Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Bài tập ôn hè lớp 5 lên lớp 6 môn Toán, tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 154 trang )

ÔN HÈ MÔN TOÁN LỚP 5 LÊN 6
A_ ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ,
SỐ THẬP PHÂN, SỐ ĐO ĐẠI LƯỢNG.
Ngày soạn: 10/07/2012
Ngày dạy:
I_ ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 1: Đọc các số tự nhiên sau : 30 567, 975 294, 5 263 908, 268 360 357 và nêu giá trị
của chữ số 5 trong mỗi số trên.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có:
a) Ba số tự nhiên liên tiếp:
256;257;………
……..; 158;………
…….;…….;2010
b) Ba số chẵn liên tiếp:
68;….;72
786;………;……..
……..;……;306
c) Ba số lẻ liên tiếp:
25;27;…..
……;1999;……..
205;…….;…….
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 2846, 4682, 2864, 8246, 4862.
b)Từ lớn đến bé: 4756, 5476, 5467, 7645, 6754.
Bài 4: Điền dấu thích hợp (>,<,=) vào chỗ chấm:
5789……56689
68400…….684  100
6500:10…..650
53796…….53800.
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ô trống để được:
a) 45 chia hết cho 3.


b) 16 chia hết cho 9.
c) 82 chia hết cho 2 và 5.
d) 46 chia hết cho 3 và 2.
II_ ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ, HỖN SỐ, PHÂN SỐ THẬP PHÂN.
1.Phân số:
1.1. Khái niệm phân số:
1.1.a_ Lý thuyết:
+) Lấy VD về phân số?
1.1.b_ Bài tập:
Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi:
a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đã bán hết 2 phần.
b) Một thúng trứng được chia thành 5 phần bằng nhau, đã bán hết 4 phần.


Bài 2: Đọc các phân số sau và chỉ ra tử số, mẫu số của từng phân số:
Bài tập
Bài 1: Viết phân số chỉ số phần đã lấy đi:
a) Một cái bánh chia làm 9 phần bằng nhau, đã bán hết 2 phần.
b) Một thúng trứng được chia thành 5 phần bằng nhau, đã bán hết 4 phần.
Bài 2: Đọc các phân số sau và chỉ ra tử số, mẫu số của từng phân số:
4 93 47 39 71
, ,
, ,
9 26 1000 4 38

Bài 3:
a) Viết các thương sau dưới dạng phân số: 7:9; 5:8; 6:19; 1:3; 27:4.
b) Viết các số tự nhiên sau thành phân số: 1; 9; 6; 11; 0.
c) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 
Bài4: Rút gọn các phân số sau:

a)

8 20 303 1515
; ;
;
12 25 3003 2424

b)

7 18 121 1313
; ;
;
10 64 1111 1717

b)

Bài 2: Rút gọn các phân số sau:

.....
7
......
;1 
;0 
6
......
9

2  3 4  5
3 4  5 7


4  3 7
12  3 14
1 4 8 30 72
Bài 3: Cho các phân số sau: ; ; ; ; .
3 7 12 36 73

a)

a) Phân số nào tối giản?
b) Phân số nào còn rút gọn được? Hãy rút gọn phân số đó?
Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
3 2 16 20 9 2 8 4 12 3 2
; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
4 3 20 50 21 6 12 5 16 7 5

Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)

3
5

8
7

b) ;

1 2
3

5 3

4

c)

3 5
3

;
16 48
8

7 11
9

;
30 60
40

b)

4 5 2 9
; ; ;
7 14 21 42

c)

17 5 64
; ;
60 18 90


Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)

--------------------------------------------------

Dạng 3: So sánh:

ÔN TẬP SỐ 2
2


Bài 1: Trong các phân số sau:
a) Phân số nào lớn hơn 1?
b) Phân số nào nhỏ hơn 1?
c) Phân số nào bằng 1?

3 9 7 6 19 23
; ; ; ; ; .
4 14 5 10 17 23

Bài 2: So sánh các phân số sau:
a)
d)

7
5

12
12


12
1212

13
1313

2
5

b) và
e)

7
25

c)

4
10

5
9

9
9

11
24

g)


17
31

15
29

Bài 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)

6 23 2
; ;
11 33 3

b)

1 3 5
; ;
2 4 8

8 8 9
;
9 11 8

c) ;

Bài 4: So sánh các phân số sau:
a)

11

5

16
4

b)

13
13

14
15

c)

12
22

13
33

d)

123
124124

124
125125

2.Phân số thập phân.

2.a_Lý thuyết:
+) Thế nào là phân số thập phân ? Lấy VD?
+) Phân số nào cũng có thể viết thành phân số thập phân, đúng hay sai?
Bài 4:

2.b_ Bài tập:

3 2 7 69 11
; ; ;
;
5 30 10 500 1000
6 7 8 11 23 17 41
b) Đổi các phân số sau thành phân số thập phân: ; ; ; ; ; ;
5 2 25 50 125 20 200

a) Phân số nào là phân số thập phân trong các phân số sau:

Bài 5:

a) Khoanh vào phân số thập phân:

3 10 41 100
7
8 17
; ;
;
;
;
;
50 11 100 63 10000 300 10


b) Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu 1000:
3 7 115 3 2005
;
;
;
;
50 200 100 125 500

3.Hỗn số:
3.a_ Lý thuyết.
+) Hỗn số là gì? Lấy VD?
3


+) Muốn chuyển từ phân số về hỗn số ta làm thế nào? Muốn chuyển từ hỗn số về phân
số?
+) Muốn so sánh 2 hỗn số ta làm thế nào?
3.b_ Bài tập.
Dạng 1: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
Bài 6: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
a)

14 29 100 32 315
; ;
; ;
5 7 24 7 100

b)


31 89 25 124 35
; ; ;
;
15 10 6 50 4

7 53 60 76 45
; ; ; ;
3 17 21 15 14

b)

22 57 123 139 9
; ;
;
;
3 8 11 13 2

Baì 7: Chuyển từ phân số thành hỗn số:
a)

Dạng 2: Chuyển từ hỗn số thành phân số:
Bài 8: Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
1
3

2
5

1
4


5
7

a) 2 ;4 ;3 ;9 ;11

3
10

b) 5

2
6 4
15 3
;3 ;7 ;121
;8
17 23 9
100 7

Bài 9: Chuyển các hỗn số sau thành phân số sau đó viết các phân số thành phân số thập
phân: 1

8 1 7
6
1
;9 ;3 ;8
;7 .
25 4 20 125 8

Dạng 3: So sánh các hỗn số sau:

Bài 10 : So sánh các hỗn số sau
7
7
và 6
10
10
1
2
c) 5 và 2
9
5

4
11
và 3
15
15
2
10
d) 2 và 2
3
15

a) 4

b) 3

III_ ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN.
a_Lý thuyết.
+) Muốn chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?

+) Muốn chuyển từ hỗn số có chứa phân số thập phân thành số thập phân ta làm thế nào?
4


+) Muốn chuyển từ số thập phân thành hỗn số có chứa phân số thập phân ta làm thế nào?
+) Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm thế nào?
b_ Bài tập:
Dạng 1: Đọc, viết các số thập phân:
Bài 1: Đọc các số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số
ở từng hàng.
a) 3,85
b) 86,524
c) 210,84
d) 0,006
Bài 2: Viết các số thập phân sau:
a) Bảy đơn vị, năm phần mười.
b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm.
c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.
d) Không đơn vị, hai phần nghìn.
e) Số có phần nguyên là số bé nhất có 3 chữ số, phần thập phân là số lớn nhất có 3 chữ
số.
Dạng 2: Chuyển các phân số thành số thập phân:
9 152 836 912 127 732
;
;
;
;
;
10 10 10 100 1000 10000
7 9 11 31 13 5

b) ; ; ; ; ;
5 8 25 50 20 2

a)

Dạng 3: Chuyển từ hỗn số thành số thập phân:
61
501
32
7
27
;31
;30
;24 ;18
100 1000
100
10 10000
3
62
8
3
28
b) 5 ;51 ;90
;4
;35
10 100
100 1000
100

a)17


Dạng 4: Viết các số thập phân thành phân số:
Bài 1: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 3,56
b) 8,625

c) 0,00035

Bài 2: Viết các số thập phân thành phân số:
a) 1,038
b) 2,00324

c) 3,5

Dạng 5: So sánh:
Bài 1: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 3,28 ; 2,94 ; 2,49 ; 3,08.
b) Từ lớn đến bé: 8,205 ; 8,520 ; 9,1 ; 8,502.
Bài 2: Viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: 8, 392 ; 9,02 ; 8,932 ; 8,329 ; 9,1.
5


b) Từ lớn đến bé: 0,05 ; 0,217 ; 0,07 ; 0,271 ; 0,27.
Bài 3: Tìm số bé nhất, số lớn nhất trong các số sau:
6,49 ;

32
49
1

6491
;6
;6 ;
5
1000
20 1000

Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 28,7  28,9
b) 30,500  30,5
36,2  35,9
253,18  253,16
835,1  825,1
200,93  200,39
909,9  909,90
308,02  308,2
Bài 5: Tìm chữ số x, biết:
a. 8,x2=8,12
d. 23,54=23,54x

b. 4x8,01=428,010
e. x  0,3

Bài 6: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a. 2,9b. 3,25< x <5,05

10

c. 154,7=15x,70


g. 48,362= 483x2
1000

c. x<3,008.

Bài 7:
a. Tìm số thập phân x có một chữ số ở phần thập phân sao cho : 8b. Tìm số thập phân x có hai chữ số ở phần thập phân sao cho : 0,1c. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp x và y sao cho : x<19,54Dạng khác:
Bài 1: Cho số thập phân 30,72. Số này thay đổi thế nào nếu :
a) Xoá bỏ dấu phẩy?
b) Dịch dấu phẩy sang phải 1 chữ số?
c) Dịch dấu phẩy sang trái 1 chữ số?
Bài 2: Số 19,99 sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ 2 chữ số ở phần thập phân?
b) Thay các chữ số 9 bằng chữ số 1?
Bài 3:
a) Viết số tự nhiên bé nhất có 10 chữ số khác nhau?
b) Viết số thập phân bé nhất gồm 10 chữ số khác nhau?
-------------------------------------------------Ngày soạn:
Ngày dạy:

ÔN TẬP SỐ 3

IV_ ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH, THỜI
GIAN.
a_ Lý thuyết:
6



+) Nhắc lại các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích và mỗi đơn vị hơn kém
nhau bao nhiêu lần?
Độ dài: Km, hm, dam, m. dm, cm, mm.
Khối lượng: Tấn - Tạ - Yến - Kg - hg - dag - g.
Diện tích: 1ha = 10.000 m2. 1km2 = 100ha. 1 mẫu = 3.600m2. 1 sào Bắc Bộ = 360m2. 1
Sào Trung Bộ = 497m2. mm2-cm2-dm2-m2-a(are)-ha-km2
+) Nhắc lại về các đơn vị đo thời gian?
b_ Bài tập:
Dạng 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 2dm = ………dm
b) 97dm = ……..m m
c) 932hm = …….km……..hm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)162kg = ……………..g
b) 826kg = ………yến …….kg
c) 4 tấn 3 yến = ……kg
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 15 dm2 = ………..dm2
b) 3 ha 46 m2 = …………m2
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 47 m3 = ……..dm3
c) 19dm3 = ……..cm3
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ =………..giờ
c) 145 phút = ………giờ…….phút

c) 15 km2 18 ha = ………..dam2

d) 23 m2 9 dm2 = …………dm2
b) 2m3 78dm3 = ………………cm3
d) 29 m3 = ……………………..cm3
b) 29 tháng = ………năm…..tháng
d) 3 phút 46 giây = …………..giây

Dạng 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15m2 = ………dam2
b) 1925 m2 = …………..hm2
c) 5m2 25 dm2 = ……m2
d) 4 hm2 305 m2 = ………..hm2
Bài 2: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = ……giờ
b) 42 phút =………giờ
c) 6480 giây = ………giờ
d) 108 giây= ……..phút
Dạng 3: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
Bài 1: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg = ……………….tấn
b) 285 g = ………kg
c) 4m 5cm = ………m
d) 2006 m m = ………m
7


Bài 2: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
a) 2 m 75 m m = ……..m
b) 16 km 335 m = ……….km
2

c) 36 ha = ………km
d) 22 dm2 5 cm2 = ……..dm2
Bài 3: Viết các số đo dưới dạng số thập phân:
27
tấn = …….tấn
10
1
c) m = ……….km
4

a)

11
km = ………km
4
26
d)
kg =…………kg
5

b)

Dạng 4: So sánh:
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
3kg 55g  3550 g
4km 44dam  44hm 4dam
5m 5cm  50dm 5mm
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống:

1

ha  19 dam
5

3dm2 7 cm2  370 cm2
408 hm2  8 km2
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
1 giờ 20 phút  1,2 giờ

1
1
tuần  840 phút
12

8

2
giờ  100,1 phút
3


ÔN TẬP SỐ 4

Ngày soạn:
Ngày dạy:

B_ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN,
PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN.
I_ Các phép tính với phân số, hỗn số.
Bài 1: Tính:
a)


6 7

7 8

b)

Bài 2: Tính:
a)

2 3

3 51

HDẫn:

b)
1
3

1
2

7 7
3 2

c) 2  3  . 
Bài 3: Tính:
3 2 4
5 7 9


a)  :

b)

HDẫn:

4 2

5 3

4 11

7 42
49
6

1
2
1
3

2 1 3
: 
11 3 2

c)

5 1 1
 

2 3 4

13 4 101
 
15 7 105
1 1 1
d) : 
2 4 6

2 3 4
5 5 9
2 1 2
e)  
3 4 9

1
3

1
3

13 7 13
: 
3 3 7

d)

1 1 1
 :
2 4 6


3 5 7
4 2 6
5 1 3
g)  
2 3 2

b)  

2
3

3
8

1
4

b) 2  1  3

c)  

6
7

Bài 6: Tính:

5 1
2
a)    :  1  

2 3
3
 

1
3

d) 4 : 2

2 1 3 2.3.3 9
:  

11 3 2 11.1.2 11
1 1 1 1 3
d)  :    2
2 4 6 2 2

a)



1 2
:
5 7

b)

Bài 4: Tính:

3

8

1
3

d)

d) 4 : 2 

3 2 4 3.2.9 27

5 7 9 5.7.4 70
5 1 1 5 1 13
c)     
2 3 4 6 4 12

a) 4  5

2 4

3 9

c) 2  3

a)  : 

Bài 5: Tính:

c)


3
8

5 1 9 6
b)     
 2 3 2 7



Bài 7: Tính:
9

1
4

c) 2  1  5

1
3


6 1 3 5
:   
7 2 4 8

a)

3




Bài 8: Tính:

1
3
3
a) 12   3  4 



5
1
6
6
1 1 1
d) 4  : 5
2 2 2

b) 3  2  6

3  4
4
1
5
5
c) 3  4  5
2
7
14


Bài 9: Tính nhanh:
a)

1

b) 34  2 :   
5 2

254  399  145
254  399  253

b)

5932  6001  5931
5932  6001  69

HDẫn:
a)

254.399  145 (253  1).399  145 253.399  399  145 253.399  254



1
254  399.253
254  399.253
254  399.253
254  399.253

b)


5932  6001  5931 5932  6001.5931
5932  5931.6001
59 32 5931.6001



1
5932  6001  69
(5931  1).6001  69 5931.6001  6001  69 5 931.6001 5932

Bài 10: Tìm x:
3
2
4
3
1
3
c) x  3  4
2
4

4
2
5
7
2
1
d) x : 2  4
3

3

a) x  2  5

b) x  1  3

Bài 11: Tìm x:
3
4

a) x   6 

3
8

b)

7
1
: x  3
8
2

1 1
2 3

c) x   

3
4


HDẫn:

3
4

3
3 9
9 3
8
4 4
4 4
7
1
7
5
7 5 7
b) : x  3   : x   x  : 
8
2
8
2
8 2 20
1 1 3
1 3
3 1 7
c) x     x    x   
2 3 4
6 4
4 6 12


a) x   6   x    x    3

Bài 12: Tìm x:
a)

3 4
2
 x
2 5
3

HDẫn:

1
3

1
3

b) x  3  3 : 4

1
4

10

2
3


2
3

c) 5 : x  3  2

1
2


3 4
2 12
2
6 2 8
 x  x  x  
2 5
3 10
3
5 3 15
1
1 1
10 10 17
10 40
40 10 4
b) x  3  3 : 4  x.  :  x.   x  : 
3
3 4
3
3 4
3 51
51 3 17

2
2
1 17
11 5 17
7
17 7 34
c) 5 : x  3  2  : x    : x   x  : 
3
3
2
3
3 2
3
6
3 6 7

a)

Bài 13: Tính giá trị biểu thức sau:
3

1 6

1 10

2

A=  6 :  1   :  4   5 
5 6 7
5 11 11



 

HDẫn:



3 1 6
1 10
2
5 7 6
21 10 57
42 57
A=  6 :  1   :  4   5    6.  .  :  .    10  1 :   
 5 6 7   5 11 11   3 6 7   5 11 11 
 11 11 
 9:

99
 9:9 1
11

Bài 14: Tính giá trị biểu thức:

1
1
1
1
1 

1 
B= 1   . 1   . 1   . 1   ........... 1 
 . 1 

2
3
4
5
2003
2004


HDẫn:















1
1

1
1
1 
1 
B = 1   . 1   . 1   . 1   ........... 1 
 . 1 

2
3
4
5
2003
2004









1 2 3 4
2002 2003 1 2 3 4
2002 2003
1
 . . . .......
.
 . . . .......
.


2 3 4 5
2003 2004 2 3 4 5
2003 2004 2004

Bài 15: Tính giá trị biểu thức:
C= 5

9 3  1
1
1 7
:  2 4  22 :
10 2  3
2
3 4

HDẫn:

9 3  1
1
1  7 59 3  7 9
7 7
:   2  4  2  2  :  :   .  2.  :
10 2  3
2
3  4 10 2  3 2
3 4
59 2 7  9
 7 59 7 5 4 59 10 3
 .  .  2  : 

 . . 
 
10 3 3  2
 4 15 3 2 7 15 3 5

C= 5

11


ÔN TẬP SỐ 5

Ngày soạn:
Ngày dạy:

C_ ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I_LÝ THUYẾT
1_Ôn tập về chu vi, diện tích của một số hình
+) Hình chữ nhật:
P = (a+b).2
S = a.b
Với a,b lần lượt là chiều dài, chiều rộng.
+) Hình vuông: P = 4.a
S = a .a
Với a là độ dài cạnh hình vuông.
+) Hình bình hành: S = a.h
Với a là độ dài cạnh hbh, h là chiều cao tương ứng với cạnh đó.
+) Hình thoi: S =

m.n

2

Với m,n lần lượt là độ dài 2 đường chéo của hình thoi.
+) Hình tam giác: S =

a.h
2

P=a+b+c
Với a,b,c là độ dài 3 cạnh tam giác, h là độ dài đường cao tương ứng với cạnh đó.
+) Hình thang: S 

(a  b).h
2

Với a, b là độ dài 2 đáy, h là chiều cao hình thang.
+) Hình tròn:
C = r.2.3,14
S = 3,14.r.r (=  .r2)
Với r là bán kính hình tròn.
2_Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình.
+) Hình hộp chữ nhật:
Sxq=(a+b).2.c
Stp= Sxq+2.Sđáy
V=a.b.c
Với a.b.c lần lượt là chiều dài, chiều rộng, chiều cao của hình hộp chữ nhật.
+) Hình lập phương:
Sxq=4a2
Stp=6a2
V=a3

Với a là độ dài cạnh hình lập phương.
II_BÀI TẬP
A_BÀI TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
Bài 1: Một mảnh đất có kích thước như hình vẽ.
6,2m
Tính diện tích mảnh đất?
A 6m
B
C
1
12


6m

8m

2
14,2m

E
5m

F

3
14,2m

K


D
H

Hướng dẫn: S mảnh đất = S1 + S2 + S3
Hình 1 là tam giác vuông BCD có 2 cạnh góc vuông là BC và CD nên có :
1
1
S1  .BC .CD  .6.8  24m 2
2
2

Hình 2 là hình thang vuông ABDE có 2 đáy là AB và DE, chiều cao hình thang là AE
nên có:

S2 

 AB  ED  .AE  6, 2  14, 2 .6
2



2

 61, 2m 2

Hình 3 là hình bình hành cos cạnh bên là FH và chiều cao hình bình hành là EK nên có:
S3  EK .FH  5.14, 2  71m 2

Diện tích mảnh đất: Smảnh đất = S1 + S2 + S3 = 24  61, 2  71  156, 2m 2
Bài 2: Hình ABCDEG là hình vẽ của một mảnh đất trên bản đồ với tỉ lệ là 1:1000. Để

tính diện tích mảnh đất, người ta chia hình ABCDEG thành tứ giác ABCG và hình thanh
vuông GCDE và đo được các đoạn thẳng: GH= 1,5cm; HI = 2,5cm; IC = 2cm;
AH = 2cm ; BI= 2,4cm; CD= 1,5cm; DE= 3cm. Tính S mảnh đất?
B
Hướng dẫn:
Kích thước thật của mảnh đất:
A
2,4
GH=1,5.1000=1500cm=15m
2cm 2 cm 3
HI=2,5.1000=2500cm=25m
1
G 1,5cm
2,5cm
2cm
IC=2.1000=2000cm=20m
C
AH=2.1000=2000cm=20m
H
I
1,5cm
BI=2,4.1000=2400cm=24m
4
CD=1,5.1000=1500cm=15m
E
D
DE=3.1000=3000cm=30m
3cm
Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích 4 hình 1,2,3,4.
CG  GH  HI  IC  15  20  25  60m


Hình 1 là tam giác vuông AHG có 2 cạnh góc vuông là AH và GH nên có:
1
1
S1  .AH .GH  .20.15  150m 2
2
2

Hình 2 là hình thang vuông có 2 đáy là AH và BI, chiều cao hình thang là HI nên:
S2 

 AH  BI  .HI  20  24 .25
2



2

 550m 2

Hình 3 là tam giác vuông BIC có 2 cạnh góc vuông là BI và IC nên có:
1
1
S3  .BI .IC  .24.20  240m 2
2
2

13



Hình 4 là hình thang vuông GCDE có 2 đáy là GC và DE, chiều cao của hình thang là
CD nên có:

S4 

 DE  GC  .CD 30  60 .15


2

2

 675m 2

Smảnh đất = S1 + S2 + S3 + S4 = 675  550  150  240  1615m 2
Bài 3: Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật bằng chu vi của mảnh vườn hình vuông
cạnh là 30m. Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật bằng

4
cạnh của mảnh vườn hình
3

vuông. Người ta trồng dưa hấu trên mảnh vườn hình chữ nhật, cứ 100m2 thu được 350kg
dưa hấu. Hỏi trên mảnh vườn hình chữ nhật người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn dưa
hấu?
Hướng dẫn:
Có Phình vuông  30.4  120m = Phcn
Lại có chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật bằng

4

cạnh của mảnh vườn hình vuông nên
3

4
.30  40( m)
3
Có Phcn = 2.  CD  CR   120( m)  CD  CR  60

chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là :
 CR  60  40  20(m)

Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 20.40  800( m 2 )
Biết cứ 100m2 thu được 350kg dưa hấu nên số kg dưa hấu thu hoạch được trên mảnh
800 :100.350  2800( kg) = 2,8 ( tấn) .
vườn hình chữ nhật là:
Bài 4: Hình thang ABCD có đáy lớn AB dài 2,2m ; đáy bé kém đáy lớn 0,4m; chiều cao
H D
C
bằng nửa tổng 2 đáy.
Tính a) Diện tích hình thang?
b) Diện tích tam giác ABC?
c) Diện tích tam giác ACD?
A
Hướng dẫn:

K

B

Độ dài đáy bé là : 2, 2  0, 4  1,8m

1
2

1
2

Chiều cao của hình thang: . 1,8  2, 2   .4  2 m
a) Hình thang ABCD có 2 đáy là CD và AB, chiều cao hình thang là CK nên có:
S

 AB  CD  .CK 1,8  2, 2 .2
2



2

 4(m 2 )

b) Hình tam giác ABC có cạnh đáy AB, chiều cao tương ứng CK nên có:
1
1
S ABC  .CK .AB  .2.2, 2  2, 2(m 2)
2
2

14


c) Hình tam giác ACD có cạnh đáy CD, chiều cao tương ứng AH bằng CK nên có:

1
1
S ACD  .CD.AH  .2.1,8  1,8(m 2)
2
2

Bài 5: Hình bình hành ABCD có AB = 4,5dm; AH = 3,2dm; DH = 1,5dm. Tính diện
tích hình thang ABCH?
A
B

D

C

H
Hướng dẫn:

Hình bình hành ABCD có cạnh bên CD, chiều cao của hình bình hành là AH nên có
S1  AH .CD  4,5.3, 2  14, 4(dm 2 )
diện tích:
Tam giác ADH có 2 cạnh góc vuông là AH và DH nên có diện tích là:
1
1
S 2  .AH .DH  .3, 2.1,5  2, 4(dm 2)
2
2

Diện tích hình thang ABCH bằng diện tích hình bình hành ABCD trừ đi diện tích tam
giác AHD nên có diện tích là:

S  S1  S 2  14, 4  2, 4  12(dm 2 )

Bài 6: Hình thang ABCD có đáy lớn CD = 16cm, đáy bé AB = 9cm. Biết DM = 7cm,
diện tích hình tam giác BMC bằng 37,8cm2. Tính diện tích ABCD?

Hướng dẫn:
Gọi BH là chiều cao của tam giác BMC tương
ứng
với cạnh đáy MC.
MC  CD  DM  16  7  9(cm )

Hình 1 là tam giác BMC có cạnh đáy MC,
Chiều cao tương ứng với cạnh đáy là BH.


A

9cm
2

D 7cm M

15

B
37,8
cm 1
H

C



S1  37,8cm 2
1
S1  .BH .MC  37,8cm 2
2
1
 .BH .9  37,8  4,5.BH  37,8
2
 BH  37,8 : 4,5  8, 4(cm ).

BH là chiều cao tam giác BMC đồng thời là chiều cao hình thang ABDM.
Diện tích hình thang ABDM là: S 2 

 AB  DM  .BH
2



9  7 .8, 4
2

 67, 2(cm 2 )

Diện tích hình thang ABCD bằng tổng diện tích hình 1 và hình 2 nên có diện tích là:
S  S1  S 2  67, 2  37,8  105(cm 2 )

Bài 7: Tính chu vi và diện tích hình tròn có:
a) Bán kính r = 3cm.
b) Đường kính d = 10cm.

Hướng dẫn:

r

a) Hình tròn có bán kính r = 2cm nên có chu vi là: C  2.r.3,14  2.3.3,14  18,84(cm)
Diện tích hình tròn là: S  r 2 .3,14  32.3,14  28, 26(cm 2 )
b) Hình tròn có đường kính d = 10cm nên có bàn kính r  10 : 2  5(cm)
Chu vi hình tròn là: C  2.r.3,14  2.5.3,14  31, 4(cm)
Diện tích hình tròn là: S  r 2 .3,14  52.3,14  78,5(cm 2 )

ÔN TẬP SỐ 6
(Tiếp theo)
Bài 8: Đường kính của 1 bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường
2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?
Hướng dẫn:
Chu vi của bánh xe là: C  3,14.d  3,14.65  204,1(cm)  2, 041(m)
Để đi được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn số vòng là:
2041: 2, 041  1000 ( vòng)
16


Bài 9 : Trong hình bên, biết hình tròn có đường kính 50cm, diện tích HCN bằng 18%
diện tích hình tròn. Tính diện tích phần tô đậm của hình tròn.
Hướng dẫn:
Bán kính hình tròn là: 50 : 2  25( cm)
Diện tích hình tròn là: S1  252.3,14  1962,5(cm 2 )
Diện tích hình chữ nhật là: S 2 

18.1962,5
 353, 25 cm 2

100





Diện tích phần tô đậm là : S  S1  S 2  1962,5  353, 25  1609, 25 cm 2 
Bài 10: Vườn hoa của một trường tiểu học là hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều
rộng 9,5m. Phần diện tích trồng hoa hồng là 2 hình tròn bán kính 1,5m; phần diện tích
còn lại trồng các loại hoa khác. Tính diện tích phần vườn trồng các loại hoa khác?
Hướng dẫn:
Diện tích mảnh vườn là:

S1  18.9,5  171(m 2 )

Diện tích trồng hoa hồng bằng diện tích 2 hình tròn
có bán kính 1,5m.
Diện tích trồng hoa hồng là: S 2  2.r 2 .3,14  1.1,52.3,14  14,13(m 2 )
Diện tích trồng hoa khác bằng diện tích mảnh vườn trừ đi diện tích trồng hoa hồng.
Diện tích trồng hoa khác là: S  S1  S 2  171  14,13  156,87 m 2 
Ngày soạn:
Ngày dạy:

ÔN TẬP HÌNH HỌC (TIẾP THEO)

Bài 11: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ.
31m
A
HDẫn:
Hình 1 là hình chữ nhật ABCD nên có H

15,5
diện tích là:
m
F
2
S  AC .AB  31.21,5  666,5(m )
1

17

2

B

C
21,5m
K

1

38m

E

D


Hình 2 là hình chữ nhật HKEF nên có diện tích là:
S 2  EF .FH  38.15,5  589(m 2 )


Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích hình 1 và hình 2 nên có diện tích là:
S  S1  S 2  666,5  589  1255,5(m 2 )

Bài 12: Tính diện tích mảnh đất có kích thước như hình vẽ:
A

HDẫn:
Có CD  DG  CG

 E  CG  75  34  41(m )
AD  AE  DE
 AE  GF  52  16,5  35,5(m )

52 m

25m

B

2

C

D

Hình 1 là hình chữ nhật
DGFE
nên có diện tích là:

34m


1

E

75m

G
16,5
m
F

S1  GF .EF  16,5.75  1237,5(m 2 )

Hình 2 là hình thang vuông ABCD có 2 đáy là AB và CD; chiều cao hình thang là AD
nên có diện tích là:
S2 

 AB  CD  .AD  25  41.35,5


2

2

 1171,5(m 2 )

Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích hình 1 và hình 2 nên có diện tích là:
S  S1  S 2  1171,5  1237,5  2409(m 2)


Bài 13: Tính chu vi, diện tích hình tròn biết:
3
5

a) Đường kính d= dm
b) Bán kính r=0,8m
HDẫn:

3
5

3
5

a) Đường kính hình tròn d  dm  r  : 2 
Chu vi hình tròn là: C  2.r.3,14  2.
2

3
dm
10

3
.3,14  1,884(dm)
10

3
Diện tích hình tròn là: S    .3,14  0, 2826(dm 2 )
 10 
b) Chu vi hình tròn là: C  2.r.3,14  2.0,8.3,14  5, 024(m)


Diện tích hình tròn là: S  0,82.3,14  2, 0096(m 2 )

Bài 14: Tính chu vi, diện tích hình tròn có trong hình bên, biết hình vuông có cạnh bằng
10cm.
18


HDẫn:
Hình tròn nằm trong hình vuông nên có
đường kính bằng độ dài cạnh hình vuông.
Đường kính hình tròn là 10cm nên bán kính
hình tròn là: d  10cm  r  10 : 2  5(cm)
Chu vi hình tròn là:

10cm

C  d .3,14  10.3,14  31, 4(cm )

Diện tích hình tròn là:

S  r 2 .3,14  5.3,14  78,5(m 2 )

B_BÀI TẬP VỀ DIỆN TÍCH XUNG QUANH, DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN, THỂ
TÍCH MỘT SỐ HÌNH.
Bài 15: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình sau:
a) Hình hộp chữ nhật có chiều daì 4m, chiều rộng 3m, chiều cao 2m.
b) Hình lập phương có cạnh là 2m.
HDẫn:
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:


S xq   a  b  .2.c  (4  3).2.2  28(m 2 )

Diện tích đáy hình hộp chữ nhật là:
Sđáy = a.b  4.3  12(m 2 )
Diện tích toàn phần cuả hình hộp chữ nhật là:
Stp = Sxq + 2.Sđáy= 28  2.12  52( m 2 )
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
V  a.b.c  4.3.2  24(m 3 )

b) Diện tích xung quanh hình lập phương là:
Sxq = 4a 2  4.22  16(m 2 )
Diện tích toàn phần hình lập phương là:
Stp = 6.a 2  6.22  24(m 2 )
Thể tích hình lập phương là :
V  a 3  23  8(m 3 )

Bài 16: Một phòng học hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là: chiều dài 8,5m,
chiều rộng 6,4m; chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà và các bức tường phía
trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa bằng 25% diện tích
trần nhà.
Hướng dẫn:
Diện tích trần nhà là:
19


Diện tích cửa là:

Strần nhà = S1  a.b  6, 4.8,5  54, 4(m 2 )


Scửa = S2 = 25%.Strần nhà = 25.54, 4 :100  13, 6( m 2 )
Diện tích các bức tường phía trong bằng diện tích xung quanh của phòng học nên có
diện tích xung qunah là:
Sxq = S3  (a  b).2.c  (6, 4  8,5).2.3,5  104,3(m 2)
Diện tích cần quét vôi bằng tổng diện tích tường và diện tích trần nhà trừ đi diện tích
cửa nên có diện tích là:
S  S1  S 2  S3  54, 4  104,3  13, 6  145,1(m 2)

Bài 17: Một cái hộp không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25m;
chiều rộng 15m; chiều cao 18m.
a) Người ta sơn các mặt xung quanh của hộp màu đỏ, sơn mặt đáy màu trắng. Hỏi
diện tích sơn màu đỏ và màu trắng?
b) Tính diện tích tôn dùng để làm hộp( không tính mép hàn)?
Hướng dẫn:
a) Diện tích sơn màu đỏ chính là diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật nên có
diện tích là:
Sxq = S1  (a  b).2.c  (25  15).2.18  1440(m 2)
Diện tích sơn màu trắng chính là diện tích đáy của hình hộp chữ nhật nên có diện tích là:
Sđáy = S 2  a.b  25.15  375(m 2 )
b) Diện tích tôn dùng làm hộp bằng tổng diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình
hộp chữ nhật nên có diện tích là:
S  S1  S 2  1440  375  1815(m 2 )

Bài 18: Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là : chiều
dài 2m; chiều rộng 1,2m; chiều cao 1,4m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Hướng dẫn:
Số lít nước bể chứa được bằng chính thể tích của bể nên bể chứa được số lít nước là:
2.1, 2.1, 4  3,36( m3 )  3360( dm3 )  3360( l)

Bài 19: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 18cm, cân nặng bao nhiêu kg. Biết

mỗi xentimet khối kim loại đó cân nặng 30g?
Hướng dẫn:
Thể tích khôí kim loại là:
Cân nặng của khối kim loại là:

V  a 3  183  5832(cm 3 )

5832.30  174960( g)  174,96( kg)

20


Bài 20: Một bể nước hình chữ nhật, đáy vuông, cạnh đáy dài 1,2m; chiều cao 1,5m; hiện
không có nước. Một máy bơm bơm nước vào bể đó được 75 lít mỗi phút. Hỏi sau bao
lâu thì máy bơm bơm đầy bể nước ấy?
Hướng dẫn:
Đáy bể nước là hình vuông nên 2 cạnh đáy đều bằng 1,2m nên thể tích của bề nước là:
V  a.a.c  1, 2.1, 2.1,5  2,16(m 3)  2160(dm 3)

Có 75(l )  75( dm 3 )
Thời gian để máy bơm bơm đầy bể nước là:
2160 : 75  28,8 (phút)=28phút 48 giây.

ÔN TẬP SỐ 7
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
1_ Tìm số trung bình cộng
Bài 1: Tổ 1 thu hoạch được 165kg rau xanh. Tổ 2 hu được hơn tổ 1 là 42kg nhưng lại
nhiều hơn tổ 3 là 15kg. Trung bình mỗi tổ thu hoạch được bao nhiêu kg rau xanh?
Hướng dẫn
Tổ 1 thu hoạch được 165 kg.

Mà tổ 2 thu được ít hơn tổ 1 là 42kg nên tổ 2 thu hoạch được số kg rau xanh là:
165  42  123 (kg)
Tổ 2 thu được nhiều hơn tổ 3 là 15 kg nên tổ 3 thu hoạch dược số kg là:
123  15  108 (kg)
Trung bình mỗi tổ thu hoạch được số kg là:
(165  123  108) : 3  132 (kg)
Bài 2: Trại thu mua sữa bò :
_Trong 2 ngày đầu, mỗi ngày 12000 lít sữa.
_Trong 3ngày sau, mỗi ngày 21000 l sữa.
21


Hỏi trung bình mỗi ngày mua được bao nhiêu lít sữa?
Hướng dẫn
Trung bình mỗi ngày thu hoạch được số l sữa:

 2.12000  3.21000  : 5  17640 (l)

Bài 3: Tuổi trung bình của 1 đội bóng đá (11 người) là 22t. Nếu không kể tuổi của đội
trưởng thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ còn lại chỉ là 21t. Hỏi tuổi của đội trưởng?
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của 11 cầu thủ
22.11  242 (t)
Tổng số tuổi của 10 cầu thủ là
21.10=210(t)
Tuổi của đội trưởng là
242  210  32 (t)
2_Tìm 2 số biết tổng và hiệu của chúng:
Bài 1: Tổng của 2 số chẵn liên tiếp là 74. Tìm 2 số đó?
Hướng dẫn

Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị.
Số lớn là:  74  2  : 2  38
Số bé là:  74  2  : 2  36
Bài 2: Mẹ sinh ra Tâm lúc 26 tuổi. Biết rằng đến năm 2004 thì tổng số tuổi của 2 mẹ con
là 42 tuổi. Hỏi Tâm sinh năm nào?
Hướng dẫn
Mẹ sinh ra Tâm năm 26t nên mẹ hơn Tâm 26t.
Số tuổi của Tâm vào năm 2004 là:
 42  26  : 2  8 (t)
Năm sinh của Tâm là:
2004  8  1996

Bài 3: Chu vi hcn là 40 cm. Biết rằng nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng
thêm 3 cm nữa thì hcn đó trở thành hvg. Tính S?
Hướng dẫn
Tổng của chiều dài và chiều rộng là:
40 : 2  20 (cm)
Nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng lên 3 cm thì chiều dài bằng chiều rộng
nên chiều dài hơn chiều rộng là: 3  3  6 (cm)
Chiều dài là: (20  6) : 2  13 (cm)
Chiều rộng là: (20  6) : 2  7 (cm)
22


Diện tích hcn là: 13.7  91 cm2
3_Tìm 2 số biết tổng ( hiệu), tỉ số 2 số đó.
Bài1: Trên giá sách có 108 cuốn sách gồm sách tiếng việt và sách Toán. Biết số sách
Toán bằng

4

số sách Tiếng Việt. Hỏi trên giá sách có bao nhiêu quyển sách Toán, bao
5

nhiêu quyển sách Tiếng Việt?

Hướng dẫn
Tổng số phần bằng nhau:
4+5=9 phần
Số sách Toán là: 108:9.4=48 ( cuốn)
Số sách TIếng Việt là: 108:9.5= 60 (cuốn)
Bài 2: Một vườn hoa hcn có chu vi là 120m, chiều rộng bằng
a) Tính chiều dài, chiều rộng?
b) Người ta sử dụng
m2?
a)

b)

5
chiều dài.
7

1
diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu
25

Hướng dẫn
Tổng chiều dài và chiều rộng là:
120 : 2  60 (m)
Tổng số phần bằng nhau là:

5  7  12 (phần)
Chiều dài là: 60 :12.7  35 (m)
Chiều rộng là: 60 :12.5  25 (m)
Diện tích vườn hoa là:
35.25  875 m2
Tổng số phần bằng nhau: 25phần
Diện tích lối đi:
875:25.1=35m2

Bài 3: Hiệu của 2 số là 36. Số lớn bằng

5
số bé. Tìm 2 số đó.
3

Hướng dẫn

Hiệu số phần bằng nhau là: 5  3  2 (phần)
Số lớn là: 36 : 2.5  90
Số bé là: 36 : 2.3  54
Bài 4: Lớp 5A có 40 hs. Lớp 5B có 36 hs. Lớp 5B trồng được ít hơn lớp 5A 12 cây. Hỏi
mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây xanh( mỗi hs trồng số cây bằng nhau)
Hướng dẫn
23


Tỉ số hs giữa 2 lớp 5b và 5A là: 36 : 40 

36 9


40 10

Hiệu số phần bằng nhau là: 10  9  1 phần
Số cây lớp 5A trồng được là:
12 :1.10  120 cây
Số cây lớp 5B trồng được là:
12 :1.9  108 cây

Bài 5: Lớp 4A có 40 hs. Lớp 4B có 36 hs, lớp 4C có 43 hs. Cả 3 lớp được nhà trường
phân cho 357 cuốn vở. Hỏi mỗi lớp được bao nhiêu quyển vở?
Hướng dẫn
36
40
43
Tỉ số hs giữa lớp 4C và 4A là: 43 : 40 
40

Tỉ số hs giữa lớp 4B và 4A là: 36 : 40 

Nếu lớp 4A chiếm 40 phần thì lớp 4B chiếm 36 phần và lớp 4C chiếm 43 phần.
Tổng số phần là: 36  40  43  119 phần
Số vở lớp 4A nhận được là:
357 :119.40  120 quyển
Số vở lớp 4B nhận được là:
357 :119.36  108 quyển
Số vở lớp 4C nhận được là:
357 :119.43  129 quyển
4.Toán về tỉ lệ:
4.1. Toán về tỉ lệ thuận
Bài 1: Mua 5m vảI hết 80000đ. Hỏi mua 7m vảI đó hết ba nhiêu tiền?

Hướng dẫn
Mua 1m vải đó hết số tiền là:
80000:5=16000(đ)
Mua 7m vảI đó hết số tiền là:
16000.7=112000(đ)
Bài 2: Bạn Hà mua 2 tá bút chì hết 30000đ. Hỏi bạn Minh muốn mua 8 cái bút chì như
thế thì phải trả bao nhiêu tiền?
Hướng dẫn
2tá =24 cái

Mua một cái bút chì hết số tiền:
30000:24=1250 (đ)
8 cái bút chì cần trả số tiền là:
24


1250.8=10000(đ)
Bài 3: Có 16 ôtô chở được 1728 kg gạo. Với sức chở đó thì 24 ôtô chở được bao nhiêu
kg gạo?
Hướng dẫn
Một ôtô chở được số kg gạo là:
1728:16=108(kg)
24 ôtô chở được số kg gạo là:
108.24=2592(kg)
Bài 4: Một ôtô cứ đI 100km thì tiêu thụ hết 20l xăng. Biết rằng ôtô đã đI được 75km.
Hỏi ôtô đã tiêu thụ bao nhiêu l xăng?
Hướng dẫn
1 km ôtô tiêu thụ số l xăng là:
20:100=0,2(l)
75 km ôtô tiêu thụ số l xăng là:

0,2.75=15(l)
Bài 5: Nhà em nấu ăn cứ 3 tháng hết 2 bình gaz loại 13kg. Hỏi nhà em nấu ăn trong 1
năm thì hết bao nhiêu tiền gaz, biết 1kg gaz giá 13000đ?
Hướng dẫn: 1năm = 12 tháng.
C1:

C2:

12 tháng gấp 3 tháng số lần là:
12:3=4 (lần)
Số bình gaz dùng trong 1 năm là:
2.4=8(bình)
Số kg gaz dùng trong 1 năm là:
8.13=104(kg)
Số tiền gaz dùng trong 1 năm là:
104.13000=1 352 000(đ)
1tháng dùng hết số bình là:
2
3

2:3= (bình)
1năm dùng hết số bình ga là:
2
.12=8( bình)
3

Số kg gaz dùng trong 1 năm là:
8.13=104(kg)
Số tiền gaz dùng trong 1 năm là:
104.13000=1 352 000(đ)

25


×