo và các trường
bác công nhân viên
trong trường khi
được
hỏi,
trò
chuyện.
- Giáo dục phát triển ngôn ngữ
18.(MT76)Trẻ biết - Nghe hiểu nội dung
lắng nghe và nhận các câu đơn, câu mở
xét ý kiến của người rộng, câu phức.
đối thoại. Nghe hiểu - Nghe hiểu nội dung
nội
dung

câu truyện kể, bài hát, bài
chuyện, thơ, đồng thơ,…phù hợp với độ
dao, ca dao giành tuổi.
cho lứa tuổi.(CS64)
19.(MT80)Trẻ biết Đọc diễn cảm và trả lời
đọc biểu cảm bài câu hỏi theo nội dung
thơ, đồng dao, ca các các bài thơ, đồng
dao.
dao, ca dao…
20.(MT82)Trẻ biết Sử dụng các từ biểu
sử dụng các từ: cảm cảm, hình tượng phù
ơn, xin lỗi, xin hợp với tình huống.
phép, thưa, dạ,
vâng…phù hợp với
tình huống.(CS 77).
21.(MT89)Trẻ biết Làm quen với sách
chọn sách để “đọc” truyện
và xem. Thể hiện sự
thích thú với sách
( CS80).

22.(MT95)Trẻ nhận Làm quen với một số
ra kí hiệu thông ký hiệu thông thường
thường: nhà vệ sinh, trong cuộc sống.
nơi nguy hiểm, lối
ra vào, cấm lửa,
biển báo giao thông.
23

- HĐ ngoài trời:

+ Trò chuyện về công việc của các
cô trong trường.
- HĐ chơi:
+ Trò chơi cô giáo.
+ Xây dựng trường mầm non
- HĐ học:
+ Bài thơ: Gà học chữ
+ Truyện: Bạn mới
+ Đàm thoại về nội dung câu
chuyện, bài thơ.
+ Dạy trẻ đọc diễn cảm các bài thơ.
- HĐ chiều:
+ Làm quen với một số bài ca dao,
đồng dao.

- Đón, trả trẻ, trò chuyện: Giáo
dục trẻ nói cảm ơn, xin phép, dạ,
vâng,…
- HĐ chơi:+ Đóng vai theo chủ đề:
Cô giáo, người bán hàng, mẹ và
con.
- Hoạt động góc: Góc thư viện,
góc học tập.
+ Cầm sách đúng chiều và giở từng
trang để xem tranh ảnh. “Đọc” sách
theo tranh minh họa.
+“ Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
+ Phân biệt phần mở đầu, kết thúc
của sách.
- HĐ đón, trả trẻ:

+ Hướng dẫn sử dụng các thiết bị
và đồ dùng chung của trường, lớp.
+ Trò chuyện các khu vực trong
trường mầm non.
- HĐ chơi:


(CS 82)

+ Dạo chơi trong trường.
- HĐ chiều:
+ Xem tranh, video về một số ký
hiệu nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy
hiểm.

23.(MT96)Trẻ biết Nhận biết, phát âm các
nhận dạng các chữ
chữ cái.
cái trong bảng chữ
cái
tiếng
Việt.
(CS91).

- HĐ học:
+ Làm quen chữ cái o, ô, ơ.
- HĐ chơi: + Trò chơi với chữ cái
o, ô, ơ
+Góc học tập: Nhận biết, phát âm
chữ cái

+TC: Giơ nhanh chọn đúng, Thi
xem ai nhanh…

- Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội.
24.(MT98)Trẻ nói Tên tuổi, giới tính, sở
-HĐ trò chuyện:
được họ tên, tuối, thích, khả năng của bản - Tên tuổi, giới tính.
giới tính của bản thân.
- Sở thích và bản năng của bản
thân, tên bố, mẹ, địa
thân.
chỉ nhà hoặc điện
- Trò chuyện về bạn bè thích chơi,
thoại.( CS 27)
tình cảm với cô giáo, bạn bè trong
lớp học.
- HĐ chơi:
+ Cửa hàng ăn uống, gia đình, lớp
học, phòng y tế.
25.(MT102)Trẻ biết Thực hiện công việc
- HĐ lao động:
vâng lời, giúp đỡ bố được giao ( trực nhật,
+ Lau giá đồ chơi.
mẹ, cô giáo những xếp dọn đồ chơi)
+ Sắp xếp đồ dùng đồ chơi đúng
việc vừa sức.
nơi quy định.
- HĐ ăn, ngủ: + Chuẩn bị đồ dùng
trước khi ăn ngủ.
26.(MT112)Trẻ

Một số quy định ở lớp, - HĐ lao động, vệ sinh:
thực hiện được một gia đình và nơi công
+ Lao động tự phục vụ.
số quy định ở lớp, cộng ( để đồ dùng đồ
- HĐ chơi:
gia đình và nơi công chơi đúng chỗ, trật tự
+ Tự lấy và cất đồ chơi đúng nơi
cộng: Sau khi chơi khi ăn, khi ngủ, đi bên quy định.
cất đồ chơi vào nơi phải lề đường)
- HĐ ăn, ngủ:
quy định, không
+ Lấy và cất đồ dùng đúng nơi quy
làm ồn nơi công
định.
cộng….
+ Không mất trật tự trong giờ ăn,
ngủ.
24


27.(MT113)Trẻ biết Sử dụng lời nói, cử chỉ,
nói cảm ơn, xin lỗi, lễ phép lịch sự.
chào hỏi lễ phép.
(CS54).

- HĐ đón/ trả trẻ: + Giáo dục trẻ
chào cô giáo, bố mẹ, ông bà.
- HĐ chơi:
+ Đóng vai theo chủ đề: Cô giáo,
người bán hàng, mẹ và con.


28.(MT114)Trẻ chú Lắng nghe ý kiến của
ý nghe khi cô, bạn người khác.
nói, không ngắt lời
người khác.

- HĐ trò chuyện, HĐ học, HĐ
ngoài trời: Giáo dục trẻ chú ý lắng
nghe cô nói, bạn phát biểu.
- HĐ chơi: +Lắng nghe cô nói
cách chơi, luật chơi.
+ Lắng nghe ý kiến của các bạn.
- HĐ học:
+ Giờ thể dục giáo dục trẻ xếp
hàng, không xô đẩy nhau.
+ Khi chơi các trò chơi, xếp hàng
chờ đến lượt
- HĐ chơi:
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời
+ Chơi ở góc phân vai ( mua hàng,
đi khám bệnh,..).
+ Chơi các trò chơi tập thể.
- HĐ vệ sinh, ăn:
+ Xếp hàng rửa tay.
+ Xếp hàng lấy cơm.
- HĐ chơi:
+ Thỏa thuận trước khi chơi.
+ Trao đổi , chia sẻ với bạn trong
quá trình chơi.


29.(MT115)Biết
Tôn trọng hợp tác,
chờ đến lượt(CS chấp nhận.
47).

30.(MT116)Trẻ biết
lắng nghe ý kiến,
trao đổi, thỏa thuận,
chia sẻ kinh nghiệm
với bạn.
(CS48,CS49)
31.(MT120)Trẻ biết
bỏ rác đúng nơi quy
định.(CS57).

32.(MT122)Trẻ
biết nhắc nhở người
khác giữ gìn, bảo vệ
môi trường (Không
xả rác bừa bãi, bẻ

Lắng nghe ý kiến, trao
đổi, thuận, chia sẻ kinh
nghiệm với bạn.

Giữ gìn vệ sinh môi
trường.

- HĐ ngoài trời: Bác lao công tý
hon ( Tích hơp)

- HĐ vệ sinh/ ăn:
+ Giáo dục trẻ vứt rác đúng quy
định.
+ Giữ vệ sinh trong khi ăn.
Nhắc nhở người khác .- HĐ ngoài trời:
giữ gìn bảo vệ môi + Bác lao công tý hon.
trường
+ Chăm sóc cây cảnh
- HĐ chơi:
+ Trò chơi “ Chọn hành vi đúng25


×