Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

BÀI THUYẾT TRÌNH THUẾ TÀI NGUYÊN (POWERPOINT TRONG FILE DOWNLOAD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 33 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

CHUYÊN ĐỀ 5: THUẾ TÀI NGUYÊN
Nhóm 1 – Lớp ĐH2QĐ2


DANH SÁCH NHÓM 1
Nguyễn Tuấn Linh

Nguyễn Tú Uyên

Từ Hằng Nga

Hoàng Ngọc Anh

Nguyễn Viết Tuấn

Hà Hương Ly

Phạm Ngọc Mai

Lăng Thanh Nghĩa


1 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM

HỆ THỐNG VBQL PHÁP LUẬT 2

3 NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP THUẾ


ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ, CHỊU THUẾ

4


1 KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM
KHÁI NIỆM
Là thuế đánh vào tài nguyên thiên
nhiên khai thác
ĐẶC ĐIỂM
Tô nhượng là hợp đồng mà tư bản cam
kết tổ chức hoặc hoàn thiện sản xuất trả
cho nhà nước một phần sản phẩm sản
xuất ra và nhận một phần khác dưới danh
nghĩa là lãi.

Mang tính chất tô nhượng

ĐẶC ĐIỂM
Là một loại phí sử dụng để bù đắp các khoản
chi phí có liên quan đến việc quản lí, bảo vệ
và tái tạo nguồn tài nguyên


HỆ THỐNG VBQL PHÁP LUẬT 2


HỆ THỐNG VBQPPL VỀ THUẾ TÀI NGUYÊN
TÊN
BẢN

TÊNVĂN
VĂN BẢN
Pháp
lệnh147/2006/NĐ-CP
Thuế tài nguyên
Nghị
định

TÌNH
TRẠNG
TÌNH TRẠNG
PHÁP LÍPHÁP LÍ
Hết hiệu lực

Pháp lệnh Thuế tài nguyên (sửa đổi)
Quyết
định 16/2008/QĐ-BTC
Nghị định 68/1998/NĐ-CP

Luật Thuế tài nguyên 45/2009/QH12
Thông tư 42/2007/TT-BTC

Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12
Quyết định 2402/QĐ-BTC

Nghị định 50/2010/NĐ-CP
Thông tư 105/2010/TT-BTC

Còn hiệu lực



3 NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP THUẾ


3 NGUYÊN TẮC THIẾT LẬP THUẾ
Cơ sở xác định thuế tài nguyên là tài nguyên nguyên khai thác
Đánh thuế tài nguyên phải căn cứ vào tính chất, đặc điểm, điều
kiện khai thác của từng loại tài nguyên.
Mức thuế suất thuế tài nguyên cần được xđ dựa trên lợi thế so
sánh giữa TNTN khai thác và sử dụng với các nguồn vật liệu sẵn
có khác.
Thứ tư, Chính sách thuế tài nguyên được thiết lập gắn chặt với
yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái.


ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ, CHỊU THUẾ

4


ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ, CHỊU THUẾ

4

Đối tượng nộp thuế

Đối tượng chịu thuế


Đối tượng nộp thuế


Điều 3
Luật thuế tài nguyên năm 2009

Người nộp thuế tài nguyên là tổ chức, cá
nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu
thuế tài nguyên.


Đối tượng nộp thuế

Điều 3
Luật thuế tài nguyên năm 2009

Người nộp thuế tài nguyên trong một số trường
hợp được quy định cụ thể

Doanh nghiệp
KTTN được
thành lập trên cơ
sở liên doanh

NTT

Doanh nghiệp
liên doanh


Đối tượng nộp thuế


Điều 3
Luật thuế tài nguyên năm 2009

Người nộp thuế tài nguyên trong một số trường
hợp được quy định cụ thể
Bên Việt Nam
và bên nước
ngoài tham gia
hợp đồng hợp
tác kinh doanh
KTTN

NTT

Xác định cụ thể
trong hợp đồng
hợp tác kinh
doanh


Đối tượng nộp thuế

Điều 3
Luật thuế tài nguyên năm 2009

Người nộp thuế tài nguyên trong một số trường
hợp được quy định cụ thể
Tổ chức, cá
nhân KTTN
nhỏ, lẻ bán cho

tổ chức, cá
nhân làm đầu
mối thu mua

NTT

Tổ chức, cá
nhân làm đầu
mối thu mua


ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ, CHỊU THUẾ

4

Đối tượng nộp thuế

Đối tượng chịu thuế


Đối tượng chịu thuế

1. Khoáng sản kim loại
2. Khoáng sản không kim
loại
3. Dầu thô

Điều 2
Luật thuế tài nguyên năm 2009



Đối tượng chịu thuế

Điều 2
Luật thuế tài nguyên năm 2009

4. Khí thiên nhiên, khí than
5. Sản phẩm của rừng tự
nhiên, trừ ĐV
6. Hải sản tự nhiên, bao gồm
ĐV và TV biển


Đối tượng chịu thuế

7. Nước TN, bao gồm nước
mặt và nước dưới đất
8. Yến sào thiên nhiên
9. Tài nguyên khác do
UBTV Quốc hội quy định

Điều 2
Luật thuế tài nguyên năm 2009


5

1
2
3


CĂN CỨ VÀ PHƯƠNG PHÁP

• Sản lượng tài nguyên
• Giá tính thuế

• Thuế suất


SỐ THUẾ PHẢI TN
NỘP TRONG KÌ

SỐ THUẾ PHẢI TN
NỘP TRONG KÌ

=

SẢN LƯỢNG TN
X
TÍNH THUẾ

GIÁ TÍNH
X
THUẾ TN

=

SẢN LƯỢNG TN
X
TÍNH THUẾ


MỨC THUẾ TN ẤN
ĐỊNH TRÊN MỘT ĐƠN
VỊ TN

THUẾ
SUẤT


1

• Sản lượng tài nguyên

STT
1

TRƯỜNG HỢP TÀI NGUYÊN
Xác định được số lượng, trọng lượng, khối lượng

SẢN LƯỢNG TÍNH


2

Chưa xác định … hoặc có tạp chất

Từng chất

3


Không bán mà đưa vào SXSP khác nếu không trực tiếp
xác định được số lượng …

Căn cứ vào sản lượng SP và
định mức SDTN / 1đvsp

4

Nước thiên nhiên → SX thủy điện

Lượng điện bán cho bên mua

5

Nước khoáng TN, nước nóng … → MĐ CN

(m3) hoặc (l)

6

Khai thác thủ công, phân tán, lưu động không thường
xuyên, SLTN khai thác dự kiến 1 năm dưới 200 triệu

Thực hiện khoán SLTN khai
thác mùa vụ hoặc định kỳ


2
GIÁ
BÁN


Chưa
xác định

Đã xác
định

• Giá tính thuế


giátrường
bán đơn
SP tài
của
Các
hợpvịkhác
donguyên
BTC quy
tổ chức, cá nhânđịnh
khai thác chưa bao
gồm thuế giá trị gia tăng

TRƯỜNG HỢP

GIÁ TÍNH THUẾ

Có chứa nhiều chất khác nhau

Giá thực tế thị trường cùng loại nhưng
không thấp hơn giá tính thế do UBND cấp

tỉnh QĐ
Theo từng chất và không …

Gỗ

Giá tính thuế do UBND cấp tỉnh

Nước thiên nhiên → SX thủy điện

Giá điện thương phẩm bình quân

Dầu thô, khí TN, khí than

Giá bán tại điểm giao nhận


3

• Thuế suất
Số

Nhóm, loại tài nguyên

thứ tự

Thuế suất
(%)

I


Khoáng sản kim loại

1

Sắt, măng-gan (mangan)

7-20

2

Ti-tan (titan)

7-20

3

Vàng

9-25

4

Đất hiếm

12-25

5

Bạch kim, bạc, thiếc


7-25

6

Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)

7-25

7

Chì, kẽm, nhôm, bô-xít (bouxite), đồng, ni-ken (niken)

7-25

8

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thuỷ ngân, manhê (magie), va-na-đi (vanadi)

7-25

9

Khoáng sản kim loại khác

5-25


3

• Thuế suất


Thuế suất cụ thể với dầu thô, khí thiên nhiên, khí than được xác định lũy
tiến từng phần theo sản lượng dầu thô, khí thiên nhiên, khí than khai thác
bình quân mỗi ngày



×