Bài soạn đại số 9 – GV: Dương Thị Thủy
Ngày soạn : 3/11/2007 Tiết 19 KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu: Qua tiết này HS được :
- KT: củng cố kiến thức về căn bậc hai
- KN: Rèn kỹ năng giải bài tập
- TĐ: Giáo dục tính độc lập ; sáng tạo, lô gíc
II. Chuẩn bị :
GV: Chuẩn bị đề bài; HS: Chuẩn bị giấy làm bài kiểm tra, nháp
III. Kiểm tra: Kiểm tra một tiết
IV. Tiến trình bài giảng: Phát đề cho HS rồi HS làm bài.
MA TRẬN ĐỀ :
Chủ đề cơ bản Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Hằng đẳng thức
2
A A=
và điều kiện có nghĩa 2(1đ) 1(0,5đ) 1(0,5đ) 4(2đ)
Khử căn ở mẫu thức 1(0,5đ) 1(0,5đ)
Trục căn ở mẫu thức 1(0.5đ) 1(1đ) 2(1,5đ)
Rút gọn biểu thức 2(1đ) 1(1,5đ) 1(2đ) 4(4,5đ)
Phương trình 1(1đ) 1(0,5đ) 2(1,5đ)
Tổng 6(3,5đ) 5(4,5đ) 2(2,5đ)
Đề bài:
A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào câu đúng:
Câu 1: Nếu x thỏa mãn điều kiện
3 3x+ =
thì x nhận giá trị là:
A. 0; B. 6 ; C . 9; D. 36
Câu 2: Tính M = 10a
2
– 4
10a
+ 4 với a =
2 5
5 2
+
. Kết quả là:
A.
2 5
3 8
5 2
+
÷
÷
; B. 17 ; C. 25; D. Một kết quả khác
Câu3: Biểu thức
3 5 3 5
3 5 3 5
− +
+ −
có giá trị là:
A. 3; B. 6; C.
5
; D.
5−
Câu 4: Cho a
≤
0. Tính
2
121 16
225 81
a
+
. Kết quả là:
A.
11 4
25 9
a
+
; B.
11 4
25 9
a
−
; C.
10 4
21 9
a
+
; D. Một kết quả khác
Câu 5: Tính :
5 12 2 75 5 48+ −
bằng
A.
3
; B.
2 3
; C.
3−
; D. 0
Câu 6: Tính
3
3 3 3
3 24 2 81 0,5 3000 3− + +
. Kết quả là:
A. 11; B. 1; C.
3
6 3
; D.
3
3 3
Câu 7:Biểu thức:
2 2
( 3 1) (1 3)+ + −
bằng :
A. 2 ; B. 2
3
; C. 0 ; D. Một kết quả khác
Câu 8: Câu nào sau đây sai: A.
3
A A=
; B
3
3
3
A B A B=
. ;
C.
3 3
3
. .A B A B=
; D.
3
3
3
A A
B
B
=
B Tự Luận: (6 điểm )
Bài 1(1 điểm) Giải phương trình:
2
(2 3) 5x + =
Bài 2: (2 điểm)Tình A =
6 4 2 6 4 2
2 6 4 2 2 6 4 2
+ −
+
+ + − −
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức: A =
1 2
4
2 2
x
x
x x
− −
−
+ −
a) Tìm điều kiện xác định của A; b) Rút gọn A.
c) Tính giá trị của A khi x =
10
ĐÁP ÁN và BIỂU ĐIỂM :
A. Trắc nghiệm: (4 điểm) . Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: D ; Câu 2: C ; Câu 3: A ; Câu 4: D ; Câu 5: D ; Câu 6: C ; Câu 7: B ; Câu 8: A
B. Tự luận:
Bài 1: (1điểm) Có hai nghiệm: x = 1(0,5 điểm) ; x = - 4 (0,5 điểm)
Bài 2: (2điểm)
A =
2 2
6 4 2 6 4 2
2 (2 2) 2 (2 2)
+ −
+
+ + − −
(0,5 điểm)
=
3 2 2 3 2 2
2 1 2 1
+ −
+
+ −
(0,5 điểm)
Kết quả A = 2
2
(1điểm)
Bài 3: (3 diểm)
a) ĐKXĐ: x 0 ; x 4
b) A =
1 2
2 2 ( 2)(2 )
x
x x x x
− −
+ − + −
(0,5 điểm)
A =
6
4 x−
(1điểm)
c) A =
6
4 10−
(0,5 điểm)
=
6(4 10)
4 10
6
+
= +
(0,5điểm)
IV. Hướng dẫn tự học: V. Bổ sung:
a) Bài vừa học: Về nhà làm bài kiểm tra vào vở bài tập
b) Bài sắp học: Ôn lại các khái niệm về hàm số ; Đồ thị hàm số
Cách biểu diễn cặp số trên mặt phẳng tọa độ