TổNG hợp
bộ sơ đồ tổng quan
môn tOÁN
Khảo sát và vẽ
1
ĐTHS
3
5
Đồng biến
Tiếp tuyến
Nghịch biến
HÀM SỐ
6
Sự tương
2
giao
Biến đổi
4
Cực trị
đồ thị
Tập xác định
4
1
Bảng biến thiên của hàm số
3
Chiều biến thiên
Sự biến thiên
2
Cực trị
Giới hạn và tiệm cận
1
2
Vẽ đồ thị
Vẽ đồ thị hàm sô
Lấy thêm điểm
Đồng
ĐỒNG BIẾN
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA
ý
HÀM SỐ
NGHỊCH BIẾN
ý
cùng
Ngược
Nghịch
Biến đổi
Biến
1
Biến
Xét tính đồng biến , nghịch biến
Biến đổi
2
Tam thức bậc 2
Tìm tham số m để hàm số ĐB , NB trên khoảng , đoạn , R
Phương pháp hàm sô
a
Xét hàm gián tiếp
Xét hàm trực tiếp
GIẢI BẤT PHƯƠNG
Chuyển về
TRÌNH
Hệ thức Viet
hàm f(x) và f(m) coi là đường thẳng
Khi không chuyển được m và x độc
lập (coi m là biến ; x là tham số )
Tổng
Tích
Điều kiện của m
Lưu ý
Xét hàm f(x)
Trong đề thi THPT đa số các bài có thể làm được bằng phương pháp xét
hàm gián tiếp
ĐỒNG BIẾN
WHAT?
ý
Đồng
cùng
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA
NGHỊCH BIẾN
ý
Ngược
Nghịch
Biến đổi
Biến
HÀM SỐ
Biến
Biến đổi
Tìm tham số m để hàm số ĐB , NB trên khoảng , đoạn , R
Tam thức bậc 2
1
Phương pháp hàm sô
2
a
Xét hàm gián tiếp
Xét hàm trực tiếp
GIẢI BẤT PHƯƠNG
Chuyển về
TRÌNH
Hệ thức Viet
Xét tính đồng biến , nghịch biến
hàm f(x) và f(m) coi là đường thẳng
Khi không chuyển được m và x độc
lập (coi m là biến ; x là tham số )
Tổng
Xét hàm f(x)
Tích
Điều kiện của m
Lưu ý
Trong đề thi THPT đa số các bài có thể làm được bằng phương pháp xét
hàm gián tiếp
What ?
Cực trị của hàm số
Why?
( Cực Đại , Cực Tiểu )
Cực
Tìm CĐ , CT
1
+
Tìm m để CĐ, CT thỏa mãn 1 tính
1
Trị
HOW?
=
Biên , giới hạn
=
Giá trị f(
chất
Bảng biến thiên
Wonderful
1
2
Tìm m để hàm số có CĐ, CT hoặc CĐ
Tìm CĐ, CT trực tiếp
hoặc CT t/mãn 1 tính chất
1
Thiết lập phương trình f’(x ) = 0
2
3
Tìm điều kiện để PT có 1 nghiệm hoặc 2 nghiệm theo
yêu cầu
Kiểm tra ĐK thỏa mãn CĐ, CT
Sơ đồ con đường ?
1
Tìm m để hàm số có CĐ, CT và
Có bao nhiêu tính
thỏa mãn 1 tính chất
chất ?
CĐ , CT đối xứng nhau, nằm về 2 phía của 1 ĐT ,khoảng
Y’ = 0
Xét
Tìm x
cách ….
1
CĐ , CT tạo thành một tam giác thỏa mãn t/c : Chu vi ,
Số chính phương
Không là số chính phương
Diện tích , cạnh ….
2
Tìm tọa độ
Viết PT nối CĐ , CT
CĐ , CT
thỏa mãn một PT, BPT ,CSC , CSN ,…
3
2
Phương trình nối cực đại cự tiểu // ,vgoc, tạo góc với Đt
Hệ thức Viet
Xử lí tính chất
4
( Tổng và tích)
nđ
ế
i
B
ổi
hình học
( cạnh và góc)
Vẽ hình minh họa
Nếu chỉ đưa được về dạng :
Phương trình ẩn m
khác
Để làm gì ?
Tìm nó
Tiếp tuyến
Tiếp
=
<Tiếp xúc>
( Viết PTTT)
Tuyến
+
( đường, phần ,..)
Học nó học ntn ?
y = f’(.( x - ) +
Hình học : Cạnh , góc
1
Viết PTTT
Tại tiếp điểm M
T/m 1
ĐK tiếp xúc
tính chất
1
2
Qua điểm bất kì
( khác tiếp điểm )
Hệ thức Viet: Tổng,Tích
3
Viết PTTT tại
Gọi Tiếp điểm
Giải PT
Thay tọa độ điểm đi qua
tiếp điểm
A
2
Các BT liên quan
Hệ số góc
Tan
Quan hệ song song : =
Quan hệ Véc Tơ
Quan hệ vuông góc :. = 0
M
Vị trí tương đối
Sự tương giao
f(x) và g(x)
x
Giải pt
f(x) – g(x)= 0
Nghiệm
Điểm chung
Gián tiếp
Nhẩm nghiệm
f(x) vs f(m)
Xét hàm
Trực tiếp
Coi m là biến
Mất biến x
Ước lượng
Mất biến m
khoảng ng
Trục số
Cạnh
Hình học
Góc
Tính chất Cực trị của hàm
số
Xử lí các tính chất
Tổng và tích
Định lí Viet
LƯỢNG GIÁC
Tính góc
Để làm gì ?
( giải phương trình )
LƯỢNG GIÁC
Là gì ?
LƯỢNG GIÁC
Lượng = giá trị
Chứng minh đẳng thức
lượng giác
Giác
GÓC
HÀM
=
góc
Gồm cái gì ?
Sinx = a
Cosx = b
Chứng minh đẳng thức LG
Tan x = c
Cotx = d
Hàm
lượng giác
Ngôn ngữ
Ngôn ngữ
Công thức lượng
Phương trình lượng
giác
giác
Quá trình
Yếu tố :
Hàm & Góc
3
Công thức
Dạng
phương trình
2
Dạng bài CM đẳng thức
LG
Phương trình tích
Ngôn ngữ
Cung đối
Cung bù
sin ( π − α ) = sin α
Cung
cos ( π − α ) = −cosα
cos ( −α ) = cosα
sin ( α + π ) = − sin α
tan ( π − α ) = − tan α
cos ( α + π ) = −cosα
cot ( π − α ) = − cot α
π
sin − α ÷ = cosα
2
π
cos − α ÷ = sin α
2
tan ( −α ) = − tan α
sin ( −α ) = − sin α
Cung hơn kém
Cung
phụ
cot ( −α ) = − cot α
π
tan − α ÷ = cot α
2
π
cot − α ÷ = tan α
2
Sin(a+b) = sinacosb + sinbcosa
Góc
Công thức
lượng giác
Sin(a-b) = sinacosb – sinbcosa
Cos(a+b) = cosacosb – sinasinb
Tổng
Cos(a-b) = cosacosb + sinasinb
Hàm
Tích
Góc
Hàm
tan ( α + π ) = tan α
cot ( α + π ) = cot α
Sinx = a
Sơ
PT tích
Phương trình lượng
PTLG cơ
giác
bản
đồ
Cosx = b
Tan x = c
con đường
Cotx = d
PTLG đặc biệt
( 2 vế )
Đặt
+)
Phương trình
+) cho 2 vế
bậc 2 ẩn tanx
=0
)
Đặt
)
Phương trình
bậc hai ẩn t
Vô tỉ
M
ất
că
n
1
Rút gọn
2
Hữu tỉ
DẠNG
Bình phương
Bậc ( > 3)
bậc
m
ất
M
Rút gọn
ẫu
Qui đồng
Đa thức
bậc
Hạ bậc
Tăng góc
Bậc , góc
bậc
Bậc 2 , 3
bậc
1
2
Giải được
Biến đổi công thức lượng giác
2
Giải PTLG
1
Công thức một chiều
Công thức đa chiều
như thế nào ?
Kĩ thuật tách và nhóm
PTLG đặc biệt
Phương trình tích
PTLG cơ bản
Đường tròn lượng
Hợp nghiệm
giác
Tính giá trị lượng giác
Chứng minh đẳng
thức lượng giác
Chứng minh đẳng
thức lượng giác
Biến đổi biểu thức cần
tính
Tích
Cồng kềnh
Tổng
Đối chiếu
CTLG
Giả thiết
Mố i
CTLG chưa xác
liên
hệ
định
So sánh
Điều kiện
Đơn giản
SƠ ĐỒ TỔNG QUAN MŨ VÀ LOGARIT
Đa thức
Hữu tỉ
Vô tỉ
1 vế luôn ĐN và 1 vế
luôn NB
1 nghiệm duy nhất
Mũ và Logarit
1 vế luôn ĐB
( NB) và 1 vế là hằng
số
DẠNG
Khác nhau
Mũ, logarit
hóa
Khác nhau
Số mũ
Tỉ lệ
Mũ và Logarit
Đặt ẩn phụ
Khác nhau
Cơ số
Tùy ý
Đưa về cùng
cơ số
Khác nhau
Tỉ lệ
TÍCH PHÂN
Bảng
Đa thức
phân
nguyên hàm
Hữu tỉ
dần
2
1
Thứ tự mức hàm tăng
Tính chất cộng , trừ ,…của Tích
So sánh BẬC của tử và
Biểu diễn f(x) theo
LƯỢNG GIÁC, MŨ &
Đồng
Đồng nhất
nhất hệ
hệ số
số
lOGARIT
mẫu
g’(x)
VÔ TỈ
Tử < mẫu =>
Tử mẫu => Chia đa thức
Tách đa thức ở mẫu
HỮU TỈ
1
DẠNG
Mũ &
Logarit
Lượng Giác
Vô Tỉ
Hữu tỉ
ĐA THỨC
2
1
Đặt căn, mũ , mẫu
Vô tỉ
là ẩn
Đưa về hàm LG với các dạng đặc biệt:
Khi kết hợp giữa các hàm phải xử lí hàm phụ trước để
;
đưa về hàm chính theo thứ tự mức hàm
CT Ơle
Đặt t = tan
u = f(x)
t = ; t = ln x ;
Lượng giác
/
Mũ và Logarit
Hàm khác
Tích phân
Đa thức , hữu tỉ , vô tỉ,…
từng phần
dv = LG /
u = ln x
hàm khác
dv = hàm khác
Hữu tỉ
1
2
Bản chất
Bậc
Bậc
Biến đổi
Lấy
Nhẩm 2
chia
ng
Nhẩm đc 1
ng
Biến
1ng
K nhẩm đc ng
đổi
Biến
Nhẩm đc
Biến
g(x)
đổi
đổi
Biến
đổi
g(x)
Đa thức
2
Đặt theo hàm
Đồng nhất hệ số
lượng giác
ỨNG DỤNG CỦA
TÍCH PHÂN