Đáp án và thang điểm môn hóa
Câu
Nội dung
Thang
điểm
Câu I 3,5đ
1.Hiện tợng xảy ra khi cho kali vào các dung dịch
Các dung dịch đều có khí không màu bay ra
K + H
2
OKOH + H
2
Sau đó:
Dung dịch MgSO
4
có kết tủa trắng và không tan trong KOH d
MgSO
4
+2KOHMg(OH)
2
+K
2
SO
4
Dung dịch NH
4
Cl có khí mùi khai bay ra
NH
4
Cl + KOHNH
3
+KCl +H
2
O
Dung dịch FeCl
2
có kết tủa trắng và hóa nâu trong không khí :
FeCl
2
+2KOHFe(OH)
2
+2KCl
4Fe(OH)
2
+ O
2
+2H
2
O4Fe(OH)
3
Dung dịch FeCl
3
có kết tủa nâu:
FeCl
3
+3KOHFe(OH)
3
+3KCl
Dung dịch CuSO
4
có kết tủa xanh:
CuSO
4
+2KOHCu(OH)
2
+K
2
SO
4
Dung dịch AlCl
3
có kết tủa trắng keo, tan nếu KOH d:
AlCl
3
+3KOHAl(OH)
3
+3KCl
Al(OH)
3
+ KOHKAlO
2
+2H
2
O
2.Các phơng trình phản ứng
a/ FeS
2
+ 18HNO
3
đặcFe(NO
3
)
3
+2H
2
SO
4
+15 NO
2
+7 H
2
O
FeS
2
+ 14H
+
+15NO
3
-
Fe
3+
+ SO
4
2-
+15NO
2
+7 H
2
O
b/ FeCO
3
+ 4HNO
3
đặc Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
+CO
2
+2H
2
O
FeCO
3
+4H
+
+NO
3
-
Fe
3+
+ NO
2
+CO
2
+2H
2
O
c/3Na
2
CO
3
+2FeCl
3
+ 3 H
2
O2Fe(OH)
3
+3CO
2
+6NaCl
CO
3
2-
+ Fe
3+
+ 3 H
2
O2Fe(OH)
3
+3CO
2
3. Tách các chất: Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, SiO
2
Dùng dung dịch HCl d tách đợc SiO
2
, dung dịch thu đợc gồm AlCl
3
,
FeCl
3
Al
2
O
3
+ 6HCl 2AlCl
3
+3H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+3H
2
O
Cho dung dịch thu đợc phản ứng với dung dịch KOH d, thu đợc kết tủa.
FeCl
3
+3KOHFe(OH)
3
+3KCl
AlCl
3
+3KOHAl(OH)
3
+3KCl
Al(OH)
3
+ KOHKAlO
2
+2H
2
O
Lọc nung kết tủa đến khối lợng không đổi
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
025
025
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Sục CO
2
d vào dung dịch sau phản ứng
KAlO
2
+CO
2
+2H
2
OAl(OH)
3
+KHCO
3
CO
2
+KOHKHCO
3
Lọc và nung kết tủa đến khối lợng không đổi thu đợc Al
2
O
3
2Al(OH)
3
Al
2
O
3
+ 3H
2
O
025
0,25
Câu II 4,5đ
1.Ba(NO
3
)
2
+ K
2
CO
3
BaCO
3
+ 2KNO
3
+Nếu x=y:Dung dịch A gồm K
+
, NO
3
-
yxnn
NOK
22
3
===
+
+Nếu x>y: Dung dịch A gồm K
+
, , Ba
2+
xmolnmolyxnymoln
NOBaK
2,)(,2
3
2
===
++
+Nếu x<y: Dung dịch A gồm K
+
, NO
3
-
, CO
3
2-
molxynxmolnymoln
CONOK
)(,2,2
2
33
===
+
2. Phơng trình phản ứng:
NH
3
+H
2
O NH
4
+
+ OH
-
Ban đầu 1,5 0 0
Phân li x x x
Cân bằng 1,5-x x x
14
2
10.7,1
5,1
=
=
x
x
K
Giả sử x<< 1,5
x=1,6.10
-7
M. Vậy [H
+
]= 0,625.10
-7
M
3.Theo đề ra 2 muối của kali là: KNO
2
, KNO
3
PTPƯ: 2KNO
3
2KNO
2
+O
2
(1)
x x x/2
Khí A:O
2
, X: KNO
2
2KNO
2
+ 2FeSO
4
+ 2H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 2NO + K
2
SO
4
+ 2H
2
O (2)
x+y x+y
Khí B là: NO ( không màu)
2NO + O
2
2NO
2
Khí C (3)
(nâu đỏ)
molnn
OA
015,0
4,22
336,0
2
===
molnn
NOB
04,0
4,22
896,0
==
Gọi x, y là số mol của KNO
3
, KNO
2
Theo (1) (2) và đề ra ta có: x= 0,03 mol ; y= 0,01 mol
Khối lợng của hỗn hợp muối : m =3,03 + 0,85=3,88 g
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
% C KNO
3
= 78,1%: % C KNO
2
=21,9 %
4.Phơng trình phản ứng:
8 Al +30 HNO
3
8Al(NO
3
)
3
+ 3 NH
4
NO
3
+ 9 H
2
O (1)
x 30/8 .x
4 Zn +10 HNO
3
4 Zn(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3 H
2
O (2)
y 10/4 y
Theo đề ra
moln
HNO
0175,0
3
=
Gọi x,y lần lợt là số mol của Al, Zn trong hỗn hợp ban đầu
Theo (1),(2) ta có
27x +65 y= 0,31 x= 0,002 mol
30/8. x + 10/4.y= 0,0175 y=0,004 mol
gmgm
ZnAl
26,0004,0.65;054,0002,0.27
====
Dẫn khí NH
3
vào dung dch X(Al(NO
3
)
3
; Zn(NO
3
)
2
) thì có phản ứng
Al(NO
3
)
3
+ 3 NH
3
+ 3H
2
O Al(OH)
3
+ 3NH
4
NO
3
(3)
Zn(NO
3
)
2
+ 2 NH
3
+ 2 H
2
O Zn(OH)
2
+ 2NH
4
NO
3
(4)
Zn(OH)
2
+ 3 NH
3
[Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
(5)
Để có kết tủa lớn nhất thì phản ứng (5) không xảy ra
lVmoln
NHNH
3136,0014,0004,0.2002,0.3
33
==+=
mlV
NH
6,313
3
=
Để có kết tủa nhỏ nhất thì phản ứng (5) xảy ra
mlVlVmoln
NHNHNH
4,5825824,0026,0
333
===
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu III 4,5đ
1. Từ sơ đồ phản ứng và công thức phân tử của A
1
là:C
5
H
8
O
2
CTCT A
1
: CH
2
=CHCOOCH
2
-CH
3
PTPƯ:
CH
2
=CHCOOCH
2
-CH
3
+NaOH CH
2
=CHCOONa+CH
3
-CH
2
OH(1)
A A
4
A
2
2CH
3
-CH
2
OH CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2
O (2)
A
2
A
3
nCH
2
=CH-CH=CH
2
( - CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
(3)
2 CH
2
=CHCOONa + H
2
SO
4
2 CH
2
=CHCOOH + Na
2
SO
4
(4)
A
4
A
5
CH
2
=CHCOOH + CH
3
OH CH
2
=CHCOOCH
3
+ H
2
O (5)
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
A
5
A
6
nCH
2
=CHCOOCH
3
(-CH
2
-CH-)
n
(6)
|
COOCH
3
2. Công thức đơn giản của axit X là C
2
H
3
O
2
CTTN (C
2
H
3
O
2
)
n
Công thức phân tử của X là: C
2n
H
3n
O
2n
. Vì X là axit nên công thức X là:
C
n
H
2n
(COOH)
n
. Để X là axit thì Số nt H 2.Số nt C+2- Số nhóm
chức 2n 2n+2-n n 2 n=2 CTPT X: C
4
H
6
O
4
CTCT X: HOOC-CH
2
CH
2
-COOH
Gọi công thức của hai ancol là: R
1
OH , R
2
OH (R
1
<R
2
)
Theo đề ra: 1molY 7 mol CO
2
Trong Y có 7 nguyên tử C.Mặt
khác Y không phản ứng với Na trong gốc ancol có 3 nguyên tử C.
Vậy hai ancol là CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Cấu tạo của Y: CH
3
OOC- CH
2
CH
2
-COOCH
2
-CH
3
PTPƯ: HOOC-CH
2
CH
2
-COOH + CH
3
OH + C
2
H
5
OH
CH
3
OOC- CH
2
CH
2
-COOCH
2
-CH
3
+2H
2
O
3. Q.C
7
H
6
O
3
; Q
1
: C
7
H
4
Na
2
O
3
; Q
2
: C
7
H
5
NaO
3
; Q
3
: C
8
H
8
O
3
Từ các phản ứng trên công thức của Q là HO-C
6
H
4
-COOH
PTPƯ: HO-C
6
H
4
-COOH + NaOH NaO-C
6
H
4
-COONa + H
2
O
HO-C
6
H
4
-COOH + NaHCO
3
HO-C
6
H
4
-COONa+ CO
2
+H
2
O
HO-C
6
H
4
-COOH + CH
3
OH HO-C
6
H
4
-COOCH
3
+H
2
O
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu IV 3,5đ
1.Gọi công thức của oxit sắt là: Fe
n
O
m
PTPƯ: Fe
n
O
m
+ mH
2
nFe + mH
2
O (1)
x nx
Fe + HCl FeCl
2
+ H
2
(2)
nx nx
moln
H
3,0
4,22
72,6
2
==
Gọi x,y là số mol của Cu, Fe trong hỗn hợp
Theo (2) ta có:
molnxn
H
3,0
2
==
Theo đề ra: (56n+16m)x +64y=36 (I)
56nx+64y=29,6 (II)
Ta có: (56n+16m)x +64y=36 y=0,2 mol
56nx+64y=29,6
nx= 0,3 n/m= 3/4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
Công thức oxit sắt là Fe
3
O
4
Số gam Cu=0,2.64= 12,8 g; Số gam Fe
3
O
4
=36-12,8=23,2 g
2.Chất rắn B là Cu: x=0,2 mol
gmm
CuB
8,12
==
3. Số mol AgNO
3
= 0,2.1 = 0,2 mol
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
0,1 0,2 0,2
Khối lợng tăng: m
tăng
= 108.0,2-64.0,1=15,2 g
Khối lợng chất rắn: 36 + 15,2= 51,2 g
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu V 4đ
1.
gmmoln
OO
72,232.085,0085,0
4,22
904,1
22
====
Sơ đồ phản ứng: A + O
2
CO
2
+ H
2
O
Ta có:
gmmmm
OAOHCO
6,472,288,1
222
=+=+=+
Gọi x là số mol CO
2
. Từ
3
4
2
2
=
OH
CO
n
n
xnn
COOH
75,0.
4
3
22
=
Ta có: 44x+18.0,75x= 4,6 x = 0,08 mol
m
C
= 0,96 g; m
H
= 0,12 g m
O
= 0,8 g
C:H:O = 8: 12 : 5 Công thức đơn giản: C
8
H
12
O
5
CTTN: ( C
8
H
12
O
5
)
n
M=188n<200 n <1,06 n=1 . Công thức phân tử: C
8
H
12
O
5
2.Công thức cấu tạo của A
Ptp: Na
2
CO
3
+ 2 HCl 2 NaCl + H
2
O + CO
2
(1)
molnn
COCONa
02,0
4,22
448,0
232
===
Khi A tác dụng với NaOH cho 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức có
công thức chung. Hỗn hợp X gồm C
x
H
y
O
2
Na và NaOH d.
Đốt X.
2 C
x
H
y
O
2
Na + (4x+y-3)/2 O
2
(2x-1) CO
2
+ y H
2
O + Na
2
CO
3
(2)
0,02 0,01
2NaOH d + CO
2
Na
2
CO
3
+ H
2
O (3)
0,02 0,01
n
A
= 0,01 mol
Theo đề ra:n
NaOH ban đầu
= 0,04 mol. Khối lợng muối là : 1,76 gam
Gọi công thức 2 axit là RCOOH, R
,
COOH.
Phản ứng tạo A
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25