Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng môn toán lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.34 KB, 8 trang )



* Chúng ta cùng làm bài tập sau:Viết (theo mẫu):
Bài 1
Trăm
Hàng
Chục
nghì
n
Nghì
n
Đơn
vị
Chục
6
Cách viết số
4
3
5 7
Viết
số
Viết
số
6
4
5 7
Viết
số
đọc sốđọc số
Cách đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy


Chữ số 6 ; chữ số 5 trong số 63 457 đứng ở hàng nào ?
Chữ số 6 đứng ở hàng chục nghìn.
Chữ số 5 đứng ở hàng chục.
Hãy nêu cách viết số 63 457 ?
Viết theo thứ tự từ trái sang phải,
bắt đầu viết từ hàng lớn nhất.
Các em hãy vận dụng và tiếp tục
làm bài tập còn lại vào phiếu bài tập
3
6
4
5 7


Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghì
n
Nghì
n
Đơn
vị
Chục
36
4
5 7
Viết
số

đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
54 9
1 3
36 7
2 1
75 5
3 5
63 5
5
7
54
9
1
3
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
3
6
7 2
1
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
75
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
63

5
5 7
Ba mươi sáu nghìn năm trăm năm mươi bảy


Viết (theo mẫu):
Trăm
Hàng
Chục
nghì
n
Nghì
n
Đơn
vị
Chục
36
4
5 7
Viết
số
đọc số
Sáu mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi bảy
63 457
Bài 1
54 9
1 3
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
3
6 7 2

1
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt
75
5
3
5
Năm mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
63
5
5 7
Ba mươi sáu nghìn năm trăm năm mươi bảy
45 913
63 721
57 535
36 457
H
ã
y

đ

c

s


s
a
u


!
Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba.
H
ã
y

đ

c

s


s
a
u

!
Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
55
C
h


s


5


m
à
u

đ


đ

n
g



h
à
n
g

n
à
o

?
Chữ số 5 đứng ở
hàng chục nghìn


Viết (theo mẫu):
Bài 2

Viết số
đọc số
Hai mươi bảy nghìn
63
31 912
145
97
một trăm hai mươi lăm
211
Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
Mẫu
Hãy đọc số ?
Viết
số ?
Hãy đọc số ?
Viết
số ?
Hãy đọc số !
Ba mươi mốt nghìn chín trăm mười hai
Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi
lăm.
Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một.
27 125
89 371
Hãy nêu cách viết số có nhiều chữ số ?Viết từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng lớn nhất.


Số ?
Bài 3
a)

36 520 ; 36 521 ; ... ; ... ; ... ; 36 525 ; ... ;
b)
48 183 ; 48 184 ; ... ; ... ; 48 187 ; ... ; ... ;
c)
81 317 ; . ; ... ; ... ; 81 321 ; ... ; ... ;
Bài toán
yêu cầu điều gì ?
Số ? Số ? Số ? Số ?
Điền số thích hợp
vào chỗ chấm
Số ? Số ? Số ?
Số ? Số ? Số ?
Số ?
Số ?Số ?
36 522 36 523
36 524
36 526
3
0 1
2
4 5
6
Dãy số có gì đặc biệt ?
Số đứng sau lớn hơn
số đứng liền trước 1 đơn vị.
Các bạn ơi! Hãy làm tiếp
2 phần còn lại của bài tập
giúp tôi nhé!
Chúc các bạn đạt được
điểm 10 nhé !

48 185 48 186
48 188
48 189
81 318
81 319 81 320
81 322 81 323
Đố các bạn biết: Cả 3
dãy số trên có chỗ nào
giống nhau ?
Cả 3 dãy số trên đều là
dãy số cách đều và số liền
sau lớn hơn số liền trước
1 đơn vị !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×