Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

De chuyen Nguyen Trai - De tinh Hai Duong cac nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.51 KB, 20 trang )

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 1997 1998
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1.(3đ)
1. Hoàn thành sơ đồ biến hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có). Viết các phơng trình phản
ứng.
(1) (2) (3) (4)
S SO
2
A H
2
SO
4
BaSO
4
(5) (6)
B
2. Có một hh 3 bột kim loại: Fe, Ag, Cu. Nêu cách nhận biết từng kim loại có trong hh.
Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 2 (4đ)
1. Làm thế nào để phân biệt đợc:
a. Da thật và da nhân tạo (Sản phẩm từ PVC); Sợi bông và sợi len (từ lông cừu).
b. Đờng bột và tinh bột.
c. et-xăng và nớc.
2. Trong bình chứa hh khí CO
2
, CH
4
, C
2


H
2
, SO
2
, C
2
H
4
. Làm thế nào để thu đợc metan tinh
khiết.
3. Phân tích một HCHC X chứa C; H; O, ngời ta thấy tỷ lệ khối lợng m
C
: m
H
: m
O
= 12:3:8
a. Xác định CTPT của X, biết PTK X = 46 đvC.
b. Xác định CTCT X, biết X tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. Viết PTPƯ.
Câu 3 (3đ).
Đun nóng hh A gồm 2,8 g bột Fe và 0,8g bột S, hh chất rắn thu đợc sau phản ứng cho vào
bình chứa 500 ml dd HCl thu đợc hh khí B và dd C. Lợng HCl còn d trong ddC tác dụng hết
với CaCO
3
thu đợc 2,8 lít khí CO
2
(đktc). Hiệu suất các phản ứng lả 100%.
1. Tính % thể tích các khí trong hh B.

2. Tính C
M
của dd HCl đã dùng
Cho Fe = 56; S = 32; C = 12; H = 1; O = 16
Đề Chính Thức
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 1999 2000
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1(2đ).
Có 6 gói bột trắng giống nhau: vôi bột, bột gạo, bột đá vôi, bột giấy, muối ăn, bột xôđa.
Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt 6 goí bột trên.
Câu 2( 2điểm)
Chọn các chất A , B ,C,D,E . viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau (ghi rõ
điều kiện phản ứng nếu có )
(2) (3)
(1) A B D (7) (8)
Na C E
(4) (5) (6)
B C B

Biết A B C D là các hợp chất của Na, E là chất khí không cháy làm vẩn đục nớc vôi
trong.
Câu 3(3đ)
1. Những hợp chất nào cho dới đây có thể hấp thụ các chất sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn
mêtan :
a. H
2
SO
4

đặc
b. dung dịch Na
2
CO
3

c. dung dịch NaOH.
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra, nếu có.
2. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít khí (đktc) hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken thu đợc
12,32 lít CO
2
(đktc) và 11,7g H
2
O. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạọ của 2
hiđrocacbon. Biết số nguyên tử cácbon trong mỗi phân tử không quá 4.
Câu 4. (3đ)
Hai miếng kẽm có cùng khối lợng Ag. Miếng thứ nhất nhúng vào 100 ml dung dịch
CuSO
4
d, miếng thứ hai nhúng vào 500ml dd AgNO
3
d. Sau một thời gian lấy hai miếng kẽm
ra khỏi dd, ngời ta nhận thấy miếng thứ nhất giảm 0,1% khối lợng so với A, sự chênh lệch về
khối lợng của hai miếng kẽm sau phản ứng 75,6g , nồng độ mol của các muối kẽm trong hai
dd bằng nhau.
Tính khối lợng miếng kẽm thứ hai sau phản ứng? Giả sử các kim loại thoát ra đều bám
vào miếng kẽm.
Cho Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, C =12, H =1, O = 16.
2
Đề Chính Thức

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2000 2001
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu1(3,5đ)
1. Có 5 lọ đựng 5 dd riêng biệt bị mất nhãn: H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaOH, NaCl, Ba(OH)
2
. Chỉ
dùng quỳ tím nêu cách nhận biết các chất trên.
2. Chọn các chất A, B, C, D, E, G, H, I, K, L, M.
Viết các phơng trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau (ghi rõ đkpu nếu có)
+O
2
+C +H
A B D FeSO
4
(2) (3) (4)
FeS
2
+G +I + L t
o
E H K M E

(5) (6) (7) (8)
Câu 2(2đ).
1. Hãy chọn phơng pháp nào duới đây có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo. Giải
thích sự lựa chọn đó.
a. Giặt bằng nớc b. Giặt bằng xà phòng c. Tẩy bằng cồn 96
0

d. Tẩy bằng giấm e. Tẩy bằng ét xăng .
2. Rợu C
2
H
5
OH có lẫn một ít nớc. Có thể dùng các cách sau đây để làm khan rợu đợc
không ? GiảI thích.
a. Cho CaO mới nung vào rợu b. Cho CuSO
4
khan vào rợu
c. Cho H
2
SO
4
đặc vào ruợu
Câu 3 (2đ)
Hòa tan 5,68g hỗn hợp A gồm MgCO
3
và CaCO
3
trong dd HCl d, khí CO
2
thu đợc cho hấp

thụ hoàn toàn bởi 225ml dd Ba(OH)
2
0,2M tạo ra 5, 91g kết tủa. Tính % số mol của mỗi chất
trong A.
Câu 4 (2,5đ)
Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất hữu cơ A , B có cùng công thức phân tử. Đốt cháy 0,1 mol X
cần 4, 48 lit O
2
thu đợc 4,48 lít CO
2
và 3,6 g hơi nớc. Các thể tích khí đo ở đktc. Avà B đều tác
dụng với dd NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dd NaOH tạo ra 7,36 g hỗn hợp 2
muối.
1. Tìm công thức phân tử. Viết công thức cấu tạo của A, B.
2. Tính % theo khối lợng của A, B trong hỗn hợp X.
3
Đề Chính Thức
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2001 2002
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (3 đ)
1. Nêu, giải thích hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong hai thí nghiệm
sau:
a. Cho đinh sắt đánh sạch vào dd CuSO
4
.
b. Cho mẩu natri kim loại vào dd CuSO
4
.

2. Chọn các chất A, B, C. Biết rằng chúng đều là hợp chất của sắt. Viết các phơng trình
phản ứng để thực hiện biến hóa theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng, nếu có):
(5) (6)
B
(4)
(1) (2) (7) (8)
Fe Fe
2
(SO
4
)
3
A C Fe
(3)
Câu 2 (2,5 đ)
1. Bằng phơng pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết 3 khí CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
2
chứa cùng
trong 1 bình. Viết các phơng trình phản ứng.
2. Đốt cháy 3 chất khí CH
4
, C

2
H
4
, C
2
H
2
. Chất nào cho ngọn lửa sáng nhất? Chất nào cho
ngọn lửa kém sáng nhất? Nêu lí do.
3. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử. Biết rằng:
- Hai chất X, Y đều tác dụng với Na giải phóng khí H
2
.
- Hai chất Y, Z đều tác dụng với dd NaOH.
Hãy cho biết công thức cấu tạo của X, Y, Z. viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 3 (2 đ).
Hỗn hợp khí D gồm H
2
và một hiđro cacbon P mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 6 g D thu đợc
17,6 g CO
2
. Mặt khác 6 g D tác dụng vừa đủ với dd chứa 3,2 g Br
2
.
Xác định công thức phân tử của P và tính % thể tích mỗi khí trong D.
Cho C = 12; O = 16; Br = 80
Câu 4(2,5 đ)
Hòa tan hoàn toàn 18,4 g hh hai kim loại M (II) và N(III) trong dd HCl, ngời ta thu đợc dd
Q và 11,2 lít khí H
2

đktc). Cô cạn dd Q thu đợc m g muối khan.
1. Tính m.
2. Xác định tên hai kim loại M, N. Biết rằng trong hh tỷ lệ số mol n
M
:n
N
= 1:1, nguyên tử
khối 2M
N
< M
M
< 3M
N
Cho Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Zn = 65; Ba = 137
4
Đề Chính Thức
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
Năm học 2002 2003
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (3 đ).
1. Từ các chất: FeS
2
; NaCl; H
2
O; O
2
và các chất xúc tác, thiết bị cần thiết có đủ, viết các
phơng trình phản ứng đIều chế FeSO
4

, FeCl
2
.
2. Nhiệt phân hoàn toàn hh BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
đợc chất rắn A và khí D. Hòa tan hoàn
toàn chất rắn A trong nớc (d) thu đợc dd B và kết tủa C. Hòa tan C trong dd NaOH d thấy tan
một phần. Xác định các chất có trong A, kết tủa C và dd B. Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 2 (2,5 đ).
1. Benzen và etilen đều tác dụng với Br
2
. Nêu đIều kiện để cho hai phản ứng đó xảy ra,
viết phơng trình phản ứng. Hai phản ứng đó có cùng loại hay khác loại? Giải thích.
2. Xác định các chất K, L, E, N, G. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện sơ đồ biến
hóa sau:
+O
2
+O
2
+Na +NaOH 1500
o
C C hoạt tính
CH
2

= CH
2
K L E N G Benzen
PbCl
2
, CuCl
2
xt CaO, t
o
làm lạnh nhanh 600
o
C
Câu 3 (2,5 đ). Hỗn hợp P là 2 kim loại là: Kim loại kiềm và Al. Cho 1,69 g hh P tan hoàn
toàn trong nớc thu đợc dd Q và 1,232 lít H
2
(đktc). Cô cạn dd Q thu đợc 2,84 g chất rắn.
Xác định chất hữu cơ X, Y, Z có cùng CTPT, chứa C, H, O và có 2 nguyên tử oxi trong
phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m g chất X cần 1,12 lít O
2
(đktc) thu đợc 2,2 g CO
2
và 0,9 g H
2
O.
- Chất X tác dụng với Na giải phóng khí H
2
, vừa tác dụng với dd NaOH.
- Chất Y chỉ tác dụng với Na giải phóng H
2
, không tác dụng với dd NaOH.

- Chất Z chỉ tác dụng với dd NaOH, không tác dụng với Na.
1. Tính m.
2. Xác định CTPT. Viết CTCT cua X, Y, Z.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
5
Đề Chính Thức
Đề Chính Thức
Năm học 2003 2004
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1(3 đ):
1. Dung dịch A chứa NaOH, dd B chứa HCl và AlCl
3
. Nêu và giải thích hiện tợng, viết các
phơng trình phản ứng xảy ra trong 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho từ từ dd A vào dd B tới d.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dd B vào dd A tới d.
2. Viết PTPƯ để thực hiện dãy biến hóa theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng,
nếu có):
(1) (2) (3) (4)
P Q K F P
+ C, t
o
cao
E C
2
H
2
(5) (6)
Biết P, Q, K, F, E đều là hợp chất của Ca. Q là vật liệu quan trọng trong xây dựng.

Câu 2 (3 đ):
1. Bằng phản ứng hóa học hãy chứng minh nguyên tử trong nhóm OH của rợu etylic và
axit axetic linh động. So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của 2 chất
này. Cho ví dụ minh họa.
2. Nêu cách tách C
2
H
4
ra khỏi hh khí gồm C
2
H
4
, C
2
H
2
và CO
2
. Viết các PTPƯ.
3. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất D bằng 1 lợng oxi vừa đủ, thể tích CO
2
thu đợc = 1/2 tổng
thể tích của D và O
2
. Xác định CTPT có thể có của D.
Câu 3 (2 đ).
Hai chất lỏng Y, Z có cùng CTPT, có thành phần các nguyên tố: 48,65%C; 8,1%H, còn
lại là oxi. M của Y gấp 4,625 lần M
CH4
. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của Y, Z. Biết Z

tác dụng với NaOH đun nóng, Y tác dụngvới cả dd NaOH và Na.
Câu 4 (2đ).
Hỗn hợp gồm kim loại M và oxit M
2
O
3
. Dẫn khí CO d đi qua bình chứa a g hh X ở to cao,
phản ứng kêtý thúc thu đợc 11,2 g M. Hòa tan toàn bộ lợng M thu đợc trong dd HCl d thấy
thoát ra 4,48 lít H
2
(đktc). Ngâm a g hh X trong dd CuSO
4
d, kết thúc phản ứng thu đợc
(a+0,8) g chất rắn.
1. Xác định tên kim loại M.
2. Tính a.
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
6
Đề Chính Thức
Năm học 2004 2005
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (3đ)
1. Một sợi dây đồng nối tiếp với sợi dây nhôm để ngoài trời. Hãy cho biết hiện tợng xay ra ở
chỗ nối của 2 kim loại. Nêu rõ lí do.
2. Có 2 ống nghiệm.
- ống 1: Đựng nớc Clo vừa mới điều chế.
- ống 2: Đựng nớc Clo đã để lâu ngoài ánh sáng.
Cho mẩu giấy quỳ tím vào 2 ống nghiệm. Nêu và giải thích hiện tợng xảy ra.
3. Hãy chọn 1 hóa chất thích hợp để phân biệt 4 lọ đựng 4 oxit màu trắng riêng biệt: CaO,

MgO, BaO, Al
2
O
3
. Nêu cách tiến hành. Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 2 (2,5 đ)
1. Một hh chất lỏng gồm: CH
3
COOH; C
2
H
5
OH; CH
3
COOC
2
H
5
. Trình bày phơng pháp tách để
thu đợc các chất tinh khiết sau:
2. Từ tinh bột và các chất vô cơ, chất xúc tác, điều kiện cần thiết có đủ. Viết các phơng trình
phản ứng điều chế cao su buna (cao su tổng hợp).
Câu 3 (2đ). Hòa tan hoàn toàn 16,16 g hh bột sắt và một oxit sắt trong dd axit HCl thu đợc 0,896
lít khí (đktc) và dd A. Cho dd NaOH vào dd A tới d. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc tách
lấy kết tủa, rửa sạch, làm kho rồi nung ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lợng không đổi thu
đợc 17,6 g chất rắn. Xác định CTPT tử oxit sắt.
Câu 4 (2,5đ).
Hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ B, D (chứa C, H, O) mạch hở, đều tác dụng với dd NaOH,
không tác dụng với Na và đều có 2 nguyên tử oxi trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m g hh X cần
16,8 lít O

2
, thu đợc 15,68 lít CO
2
và 12,6 g H
2
O (thể tích các khí đều đo ở đktc).
1. Tính tổng số mol của B, D và m.
2. Xác định CTPT, viết CTCT của B, D. Biết số mol của B bằng 1/3 tổng số mol B và D.
Cho Fe = 56; O = 16; C = 12; H= 1
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên hóa
Trờng THPT nguyễn trãi - Hải dơng
7
Đề Chính Thức
Năm học 2005 2006
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1(1,75 đ).
Nêu và giải thích hiện tợng, viết các phơng trình phản ứng xảy ra (nếu có) trong các thí
nghiệm sau:
1. Nhỏ dd iốt trong nớc vào một lát chuối xanh.
2. Cho Natri kim loại vào dd CuSO
4
3. Cho đinh sắt đã đánh sạch gỉ vào ống nghiệm đựng dd H
2
SO
4
loãng, sau đó cho thêm
vài giọt dd CuSO
4
.
Câu 2(2đ)

1. Bằng phơng pháp hóa học hãy nêu cách nhận biết 4 lọ đựng 4 dd riêng biệt: Na
2
CO
3
,
BaCl
2
, HCl, Na
2
SO
4
, với điều kiện không dùng thêm hóa chất khác (kể cả quỳ tím).
2. Nêu phơng pháp tách C
2
H
5
OH khan từ hh C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
ở dạng
dd.

Câu 3(2,25đ)
1. Từ xenlulozơ và các chất vô cơ, chất xúc tác, điều kiện cần thiết có đủ. Viết các phơng
trình phản ứng điều chế etylaxetat, ghi rõ điều kiện phản ứng.
2. Viết các phơng trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa sau:
C
+E +B
+E
+H
2
O +E
A B D
Biết A, B, C, D đều là hợp chất của một kim loại
khi đốt đều cho ngọn lửa màu vàng. E là chất khí
không màu nặng hơn không khí, không cháy và
không duy trì sự cháy.
Câu 4(2,0đ)
Cho 1,76 g hh X gồm bột kim loại Mg và Cu vào 300 ml dd AgNO
3
a mol/lít. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc chất rắn Y cân nặng 7,12 g và dd Z. Cho dd Z tác dụng
với dd NaOH d, lọc, rửa kết tủa, sấy khô rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu
đợc 4,6 g chất rắn E gồm 2 oxit kim loại. Tính khối lợng từng kim loại có trong hh X và tính
a.
Câu 5 (2đ).
Đốt cháy hoàn toàn m g HCHC A cần dùng 5,6 lít O
2
thu đợc 4,48 lít CO
2
và 3,6 g hơi n-
ớc.

1. Tính m.
2. Xác định CTPT, viết CTCT có thể có của hợp chất A. Biết rằng trong phân tử hợp chất
A chứa 2 nguyên tử oxi, A tác dụng đợc với cả Na, dd NaOH. Thể tích các khí đo ở đktc.
Cho Mg = 24; Cu = 64; Ag = 108; C = 12; H = 1; O = 16
Đề thi
chọn học sinh giỏi Tỉnh hải Dơng
8
Đề Chính Thức

×