Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

GIÁO AN HÓA 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.74 KB, 72 trang )

Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

Tiết 1,2 Ôn tập đầu năm

I - Mục tiêu bài học
- Hệ thống lại kiến thức cơ bản đã học ở lớp 10.
- Học sinh vận dụng kiến thức đã học để giải quyết hệ thống bài tập
nhằm ôn tập, khắc sâu và hệ thống hoá nội dung kiến thức trong
chơng trình.
- Học sinh có sơ sở để tiếp thu kiến thức mới.
II- Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định lp
2- Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ giảng)
3- Nội dung bài
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
I- Kiến thức cần nắm vững:
Hoạt động 1: G.Viên phát phiếu
học tập
1- Cấu tạo nguyên tử:
với nội dung câu hỏi, bài tập củng cố Hoạt động 1: H. sinh trả lời hệ thống câu
kiến thức cấu tạo nguyên tử. hỏi ôn tập của giáo viên vào các phiếu
học tập.
Phiếu học tập 1:
B1: Hãy chỉ ra câu sai trong số các
câu
Kết quả cần đạt:
sau: B1: Câu d là câu sai
a) Hạt nhân ng.tử
1
1
H không chứa


nơtơron.
b) Có thể ta coi hạt nhân nguyên tử B2: Câu c là câu đúng
hiđrô là 1 proton. Cấu hình
e
của X là:
c) Ng.tử
7
3
X có tổng số hạt mang
điện
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
nhiều hơn số hạt mang điện là 2. X là nguyên tố kim loại.
d) Tất cả đều sai.
B2:* Nguyên tử X có tổng số hạt
proton,
nơtơron, electron là 82, số khối 56.
Điện tích hạt nhân nguyên tử X là

a) 87+ , b) 11+, c)26+ , d)
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 1
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

29+
* Cấu hình
e
của X là ?
* X là kim loại, phi kim hay khí
hiếm.
Hoạt động 2:
2- Bảng tuần hoàn và định luật tuần
hoàn
? Hãy cho sự biến đổi tuần hoàn tính +) 1 học sinh lên bảng để sắp xếp các
chất của các nguyên tố và các hợp
chất
ng.tố nhóm A theo chu kỳ và nhóm
nguyên tố của nhóm A. +) học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu
? Hãy cho sự biến đổi tuần hoàn tính hỏi của giáo viên để củng cố và hoàn
chất của các nguyên tố và các hợp
chất
thiện kiến thức.
nguyên tố của nhóm A.
Nguyên nhân của sự biến đổi tuần
hoàn
đó.
Phiếu học tập số 2: +) Học sinh giải bài tập theo nội dung
Các ng.tố A, B, C có cấu hình
electron
phiếu học tập số 2.

ở lớp ngoài cùng lần lợt là 3s
2
3p
1
, A có cấu hình electron ngoài cùng 3s
2
3p
1
3s
2
3p
4
, 2s
2
2p
2
. A ở chu kỳ 3, nhóm IIIA, số thứ tự 13
a) Hãy xác định vị trí (số thứ tự, chu
kỳ,
A: Al
phân nhóm) và tên của A, B, C B ở chu kỳ 3, nhóm VIA, STT: 16
b) Viết PTPƯ khi cho A lần lợt tác
dụng
B: S
với B và C ở nhiệt độ cao. Gọi tên sản
phẩm
C: ở chu kỳ 2, nhóm IVA, STT:6
tạo thành. C là cácbon (C )
+) Giáo viên: Đánh giá kết quả bài
làm

* PTPƯ: 2Al + 3S

Ct
O
Al
2
S
3
của học sinh. 4Al + 3C

Ct
O
Al
4
C
3
Hoạt động 3 3- Phản ứng oxi hoá - khử
+) Cân bằng các PTPƯ oxi hoá - khử +) Học sinh cân bằng PTPƯ oxi hoá -
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 2
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

sau,
chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, sự khử,
sự
khử, xác định đợc chất khử, chất oxi
oxi hoá trong mỗi phản ứng: hoá, sự khử, sự oxi hoá.
FeS + HNO
3
Fe
2

(SO
4
)
3
+
Fe(NO
3
)
3

+ NO +
H
2
O
Mg+HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+NH
4
NO
3

+H
2
O
KMnO
4

+ HCl KCl +
MnCl
2
+Cl
2
+H
2
O
KClO
3


Ct
O
KCl + O
2
XT
Hoạt động 4: 4- Các nguyên tố nhóm Halogen - O xi-
Phiếu học tập số 3
Lu huỳnh:
B1: Viết cấu hình electron nguyên tử
Clo
Học sinh trả lời nội dung của phiếu học
Từ đó cho biết Clo có hoá tính gì đặc tập số 3 cần đạt kết quả.
trng ? So sánh tính oxi hoá giữa Clo

Bài 1:
Iốt, giải thích. Viết các PTPƯ xảy ra
giữa
Cấu hình electron Clo: 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Clo, Iốt với Fe, NaBr, H
2
S. Tính chất hoá học đặc trng: Tính oxi hoá
B2: Dẫn 2 luồng khí Clo đi qua 2
dung
Cl + 1e Cl
-
dịch KOH: dung dịch 1 loãng và
nguội,
Tính oxi hoá Clo mạnh hơn Iốt
dung dịch 2 đậm đặc đun nóng tới
100
O
C
Vì bán kính nguyên tử Iốt, Clo Độ âm
1) Trong mỗi trờng hợp, hãy viết và điện Iốt < Clo
cân bằng phản ứng oxi hoá - khử
theo
PTPƯ: 3Cl
2
+ 2Fe 2FeCl

3
phơng pháp cân bằng electron. Cho
biết
I
2
+ Fe FeI
2
chất nào là chất oxi hoá, chất nào là
Cl
2
+ 2NaBr NaCl + Br
2
chất khử.
Cl
2
+ H
2
S 2HCl + S
2) Trong dung dịch đậm đặc và
nóng,
Bài 2:
lợng KOH tác dụng vừa đủ với
11,97(l)
Cl
2
+ 2KOH KCl + KClO + H
2
O
khí Clo đo ở 27
O

C và 70mmHg. Làm
bốc
Cl
2
+ 6KOH

Ct
O
5KCl + KClO
3
+3H
2
O
hết hơi nớc và đem nhiệt phân chất Co
2
= 5(l)
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 3
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

rắn
với MnO
2
làm xúc tác.
Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện
tiêu chuẩn và khối lợng chất rắn còn lại.
B3: 1) Cho số thứ tự của ng.tố S và
S
2-
Bài 3:
từ đó cho biết vì sao S

2-
chỉ có tính
khử,
S Các obitan trong
vừa có tính oxi hoá. 3s
2
3p
4
Ion S
2-
đã đợc lấy
2) Nêu cácphơng pháp điều chế SO
2
.
S
2-
lấy đầy các
e
nên
Chứng minh SO
2
vừa có tính oxi hoá 3s
2
3p
6
không thể thu thêm
vừa có tính khử.
e
để thể hiện tính oxi hoá, chỉ có khả
+) G.viên: Thu bài chấm để đánh giá

kết
năng tách
e
ra khỏi 1 số obitan để tăng
quả ôn tập trong hè của học sinh.
SOH thể hiện tính khử trong nguyên
tử S còn 2
e
độc thân ở 2 obitan 2p nên
có khả năng thu thêm 2
e
để thể hiện
tính oxi hoá.
4- Củng cố - Dặn dò:
Yêu cầu học sinh làm bài tập.
Đọc và trả lời câu hỏi của bài S in li.
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 4
Trêng PT cÊp 2-3 Ho¸ TiÕn Gi¸o ¸n ho¸ häc 11

Gi¸o viªn: TrÇn H÷u QuyÒn Trang 5
Trêng PT cÊp 2-3 Ho¸ TiÕn Gi¸o ¸n ho¸ häc 11

Gi¸o viªn: TrÇn H÷u QuyÒn Trang 6
Trêng PT cÊp 2-3 Ho¸ TiÕn Gi¸o ¸n ho¸ häc 11

Gi¸o viªn: TrÇn H÷u QuyÒn Trang 7
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

Ch ơng 1 Sự điện li


Tiết 3 Sự điện li
I- Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
Biết đợc các khái niệm về sự điện li, chất điện li.
Hiểu nguyên nhân về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.
Biết đợc thế nào là chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
2- Về kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng thực hành: Quan sát, so sánh; khả năng lập luận logic.
Dùng thực nghiệm để nhận biết chất điện li mạnh, yếu không điện li.
3- Về tình cảm thái độ
Rèn luyện đức tính cẩn thận, nghiêm túc trong nghiên cứu khoa học.
II- Chuẩn bị
Giáo viên : Dụng cụ và hoá chất thí nghiệm đo độ dẫn điện.
Tranh vẽ (Hình 2,2, SGK và hình 2.3 SGK).
Học sinh: Xem lại hiện tợng dẫn điện đợc học trong vật lý.
III- Tổ chức dạy học
1- ổn định lớp
2- Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bài giảng)
3- Nội dung bài giảng
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Hoạt động 1 1- Thí nghiệm I - Hiện tợng điện li
+) Giáo viên: giới thiệu dụng cụ, hoá
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 8
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

chất của thí nghiệm (SGK) 1- Thí nghiệm:
+) Làm thí nghiệm biểu diễn. +) Quan sát hiện tợng thí nghiệm
+) Chốt lại: nhận xét và rút ra kết luận.
- Dung dịch muối, axit, bazơ dẫn điện.
- Các chất rắn khan: NaCl, NaOH và

một số D.dịch: Rợu, đờng, glixêrin
không dẫn điện.
Hoạt động 2 2- Nguyên nhân tính dẫn điện của
các dd axit, bazơ và muối trong H
2
O.
? Tại sao các dung dịch axit, bazơ, +) Do trong dung dịch các chất axit
muối dẫn điện. bazơ, muối có các tiểu phân mang điện
tích đợc gọi là các ion, các phân tử
+) ? Biểu diễn sự phân li của axit, bazơ axit, bazơ, muối khi tan trong nớc
muối nh thế nào phân li thành các ion.
+) axit Cation H
+
+ anion gốc axit +) Biểu diễn sự phân li bằng phơng
Bazơ Cation kim loại + anion OH
-
trình điện li.
Muối Cation kim loại + anion gốc axit VD: Axít H
+
+ gốc axit
Cation: Ion dơng VD: HCl H
+
+ Cl
-
Anion: Ion âm HNO
3
H
+
+ NO


3

H
2
SO
4
2H
+
+ SO

4
Bazơ Cation kim loại + OH
-
? Hãy viết phơng trình điệnli của Muối Cation kim loại + anion gốc axit.
HNO
3
, Ba(OH)
2
, FeCl
2
, Fe
2
(SO
4
)
3
VD: Ba(OH)
2
Ba
2+

+ 2OH
-
Gọi tên của các Ion tạo thành. FeCl Fe
2+
+ 2Cl
-
Fe(SO
4
)
3
2Fe
3+
+ 3SO

3
4
+) Kết luanạ: Các axit, bazơ, muối khi K.luận:
hoà tan trong nớc phân li thành các +) Ghi vở nội dung giáo viên kết luận.
ion làm cho dung dịch của chúng dẫn
điện đợc.
- Điện li là quá trình phân li các chất
thành Ion.
- Những chất khi tan trong nớc phân
li thành các Ion đợc gọi là chất điện li.
II- Phân loại các chất điện li
Hoạt động 3 1. Thí nghiệm
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 9
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

+) Hớng dẫn học sinh tiến hành

thí nghiệm. +) Học sinh tiến hành thí nghiệm.
+) Gọi 1 học sinh lên bàn giáo viên +) Học sinh quan sát và nhận xét.
để theo tác thí nghiệm. +) Ghi vở nội dung kết luận.
+) Kết luận: Các chất khác nhau
có khả năng phân li khác nhau.
2. Chất điện li mạnh và chất đ.li yếu
Hoạt động 4 a- Chất điện li mạnh
+) Thế nào là chất điện li mạnh +) Phát biểu.
+) Chất điện li mạnh là chất khi tan
trong nớc, các phân tử hoà tan đều
phân li ra Ion.
+) Chất điện
li mạnh +) Lấy ví dụ các chất điện li mạnh.
Axít
mạnh
Muối tan Bazơ mạnh +) Viết PT điện li.
? Hãy lấy VD các axit mạnh, bazơ HNO
3
H
+
+ NO

3
mạnh và các muối. Ba(OH)
2
Ba
2+
+ 2OH
-
+) Trong phơng trình điện li, ta Fe

2
(SO
4
)
3
2Fe
3+
+ 3SO

2
4
dùng ( ) để chỉ chiều điện li của
chất điện li mạnh. +) Tính nồng độ Ion trong một số dung
dịch KNO
3
0,1M, MgCl
2
0,05M
+) ? Hãy viết PT điện li của một số
chất điện li mạnh.
+) Dựa vào PT điện li, có thể tính
đợc nồng độ các Ion trong dung Giải: KNO
3
K
+
+ NO

3
dịch khi biết nồng độ chất điện li. Theo PT điện li:
+ ? Hãy nghiên cứu VD trong SGK n(K

+
) = n(NO

3
) = nKNO
3
và vận dụng tính nồng độ Ion trong Vì có cùng thể tích dung dịch là V(l)
dung dịch: KNO
3
0,1M, MgCl
2
0,05M CM(K
+
) = CM(NO

3
) = CM(KNO
3
)
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 10
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

= 0,1M
[K
+
] = [NO

3
) = 0,1M
Hoạt động 5 b- Chất điện li yếu

+ ? Thế nào là chất điện li yếu ? +) Phát biểu:
Chất điện li yếu là chất khi tan trong
H
2
O chỉ có 1 một phần số phần tử hoà
tan phân li ra Ion, phần còn lại vẫn
Chất điện tồn tại dới dạng phân tử trong d dịch
li yếu
0 < < 1
+) Lấy ví dụ chất điện li yếu.
+) Viết PT điện li.
Axit
yếu
Muối ít tan Bazơ yếu
Không tan
? Hãy lấy VD về chất điện li yếu. HF H
+
+ F
-
+) Trong phơng trình điện li của CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
chất điện li yếu dùng ( ) thay H
2
CO

3


H
+
+ HCO

3
cho ( ) HCO

3
H
+
+ CO

2
3
? Hãy viết PT điện li của một số
chất điện li yếu.
4- Củng cố bài
- Tóm tắt nội dung bài
- BT: Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch.
CH
3
COOH H
+
+ CH
3
COO
-

Độ điện li của CH
3
COO sẽ biến đổi nh thế nào khi:
a) Nhỏ vài giọt dung dịch HCl c) Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH
b) Pha loãng dung dịch
5- Hớng dẫn học ở nhà.
Câu hỏi: + Bài tập SGK - SBT Hoá 11.
Câu hỏi: + Bài tập nâng cao (Bộ đề tuyển sinh)
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 11
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

Tiết 4 axit, bazơ và muối
I - Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
Biết khái niệm axit, bazơ theo thuyết Arêniuyt và BronSted.
Biết ý nghĩa của hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ.
Biết muối là gì và sự điện li của muối.
2- Về kỹ năng
Vận dụng lý thuyết axit, bazơ của A-rê-ni-ut và bronsted để phân biệt đợc
axit, bazơ, lỡng tính và trung tính.
Biết viết phơng trình điện li của các muối.
Dựa vào hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ để tính nồng độ Ion H
+

OH
-
trong dung dịch.
3- Về thái độ tình cảm
Có đợc hiểu biết khoa học đúng về dung dịch axit, bazơ, muối.
II- Chuẩn bị

* Dụng cụ: ống nghiệm
* Hoá chất: Dung dịch NaOH, muối kẽm (ZnCl2, ZnSO4, dung dịch HCl,
NH3, quỳ tím.
III- Tổ chức dạy học
1- ổn định lớp: Sĩ số
2- Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ giảng)
3- Nội dung bài giảng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I- Axit
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 12
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

Hoạt động1 1- Định nghĩa
? Nhắc lại khái niệm axit +) Nhắc lại khái niệm axit đã
đã học ở THCS, lấy ví dụ. học ở THCS, lấy ví dụ.
? Hãy viết PT điện li của 3 axit + Viết phơng trình điện li.
Nhận xét các Ion do axit
HNO
3
H
+
+ NO

3
phân li (2 học sinh lên bảng).
H
2
SO
4
2H

+
+ SO

4
+) Kết luận:
CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
Theo thuyết điện li hay theo Arêniuyt.
- A xit là chất khi tan trong nớc +) Định nghĩa (SGK)
phân li ra Ion H
+
Hoạt động 2 2- Axit nhiều nấc
+) A xit mà một phân tử chỉ phân VD: axit 2 nấc: H
2
SO
4
, H
2
S, H
2
CO
3
li một nấc ra 1 Ion H
+

là axit một nấc. H
2
SO
4
H
+
+ HSO

4
+) A xit mà một phân tử phân li HSO

4
H
+
+ HSO

2
4
ra nhiều Ion H
+
là axit nhiều nấc H
2
S

H
+
+ HS
-
+) Axit nhiều nấc phân li lần lợt HS
-

H
+
+ S
2-
theo từng nấc. H
2
CO
3
H
+
+ CO

3
+) Hãy lấy ví dụ và viết PT phân li HCO

3
H
+
+ CO

2
3
lần lợt theo từng nấc của axit axit 3 nấc: H
3
PO
4
nhiều nấc.
Hoạt động 3 II- Bazơ
? Nhắc lại khái niệm bazơ +) Nhắc lại khái niệm bazơ đã
đã học ở THCS, lấy ví dụ. học ở THCS, lấy ví dụ.

? Hãy viết PT điện li của 3 bazơ + Viết phơng trình điện li.
Nhận xét các Ion do bazơ
NaOH Na
+
+ OH
-
phân li (2 học sinh lên bảng).
KOH K
+
+ OH
-
+) Kết luận:
Ba(OH)
2

Ba
2+
+ 2OH
-
Theo thuyết điện li hay theo Arêniuyt.
- Bazơ là chất khi tan trong nớc +) Định nghĩa (SGK)
phân li ra Ion OH
-
Hoạt động 4
III- Hiđroxit lỡng tính
Giáo viên làm thí nghiệm. +) Dự đoán hiện tợng xảy ra khi cho
Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch
d
2
NaOH vào Zn(OH)

2
.
NaOH vào d
2
ZnCl
2
cho đến khi kết
d
2
HCl vào Zn(OH)
2
tủa tối đa. Chia kết tủa Zn(OH)
2
+) Quan sát hiện tợng xảy ra.
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 13
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

thành 2 phần ở 2 ống nghiệm. +) Kết luận:
ống thứ nhất cho thêm vài giọt Zn(OH)
2
vừa phản ứng với axit vừa
axit HCl. phản ứng đợc với Bazơ, đó là hiđroxit
ống thứ hai cho thêm vài giọt lỡng tính.
kiềm NaOH. Giải thích:
? Hãy quan sát và giải thích hiện Theo Arêniuyt, trong dung dịch ban
tợng xảy ra. đầu (trớc P.ứng) tồn tại cân bằng.
? Ta có thể giải thích sự hoà tan 2OH
-
+Zn
2+

Zn(OH)
2
2H
+
+ZnO

2
2
(1)
Zn(OH)
2
trong dung dịch HCl và Phân li kiểu bazơ Phân li kiểu axit
d
2
NaOH nh thế nào +) Khi cho d
2
HCl vào [H
+
] cân bằng
? Khi cho HCl vào có hiện tợng gì ? chuyển dịch theo chiều hớng (2)
? Khi cho NaOH vào có hiện Zn(OH)
2
tan trong HCl.
tợng gì ? Zn(OH)
2
+ 2HCl ZnCl
2
+ 2H
2
O

+) G.V : Giới thiệu một số hiđroxit + Khi cho d
2
NaOH vào [OH
-
]
lỡng tính thờng gặp. Cân bằng chuyển dịch theo chiều
Dạng bazơ Hiđroxit lỡng tính dạng axit hớng (1)
Al(OH)
3
Al(OH)
3
HAlO
2
.H
2
O Zn(OH)
2
tan trong NaOH
Zn(OH)
2
Zn(OH)
2
H
2
ZnO
2
Zn(OH)
2
+2NaOH Na
2

ZnO
2
+ 2H
2
O
Pb(OH)
2
Pb(OH)
2
H
2
PbO
2
+) Ghi vở nội dung lu ý.
Be(OH)
2
Be(OH)
2
H
2
BeO
2
- Một số hiđrôxit lỡng tính thờng gặp
Cr(OH)
3
Cr(OH)
3
HCrO
2
.H

2
O - Chúng đều ít tan trong H
2
O, có tính
axit, tính bazơ đều yếu.
Hoạt động 5 IV- Muối
? Hãy cho biết muối là gì ? Hãy 1- Định nghĩa
kể tên một số muối thờng gặp ? +) Muối là hợp chất khi tan trong
Cho biết tính chất chủ yếu của nớc phân li thành Cation kim loại
muối. hoặc Cation NH
+
4
và anion gốc axit.
+) Lu ý: Những muối đợc coi * Muối thờng gặp.
là không tan thì thực tế vẫn tan +) Muối trung hoà.
một lợng rất nhỏ. Phân tan rất +) Muối axit.
nhỏ đó điện li. +) Muối phức tạp (muối kép, muối
phức)
? Hãy viết phơng trình điện li * Tính chất chủ yếu của muối.
của các muối: H
2
CO
3
, NaOCl, Tính tan, tính phân li.
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 14
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

Na
2
HPO

4
, Na
3
PO
4
, Na
2
S, NaHS, 2- Sự điện li của muối trong nớc
Fe(OH)
2
, Sn(OH)
2
, [Ag(NH
3
)
2
] NO
3
, +) Học sinh lên bảng viết phơng
[Cu(NH
3
)
4]
Cl
2
. trình điện li của các chất.
4- Củng cố bài
Chuẩn bị phiếu học tập với nội dung bài tập 3, 4, 5 (SGK - 10)
Học sinh trả lời câu hỏi, bài tập để củng cố bài học.
5- Hớng dẫn học ở nhà.

Học thuộc bài + bài tập 1-5 (SGK - 10) + Bài tập SBT Hoá 11.

Tiết 5 Sự điện li của nớc. ph.
chất chỉ thị axit - bazơ
I - Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
Biết đợc sự điện li của nớc.
Biết đợc tích số Ion của nớc và ý nghĩa của đại lợng này.
Biết đợc khái niệm về PH và chất chỉ thị axit - bazơ.
2- Về kỹ năng
Vận dụng tích số ion của nuớc để xác định nồng độ ion H
+
và OH
-
trong d.dịch.
Biết đánh giá độ axit, bazơ của dung dịch dựa vào nồng độ H
+
, OH
-
, PH, POH.
Biết sử dụng một số chất chỉ thị axit, bazơ để xác định tính axit, kiềm của d.d
II- Chuẩn bị
Dung dịch axit loãng (HCl hoặc H
2
SO
4
).
Dung dịch bazơ loãng (NaOH hoặc Ca(OH)
2
)

Phenolphtalein, quỳ tím.
Giấy chỉ thị axit, bazơ vạn năng.
III- Tổ chức hoạt động dạy học
1- ổn định tổ chức
2- Kiểm tra bài cũ (Kết hợp giờ giảng)
3- Nội dung bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I- Nớc là chất điện li yếu
Hoạt động1 1- Sự điện li của nớc
+) Nêu vấn đề: Bằng thực nghiệm +) Biểu diễn sự điện li của H
2
O
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 15
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

ngời ta đã xác nhận rằng nớc * Theo areniut: H
2
O H
+
+ OH
-
(1)
là chất điện li rất yếu. * Theo Bronsted:
? Hãy biểu diễn quá trình điện li H
2
O + H
2
O H
3
O

+
+ OH
-
(2)
của nớc theo thuyết Arêniut
Hoạt động 2
2- Tích số ion của nớc
+) Viết biểu thức tính hằng số K của
? Hãy viêt biểu thức tính hằng số
H
2
O H
+
+ OH
-
K của sự điện li của H
2
O.
+) Thực nghiệm xác định ở 25
O
C
K =
[ ][ ]
[ ]
OH
OHH
2
+
K = 1,8.10
6

(nớc phân li rất yếu)
[H
2
O] =
18
1000
= 55,5mol/l = Const
+) Xây dựng biểu thức tính số ion của n-
ớc.
K.[H
2
O] = [H
+
] [OH
-
] = 1,8.10
-16
. 55,5 KH
2
O = [H
+
] [OH
-
] = 10
-14.
[H
+
] [OH
-
]=10

-14
= KH
2
O = Const
KH
2
O : Gọi là tích số ion của H
2
O +) Tính [H
+
] và [OH
-
]
KH
2
O: 10
-14
= const ở 25
O
C [H
+
] = [OH
-
] = 10
-7
(M)
Hãy tìm [OH
-
] và [H
+

] trong H
2
O ở 25
O
C
+) KL: Nớc là môi trờng trung tính.
Môi truờng trung tính là môi
trờng có [H
+
] = [OH
-
] = 10
-7
(M)
Hoạt động 3 3- ý nghĩa tích số ion của nớc
+) Thông báo: tính số ion của H
2
O +) Tích số ion của nớc là 1 hàng số
là một hằng số đối với cả dung dịch
đối với cả dung dịch các chất.
các chất.
Biết [H
+
] trong dung dịch sẽ biết
? Tính nồng độ [H
+
] và [OH
-
] trong [OH
-

] trong dung dịch đó.
a) Dung dịch HCl 0,01M
[OH-] =
[ ]
+

H
14
10
b) Dung dịch NaOH 0,01M
Ngợc lại: [H
+
] =
[ ]


OH
14
10
VD:
+) Kết luận: Độ axit, kiềm của +) Học sinh tính toán:
D.dịch đợc đánh giá bằng [H
+
] Nhận xét:
Môi trờng axit: [H
+
] > 10
-7
(M) Trong môi trờng axit: [H
+

] > [OH
-
]
Môi trờng trung tính [H
+
] = [OH
-
] =10
-7
Môi trờng kiềm: [H
+
] < [OH
-
] < 10
-7
(M)
Hoạt động 4 II- Khái niệm về PH . Chất chỉ thị
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 16
Trêng PT cÊp 2-3 Ho¸ TiÕn Gi¸o ¸n ho¸ häc 11

? PH lµ g× ? Cho biÕt dung dÞch axit, 1- Kh¸i niƯm vỊ PH:
kiỊm, trung tinh cã PH b»ng bao nhiªu. [H
+
] = 10
-PH
hc PH = - lg[H
+
]
+) M«i trêng axit: PH < 7
+) M«i trêng trung tÝnh: PH = 7

+) §Ĩ x¸c ®Þnh m«i trêng cđa dung +) M«i trêng kiỊm PH > 7
dÞch ngêi ta thêng dïng chÊt chØ Thang PH : 0 → 14
thÞ nh q, phenolphtalin,
phenolphtalin cã kho¶ng chun mÇu. 2- ChÊt chØ thÞ axit - baz¬:
PH: 8 - 9 - 9,8 (10) - Dïng chÊt chØ thÞ mµu ®Ĩ ph©n
Q tÝm: PH < 5 → q ®á biƯt c¸c dung dÞch NaOH, H
2
SO
4
,
PH > 8 → q xanh BaCl
2
.
+) ChÊt chØ thÞ axit - baz¬ chØ cho * §äc SGK - 38
phÐp x¸c ®Þnh ®ỵc gi¸ trÞ PH mét
c¸ch gÇn ®óng. Mn chÝnh x¸c
ngêi ta dïng m¸y ®o pH.
4- Cđng cè bµi
j Dung dÞch H
2
SO
4
0,005M cã pH b»ng:
A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
k Hãy chỉ ra câu trả lời sai về pH.
A) pH = -lg
 
 
+
H

B)
 
 
+
H
= 10
-a
thì pH = a
C) pH + pOH = 14 D)
 
 
+
H
 
 
-
OH
= 10
- 14
Quỳ
Đỏ
pH = 6
Tím
pH=7
Xanh
pH

8
Phenolphtalein
pH < 8,3

Không màu
pH

8,3
Hồng
5- Híng dÉn häc ë nhµ
Gi¸o viªn: TrÇn H÷u Qun Trang 17
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

Tiết 6
phản ứng trao đổi trong dung dịch
các chất điện li
I - Mục tiêu bài học
1- Về kiến thức
Củng cố khai niệm axit, bazơ theo thuyết A - rê - ni - ut .
Củng cố các khái niệm về chất lỡng tính, muối.
Hiểu đợc điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li.
Hiểu đợc phản ứng thuỷ phân của muối.
2- Về kỹ năng
Viết phơng trình ion rút gọn của phản ứng.
Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li để
biết đợc phản ứng xảy ra hay không xảy ra.
3- Về tình cảm thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II- Chuẩn bị
Giáo viên: Chuẩn bị cho mỗi nhóm H.sinh 4 ống nghiệm, giá ống nghiệm.
Dung dịch NaCl, AgNO
3
, dung dịch NH
3

, Fe
2
(SO
4
)
3
, BaCl
2
, HCl, Na
2
CO
3
,
NaOH, phenolphtalein.
III- Tổ chức dạy học
1- ổn định tổ chức: Sĩ số
2- Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong giờ giảng)
3- Nội dung bài
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1 I- Điều kiện xảy ra phản ứng
+) Các em có các D.dịch CuSO
4
, trong dung dịch các chất điện li
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 18
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

BaCl
2
, NaCl, AgNO
3

, dung dịch 1- Phản ứng tạo thành chất kết tủa
NH
3
, Fe(NO
3
)
3,
H.S tiến hành thí nghiệm.
BaCl
2
, HCl, Na
2
CO
3
, NaOH, +) Dung dịch BaCl
2
+ dg dịch CuSO
4
.
phenolphtalein +) dung dịch NaOH + Fe(NO
3
)
3
? Hãy lựa chọn các hoá chất để +) Nêu hiện tợng, viết PTPT ở
tiến hành thí nghiệm: Phản ứng dạng phân tử và dạng Ion.
tạo thành chất kết tủa.
TN1:
? Viết P. trình phản ứng xảy ra.
BaCl
2

+ CuSO
4
CuCl
2
+BaSO
4

+) Hớng dẫn H.sinh viết PT ion
Ba
2+
+2Cl
-
+Cu
2+
+SO
2
4
Cu
2+
+ 2Cl
-
+) Dựa vào phơng trình ion hãy
+BaSO
4

cho biết bản thân của phản ứng
Ba
2+
+ SO
2

4
BaSO
4

giữa 2 dung dịch.
Bản chất của phản ứng là sự kết hợp:
Ba
2+
+ SO

2
4
BaSO
4
TN2:
Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3

+ 3NaNO
3
Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3


Bản chất của phản ứng là sự kết hợp.
Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3

Hoạt động 2
2- Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
+) Yêu cầu H.S làm thí nghiệm
a) Phản ứng tạo nớc
quan sát hiện tợng xảy ra.
VD1:
+) Yêu cầu học sinh viết PTPƯ +) Tiến hành T.nghiệm nh SGK-43
dạng phân tử, dạng ion. +) Hiện tợng :
- Dung dịch NaOH + phenoltalein
có màu hồng.
+) Cho biết bản chất của P.ứng. - Màu hồng mất khi nhỏ HCl vào
+) Giải thíchL PTPƯ
NaOH + HCl NaCl + H
2
O
Na
+
+OH
-
+H
+

+Cl
-
Na
+
+Cl
-
+ H
2
O
+) Hãy viết PTPƯ của Bazơ yếu OH
-
+ H
+
H
2
O (bản chất P.ứng)
tác dụng dung dịch axit mạnh. VD2:
Mg(OH)
2
+ 2HCl MgCl
2
+ 2H
2
O
Mg(OH)
2
+ 2H
+
+ 2Cl
-

Mg
2+
+ 2Cl
-
Mg(OH)
2
+ 2H
+
Mg
2+
+ 2H
2
O
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 19
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

+) Mô tả thí nghiệm b) Phản ứng tạo axit yếu.
- Đổ dung dịch NaCH
3
COO vào + Học sinh viết phơng trình P.ứng
dung dịch HCl thấy có mùi giấm và giải thích hiện tợng.
chua. Hãy giải thích hiện tợng NaCH
3
COO + HCl CH
3
COOH+ NaCl.
và viết PTPƯ dới dạng phân tử CH
3
COO
-

+ H
+
CH
3
COOH
và ion rút gọn.
+) Yêu cầu học sinh tiến hành c) Phản ứng tạo thành ion phức.
thí nghiệm. +) Thí nghiệm:
+) Viết PTPƯ +) Tiến hành nh SGK - 43
+ Giải thích: Phản ứng xảy ra vì +) Viết PTPƯ.
tạo thành [Ag(NH
3
)
2
]
+
là chất điện
li rất yếu.
Hoạt động 3
3) Phản ứng tạo thành chất khí
+) Yêu cầu học sinh tiến hành +) Thí nghiệm:
thí nghiệm. Đổ dung dịch Na
2
CO
3
vào d dịch HCl.
+) Hãy viết phơng trình phản +) Viết PTPƯ:
ứng dới dạng phân tử, ion, ion 2HCl + Na
2
CO

3
2NaCl +CO
2
+ H
2
O
rút gọn. 2H
+
+ 2Cl
-
+ 2Na
+
+CO

2
3
+2Na
+
+ 2Cl
-
+ CO
2
+ H
2
O
+) Bản chất của phản ứng. 2H
+
+ CO

2

3
CO
2
+ H
2
O
(thực chất phản ứng)
? Thực chất của phản ứng trao K.L: Phản ứng trao đổi trong dung
đổi trong dung dịch chất điện li dịch chất điện li thực chất là phản
là gì . ứng giữa các ion để tạo thành chất
kết tủa hoặc chất điện li yếu hoặc
chất khí.
Biểu diễn phản ứng trao đổi trong
dung dịch chất điện li.
- Dạng phân tử.
- Dạn ion đầy đủ: Chất điện li mạnh
viết dới dạng ion.
Chất điện li yếu, không điện li viết
dới dạng phân tử.
- Dạng ion rút gọn: Lợc bỏ những ion
giống nhau ở 2 vế ta đợc dạng ion rút gọn.
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 20
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

4- Củng cố bài
Câu 2 học sinh trả lời:
Có thể tồn tại các dung dịch có chứa a) Không tôn tại vì:
đồng thời từng nhóm các ion sau HCO

3

+ H
+
CO
2
+ H
2
O
đây không ? Giải thích. b) Không tồn tại vì:
a) HCO

3
, K
+
, Ca
2+
, H
+
HCO

3
+ OH
-
CO

2
3
+ H
2
O
b) HCO


3
, Na
+
+, Ba
2
+

OH
-
Ba
2+
+ CO

2
3
BaCO
3

c) Fe
2+
+ Cl
-
, NO

3
, S
2-
c) Không tồn tại vì: Fe
2+

+ S
2-
FeS
d) Br
-
, NH
+
4
, Ag
+
, Ca
2+
d) Không tồn tại vì: Ag
+
+ Br
-
AgBr
e) Na
+
, NO

3
, OH
-
, CO

2
3
e) Tồn tại.
Câu 2 A. NaCl

Hoà tan 5 muối sau đây vào nớc B. NH
4
Cl, AlCl
3
để tạo dung dịch tơng ứng NaCl C. Na
2
S, C
6
H
5
ONa
NH
4
Cl, AlCl
3
, Na
2
S, C
6
H
5
ONa D. NaCl, NH
4
Cl
, AlCl
Sau đó thêm vào dung dịch có E. C
6
H
5
ONa

đợc 1 ít quỳ tím. Dung dịch nào Câu 3: Đáp án (D)
có màu xanh ?
Câu 4: Cho 0,5885 (g) NH
4
Cl vào
Câu 3 : Muối nào sau đây bị thuỷ 100 ml dung dịch NaOH có PH = 72
phân tạo dung dịch có PH<7 Đun sôi D.dịch sau đó làm nguội và
a. CaCl
2
thêm vài giọt phenolphtalein vào.
B. CH
3
COONa Câu trả lời nào sau đây là sai.
C. NaCl A. Sau phản ứng d. dịch còn NH
4
Cl d
D. NH
4
Cl B. Dung dịch sau phảnứng có PH>7
E. D và B C. Phenolphtalein không có màu.
D. Khi đun sôi dung dịch có khí
thoát ra làm hoá muối màu trắng
1 đũa có tẩm dung dịch HCl.
5- Hớng dẫn học ở nhà
+ Các sản phẩm muối nào sau đây không thuỷ phân.
NaCl, NaNO
3
, Na
2
CO

3,
K
2
S, CH
3
COONa, NH
4
Cl, ZnCl
2
.
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 21
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

A. NaCl, NaNO
3
B. CH
3
COONa, Na
2
CO
3
, ZnCl
2
, NH
4
Cl
C. K
2
S. D. Gồm B và C E. Tất cả đều thuỷ phân.
+ Giải thích tại sao khi hoà tan FeCl

3
ngời ta cho vào 1 hoặc 2 giọt axit.+ Giải thích
tại sao khi cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Al(NO
3
)
3
lại có khí thoát ra.

Tiết 7 luyện tập
axit, bazơ và muối. phản ứng trao đổi ion
trong dung dịch các chất điện li
I - Mục tiêu
1- Về kiến thức
- Củng cố khai niệm axit, bazơ theo thuyết A- rê-ni- ut.
- Củng cố các khái niệm về chất lỡng tính, muối.
- Củng cố kiến thức về phản ứng trao đổi ion xảy ra trong d.dịch các chất điện li.
2- Về kỹ nặng
- Rèn luyện kỹ năng tính PH của dung dịch axit, bazơ.
- Vận dụng thuyết axit - bazơ Arêniut để xác định tính axit, bazơ, hay lỡng tính.
- Vận dụng biểu thức hằng số phân li axit bằng số phân li bazơ, tích số ion của H
2
O
để tính [H
+
], PH.
- Sử dụng chất chỉ thị axit, bazơ để xác định môi trờng của d.dịch các chất.

- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ dới dạng ion và ion rút gọn.
II- Chuẩn bị
- Giấy trong, bút viết.
- Phiếu học tập.
III- Tổ chức dạy học
1- ổn định tổ chức: Sĩ số
2- Kiểm tra bài cũ (Kết hợp giờ giảng)
3- Nội dung bài giảng
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động1: 10 I- Kiến thức cần nhớ.
+ Đặt câu hỏi Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
1. Axit là gì theo Arêniut và Bronsted Câu 1, 2, 3, 4 (SGK)
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 22
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

2. Bazơ là gì theo Arêniut và Bronsted Câu 5:
3. Chất lỡng tính là gì ?
A xít: NH
+
4
, HSO

4
, HClO
3
4. Muối là gì ? Muối thờng gặp
Bazơ: CO

2
3

, CH
3
COO
-
có thể chia thành mấy loại ?
Lỡng tính: HCO

3
Cho ví dụ.
Trung tính: Na
+
, K
+
, Cl
+-
, SO

2
4
,
5. Theo Bronsted, các ion Na
+
, NH
+
4
,
CO

3
, CH

3
COO
-
, HSO

4
, K
+
, Cl
-
.
HClO
3
, HCO

3
, SO

2
4
là axit, bazơ,
lỡng tính hay trung tính Các
dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COOH,
CH

3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4

PH lớn hơn hay nhỏ hơn 7.
6- Tích số ion của nớc là gì? Học sinh thảo luận và trả lời câu
ý nghĩa tích số ion của nớc. hỏi theo nội dung SGK.
7- Môi trờng của dung dịch đợc
đánh giá vào nồng độ H+ và PH
nh thế nào.
8. Chất chỉ thị nào đợc dùng để
xác định môi trờng của dung dịch.
Màu của chúng thay đổi nh thế nào .
*Điều kiện xảy ra phản ứng trao
Hoạt động 2 đổi trong dung dịch chất điện li
+ Chia nhóm học tập (6 nhóm) + Các nhóm thảo luận nội dung
+ Phát phiếu học tập số 1. phiếu học tập số 1. Ghi kết quả
Nội dung phiếu học tập số 1
vào giấy trong.
-Điều kiện xảy ra phản ứng trao
+ Đai diện các nhóm chiếu kết
đổi trong dung dịch chất điện li là
quả. Kết quả cần đạt:
gì ? Thực chất của phản ứng trao
1- Thực chất là phản ứng các ion.
đổi trong dung dịch chất điện li ?
- Điều kiện: Có ít nhất 1 điều kiện
Mỗi điều kiện cho 1 ví dụ tơng ứng.

trong những điều kiện:
+) Tạo chất kết tủa.
Phơng trình ion rút gọn có ý nghĩa
VD: Ba
2+
+ CO

2
3
BaCO
3

gì . Nêu cách viết PT ion rút gọn.
+) Tạo chất điện li yếu:
+ Chiếu kế quả đúng, nhận xét và
H+ + OH- H2O
đánh giá.
+) Tạo chất bay hơi.
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 23
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

CO

2
3
+ 2H
+
CO
2
+ H

2
O
Hoạt động 3 II-Bài tập
+ Kiểm tra kết quả làm bài tập ở nhà Thảo luận và trả lời nội dung phiếu
của học sinh bằng cách chiếu một số học tập theo nhóm.
bài tập của một số học sinh. Nhóm I + Nhóm II: Phiếu số 2
+ Chiếu nội dung 1 số bài tập khó cần Kết quả cần đạt:
phải chữa. Câu 1: Dãy PO

3
4
, SO

2
4
, Ag
+
, Ca
2+
+) Phát phiếu học tập số 2, số 3, số 4 Vì dãy (a) có H
+
không tạo
Nội dung phiếu học tập số 2. dãy (b) có NO

3
không tạo
Câu 1: Trong 4 dãy ion cho dới đây dãy (d) có NH
+
4
không tạo

a) Fe
3+
, CH
3
COO
-
, H
+
, Cl
-
b) CO

3
, Al
3+
, Fe
2+
Câu 2:
c) PO

3
4
, SO

2
4
, Ag
+
. Ca
2+

Dãy d: S
2-
, SO

2
3
, NH
+
4
, CO

2
3
d) Ba
2+
, SO

2
3
, NH
+
4
, Cu
2+
. Vì: dãy (a) có Ag
+
không tạo khí
Dãy nào gồm tất cả các ion dễ dàng dãy (b) có Na
+
, Cu

2
không tạo khí
tách khỏi dung dịch bằng phơng dãy (c) có Al
3+
không tạo khí
pháp kết tủa.
Câu 2:
Trong 4 dãy ion dới đây:
a) H
+
, Ag
+
, CH
3
COO
-
, Cl
-
b) I
-
, Na
+
, Cu
2+
, SO

2
4
Câu 3:
c) Al

3+
, PO

3
4
, NO

3
, Br
-
Dãy a: I
-
, OH
-
, Fe
3+
, Fe
2+
d) S
2-
, SO

2
3
, NH
+
4
, CO

2

3
Vì dãy (b) có Cl
-
, Br
-
, NO

3
không
Dãy nào gồm tất cả các ion dễ dàng làm biến đổi PH dung dịch.
tách khỏi dung dịch bằng cách tạo dãy (c ) có Na
+
, Ba
2+
không làm
thành chất khí (dễ bay hơi). Giải biến thiên PH dung dịch
thích. dãy (d) có K
+
không làm biến
Câu 3: thiên PH dung dịch.
Trong 4 dãy ion dới đây:
a) I
-
, OH
-
, Fe
3+
, Fe
2+
+) Nhóm III + IV phiếu số 3

b) Cl
-
, Br
-
, CO

2
3
, NO

3
Kết quả cần đạt:
c) H
+
, Ba
2+
, Na
+
, Al
3+
Câu I:
d) Ag
+
, Cu
2+
, Zn
2+
, K
+
* Dung dịch A + dung dịch B

Dãy nào gồm tất cả các ion có thể HCO

3
- OH
-
CO

2
3
+ H
2
O
dàng nhận biết bằng phản ứng đổi Ca
2+
+ CO

2
3
CaCO
3

Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 24
Trờng PT cấp 2-3 Hoá Tiến Giáo án hoá học 11

đổi màu dung dịch. Giải thích * Dung dịch B + dung dịch C
Nội dung phiếu học tập số 3 H
+
+ OH
-
H

2
O
Câu I: Cho các dung dịch sau. 2H
+
+ CO

2
3
H
2
O
+
CO
2
Dung dịch A có các ion: K
+
, Ca
2+
, H
+
+ CO

2
3
HCO

3
HCO

3

, Cl
-
Fe
2+
+ 2OH
-
Fe(OH)
2

Dung dịch B có các ion: K
+
, NO

3
, Ba
2+
+ CO

2
3
BCO
3

OH
-
, CO

2
3
* Dung dịch A + dung dịch C

Dung dịch C có các ion: Fe
2+
, Ba
2+
, H
+
+ HCO

3
CO
2
+ H
2
O
Br
-
, H
+
.
Có thể xảy ra phản ứng nào khi trộn Câu II:
lẫn các dung dịch A + B, B+C, A+ C +) Điều kiện tồn tại các ion trong
cùng 1 dung dịch.
Viết các phơng trình phản ứng - Các ion không tơng tác để tạo
dới dạng ion. chất kết tủa, chất bay hơi, chất
Câu II: Có 3 dung dịch A, B, C, mỗi điện li yếu.
dung dịch có 2 Cation và 2 anion +) Đảm bảo tính trung hoà điện
trong số các anion và cation sau: của dung dịch.
K
+
,Ag

+
, Ba
2+
, Mg
2+
, Na
+
, Al
3+
, NO

3
, Cation K
+
Ag
+
Ba
2+
Mg
2+
Na
+
Al
3+
Cl
-
, PO

3
4

, CO

2
3
, Br
-
, SO

2
4
anion
Biết rằng không có ion nào có mặt NO

3
_ _ _ _ _ _
đồng thời trong dung dịch. Hãy cho Cl
-
_ _ _ _ _
biết trong mỗi dung dịch có mặt PO

3
4
_ _
những ion nào. Cho dung dịch B có CO

2
3
_ _ P.huỷ
PH>7, dung dịch A có PH < 7, dung Br


_ _ _ _ _
dịch C con ion Mg
2+
. SO

2
4
_ it tan _ _ _
Dung dịch A: Al
3+
, Ba
2+
, Cl
-
, Br
-
Dung dịch B: K
+
,Na
+
, CO

2
3
, PO

3
4
Dung dịch C: Ag
+

, NO

3
, SO

2
2
, Mg
2+
Nội dung phiếu học tập số 4: Nhóm V + VI: Phiếu học tập số 4
Một dung dịch A chính sách 3 ion : Gọi số mol của các ion Zn
2+
, Mg
2+
Zn
2+
, Mg
2+
, Br
-
. Để kết tủa hết Br
-
Br
-
trong 100ml dung dịch A là
trong 100ml dung dịch A cần 200ml x, y, z (mol)
dung dịch AgNO
3
0,4M. TN1:
Khi cho 100ml dung dịch A vào nAg

+
= nNO

3
= nAgNO
3
= 0,2.
dung dịch NaOH d thu đợc kết 0,4 = 0,08 (mol)
Giáo viên: Trần Hữu Quyền Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×