Đề kiểm tra học kỳ I
(Năm học 2005 - 2006)
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trớc kết quả đúng.
Câu 1: Kết quả của x trong phép tính:
2 1
: 0
3 3
x+ =
là:
A. 0
B.
1
2
C.
1
2
D. -2 E. 1
Câu 2: Số dơng 9 chỉ có căn bậc hai là:
A. 3 B. - 3
C.
9 3=
và
9 3 =
D. 3
Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức:
3
27x =
là:
A. 3 B. - 3 C. 9 D. - 9
Câu 4: Cho
ABC =
MNP biết:
à
0
A 50=
;
à
0
B 70=
. Số đo của
$
P
là:
A. 60
0
B. 70
0
C. 50
0
D. Một kết quả khác.
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Câu 5: (2 điểm) Tính giá trị của các biểu thức
a)
3
1 1
4 : 5
2 2
ì +
ữ
b)
2 1 3 1
5 5 4 4
+ ì
ữ
Câu 6: Tìm x, biết:
a)
2
4 2
3
x + =
c)
x x=
b)
5 2x =
Câu 7: (1,5 điểm)
Để làm xong một công việc trong 12 giờ cần 40 công nhân. Nếu số
công nhân tăng thêm 8 ngời thì thời gian hoàn thành công việc giảm đợc
mấy giờ? (Giả sử năng xuất mỗi công nhân nh nhau)
Câu 8: (2, 5 điểm)
Cho ABC có
à
0
A 90=
và AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng: AMB = AMC và AM BC.
b) Từ C vẽ đờng thẳng vuông góc với BC cắt đờng thẳng AB tại E. Chứng
minh: EC // AM.
c) Tính
ã
BEC
= ?