Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG tại NGÂN HÀNG QUỐC tế VIB CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 121 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

TẾ

H

U



TRẦN THỊ THÙY DƢƠNG

KI
N
H

PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG


C

TẠI NGÂN HÀNG QUỐC TẾ VIB

Ư



N


G

Đ

ẠI

H

– CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

TR

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

HUẾ, 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ



TRẦN THỊ THÙY DƢƠNG

H

U

PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG


KI
N
H

TẾ

TẠI NGÂN HÀNG QUỐC TẾ VIB

QUẢN LÝ KINH TẾ

ẠI

Chuyên ngành:

H


C

– CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ

:

6340410

N

G


Đ

Mã số

TR

Ư



LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN NGỌC CHÂU

HUẾ, 2019


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các
số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực. Tôi xin
cam đoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận văn đã đƣợc chỉ rõ
nguồn gốc.

U



Tác giả


TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N
H

TẾ

H

Trần Thị Thùy Dƣơng


i


LỜI CẢM ƠN

Tôi xin chân thành cảm ơn TS Nguyễn Ngọc Châu đã tận tình hƣớng dẫn, giúp
đỡ, góp ý cho tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn thạc sĩ.
Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Trƣờng Đại học Kinh tế Huế và
Phòng Sau đại học đã tạo điều kiện, giúp đỡ và tận tình truyền đạt kiến thức cho tôi
trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn thạc sĩ.



Tôi xin chân thành cảm ơn Giám đốc Ông Hoàng Minh Tiến của Ngân hàng

H

U

Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế và các cá nhân c liên quan đã tạo điều

TẾ

kiện và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thu thập số liệu để nghiên cứu và hoàn

KI
N
H

thành luận văn thạc sĩ.


Xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã quan tâm, giúp

H
Thừa Thiên Huế, ngày …. tháng …. năm 2019

G

Đ

ẠI

Xin chân thành cảm ơn!


C

đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn.

TR

Ư



N

Tác giả

Trần Thị Thùy Dƣơng


ii


TÓM TẮT LUẬN VĂN
Họ và tên học viên: TRẦN THỊ THÙY DƢƠNG
Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế

Mã số: 6340410

Niên khóa: 2017-2019
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN NGỌC CHÂU
Tên đề tài: “PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG
QUỐC TẾ VIB - CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ”



1. Mục đích và đối tƣợng nghiên cứu:

U

Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển và có tốc độ trăng trƣởng ổn định, tỷ lệ

TẾ

H

thất nghiệp giảm, thu nhập cho ngƣời lao động tăng lên kết hợp với yếu tố dân số trẻ
tập trung nhiều ở khu vực thành thị sẽ thúc đẩy nhu cầu mua sắm và tiêu dùng phục


KI
N
H

vụ đời sống. Tốc độ phát triển rất nhanh trong vài năm trở lại đây của các kênh tài
chính tiêu dùng trong hệ thống ngân hàng và sự ra đời của hàng loạt công ty tài chính


C

với rất nhiều dịch vụ đa dạng, chúng ta cũng đã nhận thấy rõ ràng tiềm năng của thị

H

trƣờng này.

Đ

ẠI

Từ năm 2007 đến nay, hoạt động cho vay tiêu dùng đã c sự phát triển mạnh

G

mẽ ở Việt Nam. C thể n i hoạt động cho vay tiêu dùng là hoạt động quan trọng n



N


không chỉ đảm bảo tăng nguồn thu cho các ngân hàng mà còn tạo điều kiện cho

Ư

ngƣời dân c cơ hội tiếp cận với các khoản vay phục vụ mục đích tiêu dùng của họ,

TR

đồng thời cũng hạn chế việc phát triển của các tổ chức tín dụng đen bên ngoài.
Trong bối cảnh hiện nay, việc các ngân hàng từng bƣớc mở rộng cho vay tiêu dùng
là hoàn toàn hợp lý, nhằm để tồn tại, phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh,
hiệu quả kinh doanh thì phát triển cho vay tiêu dùng trong các ngân hàng là cần
thiết và c ý nghĩa hết sức quan trọng đối với các ngân hàng thƣơng mại.
Căn cứ từ những vấn đề trên, tác giả đã chọn đề tài “Phát triển cho vay tiêu
dùng tại Ngân hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế” làm đề tài luận
văn tốt nghiệp là hoàn toàn phù hợp cả về mặt lý luận và thực tiễn.

iii


2. Phƣơng ph p nghiên cứu:
Phƣơng pháp thu thập số liệu, tài liệu: Đƣợc s dụng để xây dựng khung phân
tích cho đề tài. Phƣơng pháp thu thập, điều tra, phân tích số liệu: Đƣợc s dụng để
đánh giá các chỉ tiêu nghiên cứu.
3. Kết quả nghiên cứu:
Luận văn đã hệ thống h a lý luận về phát triển vay tiêu dùng các NHTM;
Đánh giá thực trạng phát triển vay tiêu dùng tại ngân hàng Quốc tế VIB - Chi nhánh
Thừa Thiên Huế. Từ đ , rút ra những kết quả đạt đƣợc, tồn tại và hạn chế về phát
triển vay tiêu dùng tại ngân hàng.


U



Luận văn đã đề xuất một số định hƣớng và giải pháp vừa mang tính tổng thể,

TR

Ư



N

G

Đ

ẠI

H


C

KI
N
H

TẾ


H

toàn diện tại Ngân hàng Quốc tế VIB - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

iv


DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

Ngân hàng Á Châu

BIDV

Ngân hàng đầu tƣ và phát triển

CN

Chi nhánh

CVTD

Cho vay tiêu dùng

DN

Dƣ nợ

DSTN


Doanh số thu nợ

GTCG

Giấy tờ có giá

KH

Khách hàng

NH

Ngân hàng

NHNN

Ngân hàng nhà nƣớc

NHTM

Ngân hàng Thƣơng mại

NHTMCP

Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần

NX

Nợ xấu


U
H

TẾ

KI
N
H


C
ẠI

H

QHKH

Đ

TCTD

G

TMCP

Ư



N


TSĐB
VIB



ACB

TR

VIETINBANK

Quan hệ khách hàng
Tổ chức Tín dụng
Thƣơng mại cổ phần
Tài sản đảm bảo
Ngân hàng TMCP Quốc tế
Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam

iv


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................ii
TÓM TẮT LUẬN VĂN ........................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .................................................. iv
MỤC LỤC ................................................................................................................... v
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ x
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ..............................................................................xii


U



PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ............................................................................................. 1

H

1. Tính cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1

TẾ

2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2

KI
N
H

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
4. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................... 3


C

5. Kết cấu của luận văn ............................................................................................... 4

H

PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ....................................................................... 5


ẠI

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CHO VAY TIÊU DÙNG

G

Đ

CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ...................................................................... 5



N

1.1. Tổng quan về cho vay tiêu dùng của Ngân hàng thƣơng mại .............................. 5

Ư

1.1.1. Khái quát cho vay tiêu dùng.............................................................................. 5

TR

1.1.1.1. Sự ra đời và phát triển của cho vay tiêu dùng ................................................ 5
1.1.1.2. Khái niệm cho vay tiêu dùng ......................................................................... 6
1.1.2. Đặc điểm cho vay tiêu dùng .............................................................................. 7
1.1.2.1. Đặc điểm về đối tƣợng cho vay tiêu dùng ..................................................... 7
1.1.2.2. Đặc điểm về quy mô ...................................................................................... 8
1.1.2.3. Đặc điểm về lãi suất ....................................................................................... 8
1.1.2.4. Đặc điểm về rủi ro .......................................................................................... 8

1.1.2.5. Đặc điểm về chi phí và lợi nhuận................................................................... 9
1.1.3. Vai trò của cho vay tiêu dùng ......................................................................... 10

v


1.1.3.1. Ngƣời tiêu dùng ........................................................................................... 10
1.1.3.2. Ngƣời sản xuất ............................................................................................. 11
1.1.3.3. Ngân hàng thƣơng mại ................................................................................. 11
1.1.3.4. Nền kinh tế ................................................................................................... 12
1.1.4. Phân loại cho vay tiêu dùng ............................................................................ 12
1.1.4.1. Căn cứ vào mục đích s dụng vốn ............................................................... 12
1.1.4.2. Căn cứ vào phƣơng thức hoàn trả nợ ........................................................... 13
1.1.4.3. Căn cứ vào hình thức bảo đảm tiền vay ....................................................... 16
1.1.4.4. Căn cứ vào hình thức cho vay giữa ngân hàng và khách hàng .................... 16

U



1.2. Phát triển cho vay tiêu dùng ............................................................................... 19

H

1.2.1. Khái niệm về phát triển cho vay tiêu dùng ..................................................... 19

TẾ

1.2.2. Điều kiện, cách thức, phạm vi phát triển cho vay tiêu dùng ........................... 20


KI
N
H

1.2.2.1. Điều kiện phát triển cho vay tiêu dùng ........................................................ 20
1.2.2.2. Cách thức phát triển cho vay tiêu dùng ........................................................ 21


C

1.2.2.3. Phạm vi phát triển cho vay tiêu dùng ........................................................... 22

H

1.2.3. Sự cần thiết phải phát triển cho vay tiêu dùng ................................................ 22

ẠI

1.2.4. Các chỉ tiêu phản ánh phát triển cho vay tiêu dùng của NHTM ..................... 24

G

Đ

1.2.4.1. Nh m chỉ tiêu định tính................................................................................ 24

N

1.2.4.2. Nh m chỉ tiêu định lƣợng ............................................................................ 25


Ư



1.2.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phát triển cho vay tiêu dùng ....................... 28

TR

1.2.5.1. Các nhân tố khách quan ............................................................................... 28
1.2.5.2. Các nhân tố chủ quan ................................................................................... 31
1.3. Kinh nghiệm các ngân hàng thƣơng mại trong nƣớc về cho vay tiêu dùng c thể
nghiên cứu tại Ngân hàng Quốc tế VIB – chi nhánh Thừa Thiên Huế. .................... 32
1.3.1. Kinh nghiệm của các ngân hàng thƣơng mại trong nƣớc ............................... 32
1.3.2. Những vấn đề c thể rút ra nghiên cứu tại Ngân hàng Quốc tế VIB – Chi
nhánh Thừa Thiên Huế .............................................................................................. 33

vi


CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI
NGÂN HÀNG QUỐC TẾ VIB CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI
ĐOẠN (2015 - 2017) ................................................................................................ 36
2.1. Tổng quan về ngân hàng Quốc Tế VIB - Chi nhánh Thừa Thiên Huế .............. 36
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ngân hàng TMCP Quốc tế ....................... 36
2.1.1.1. Giới thiệu về Ngân hàng Quốc Tế VIB - Việt Nam .................................... 36
2.1.1.2. Giới thiệu về Ngân hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế ......... 38
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của ngân hàng Quốc tế VIB - Chi nhánh Thừa
Thiên Huế .................................................................................................................. 39

U




2.1.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lí ....................................................................... 39

H

2.1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban .................................................... 40

TẾ

2.1.3. Tình hình lao động của ngân hàng Quốc tế VIB - Chi nhánh Thừa Thiên Huế

KI
N
H

giai đoạn 2015-2017 .................................................................................................. 41
2.1.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của VIB chi nhánh Thừa Thiên Huế giai


C

đoạn 2015-2017 ......................................................................................................... 44

H

2.1.4.1. Tình hình huy động vốn ............................................................................... 44

ẠI


2.1.4.2. Hoạt động tín dụng tại chi nhánh qua 3 năm ............................................... 45

G

Đ

2.1.4.3. Hoạt động dịch vụ khác................................................................................ 48

N

2.1.4.4. Kết quả kinh doanh ...................................................................................... 48

Ư



2.2. Thực trạng phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Quốc tế VIB Chi nhánh

TR

Thừa Thiên Huế qua 3 năm (2015-2017) .................................................................. 52
2.2.1. Thực trạng cho vay tiêu dùng trong cho vay chung ........................................ 52
2.2.2. Tình hình cho vay tiêu dùng phân theo thời hạn vay ...................................... 56
2.2.3. Tình hình cho vay tiêu dùng phân theo mục đích vay .................................... 60
2.2.4. Tình hình cho vay tiêu dùng phân theo hình thức đảm bảo tiền vay .............. 66
2.2.5. Các chỉ tiêu đánh giá việc phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế
VIB chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017.............................................. 69
2.2.5.1. Tình hình tăng trƣởng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế VIB chi
nhánh TT Huế giai đoạn 2015-2017 ......................................................................... 69


vii


2.2.5.2. Tình hình tăng trƣởng số lƣợng khách hàng vay tiêu dùng tại VIB chi nhánh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017 ...................................................................... 72
2.2.5.3. Chất lƣợng cho vay tiêu dùng tại VIB Huế giai đoạn 2015-2017 ............... 73
2.2.5.4. Tỷ suất lợi nhuận CVTD tại VIB CN TT Huế giai đoạn 2015-2017........... 75
2.2.6. Các chỉ tiêu định tính ...................................................................................... 76
2.3. Kết quả nghiên cứu chất lƣợng dịch vụ cho vay tiêu dùng ................................ 77
2.3.1. Mô tả về mẫu khảo sát .................................................................................... 77
2.3.2. Kết quả đánh giá của khách hàng về chất lƣợng vay tiêu dùng ...................... 79
2.3.2.1. Công tác khảo sát thị phần cho vay tiêu dùng.............................................. 79

U



2.3.2.2. Công tác khảo sát mục đích vay tiêu dùng của khách hàng ......................... 80

H

2.3.2.3. Công tác khảo sát nguyên nhân lựa chọn vay tiêu dùng .............................. 81

TẾ

2.3.2.4. Công tác khảo sát đánh giá mức độ hài lòng về chất lƣợng vay tiêu dùng .. 82

KI
N

H

2.4. Đánh giá chung thực trạng phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế
VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế ............................................................................ 84


C

2.4.1. Những kết quả đạt đƣợc .................................................................................. 84

H

2.4.2. Những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân .......................................................... 86

Đ

ẠI

2.4.2.1. Những tồn tại, hạn chế ................................................................................. 86

G

2.4.2.2. Nguyên nhân ................................................................................................ 87

N

CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY

Ư




TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG QUỐC TẾ VIB – CHI NHÁNH THỪA

TR

THIÊN HUẾ ............................................................................................................ 90
3.1. Định hƣớng phát triển hoạt động kinh doanh và cho vay tiêu dùng tại Ngân
hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế...................................................... 90
3.1.2. Định hƣớng phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế
VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế ............................................................................ 91
3.2. Giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh
Thừa Thiên Huế ........................................................................................................ 92
3.2.1. Nh m giải pháp chung .................................................................................... 92

viii


3.2.1.1. Chính sách phối hợp, chia sẽ, liên kết thông tin khách hàng với các cơ quan
chức năng .................................................................................................................. 92
3.2.1.2. Chính sách lãi suất thích hợp đối với từng hình thức vay và từng đối tƣợng
vay ............................................................................................................................. 92
3.2.1.3. Đa dạng h a các sản phẩm cho vay tiêu dùng và mở rộng hợp tác với các
đối tác chiến lƣợc ...................................................................................................... 93
3.2.1.4. Hoàn thiện và cải tiến quy trình, quy định tín dụng cho vay tiêu dùng ....... 94
3.2.1.4. Tăng cƣờng công tác kiểm soát nội bộ nhằm hạn chế rủi ro tín dụng tiêu
dùng ................................................................................................................. 95

U




3.2.2. Nh m giải pháp chuyên môn .......................................................................... 96

H

3.2.2.1. Thực hiện tốt công tác thẩm định ................................................................. 96

TẾ

3.2.2.2. Nâng cao trình độ và đạo đức nghề nghiệp đối với cán bộ .......................... 96

KI
N
H

3.2.3. Nh m giải pháp điều kiện ............................................................................... 97
3.2.3.1. Đẩy mạnh hoạt động Marketing ................................................................... 97


C

3.2.3.2. Chi nhánh phải nghiên cứu thị trƣờng và phát triển sản phẩm .................... 97

H

3.2.3.3. Đẩy mạnh các hình thức quảng cáo tiếp thị các sản phẩm cho vay ............. 98

ẠI


PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 98

G

Đ

1. Kết luận ................................................................................................................. 99

N

2. Kiến nghị ............................................................................................................. 100

Ư



2.1. Kiến nghị đối với ngân hàng thƣơng mại cổ phần Quốc tế - Việt Nam .......... 100

TR

2.2. Kiến nghị đối với ngân hàng Quốc tế VIB - Chi nhánh Thừa Thiên Huế ......... 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 101
PHỤ LỤC: MẪU PHỎNG VẤN KHÁCH HÀNG VỀ CHẤT LƢỢNG VAY TIÊU
DÙNG TẠI NGÂN HÀNG QUỐC TẾ VIB – CN THỪA THIÊN HUẾ .............. 103

QUYẾT ĐỊNH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
BIÊN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN VÀ NHẬN XÉT CỦA CÁC
PHẢN BIỆN
BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN
XÁC NHẬN HOÀN THIỆN LUẬN VĂN

ix


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1: Tình hình lao động của Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2015-2017 ......................................................................................................... 43
Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của Chi nhánh qua 3 năm.................................. 44
Bảng 2.3: Tình hình cho vay tại ngân hàng VIB CN Thừa Thiên Huế 2015-2017 .. 46
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh tại chi nhánh qua 3 năm .......................... 51
Bảng 2.5: Tình hình hoạt động cho vay chung tại VIB Chi nhánh Thừa Thiên Huế

U



(2015 – 2017) ............................................................................................................ 53

TẾ

H

Bảng 2.6: Tình hình cho vay tiêu dùng phân theo thời hạn vay của VIB Thừa Thiên
Huế giai đoạn 2015-2017 .......................................................................................... 57

KI
N
H

Bảng 2.7: Tình hình cho vay tiêu dùng phân theo mục đích vay vốn của VIB CN TT

Huế giai đoạn 2015-2017 .......................................................................................... 61


C

Bảng 2.8: Tình hình cho vay tiêu dùng phân theo hình thức bảo đảm tiền vay của

H

VIB TT Huế giai đoạn 2015-2017 ............................................................................ 67

Đ

ẠI

Bảng 2.9: Tình hình tăng trƣởng CVTD của VIB CN TT Huế giai đoạn 2015-2017... 70

G

Bảng 2.10: Tình hình tăng số lƣợng khách hàng CVTD giai đoạn 2015-2017............... 72



N

Bảng 2.11: Tình hình nợ quá hạn CVTD của VIB Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai

Ư

đoạn 2015-2017 ......................................................................................................... 73


TR

Bảng 2.12: Tình hình nợ xấu CVTD của VIB Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2015-2017.................................................................................................................. 74
Bảng 2.13: Tỷ suất lợi nhuận CVTD của VIB Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2015-2017.................................................................................................................. 75
Bảng 2.14: Thời gian chờ đợi xét duyệt hồ sơ tại VIB CN TT Huế ......................... 76
Bảng 2.15: Cơ cấu giới tính mẫu khảo sát ................................................................ 77
Bảng 2.16: Biểu đồ cơ cấu giới tuổi trong mẫu nghiên cứu ..................................... 78
Bảng 2.17: Biểu đồ cơ cấu nghề nghiệp trong mẫu nghiên cứu ............................... 78
Bảng 2.18: Biểu đồ tỷ lệ thu nhập trong mẫu nghiên cứu ........................................ 79

x


Bảng 2.19: Tỷ lệ lựa chọn ngân hàng vay tiêu dùng trong mẫu nghiên cứu ............ 80
Bảng 2.20: Tỷ lệ lựa chọn mục đích vay trong mẫu nghiên cứu .............................. 80
Bảng 2.21: Thống kê nguyên nhân chính chọn vay tiêu dùng tại ngân hàng đang vay
trong mẫu nghiên cứu ................................................................................................ 81
Bảng 2.22: Kết quả đánh giá mức độ hài lòng về chất lƣợng CVTD ....................... 82

TR

Ư



N


G

Đ

ẠI

H


C

KI
N
H

TẾ

H

U



Bảng 2.23: Bảng tổng hợp kết quả đánh giá dịch vụ vay tiêu dùng ......................... 83

xi


DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
Trang


Sơ đồ 1.1: Cho vay tiêu dùng gián tiếp ..................................................................... 17
Sơ đồ 1.2: Cho vay tiêu dùng trực tiếp ..................................................................... 18
Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý của Ngân hàng Quốc Tế VIB - Chi nhánh Thừa
Thiên Huế .................................................................................................................. 39
Biểu đồ 2.1: Tình hình doanh số CVTD theo thời hạn của VIB CN TT Huế .......... 56



giai đoạn 2015-2017 .................................................................................................. 56

U

Biểu đồ 2.2: Tình hình doanh số thu nợ CVTD theo thời hạn của VIB CN TT Huế

TẾ

H

giai đoạn 2015-2017 .................................................................................................. 58
Biểu đồ 2.3: Tình hình dƣ nợ CVTD theo thời hạn của VIB CN Thừa Thiên Huế .. 59

KI
N
H

giai đoạn 2015-2017 .................................................................................................. 59
Biểu đồ 2.4: Tình hình nợ xấu CVTD theo thời hạn của VIB CN Thừa Thiên Huế



C

giai đoạn 2015-2017 .................................................................................................. 60

H

Biểu đồ 2.5: Tình hình doanh số CVTD theo mục đích của VIB CN ...................... 62

Đ

ẠI

Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017 ...................................................................... 62

G

Biểu đồ 2.6: Tình hình doanh số thu nợ CVTD theo mục đích của VIB CN ........... 63



N

Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017 ...................................................................... 63

Ư

Biểu đồ 2.7: Tình hình dƣ nợ CVTD theo mục đích của VIB CN ........................... 64

TR


Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017 ...................................................................... 64
Biểu đồ 2.8: Tình hình nợ xấu CVTD theo mục đích của VIB CN .......................... 65
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017 ...................................................................... 65

xii


PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển và có tốc độ trăng trƣởng ổn định, tỷ lệ
thất nghiệp giảm, thu nhập cho ngƣời lao động tăng lên kết hợp với yếu tố dân số trẻ
tập trung nhiều ở khu vực thành thị sẽ thúc đẩy nhu cầu mua sắm và tiêu dùng phục
vụ đời sống. Tốc độ phát triển rất nhanh trong vài năm trở lại đây của các kênh tài
chính tiêu dùng trong hệ thống ngân hàng và sự ra đời của hàng loạt công ty tài chính
với rất nhiều dịch vụ đa dạng, chúng ta cũng đã nhận thấy rõ ràng tiềm năng của thị



trƣờng này.

H

U

Ngân hàng là một tổ chức kinh doanh tiền tệ. Do vậy thu nhập của ngân hàng

TẾ

phụ thuộc vào các hoạt động giao dịch. Hoạt động cho vay tiêu dùng là hoạt động


KI
N
H

quan trọng của ngân hàng nhằm bảo đảm tăng thu nhập, vì vậy phát triển cho vay
tiêu dùng là một trong những vấn đề hết sức quan trọng nhằm bảo đảm thu nhập và


C

thƣơng hiệu của các ngân hàng thƣơng mại trong nền kinh tế thị trƣờng. Trong bối
cảnh hiện nay, việc các ngân hàng từng bƣớc mở rộng cho vay tiêu dùng là hoàn

ẠI

H

toàn hợp lý, nhằm để tồn tại phát triển và nâng cao năng lực cạnh tranh, hiệu quả

Đ

thì vấn đề phát triển cho vay tiêu dùng trong các ngân hàng là cấp thiết và có ý

G

nghĩa hết sức quan trọng của các ngân hàng thƣơng mại.



N


Chính vì vậy, Ngân hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế đã c

Ư

nhiều đổi mới thích ứng kịp thời với môi trƣờng kinh doanh hiện đại, khắc phục

TR

những tồn tại trong hoạt động cho vay tiêu dùng nhƣ quy mô cho vay còn khá thấp,
khả năng cung ứng sản phẩm còn hạn hẹp,.. nên việc phát triển mạnh hoạt động cho
vay tiêu dùng đang trở thành xu thế tất yếu. Với những năm trở lại đây, Ngân hàng
đã luôn tạo điều kiện cho ngƣời dân c cơ hội tiếp cận với các khoản vay phục vụ
mục đích tiêu dùng của họ, đồng thời cũng hạn chế việc phát triển của các tổ chức
tín dụng đen bên ngoài. Rõ ràng việc ngân hàng tìm đƣợc hƣớng để tăng lợi nhuận
trong thời điểm tăng trƣởng tín dụng thấp hiện nay là hoàn toàn hợp lý.
Nhận diện tình hình xu hƣớng chung của toàn hệ thống, dƣới áp lực cạnh
tranh với các NHTM khác, câu hỏi đặt ra cho các ngân hàng nói chung và VIB nói

1


riêng, làm sao để phát triển hoạt động vay tiêu dùng, tăng cƣờng sức mạnh cạnh
tranh của mình trong lĩnh vực này. Để ngân hàng có thể biến cơ hội thành lợi nhuận
thực, thay vì chỉ dừng lại ở tiềm năng, Chính vì vậy, VIB đã không ngừng nâng cao
năng lực tài chính, đổi mới công nghệ ngân hàng, nâng cao năng lực quản trị điều
hành, mở rộng và nâng cao chất lƣợng sản phẩm dịch vụ ngân hàng để đáp ứng nhu
cầu ngày càng đa dạng của khách hàng, gia tăng khả năng cạnh tranh.
Căn cứ từ những vấn đề trên, tác giả đã chọn đề tài “Phát triển cho vay tiêu
dùng tại Ngân hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế” làm đề tài luận

văn tốt nghiệp.

U



2. Mục tiêu nghiên cứu

H

- Mục tiêu chung:

TẾ

Trên cơ sở lý luận và đánh giá thực trạng phát triển cho vay tiêu dùng luận

KI
N
H

văn đề xuất các giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế VIB Chi nhánh Thừa Thiên Huế.


C

- Mục tiêu cụ thể:

H

+ Hệ thống h a những vấn đề lý luận và thực tiễn về cho vay tiêu dùng của


ẠI

NHTM;

Đ

+ Phân tích, đánh giá thực trạng về cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế

G

VIB - Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017;



N

+ Đề xuất các giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế

Ư

VIB - Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

TR

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu:
+ Về lý luận: Hệ thống hóa những vấn đề về phát triển cho vay tiêu dùng
+ Về thực tiễn: Nghiên cứu về thực trạng và đề xuất đƣợc những giải pháp,
kiến nghị nhằm phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế VIB - Chi

nhánh Thừa Thiên Huế.
Đối tượng điều tra, khảo sát: Các khách hàng s dụng dịch
vụ vay tiêu dùng tại ngân hàng VIB và các khách hàng ngoài ngân hàng nhằm đánh
giá chất lƣợng dịch vụ của từng ngân hàng. Từ đ , rút ra đƣợc kinh nghiệm để áp

2


dụng vào phát triển cho vay tiêu dùng của Ngân hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh
Thừa Thiên Huế.
- Phạm vi nghiên cứu:
+Về không gian: Ngân hàng Quốc tế VIB - chi nhánh Thừa Thiên Huế
+Về thời gian: Từ năm 2015 đến năm 2017
4. Phƣơng ph p nghiên cứu
4.1. Phƣơng ph p thu thập dữ liệu
Số liệu s dụng trong luận văn bao gồm cả dữ liệu sơ cấp và số liệu thứ cấp:
- Dữ liệu sơ cấp: Tác giả triển khai thu thập thông tin theo phƣơng pháp thu

U



thập thông tin sơ cấp bằng 3 bƣớc nhƣ sau: (1) Thiết kế bảng hỏi; (2) Phát phiếu

H

điều tra cho khách hàng; (3) Nhận các trả lời và tổng hợp các kết quả trả lời; (4)

TẾ


Phân tích và kết luận

KI
N
H

Tác giả tiến hành điều tra 200 khách hàng đƣợc tiếp cận một cách ngẫu nhiên

khách hàng ngoài ngân hàng.


C

để thuận tiện nhất cho việc khảo sát, trong đ c khách hàng của ngân hàng và

H

Phƣơng pháp chọn mẫu: Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng, đối với chọn mẫu

ẠI

phân tầng, số mẫu điều tra chọn ra ở mỗi tổ có thể tuân theo tỷ lệ số mẫu của tổ đ

Đ

chiếm trong tổng thể. Ở đây, tác giả đang đánh giá theo chất lƣợng dịch vụ cho vay

N

G


tiêu dùng của ngân hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế nên chiếm tỷ lệ

Ư



75% khách hàng, 25% khách hàng s dụng dịch vụ vay tiêu dùng ngoài ngân hàng.

TR

- Dữ liệu thứ cấp: Các dữ liệu thứ cấp đƣợc tác giả thu thập qua các
nguồn sau:

+ Báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh của Ngân hàng Quốc tế
VIB giai đoạn 2015-2017
+ Tài liệu giáo trình hoặc các bài báo xuất bản khoa học liên quan đến vấn
đề nghiên cứu
4.2. Phƣơng ph p phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Phương pháp thống kê mô tả: để mô tả, đánh giá hoạt động cho vay tiêu
dùng tại Ngân hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

3


- Phương pháp tổng hợp: gồm thống kê so sánh, đối chiếu, đƣợc s dụng
nhằm mục đích so sánh, đối chiếu, đánh giá và kết luận về hiệu quả hoạt động vay
tiêu dùng tại ngân hàng Quốc tế VIB. Trên cơ sở đ tiến hành so sánh hệ thống các
chỉ tiêu qua các năm nghiên cứu
- Xử lý số liệu: Tác giả phân tích, tính toán trên phần mềm Excel, SPSS 20.

5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo…nội dung của
luận văn gồm 3 chƣơng:
Chương 1: Cơ sở lý luận và thực tiễn cho vay tiêu dùng của Ngân hàng

U



thương mại.

H

Chương 2: Thực trạng phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Quốc tế

TẾ

VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2015-2017.

KI
N
H

Chương 3: Định hướng và giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân

TR

Ư




N

G

Đ

ẠI

H


C

hàng Quốc tế VIB – Chi nhánh Thừa Thiên Huế.

4


PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CHO VAY TIÊU DÙNG
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về cho vay tiêu dùng của Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái quát cho vay tiêu dùng
1.1.1.1. Sự ra đời và phát triển của cho vay tiêu dùng
Vào những năm 1980, hệ thống ngân hàng thƣơng mại của Mỹ phải tiến
hành cải cách với lý do dƣới sức ép của cạnh tranh, việc thực hiện nghiệp vụ của




các ngân hàng thƣơng mại gặp nhiều bất lợi. Trong thực tế, sức mạnh cạnh tranh đã

H

U

tạo ra những thay đổi trong lĩnh vực công nghệ, dân số học, luật pháp và chính nó

TẾ

cũng g p phần vào sự thay đổi về dịch vụ mà ngân hàng cung ứng, đồng thời cũng

KI
N
H

làm giảm vai trò của các ngân hàng thƣơng mại trong hệ thống tài chính dẫn đến sự
thay đổi cơ cấu trong các ngân hàng. Môi trƣờng cạnh tranh thay đổi một cách


C

nhanh chóng, cùng với nó là việc các ngân hàng không còn duy trì đƣợc khả cạnh

H

tranh nhƣ trƣớc. Hiện tƣợng này mang nét đặc trƣng của cuộc khủng hoảng trong

ẠI


những năm 1930 nhƣng n xoá dần khả năng đứng vững của các ngân hàng dẫn đến

Đ

một hệ thống ngân hàng yếu kém, hoạt động không hiệu quả.

N

G

Cuộc khủng hoảng trong hệ thống ngân hàng bắt đầu vào những năm 1970



khi các nhà môi giới lập ra “thị trƣờng tiền tệ bán lẻ” dẫn đến cuộc cạnh tranh giữa

TR

Ư

các công ty tài chính tiêu dùng, các công ty thƣơng mại với các ngân hàng. Do đ ,
đến đầu những năm 1980, trƣớc đòi hỏi của các ngân hàng về một “lĩnh vực tham
gia ở mức độ cao hơn”, Quốc hội Mỹ đã cho phép các ngân hàng cung ứng nhiều
sản phẩm và dịch vụ mới.
Những thay đổi đ đòi hỏi các ngân hàng phải đổi mới công nghệ để thích
ứng và để nâng cao khả năng cạnh tranh. Đầu tiên, đ là việc các ngân hàng s dụng
hệ thống máy vi tính nhằm giảm thời gian và chi phí quản lý. Kế đến là sự xuất hiện
của máy rút tiền tự động (Automated Teller Machine- ATM) đƣợc đặt ở các trung
tâm buôn bán, phi trƣờng, các trung tâm vận tải nhằm tạo thuận lợi cho ngƣời s
dụng dịch vụ ngân hàng và giảm chi phí xây cất cho ngân hàng.

5


Cùng với thời gian, hoạt động cấp tín dụng của các ngân hàng đã thay đổi.
Nếu nhƣ trƣớc đây các ngân hàng chỉ giới hạn phạm vi hoạt động trong cho vay
thƣơng mại thì ngày nay họ đã mở rộng thêm hoạt động cho vay tiêu dùng đặc biệt
là sau cuộc khủng hoảng vào những năm 1930.
Cải cách lớn nhất trong lĩnh vực tài chính trong thời gian này là việc các qui
định về kiểm soát tiền tệ và các qui định khác đối với các tổ chức tài chính làm
nhiệm vụ ký thác đã đƣợc ban hành thành luật. Sắc luật này cho phép các ngân hàng
tiết kiệm công cộng liên bang đƣợc kinh doanh, hợp tác và có các quan hệ cho vay
với các doanh nghiệp nhận tiền ký thác, đƣợc tiến hành cho vay tiêu dùng và cung

U



ứng các dịch vụ khác.

H

Nhƣ vậy hệ thống ngân hàng Mỹ đã có sự cải tổ để nâng cao tính cạnh tranh

TẾ

không chỉ với các tổ chức tài chính trong nƣớc mà với cả các tổ chức nƣớc ngoài.

KI
N
H


Từ đ cho vay tiêu dùng đã ra đời và chính thức đƣợc công nhận nhƣ một nghiệp vụ
của ngân hàng. Đến năm 1987, sau khoảng 7 năm ban hành luật này, các ngân hàng


C

Mỹ đã cung cấp 80% khối lƣợng tín dụng tiêu dùng, trong đ 45% dựa trên cơ sở

H

cho vay trả g p. Ngày nay cho vay tiêu dùng đã phát triển mạnh theo xu thế chung

ẠI

của nền kinh tế thế giới.

Đ

1.1.1.2. Khái niệm cho vay tiêu dùng

G

Có nhiều quan điểm khác nhau về cho vay tiêu dùng, c ngƣời cho rằng:



N

“Cho vay tiêu dùng của ngân hàng nhằm tài trợ cho các nhu cầu tiêu dùng của hộ


Ư

gia đình và cá nhân” [11, tr.66], có ý kiến khác lại cho rằng: “Tín dụng tiêu dùng là

TR

loại tín dụng cấp cho các cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nhƣ: mua sắm nhà
c a, xe cộ, các loại hàng hóa bền chắc nhƣ tủ lạnh, điều hòa, máy giặt…”, [7,
tr.120] hay cho vay tiêu dùng là loại cho vay nhằm đáp ứng nhu cầu chi tiêu và mua
sắm tiện nghi sinh hoạt gia đình nhằm nâng cao đời sống dân cƣ. Khách hàng vay là
những ngƣời có thu nhập không cao nhƣng ổn định, chủ yếu là công nhân viên chức
hƣởng lƣơng c việc làm ổn định và số lƣợng khách hàng thì rất đông.
Cho vay tiêu dùng là hình thức cấp tiêu dùng rất hữu ích nhằm tài trợ cho
nhu cầu chi tiêu, mua sắm, s a chữa nhà c a… của các cá nhân, hộ gia đình. Các
khoản vay này giúp ngƣời tiêu dùng có thể s dụng hàng hoá, dịch vụ trƣớc khi họ

6


có khả năng chi trả, tạo cho họ c đƣợc một cuộc sống với chất lƣợng cao hơn nhƣ
mua xe, mua nhà, nghỉ ngơi, du lịch…
Dù có nhiều cách hiểu khác nhau, nhƣng tất cả các quan niệm trên đều có
một điểm chung: Cho vay tiêu dùng là hoạt động cho vay của NHTM để đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng của ngƣời dân. Từ đ c thể hiểu rằng: “Cho vay tiêu dùng là
hình thức cấp tín dụng trong đ ngân hàng thoả thuận để khách hàng là cá nhân hay
hộ gia đình s dụng một khoản tiền với mục đích tiêu dùng theo nguyên tắc có hoàn
trả cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định”. [4]
1.1.2. Đặc điểm cho vay tiêu dùng


U



1.1.2.1. Đặc điểm về đối tượng cho vay tiêu dùng

H

 Đối tƣợng cho vay tiêu dùng theo mức thu nhập

TẾ

+ Những ngƣời có thu nhập thấp: Nhu cầu tín dụng của nh m ngƣời này

KI
N
H

thƣờng rất hạn chế do nguồn thu nhập không đủ để thoả mãn những nhu cầu đa
dạng của họ. Tuy nhiên, họ cũng c những mong muốn chi tiêu không khác mấy so


C

với những ngƣời có thu nhập cao hơn. Do đ , nếu có biện pháp phù hợp cũng c thể

H

hình thành đƣợc các khoản vay hợp lý đến các nh m đối tƣợng này.


ẠI

+ Những cá nhân có thu nhập trung bình: Nhu cầu tín dụng của nhóm này có

G

Đ

xu hƣớng tăng trƣởng ngày càng mạnh bởi khoản tích luỹ của nhóm này tuy ít song



N

thu nhập trong tƣơng lai của họ có phần ổn định có thể chi trả cho những nhu cầu

Ư

tiêu dùng hiện tại.

TR

+ Những cá nhân có thu nhập cao: Những ngƣời này thƣờng cần tới những
khoản vay với tƣ cách là những khoản phụ trợ linh hoạt, trợ giúp thêm cho khả năng
thanh toán đặc biệt khi tiền của họ đã bị trói chặt vào những khoản đầu tƣ dài hạn. Mặc
dù việc vay mƣợn nhằm mục đích tiêu dùng của họ chỉ thể hiện một tỷ trọng nhỏ trong
tổng số tài sản mà họ sở hữu nhƣng lại là những món tiền lớn so với các nhóm khách
hàng khác nên các ngân hàng tỏ ra đặc biệt quan tâm đến nhóm khách hàng này.
 Đối tƣợng cho vay tiêu dùng theo tình trạng việc làm: Nhu cầu tiêu dùng
của các cá nhân còn phụ thuộc vào tính chất công việc, nghề nghiệp hoặc nơi công

tác. Xét theo khía cạnh này, chúng ta có các nhóm khách hàng sau:

7


+ Những ngƣời làm công ăn lƣơng.
+ Những ngƣời có công việc kinh doanh riêng.
+ Những ngƣời hành nghề chuyên nghiệp (Bác sĩ, ca sĩ, tƣ vấn…).
+ Những ngƣời lao động tự do.
Trên thực tế, những ngƣời thuộc 3 nh m đầu có thu nhập cao và ổn định hơn
so với những ngƣời thuộc nhóm cuối nên nhu cầu vay tiêu dùng cũng chủ yếu phát
sinh từ 3 nhóm trên.
1.1.2.2. Đặc điểm về quy mô
Quy mô mỗi khoản vay nhỏ nhưng số lượng các khoản vay lớn

U



Các khách hàng khi tìm đến ngân hàng nhằm mục đích vay tiêu dùng thƣờng

H

có nhu cầu vốn không lớn lắm. Đ là vì: Khi xác định mua sắm bất cứ vật dụng gì

TẾ

ngƣời tiêu dùng phải có một khoản tích luỹ từ trƣớc (vì không khi nào các ngân hàng

KI

N
H

cho vay đến 100% nhu cầu vốn) và các vật dụng trong gia đình thƣờng không quá đắt
đỏ, kể cả khi ngƣời tiêu dùng vay để mua nhà, xây nhà hoặc s a chữa nhà ở thì quy


C

mô các khoản đ cũng không quá lớn đối với một ngân hàng. Nhƣng số lƣợng các

H

khoản vay tiêu dùng lại lớn do đối tƣợng của cho vay tiêu dùng là mọi tầng lớp dân

ẠI

cƣ trong xã hội.

G

Đ

1.1.2.3. Đặc điểm về lãi suất

N

Các khoản vay tiêu dùng có lãi suất “cứng nhắc”

Ư




Không nhƣ hầu hết các khoản vay kinh doanh hiện nay, lãi suất có thể thay

TR

đổi theo điều kiện thị trƣờng, các khoản vay tiêu dùng thƣờng có lãi suất ở một mức
cố định, đặc biệt là trong cho vay tiêu dùng trả góp. Ngay cả khi quan hệ tín dụng
đƣợc xác lập thì mức lãi suất đã đƣợc đƣa ra và duy trì trong suốt thời hạn vay (kể
cả c thay đổi lãi suất thì việc thay đổi đ cũng đƣợc quy định ngay trong hợp đồng
tín dụng khi ký kết).
1.1.2.4. Đặc điểm về rủi ro
Các khoản cho vay tiêu dùng thường có độ rủi ro cao
Vì đối tƣợng của hoạt động cho vay tiêu dùng là các cá nhân, hộ gia đình nên
bên cạnh các yếu tố khách quan từ bên ngoài còn có các yếu tố chủ quan từ chính

8


ngƣời tiêu dùng. Các yếu tố khách quan nhƣ thiên tai, bệnh tật, mất mùa, thất
nghiệp và chu kỳ kinh tế. Thời kỳ nền kinh tế mở rộng và mọi ngƣời dân đều lạc
quan tin tƣởng vào tƣơng lai thì nhu cầu tiêu dùng sẽ tăng lên nhƣng khi nền kinh tế
suy thoái, các cá nhân, hộ gia đình thƣờng c tƣ tƣởng dự phòng cho tƣơng lai, họ
sẽ hạn chế tiêu dùng và tăng cƣờng tích luỹ. Đây là thời kỳ kh khăn cho các nhà
sản xuất và các ngân hàng trong việc phát triển các sản phẩm, dịch vụ. Ngoài ra,
cho vay tiêu dùng còn chịu ảnh hƣởng bởi các yếu tố chủ quan từ phía ngƣời tiêu
dùng khi họ muốn vay mƣợn để chi tiêu nhƣng không muốn trả. Trong những
trƣờng hợp nhƣ vậy thì dù có nắm giữ tài sản đảm bảo hay không thì các ngân hàng


U



vẫn phải đối mặt với rủi ro giảm thu nhập. Mặt khác, do các khoản vay tiêu dùng có

H

lãi suất “cứng nhắc” nên khi chi phí huy động tăng lên, ngân hàng phải đối mặt với

TẾ

rủi ro lãi suất.

KI
N
H

1.1.2.5. Đặc điểm về chi phí và lợi nhuận

- Các khoản cho vay tiêu dùng có chi phí khá lớn


C

Đặc điểm của các khoản cho vay tiêu dùng là quy mô mỗi khoản vay nhỏ, thời
gian vay thƣờng không dài trong khi tâm lý ngƣời đi vay là không muốn công khai

ẠI


H

tình hình tài chính nên việc thẩm định trƣớc khi cho vay tốn nhiều thời gian và chi

Đ

phí. Đồng thời, số lƣợng các khoản vay tiêu dùng lớn nên ngoài các chi phí trên ngân

G

hàng còn phải chịu các chi phí khác nhƣ chi phí quản lý khoản vay, theo dõi và kiểm



N

tra khách hàng thƣờng xuyên… Vì thế, CVTD trở thành một trong những khoản mục

Ư

có chi phí lớn nhất trong hoạt động tín dụng ngân hàng.

TR

- Cho vay tiêu dùng là một trong những khoản mục tín dụng có khả năng
sinh lời cao nhất mà ngân hàng thực hiện, do các khoản cho vay tiêu dùng đƣợc
định giá rất cao (bao hàm cả một phần rủi ro lãi suất) đến mức mà bản thân lãi suất
vay vốn trên thị trƣờng lẫn tỷ lệ tổn thất tín dụng phải tăng lên đáng kể thì hầu hết
các khoản cho vay tiêu dùng mới không mang lại lợi nhuận[4]. Việc định giá cao là
do cho vay tiêu dùng là khoản mục cho vay có chi phí lớn và độ rủi ro cao. Hơn nữa

khi vay tiền, ngƣời tiêu dùng dƣờng nhƣ kém nhạy cảm với lãi suất. Ngƣời tiêu
dùng thƣờng quan tâm đến khoản tiền phải trả hàng tháng hơn là lãi suất (mặc dù rõ
ràng là lãi suất ghi trên hợp đồng ảnh hƣởng đến qui mô số tiền phải trả). Trong khi
9


lãi suất không phải là một trong những yếu tố quan trọng mà hộ gia đình quan tâm
thì mức thu nhập và trình độ dân trí lại tác động rất lớn đến việc s dụng các khoản
tiền vay của ngƣời tiêu dùng. Những ngƣời có thu nhập ổn định thƣờng có xu
hƣớng chi tiêu nhiều hơn thu nhập vì họ cho rằng thu nhập trong tƣơng lai sẽ có thể
đảm bảo chi trả cho những nhu cầu hiện tại. Mặt khác, nếu nhƣ trong kinh doanh
ngƣời ta thƣờng phải hạch toán lỗ, lãi thì trong tiêu dùng ngƣời ta đặt yếu tố thoả mãn
lên hàng đầu dù có phải trả chi phí lớn hơn.
Chính vì triển vọng về lợi nhuận do hoạt động cho vay tiêu dùng mang lại mà dù
phải đối mặt với khá nhiều thách thức nhƣng các ngân hàng trên toàn thế giới hiện

U



nay đều hƣớng sự quan tâm vào hoạt động này, coi n nhƣ một trong những lĩnh

TẾ

H

vực có vai trò chủ đạo trong dịch vụ ngân hàng cũng nhƣ trong quản lý ngân hàng.
1.1.3. Vai trò của cho vay tiêu dùng

KI

N
H

1.1.3.1. Người tiêu dùng

Nhƣ đã đề cập ở trên, nhu cầu của con ngƣời thƣờng rất phong phú và đa


C

dạng từ việc mua sắm các vật dụng gia đình, tiện nghi sinh hoạt đến mua sắm và

H

xây dựng nhà đất, đi du lịch, nghỉ ngơi…nhƣng không phải lúc nào thu nhập và tích

ẠI

luỹ cũng cho phép họ đáp ứng nhu cầu đ . Điều đ dẫn đến một thực tế là ngƣời ta

G

Đ

mua sắm nhà c a và mua sắm tiện nghi khác khi đã về già, khi đ lợi ích cảm nhận



N


đƣợc từ sự hƣởng thụ có xu hƣớng giảm xuống. Cho nên, ngƣời tiêu dùng luôn tìm

Ư

cách kết hợp một cách khéo léo giữa việc thoả mãn nhu cầu với yếu tố thời gian và

TR

khả năng thanh toán trong hiện tại và trong cả tƣơng lai. Nghĩa là họ sẽ hƣởng thụ
phần thu nhập sẽ nhận đƣợc trong tƣơng lai.
Mặt khác, việc thoả mãn trƣớc nhu cầu sẽ thúc đẩy ngƣời tiêu dùng phấn đấu
để chi trả cho nhu cầu đ càng sớm càng tốt vì thông thƣờng khi vay ngân hàng để
mua sắm, thì chính tài sản đ sẽ trở thành vật đảm bảo đối với ngân hàng mà tâm lý
chung không ai muốn nắm giữ tài sản mà không phải là của mình. Điều này gián tiếp
đƣa đến việc tăng thu nhập trong tƣơng lai của ngƣời tiêu dùng.
Chính vì những lý do trên mà ngày càng nhiều cá nhân, hộ gia đình tìm đến
ngân hàng với mong muốn ngân hàng sẽ giúp đỡ họ trong việc mua sắm những

10


×