Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐA+đề thi vao lớp 10THPTchuyên QBnam 04-05

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.9 KB, 3 trang )

S GD-T-QB Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10
THPT Chuyên Năm học : 2004- 2005
Môn hóa
Câu 1 : (2 điểm)
Tìm 8 phản ứng sinh ra nớc có tính chất khác nhau ( Nêu tính chất rồi viết
phơng trình minh họa )
Câu2 ( 2điểm)
Cho 13,44 lít SO
3
(đktc)
Hấp thụ hết vào 90 gam dd H
2
SO
4
98% thu đợc ôlêum có công thức
H
2
SO
4
.nSO
3

a/ Xác định công thức ôlêum
b/ Nêu cách pha chế 2 lít dd H
2
SO
4
0,5M từ nớc và ôlêum có công thức trên
Câu 3 : (2điểm )
Hòa tan 0,2 mol CuO vào lợng vừa đủ dd H
2


SO
4
nồng độ 20 % rồi đem đun
nóng , sau đó làm nguội dd xuống 10
0
C
Tính khối lợng CuSO
4
.5H
2
O tách ra khỏi dd ở 10
0
C biết độ tan của CuSO
4

10
0
C là 17,4
Câu 4 (2điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hỗn hợp 2 hyđrôcácbon tạo ra 8,8 g CO
2

a/ Tính lợng H
2
O tạo thành
b/ Tìm thể tích không khí ( chứa 20% thể tích ôxy ) đủ để đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp
c/ Xác định công thức phân tử của hyđrocacbon . Biết chúng có công thức
chung là C
n

H
2n +

2
và có số mol nh nhau
Câu5 ( 2 điểm )
Đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất hữu có A . cần dùng hết 6,72 lít ôxy (đktc)
.Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành (CO
2
và H
2
O ) vào dd Ca(OH)
2
thu đợc 10
gam kết tủa và 200 ml dd muối có nồng độ 0,5M . dd muối nặng hơn lọng n-
ớc vôi ban đầu là 8,6 gam
Xác định nguyên tố tạo nên hợp chất A
Tìm công thức phân tử của A . Biết tỷ khối hơi của A so với Hyđrô là 30
Hết
1. Sơ GD-ĐTQB Hớng dẫn chấm thi tuyển sinh
Vào lớp 10 PTTH chuyên năm học 2004-2005
Môn Hóa
Câu1 : *(2điểm)
Nêu tính chất rồi viết phơng trình phản ng minh họa đúng mỗi phơng trình
0,25 điểm . Viết phơng trình mà klhông có tính chất hoặc ngợc lại thì trừ đi
1/2 số điểm
Ví dụ : áxit tác dụng với dd ba zơ
-ô xitaxit tác dụng với bazơ
- ôxitbazơ tác dụng với axit
-Muụi axit tac dụng vơi ba zơ

-Tổng hợp từ hyđro và ôxy
-Nhiệt phân ba zơ
-Nhiệt phân axit
-ốt cháy hợp chất hữu cơ
Câu2 : (2điểm)
a/ xác định công thức ôlêum (1đ)
Trong 90 gam dd H
2
SO
4
98% có số mol H
2
SO
4
= 90. 98%/98 = 0,6 mol
H
2
O + SO
3
H
2
SO
4

Trớc 0,1 0,6 0
sau 0 0,5 0,1
Tổng H
2
SO
4

= 1mol SO
3
= 0,5mol => n = 0,5
Nêu cách pha chế 2 lít dd H
2
SO
4
.0,5M
Tính lợng axit cần dùng 2.0,5 = 1mol
Tính lợng oleum cần dùng = 92 gam
H
2
SO
4
.0,5SO
3
+ 0,5H
2
O 1,5 H
2
SO
4
138 g 1,5mol
92g 1mol
+Pha chế : Cho lợng oleum trên vào bình có sẳn định mức nớc khoảng 1,5 đến
1,8 lít dể pha loảng rồi chế ttừ nớc vào bình cho đến vạch 2lít
Câu3(2điểm)
Phơng trình hòa tan CuO + H
2
SO

4
CuSO
4
+ H
2
O
0,2mol 0,2mol 0,2mol
Lợng dd sau khi hòa tan là : (0,2.98)/.100/20 + 0,2.80 = 114 gam
Trong 114 g dd có 32g CuSO
4
82 gam nớc (114 - 32 = 82)
Gọi số mol CuSO
4
.5H
2
O tách ra ở 10
0
C là a mol
lợng các chất còn lại trong dd bảo hòa ở 10
0
C là 32 - 160a
mH
2
O = 82 - 90a
vì độ tan của CuSO
4
ở 10
0
C = 17,4
Nên :(32 - 160a)/(82 - 90a) = 17,4 => a =0,1228mol

=> Kl CuSO
4
.5H
2
O tách ra = 0,1228. 250 = 30.7 gam
Câu4 (2điểm )
a/ Tính lợng nớc tạo thành (0,5 đ)
Số mol C = 8,8/44 = 0,2 mol => số mol H = ( 3-12.0,2 )/1 =0,6 mol
=> số mol H
2
O = 0,3 mol => mH
2
O = 0,3.18 = 5,4 gam
b/ Tim thể tích không khí (0,5 đ)
nO
2
= nCO
2
+ 1/2nH
2
O = 0,2 + 0,3.1/2 = 0,35 mol
VkK = 0,35.22,4.5 = 39,2 lit
Xác định công thức phân tử của hydro cacbon la C
n
H
2n +2
+ ( 3n+ 1 ) /2O
2

=> nCO

2
+ (n + 1) H
2
O
Trong 1mol hỗn hợp co số nguyên t C = n Tính theo công thức
n/n +1 = 0,2/0,3 => n = 2
Chứng tỏ n
1
= 1 và (1 + n
2
)/2 = 2 => n
2
= 3
công thức của 2 hyđro của 2 hyđrô các bon là CH
4
và C
3
H
8

Câu 5 : (2đ)
a/ Xác định các nguyên tố thành phần (1,25 Đ)
Dụa vào sản phẩm cháy thi A có C , H và có thể có O
mCO
2
+ mH
2
O = ( mdd muối - mnớc vôi ) + m= (10 + 8,6)
Phơng trình phản ứng : CO
2

+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
2CO
2
+ Ca(OH)
2
Ca(HCO
3
)
2
(2)
Theo (1) va (2) nCO
2
= nCaCO
3
= 2lân nCa(HCO
3
)
2
= 10/100 +0,2.0,5 =
0,3mol => mCO
2
= 0,3.44 = 13,2 g m = 18,6 - 13,2 = 5,4 g
Theo ĐLBT ta có mA + mO
2

= mH
2
O + mCO
2

=> mA = mH
2
O + mCO
2
- mO
2
= 18,6 - (6,72.32/22,4) = 9g
mC trong 9 gA = 0,3.12 = 3,6 g mH = 5,4/18.2 = 0,6 g
mO = 9 - ( 3,6 + 0,6 ) = 4,8 g
=> H/C A có chứa C , H ,O
Gọi công thức A là C
x
H
y
O
z
x: y : z = 3,6 / 12 : 0,6/1 : 4,8/16 = 1 :2 : 1
Vậy công thức đôn giản của A là CH
2
O
với M
A
= 30. 2 = 60 => (CH
2
O)

n
= 60 => n = 2
CTHH đúng của A là : C
2
H
4
O
2

×