Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

BAI TAP ON HE LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.5 KB, 28 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỈM SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG

NỘI DUNG ÔN TẬP HÈ 2010
DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 2
LÊN LỚP 3
Bỉm Sơn, tháng 7 năm 2010
Buổi 1
Tiết 1: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
- Làm quen với học sinh.
- Chia tổ.
- Tạm thời cử cán bộ lớp.
- Quy định vờ dùng trong hè (Vở toán, vở tiếng Việt)
- Thông báo lịch học hè, giờ học, học phí. (ghi vào vở chi tiết, cụ thể để PHHS dễ
theo dõi)
___________________________________________
Tiết 2: ÔN TOÁN
1, Tính kết quả
34 + 66 - 46 84 - 47 + 63
2, Tìm x:
27 + x = 63 50 - x = 15
x - 43 = 18 68 - x = 17 + 25
3, Tuần này, thứ năm là ngày 19. Tuần sau thứ năm là ngày bao nhiêu?
4, Tóm tắt và giải bài toán sau:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 kg đường. Buổi chiều bán được ít hơn buổi
sáng 18 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
5, Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Có bao nhiêu tam giác?
___________________________________________
Tiết 3: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:


Ông trời bật lửa
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!
Mưa! Mưa xuống thật rồi!
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc.
Chớp bỗng lòe chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ông trời bật lửa
Xem lúa vừa trổ bông.
Đỗ Xuân Thanh
Bài tập:
1, Điền tr hay ch?
Mặt …òn, mặt lại đỏ gay
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao?
Suốt ngày lơ lửng …ên cao
Đêm về đi ngủ …ui vào nơi đâu?
2, Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- Qua chín triu cành.
- Lá vàng trước gió se đưa vèo.

Buổi 2
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Đặt tính rồi tính:
100 - 37 36 - 19 57 - 49 81 - 29 45 - 28 82 - 44
2, Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, lớp 3A
1

thu được 81 kg giấy, lớp 3A
2
thu ít hơn 19
kg giấy. Hỏi lớp 3A
2
thu được bao nhiêu kg giấy?
3, Thùng to đựng 55 lít dầu và nhiều hơn thùng bé là 18 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng
bao nhiêu lít dầu?
______________________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Tiếng ru
(Trích)
Con ong làm mật, yêu hoa
Con cá bơi yêu nước; Con chim ca, yêu trời
Con người muốn sống, con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu người anh em.
Một ngôi sao chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín, chẳng nên mùa vàng
Một người - đâu phải nhân gian?
Sống chăng, một đốm lửa tàn mà thôi!
Tố Hữu
Bài tập:
1. Điền d, gi hay r?
ịu àng; lời u; ải thưởng; ày a; bút ạ.
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
đội mu; áo cu; nghi ngơi; cu khoai
________________________________________________-
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Tìm những từ chỉ sự vật trong các từ sau: quần áo, dòng suối, tươi non, viết, sư

tử, đỏ chót, mây, hiền lành, xấu xí.
2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ sự vật vừa tìm được.
3, Câu nào được viết theo mẫu: Ai - là gì?
 Minh là người con ngoan.
 Bạn Nam làm việc say sưa.
 Em là học sinh lớp 3.
 Bàn tay em bé mũm mĩm, trắng hồng.
 Chiếc áo này đẹp quá!
4, Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “là gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 3.
Buổi 3
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Ôn luyện bảng nhân 2, 3 theo nhóm đôi.
Giáo viên kiểm tra những học sinh chưa thật thuộc.
2, Tìm x:
x + 35 = 81 27 + x = 100 - 27 x + 17 + 19 = 73
47 + x = 72 x + 43 = 18 + 52 23 + x + 35 = 54 + 37
___________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Tập chép:
Ngày khai trường
Sáng đầu thu trong xanh
Em mặc quần áo mới
Đi đón ngày khai trường
Vui như là đi hội.
Gặp bạn, cười hớn hở
Đứa tay bắt mặt mừng
Đứa ôm vai bá cổ
Cặp sách đùa trên lưng …
Tiếng trống trường gióng giả
Năm học mới đến rồi

Chúng em đi vào lớp
Khăn quàng bay đỏ tươi.
Nguyễn Bùi Vợi
Bài tập:
Điền vào chỗ trống l hay n?
- Ở hiền gặp ành.
- Một cây àm chẳng ên on
Ba cây chụm ại ên hòn úi cao.
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Tìm những từ chỉ hoạt động trong các từ sau: xinh, gió, cây, hát, ru, bàn, học
sinh, xinh xắn, làm, ngoan, hiền, bút.
2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ hoạt động vừa tìm được.
3, Câu nào được viết theo mẫu: Ai - làm gì?
 Cô giáo đang giảng bài.
 Nam rất chăm làm việc nhà.
 Chim sơn ca hót véo von.
 Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
 Mái tóc của mẹ bay bay theo gió.
4, Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “làm gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài 3.
Buổi 4
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Học sinh ôn lại bảng nhân 4, 5 theo nhóm đôi.
Giáo viên kiểm tra.
2, Tìm y:
y - 18 = 41 y - 200 = 300 y - 13 - 35 = 27
y - 168 = 230 y - 730 = 30 y - 54 + 16 = 42
3, Cửa hàng có một số mét vải. Sau khi bán đi 73m vải thì trong kho còn lại 27m
vải. Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu mét vải?
4, Trên bến xe có một số xe chở khách. Lúc đầu có 13 chiếc rời bến, sau đó lại có
thêm 8 chiếc ô tô rời bến. Lúc này còn lại 11 chiếc ô tô. Hỏi ban đầu trên bến xe có

tất cả bao nhiêu chiếc ô tô?
5, Hãy tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi tích của 5 và 9 thì được 55.
______________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Rừng chiều
Chiều buông xuống. Rừng bỗng trở nên âm u. Loáng một cái, mây xám ào ạt
phủ kín bầu trời. Chớp nhoang nhoáng phía xa. Dòng suối ban sáng hiền lành là
thế, giờ sầm lại, réo ồ ồ, trông thật dữ tợn. Gió làm cho khu rừng chuyển mình dữ
dội. Các loài vật trong rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp.
Theo Nguyễn Hữu Lập
Bài tập:
1. Điền tr hay ch?
cuộn òn; ân thật; ậm ễ
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- Lá rừng với gió ngân se se.
- Chăng may thân gay cành rơi
Vân nguyên cái gốc truyền đời cho măng.
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Tìm những từ chỉ đặc điểm trong các từ sau: xinh, cây, hát, bàn học, học sinh,
xinh xắn, làm, ngoan ngoãn, hiền lành, cặp sách, thông minh, giáo viên.
2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được.
3, Câu nào được viết theo mẫu: Ai - thế nào?
 Minh rất chăm chỉ.
 Bạn Nam làm việc rất chăm chỉ.
 Mai Hoa là một học sinh ngoan.
 Các loài vật trong rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp.
 Loáng một cái, mây xám ào ạt phủ kín bầu trời.
4, Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “như thế nào?” của những câu em vừa tìm được ở bài
tập 3.


Buổi 5
TIẾT 1: ÔN TOÁN
Học sinh ôn lại bảng chia 2, 3 theo nhóm đôi. (5 phút)
1. Tính nhẩm:
4 x 8 2 x 6 40 : 5 18 : 2 3 x 7 5 x 5 32 : 4 27 : 3
2, Tìm x:
45 - x = 28 80 - x = 19 100 - x - 17 = 34
x - 27 = 35 91 - x = 67 89 + 11 - x = 64
3, Có 45 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?
4, Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 3; 6; 9; …; …; ….
b, 4; 9; …; 19; 24; …; …; ….
c, 2; 5; 8; …; …; 17; ….
__________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Nhớ bé ngoan
Đi xa bố nhớ bé mình
Bên bàn cặm cụi tay xinh chép bài
Bặm môi làm toán miệt mài
Khó ghê mà chẳng chịu sai bao giờ.
Mải mê tập vẽ, đọc thơ
Hát ru em ngủ ầu ơ ngọt ngào.
Xa con bố nhớ biết bao
Nhưng mà chỉ nhớ việc nào bé ngoan.
Nguyễn Trung Thu
Bài tập:
Điền s hay x?
Mẹ thì ống ở trên bờ
Con inh ra lại ống nhờ dưới ao.

Có đuôi bơi lội lao ao
Mất đuôi tức khắc nhảy nhao lên bờ.
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? trong các câu sau:
- Bố em là bác sĩ.
- Chúng em đang học bài.
- Những chú chim sẻ đang nhảy nhót trên cành cây.
- Những đóa hoa hồng tỏa hương thơm ngào ngạt.
- Vào mùa hè, trời nóng như đổ lửa.
2, Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được gạch chân dưới đây:
- Đến trường, chúng em được học tập, vui chơi thỏa thích.
- Em rất yêu quý gia đình của mình.
Buổi 6
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Học sinh ôn lại bảng chia 4, 5 theo nhóm đôi.
Giáo viên kiểm tra
2, Tính nhẩm:
4 x 5 3 x 7 9 x 4 20 : 5 21 : 3 8 : 4 40 : 5 36 : 4
3, Tính:
2 x 8 - 7 = 4 x 5 : 2 = 35 : 5 + 16 = 40 - 18 : 3 =
4, Điền vào chỗ trống:
1 phần 5 của 15 là 1 phần 4 của 32 quả cam là
1 phần 3 của 27kg là 1 phần 2 của 18 dm là
5, Tìm những số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5.
_______________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Luật giao thông
Sơn đố Hà:
- Theo Luật giao thông, đố cậu xe nào có thể chạy trên vỉa hè?

Hà suy nghĩ hồi lâu rồi lắc đầu:
- Theo Luật giao thông, chẳng xe nào được chạy trên vỉa hè. Vỉa hè chỉ dành
cho người đi bộ.
- Cậu nhầm rồi! Xe nôi được phép chạy trên vỉa hè.
Theo Ngụ ngôn hè phố
Bài tập:
Chọn từ thích hợp trong ngoặc rồi viết lại cho đúng:
Sau (làn, nàn) mưa bụi tháng ba
Cỏ cây sém (đõ, đỏ) như là (lửa, nửa) thiêu
Nền trời rừng (rực, dực) ráng treo
Tưởng như ngựa (sắt, xắt) sớm (chìu, chiều) vẫn bay.
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU + TẬP LÀM VĂN
1, Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
- Sơn đố Hà.
- Đàn trâu bước đi thong thả.
2, Em hãy viết từ 4 - 5 câu kể về một con vật mà em yêu quý.
Buổi 7
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Tính:
5 x 8 - 15
4 x 6 + 36
3 x 10 - 4
54 + 4 x 7
4 x 8 + 41
3 x 6 + 29
2 x 9 + 52
100 - 3 x 9
2, Có 5 con trâu đang gặm cỏ. Hỏi có bao nhiêu chân trâu?
3, Mỗi đĩa có 4 quả cam. Hỏi 8 đĩa có bao nhiêu quả cam?
4, Từ 3 chữ số 2, 3, 4 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số.

_____________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Cây tre
Búp măng non cảm thấy thật sung sướng và tự hào. Măng non cùng với các
bạn khác được ông Mặt Trời chiếu sáng và lớn lên mạnh mẽ. Từ búp măng non,
chú đã trở thành cây tre nhỏ giống như mẹ. Những cây tre nhỏ sẽ hợp thành một
rừng tre lớn.
Bài tập:
Điền tr hay ch?
Con người là một sinh vật có í tuệ vượt lên ên mọi loài, có phẩm ất kì
diệu là biết mơ ước. Chính vì vậy, họ khám phá được những bí mật nằm sâu ong
lòng đất, ế ngự được đại dương, inh phục được khoảng không vũ ụ bao la. Họ
là những ủ nhân xứng đáng của thế giới này.
____________________________________________
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào?
- Nghỉ hè, em được về quê.
- Trên sân trường, các bạn đang chơi đùa vui vẻ.
2, Đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào? cho các từ ngữ được gạch chân trong các câu
sau:
- Hết tháng năm, chúng em được nghỉ hè.
- Ngày 5 tháng 9, chúng em sẽ được dự lễ Khai giảng năm học mới.
- Tối nay, lúc 8 giờ, vô tuyến sẽ chiếu bộ phim “Mr Bean In Holiday”.
3, Tìm từ ngữ thích hợp trả lời câu hỏi Khi nào? điền vào chỗ trống:
- , cả lớp đều trật tự lắng nghe cô giáo giảng bài.
- Em thường đánh răng vào và
Buổi 8
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Tính:

45 : 5 + 28
3 x 8 + 47
5 x 8 – 13
12 : 3 x 7
2 x 9 : 3
4 x 5 : 2
2, Tìm a:
a x 3 = 24
4 x a = 28
a x 5 = 45
2 x a = 18
3 x a + 17 = 26
100 – a x 5 = 55
3. Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
4, Viết các số lớn nhất có 1; 2; 3 chữ số.
_________________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế.
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
Gió mát lưng đồi
Ve ngân ra rả
Trên cao lưng trời

Diều ai vừa thả
Nguyễn Thanh Toàn
Bài tập:
Điền d, gi hay r?
Xưa có người đi thuyền, kiếm ắt bên hông, chẳng may làm kiếm ơi
xuống nước. Anh ta liền đánh ấu vào mạn thuyền chỗ kiếm ơi. Người trên
thuyền thấy lạ bèn hỏi:
- Bác làm lạ thế?
- Tôi đánh ấu chỗ kiếm ơi. Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã
đánh ấu mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm.
_________________________________________________
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu?
- Trong vườn, các loài hoa đua nhau tỏa hương thơm ngát.
- Các bạn gái đang nhảy dây ngoài sân trường.
- Các loài chim ở phương Nam để tránh rét.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Trong lớp, học sinh đang say sưa nghe cô giáo giảng bài.
- Bố em làm việc ở miền Nam.
3. Tìm từ cùng nghĩa có thể thay thế cho từ thong thả trong câu “Thong thả dắt
trâu”.
Buổi 9
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Tính:
5 x 8 - 11
3 x 6 : 3
40 : 4 : 5
20 : 4 x 6
2, Tìm b:
b : 2 = 2

b : 3 = 4
b : 4 = 0
b : 5 = 100 - 93
3, a. Có 30l dầu chia đều vào 6 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
b. Có 30l dầu chia đều vào các can, mỗi can 5l. Hỏi được mấy can dầu như thế?
4, Cho các chữ số 4; 7; 0
a. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số từ các chữ số trên.
b. Xếp các số vừa tìm được theo thứ tự từ lớn đến bé.
_____________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Tập chép:
Đại bàng và cáo
Đại bàng chộp được một con cáo con. Cáo mẹ cầu xin đại bàng xót thương
con nó. Đại bàng nghĩ bụng: “Tổ của ta ở cao tít trên cây tùng. Cáo không thể với
tới ta được”. Cáo mẹ bèn chạy ra cánh đồng, lấy một thanh củi đang cháy dở của
người tiều phu rồi tha về gốc cây tùng. Cáo mẹ định đốt cháy cây tùng. Bấy giờ, đại
bàng phải lên tiếng van xin cáo mẹ tha cho và mang trả cáo con.
Bài tập:
Hãy kể lại câu chuyện trên bằng lời kể của cáo mẹ.
________________________________________________
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân trong mỗi câu sau:
- Chú mèo tức tối nhìn theo bóng con chuột.
- Chó nghe rất thính.
2, Gạch dưới những từ ngữ trả lời cho câu hỏi như thế nào trong mỗi câu sau:
- Mái tóc của mẹ dài và mượt.
- Bạn Minh vừa học giỏi vừa chăm ngoan.
Buổi 10
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Tìm x:

21 : x = 3 36 : x = 4 40 : x = 5 (74 - 56) : x =2
2, a. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 100cm, 15dm, 2m?
b. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 65cm, 7dm, 112cm, 2m?
3. Có 24 cái kẹo xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái. Hỏi có mấy hộp như thế?
4. Nối các điểm đã cho để được hình gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng:

• •
• •
____________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Tiếng chim buổi sáng
Sáng ra trời rộng đến đâu
Trời xanh như mới lần đầu biết xanh
Tiếng chim lay động lá cành
Tiếng chim đánh thức chồi xanh dậy cùng
Tiếng chim vỗ cánh bầy ong
Tiếng chim tha nắng rải đồng vàng thơm
Gọi bông lúa chín về thôn
Tiếng chim nhuộm óng cây rơm trước nhà.
Tiếng chim cùng bé tưới hoa
Mát trong từng giọt nước hòa tiếng chim.
Bài tập:
1, Điền l hay n?
ăm gian nhà cỏ thấp e te
Ngõ tối đêm sâu đóm ập òe
2, Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
Có vất va mới thanh nhàn
Không dưng ai dê cầm tàn che cho.
___________________________________

TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Gạch chân những từ ngữ trả lời câu hỏi Vì sao? trong mỗi câu sau:
- Minh thường bị điểm kém vì bạn ấy lười học.
- Vì trời mưa to nên đường phố bị ngập nước.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Vì học tập tốt nên Lan đạt học sinh Xuất sắc.
- Em rất vui vì sắp được đi nghỉ hè ở biển.
3, Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:
- Lớp em được khen vì
- Vì nên cây cối thật là tươi tốt.
Buổi 11
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Điền vào chỗ trống:
1km = m
1m = dm
1dm = cm
1cm = mm
7m = dm
3dm = mm
5cm = mm
4m1dm = cm
50cm = dm
30mm = cm
400mm = dm
700cm = dm = m
3dm5cm = cm
57cm = dm cm
364mm =
dm cm mm
975cm = m dm

cm
2, Từ 3 chữ số 5; 7; 4 hãy thành lập tất cả các số có 3 chữ số có thể?
3, Viết vào chỗ chấm:
a. 3; 6; 9; 12; ; ;
c. 98; 99; ; ; ; 103;
b. 0; 4; ; 12; 16; ; ; 28
d. 389; ; 385; ; 351; ;
____________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Tập chép:
Chú thợ điện
Như chim gõ kiến
Bám chặt thân tre
Ô! Chú thợ điện
Đu mình tài ghê
Hoa sứ bắc lên
Trắng hai vai cột
Dây điện từ đất
Chú căng ngang trời.
Quần áo chú xanh
Màu xanh xanh thế
Bàn tay chú khỏe
Bóp cong gọng kìm.
Cháu đứng quên chơi
Ngắm nhìn chú mãi
Bài tập:
1, Điền s hay x?
ao cháu không về với bà
Chào mào đã hót vườn na mỗi chiều.
ốt ruột, bà nghe chim kêu

Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na.
Hết hè, cháu vẫn đang a
Chào mào vẫn hót. Mùa na ắp tàn.
_______________________________________________
TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
1, Trong bài thơ “Chú thợ điện”, chú thợ điện đang làm việc được so sánh với gì?
Em hãy viết lại câu thơ có hình ảnh so sánh đó.
2, Có thể thay từ “tài” trong câu thơ “Đu mình tài ghê” bằng từ nào mà nghĩa của
câu thơ không thay đổi?
3, Hãy tìm hình ảnh so sánh cho từng sự vật sau:
- Da em bé trắng như
- Tóc em bé mượt như
Buổi 12
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Tìm x:
x - 192 = 301
x + 215 = 315
700 - x = 400
12 - 7 < x < 12 - 4
2, Cùng đi một quãng đường như nhau, anh Hòa đi hết 50 phút, anh Tùng đi hết 1
giờ, anh Bình đi hết 65 phút. Hỏi ai đi nhanh nhất?
3, a. Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ?
b. Từ 8 giờ tối hôm trước đến 8 giờ tối hôm sau là bao nhiêu giờ?
4, Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được:
a. 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác.
b. 3 hình tứ giác.
______________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN CHỮ
Nghe - viết:
Bố có mừng không?

- Bố ơi, con có tin mừng cho bố đây - Mi-khau gọi to từ ngoài sân khi đi học
về - Bố hứa cho con một trăm ngàn nếu con được lên lớp hai, đúng không?
- Đúng!
- Con đã tiết kiệm cho bố khoản chi tiêu này.
Bài tập:
Dựa vào đoạn văn trả lời câu hỏi:
a, Bố đã hứa gì với Mi - khau?
b, Mi - khau nói: “Con đã tiết kiệm cho bố khoản chi tiêu này” nghĩa là gì?
__________________________________________
TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn từ 4 - 5 câu kể về một người thân trong gia đình
em theo các gợi ý sau:
a. Người đó là ai? Đang học hoặc làm gì?
b. Đặc điểm về hình dáng và tính tình của người đó có gì đáng chú ý?
c. Em có tình cảm gì với người đó?
Buổi 13
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Tính:
15cm + 17cm - 3cm
100l - 5l x 7
4dm x 3 + 24dm
42m + 4m x 8
2, Bình cân nặng 27kg, Hải nặng hơn Bình 6kg, Nam nặng hơn Bình 2kg. Hỏi Hải
nặng bao nhiêu kg, Nam nặng bao nhiêu kg?
3, Một trạm bơm nước phải bơm trong 5 giờ, bắt đầu bơm lúc 8 giờ sáng. Hỏi đến
mấy giờ thì bơm xong?
4, Bạn Bình có 1000 đồng, bạn mua một con tem để gửi thư hết 800 đồng. Hỏi bạn
Bình còn mấy trăm đồng?
___________________________________________
TIẾT 2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU

1, Gạch chân những từ ngữ trả lời câu hỏi Để làm gì?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần cố gắng hơn nữa.
- Em học tập chăm chỉ để bố mẹ vui lòng.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Để trường lớp luôn sạch chúng em phải vứt rác vào thùng rác.
- Chúng em phải học tập thật tốt để mai sau xây dựng đất nước.
___________________________________________
TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Em hãy viết từ 4 - 5 câu tả về cảnh biển buổi sáng.
Buổi 14
TIẾT 1: ÔN TOÁN
1, Đặt tính rồi tính:
a. 72 - 27
b. 48 + 48
602 + 35
347 - 37
6 + 323
538 - 4
2, Tính:
24 + 18 - 28
5 x 8 - 11
3 x 6 : 2
30 : 3 : 5
3, Điền dấu < ; > ; =
302 310
888 879
542 500 + 42
200 + 20 + 2 322
600 + 80 + 4 648
400 + 120 + 5 525

3, Tìm x:
x - 325 = 273 124 + x = 414 + 135
4, Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó
bằng bao nhiêu cm?
5. Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân
nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
TIẾT 2- 3: ĐỌC HIỂU - LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Món quà quý
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt
ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến,
chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn bàn
mới tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là
dòng chữ Kính chúc mẹ vui, khỏe được thêu bằng những sợi chỉ vàng.
Tến đến, Thỏ Mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất
hạnh phúc, cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Theo CÂU CHUYỆN MÙA HẠ
1. Dựa vào nội dung bài đọc trên, ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng:
a, Câu văn nào dưới đây tả sự vất vả của Thỏ Mẹ:
Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ.
Thỏ Mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày đề nuôi đàn con.
b, Để tỏ lòng thương yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đã làm gì?
Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy.
Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.
Làm tặng mẹ một chiếc khăn quàng.
c, Món quà được tặng mẹ vào dịp nào?
Vào dịp Tết.
Vào ngày sinh nhật mẹ.
Vào ngày hội đón xuân.
d, Vì sao khi nhận món quà, Thỏ Mẹ cảm thấy mệt nhọc tiêu tan hết?

Vì thỏ Mẹ vui mừng thấy các con chăm chỉ.
Vì thỏ Mẹ hạnh phúc thấy các con hiếu thảo.
Vì chiếc khăn bàn là món quà Thỏ Mẹ ao ước.
2. Câu Thỏ mẹ rất hạnh phúc được viết theo mẫu câu nào?
Ai - là gì?
Ai - làm gì?
Ai - thế nào?
3. Bộ phận được gạch chân trong câu Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để
nuôi đàn con trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
Vì sao?
Như thế nào?
Khi nào?
4. Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu:
Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
5. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong câu văn sau:
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
Buổi 15
TIẾT 1: ÔN TOÁN
A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, 0 x 8 + 11 = ?
a. 0 b. 8 c. 11 d. 19
2, 0 : 5 : 1 = ?
a. 0 b. 5 c. 1 d. 6
3, Số năm trăm linh một viết là:
a. 510 b. 501 c. 5001 d. 5100
4, Cho dãy số 201; 206; 211; Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 215 b. 216 c. 214 d. 116
5, 1cm 1m. Dấu cần điền vào chỗ trống là:
a. < b. > c. = d. Không có dấu nào
6, Tìm x biết: x : 5 = 7

a. x = 30 b. x = 12 c. x = 35 d. x = 2
7, Tìm y biết: 179 - y = 16
a. y = 195 b. y = 163 c. y = 63 d. y = 183
8, Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác ABC đều là 30cm. Vậy chu vi của nó là:
a. 30cm b. 60cm c. 90cm d. 9cm
9, Thứ tư tuần này là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:
a. 15 tháng 5 b. 16 tháng 5 c. 19 tháng 5 d. 2 tháng 5
10, 5m 7cm = cm
a. 570 b. 507 c. 5700 d. 57
B. Bài tập:
1. Thùng thứ nhất có 154 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 34 lít dầu.
Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
2. Cú mt s bỏnh chia u vo 5 a, mi a 10 cỏi bỏnh. Hi cú tt c bao nhiờu
cỏi bỏnh?
3. Tớnh chu vi hỡnh t giỏc MNPQ bit di mi cnh u bng 4dm?
________________________________________
TIT 2: TING VIT (Phn vit):
A. Chớnh t:(Nghe - Vit)
Tin th thao
Am - xt - rụng li ot gii vụ ch vũng ua nc Phỏp. õy l ln th
nm anh ot chic ỏo vng ti gii ua xe p ny. Nh ó bit, thỏng 10 - 1996,
anh mc bnh ung th. Ba thỏng sau, ung th lờn n nóo. Bnh tỡnh nguy kch,
nhng anh khụng nn chớ. Sau khi m, anh li lao vo luyn tp. Ln u tiờn anh
tr thnh vụ ch Vũng ua nc Phỏp l thỏng 7 - 1999.
B. Tp lm vn:
Em hóy vit 4 - 5 cõu k v mt con vt m em yờu quý.
Bui 16
TIT 1- 2 : ễN TON
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15 15 6 = 36

b) 18 4 2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
a) 24 + 32 17 + 42
b) 58 25 66 35
c) 42 + 13 89 34
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm
a) 68- 34 58 34
b) 67 34 67 43
c) 84 + 26 88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 dm = cm c) 3dm 7 cm = cm
b) 50 cm = dm d) 94 cm = dm cm
Bài 5: Tìm y
a) 3 x y = 24 : 3 c) y : 4 = 10 : 2
b) Y x 4 = 2 x 6 d) y : 3 = 2 x 3
Bài 6: Viết các số gồm:
a) 6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị
b) 8 trăm và 6 chục
c) 5 trăm và 7 đơn vị
_______________________________________________
TIT 3: TING VIT
Bài 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:
Không có việc gì khó
Chỉ sợ òng không bền
Đào úi và ấp biển
Quyết chí ắt àm ên
Bài 2: Điền x hoặc s vào chỗ trống:
a ôi an ẻ a út ôi ục
Phù a đi a xót a đồng âu
Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d , gi:

Tôi lớn lên đã thấy dừa trớc ngõ
ừa u tôi ấc ngủ tuổi thơ
Cứ mỗi chiều nghe ừa eo tr ớc ó
Tôi hỏi nội tôi ừa có tự bao ờ
Bui 17
TIT 1- 2 : ễN TON
Bài 1:Tính nhẩm
a/2 x 5 x 3= b/ 6 x 2 : 4 = c/ 10 : 5 + 19 = .
8 : 2 x 3 = . 0 x 5 : 3 = 35 : 5 + 25 = .
27 : 1 x 3 = . 1 x 4 x 3 = . 24 : 4 x 0 =
Bài 2: Điền số
a) : 5 = 1 8 x = 0 5 x = 15
b) x 4 = 4 30 : = 6 : 4 = 8
Bài 3: Tính theo mẫu
a) 3 x 5 + 14 = 15 + 14 b) 2 x 8 + 16 =
= 29
5 x 7 + 27 = 5 x 9 + 25 =
5 x 9 18 = 5 x 6 + 37 =
6 : 3 x 5 = 24 : 3 x 5 =
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch đợc 652 kg vải nhà Yến thu hoạch đợc ít hơn nhà Mai
231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch đợc bao nhiêu kg vải?
Bài 5: Tìm x biết :
a/ x x 5 = 25 b/ x + 17 = 33
5
ì
x = 40 85 x = 38
X : 5 = 6 x : 3 = 8
Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít dầu?
Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành
2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?

TIT 3: TING VIT
Bài 1: Điền vào chỗ trống ch hay tr
Cây úc úc mừng ở lại che ở
Bài 2: Tìm các từ ngữ:
a) Nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi:
M: thơng yêu,
b/ Nói lên tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ:
M: biết ơn,
Bài 3 : Điền s hoặc x vào chỗ trống
âu bọ âu kim củ ắn ắn tay áo
inh sống inh đẹp át gạo át bên cạnh
Bui 18
TIT 1- 2 : ễN TON
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3
ì
x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ
nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396; ; ; ; 404
155;150;145; ; 135; ;
520;540;;560; ; ; ; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 26 64 48

b/ 543 + 376 35 + 865 678 622 497 34
__________________________________________________
TIT 3: TING VIT
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mớp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ nh thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
b/ S tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
c/ Vẹt bắt chớc tiếng ngời rất giỏi.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tơi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
Bui 19
TIT 1- 2 : ễN TON
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trớc và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x 42 = 26 c/ 78 x = 27

b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu
cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 49
812 + 39 76 - 23
________________________________________________
TIT 3: TING VIT

Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dới đây bằng từ trái nghiã với nó
a/ Cao: d/ Đầu tiên:
b/ Dài: . e/ Biến mất
c/ Ngời lớn: g/ Bình tĩnh:
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
Bài 3:Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngợc nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b/lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
Bui 20
TIT 1- 2 : ễN TON
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x 21 = 33 21 b/ 78- x = 42 + 24
c/ x + 25 = 100 - 25 d/ 89 x = 28
Bài 3: Viết thêm 2 số vào dãy số sau:
a/ 9; 12 ; 15; 18; .; .
b/ 4; 8 ; 16; .; .
c/ 100; 200 ; 300; 400; .; .
d/ 110; 120 ; 130; 140; .; .
Bài 4:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 15 < 15 + 1
b/ 18< + 16 < 20
c/ 10 < < < 13
Bài 5: >;<; =
2 x 5 5 x 2 40 x 2 80 : 2
20 x 4 79 30 x 2 20 x 4
60 : 3 3 x 7 4 x 10 . 5 x 9
_______________________________________

TIT 3- 4: TING VIT
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa nh sau:
- Chỉ vật để cho ngời nằm: .
- Chỉ sợi dùng để buộc:
- Trái với hay:
- Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:
b/ Có vần t hoặc c:
- chỉ chỗ rất sâu mà thờng đứng trên núi cao nhìn xuống ta thấy:
- Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa với quẳng đi):
.
Bài 2: Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
- Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vờn.
- Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm dới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:
Bài 4: Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không đợc tới nớc.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
Bui 21
TIT 1- 2 : ễN TON
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2
b, 4+ 4+4 + 4
c, 5 + 5 +5 + 5 + 5

Bài 2: Viết các tích dới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6
b, 8 x 3
c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính
kết quả.
a, 4 x 3 + 4
b, 3 x 4 + 3
c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2
b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ
chấm.
a, 4 x 3 4+ 4+ 4 + 4
b, 2 x 4 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16
b, 5 x 6 + 42
c, 4 x 8 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x < 35
Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6 4 x 6
b, 5 x 4 6 5 x 4
c, 3 x 6 + 3 3 x 7
Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, .
b, 5, 9, 13, 17, .

a, 5, 10, 15, 20,
__________________________________________________
TIT 3- 4: TING VIT
Bài 1. Điền l hay n:
ời ói chẳng mất tiền mua
ựa ời mà ói cho vừa òng nhau.
b. Điền s hay x:
oa đầu; ngoài ân; chim âu; oa dịu; ân chơi; oa bóp; ân khấu.
Bài 2.
a. Cho các từ sau: yêu, thơng, quí, mến. Hãy tạo thành 8 từ có hai tiếng chỉ tình
cảm chị em trong gia đình.
b. Tìm 3 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một bạn học sinh.
c. Đặt một câu với từ vừa tìm đợc.
Bài 3. Tìm từ có nghĩa sau để điền vào chỗ trống ở từng dòng:
- Làm cho gạo chín thành cơm gọi là
- Làm cho quần áo sạch bằng nớc hoặc xà phòng gọi là
- Làm đứt một vật bằng kéo, dao hoặc vật sắc gọi là
- Hỏi ngời bệnh về tình hình sức khỏe và dùng các dụng cụ để biết tình hình
bệnh của ngời bệnh gọi là
Bài 4. Chọn dấu phẩy, dấu chấm hay dấu chấm hỏi điền vào ô trống:
Bé nói với mẹ: - Con xin mẹ tờ bu thiếp đẹp để viết chúc thọ ông bà

Mẹ
mỉm cời

nhìn bé nói:
- Khi nào thì con viết

Bé đáp:
- Tha mẹ


con sẽ viết cho ông bà ngay tối hôm nay ạ

Bài 5. Nói lời đáp của em:
- Khi Thầy hiệu trởng nhận lời đến dự sinh hoạt văn nghệ với lớp em.
- Mẹ em nói tối nay có phim hay.
- Bố gọi điện về báo tin bố đợc về nhà đón tết.
Bui 22
TIT 1- 2 : ễN TON
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14
b, 46+ 82 + 18 + 54
c, 37 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 . 17 + 48
b,74 - 36 . 83 - 37
c,56 - 19 . 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 . 41 + x
b,56 - y . 45 - y
c,x - 26 . x - 21
Bài 5: a)Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
b)Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 6: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73
76 - 29 = 57
57 28 = 29

Bài 8: Tìm x :
a)x + 12 = 46 b) x + 26 = 12 + 1 c)42 + x = 87 d)34 + x = 86 - 21
TIT 3- 4: TING VIT
Bi 1 a/ - in vo ch trng ch hay tr?
Bui iu, ờn bói bin, khi thy iu lờn, cú mt ng ai i õn t,
u i m li ai.
b/ Khoanh trũn vo ch cỏi trc nhng t ng vit ỳng chớnh t:
A. ngỏo p B. ngoộo tay C. hp quot D. loay hoay
Bi 2 : Hóy t 2 cõu theo mu:
- Ai l gỡ?
- Ai th no?
Bi 3 : Gch di cỏc t ch hot ng trong cõu vn sau:
Cng v sỏng, tit tri cng lnh giỏ. Trong bp, bỏc mốo mp vn nm lỡ
bờn ng tro m. Bỏc lim dim ụi mt, luụn ming kờu: rột! rột!. Th nhng, mi
sỏng tinh m, chỳ g trng ó chy tút ra gia sõn. Chỳ vn mỡnh, dang ụi cỏnh
to, kho nh hai chic qut, v phnh phch, ri gỏy vang: ề ú o ũ.
Bi 4 : Vit khong 5 cõu k v mt bn lp em.
Bui 23
TIT 1- 2 : ễN TON
Bài 1:Trờng Hữu Nghị có 487 học sinh nữ và 412 học sinh nam. Hỏi:
a/Trờng Hữu Nghị có tất cả bao nhiêu học sinh?
b/Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là bao nhiêu em?
Bài 2: Một đàn vịt có 100 con ở dới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở
dới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ:
a/Dới ao còn lại bao nhiêu con vịt?
b/Trên bờ có bao nhiêu con vịt?
c/Số vịt ở trên bờ và số vịt ở dới ao hơn kém nhau bao nhiêu con?
Bài 3: Một bến xe có 37 ô tô rời bến, nh vậy còn lại 12 ô tô cha rời bến. Hỏi lúc đầu
có bao nhiêu ô tô trên bến xe đó ?
Bài 4: Một cửa hàng có 356 kg đờng . Sau một ngày bán hàng cửa hàng còn laị 210

kg đờng. Hỏi ngày đó cửa hàng đã bán đợc bao nhiêu ki- lô - gam đờng?
Bài 5: Một ô tô chở khách dừng tại bến đỗ. Có 5 ngời xuống xe và 3 ngời lên xe. Xe
tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trớc khi dừng lại bến đỗ
đó , trên xe có bao nhiêu hành khách?
Bài 6:Goí kẹo chanh và gói kẹo dừa có tất cả 235 cái kẹo. Riêng gói kẹo chanh có
120 cái . Hỏi :
a/Gói kẹo dừa có bao nhiêu cái kẹo?
b/ Phải bớt ở gói kẹo chanh đi bao nhiêu cái kẹo để số kẹo ở hai gói bằng bằng
nhau?
Bài 7: Cứ 4 cái bánh nớng đóng đợc một hộp bánh. Hỏi cần có bao nhiêu cái bánh
nớng để đóng đợc 8 hộp bánh nh thế?
TIT 3- 4: TING VIT
Bài 1: Em hãy dùng cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ để thay thế cho
cho cụm từ khi nào dới đây:
a/ Khi nào lớp bạn đi thăm bà mẹ Việt nam anh hùng?
b/Khi nào bạn về thăm ông bà?
c/ Bạn vẽ bức tranh này khi nào?
d/ Khi nào chúng mình đi thăm cô giáo?
Bài 2: Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a/- (sông, xông) - Hồng - .xáo
-(sa, xa) - sút -đ ờng .
-(sơng, xơng) -cây rồng - sớm
Bài 3:
a. Nối từ cột A với lời giải nghĩa phù hợp ở cột B.
A B
Hồ Dòng nớc chảy tự nhiên ở đồi núi.
Suối Dòng nớc chảy tơng đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại đợc.
Sông Nơi đất trũng chứa nớc, tơng đối rộng và sâu, ở trong đất liền.
Bài 4 :
Viết vào chỗ trống các từ cho dới đây thành cặp từ có nghĩa trái ngợc nhau.

- Đẹp, ngắn, nóng, thấp, lạnh, xấu, cao, dài:
Bài 5 : Hãy viết một đoạn văn ngắn(khoảng 5, 6 câu) kể về ông, bà hoặc một ngời
thân của em.
Bui 24
TIT 1- 2 : ễN TON
Bi 1 : Hóy tỡm cỏch tớnh nhanh phộp tớnh sau :
45 + 18 + 15 ; 39 + 53 29
Bi 2 :Tỡm x bit : 54 x + 8 = 16 + 8
Bi 3 : ỡm cỏc s cú 2 ch s m tng hai ch s bng 6
Bi 4 : ng gp khỳc cú 3 on di 38dm.on nm ngang di 18dm. on lờn
dc cú di bng on xung dc. Hi on xung dc di bao nhiờu -ci-một?
Bi 5 : Mnh vi sau khi ct i 1m thỡ cũn 9cm Hi trc khi ct, mnh vi ú
di bao nhiờu xng-ti-một?
___________________________________________________
TIT 3- 4: TING VIT
Bi 1: Tỡm v ghi vo ch trng nhng t cú ting cha vn ai hoc ay.
a) Ch s vt di chuyn trờn khụng:
b) Ch nc tuụn thnh dũng:.
c) Trỏi ngha vi ỳng:
d) Cú v nh v ca t:
e) Ch hnh ng chp tay, qu gi, gp ngi:.
f) iu tt lnh tỡnh c n ỳng lỳc:.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×