Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GA ĐS 9-T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.11 KB, 4 trang )

Giáo án Đại số 9-Năm học 2007-2008
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết: 02
Bài 2: Căn thức bậc hai
NS:06/9/07
ND:
I-Mục tiêu:
-- Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định(hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kỹ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất) phân thức mà tử thức,
hay mẫu thức là bậc nhất còn mẫu hay tử lại là hằng số, bậc hai dạng a
2
+m hay
(a
2
+m) khi m dơng.- Biết cách chứng minh định lý:
aa
=
2
và biết vận dụng hằng
đẳng thức
AA
=
2
để rút gọn.
II-Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:(7 phút)
H


1
: Nêu định nghĩa căn bậc 2 số học của a.
Viết dới dạng kí hiệu:
-Các khẳg định sau đây đúng hay sai:
a. căn bậc 2 của 64 là 8 và -8
b.
=
64
8
c.
( )
33
2
=
d.
x
< 5 => x< 25
H
2
: phát biểu và viết định lí so sánh các
CBH số học:
Chữa bài tập 4/trang 7(SGK): Tìm số x
không âm, biết
a)
x
= 15
b. 2
x
= 14
c.

x
<
2
d.
x2
< 4
GV đánh giá, nhận xét cho điểm HS
HS 1: phát biểu nh SGK
Viết:
x=



=


ax
x
a
2
0
a) Đúng; b) Sai;
c)Đúng; d)sai (
x

0
< 25)
HS 2: Phát biểu và viết định lý nh SGK
Kết quả bài tập 4/SGK
a.

22515x
2
==
b. x=49
c. 0
x

< 2
d. 0
x

< 8
HS khác nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2:
1) Căn thức bậc hai (12 phút)
GV nói : Mở rộng CBH của một số không
âm ta có căn thức bậc hai.
GV: yêu cầu HS đọc và trả lời /8(SGK)
Hình chữ nhật ABCD có đờng chéo
AC=5cm và cạnh BC=x (cm) thì cạnh
HS: Đọc sách giáo khoa
Trần Kỳ Dũng-Trờng THCS Mỹ Sơn
4
(a

0)
?1
Giáo án Đại số 9-Năm học 2007-2008
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
AB=

2
25 x

. Vì sao?
H: Vì sao AB =
2
25 x

?
GV: giới thiệu
2
25 x

là biểu thức căn bậc
2; còn 25-x
2
là biểu thức lấy căn hay biểu
thức dới dấu căn.
GV: Yêu cầu HS đọc Một cách tổng
quát SGK
GV: Nhấn mạnh
A
xác định (hay có
nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm.
Ví dụ 1: (SGK)
H: HS đọc ví dụ 1 sách giáo khoa và hỏi
thêm x=1; x=3; x=-1 thì
x3
lấy giá trị
nào.

H: Yêu cầu HS làm /8(SGK)
H: yêu cầu 2 HS lên bảng làm câu a, b bài
tập 6 trang 10 sách giáo khoa.
GV nhận xét, sửa chữa sai sót( nếu có)
HS: trả lời trong tam giác vuông ABC có
AB
2
+ AC
2
=BC
2
(định lí Pi- ta- go)
AB
2
= BC
2
-AC
2
=> AB
2
=25-x
2
=> AB=
2
x25

vì AB >0
HS đọc một cách tổng quát : trang
8/SGK: Với A là một biểu thức đại số, ng-
ời ta gọi

A
là căn thức bậc hai của A
còn A đợc gọi là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dới dấu căn.
A
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá
trị không âm
HS: đọc Ví dụ 1/8(sgk)
HS: Một em trả lời miệng:
Nếu x=0 thì
00x3
==
Nếu x=3 thì
39x3
==
Nếu x=-1 thì 3x<0 nên
x3
không tồn tại
HS: Một em lên bảng trình bày:
x25

xác định 5-2x0 52x
x2,5
2 HS làm bài tập 6 trang 10 sách giáo
khoa.
a.
3
4
có nghĩa


00
3

a
a
b.
a5

có nghĩa

-5a
0


a
0

Hoạt động 3:
2) Hằng đẳng thức
AA
2
=
H: yêu cầu HS làm /8(SGK): Điền số
thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
a
-2 -1 0 2 3
a
2
2
a

H: Em hãy nêu nhận xét giá trị của
2
a

HS: một em lên bảng điền vào các kết quả
HS: nêu nhận xét:
Trần Kỳ Dũng-Trờng THCS Mỹ Sơn
5
?2
?3
Giáo án Đại số 9-Năm học 2007-2008
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
của a ?
GV: Nh vậy không phải lúc nào bình ph-
ơng của một số rồi khai phơng kết quả đó
cũng đợc số bạn đầu.
GV nhắc lại và nêu lên định lý.
Định lý: Với mọi số a, ta có
aa
2
=
H: Để chứng minh căn bậc 2 số học của a
2
bằng
a
ta cần chứng minh điều gì?
H: Gọi HS đọc cách chứng minh theo SGK

GV diễn giải ví dụ2; ví dụ 3 lên bảng:
Ví dụ 2:Tính


22
)7()b;12)a

Ví dụ 3: Rút gọn
22
)52()b;)12()a

H: yêu cầu HS làm Bài tập 7/ trang 10
(SGK)
GV nêu chú ý SGK:
Chú ý:
AAA
2
==
nếu A

0
AAA
2
==
nếu A<0.
H: gọi HS đọc ví dụ 4/SGK
Nếu a0 thì
2
a
=a.
Nếu a<0 thì
2
a

=-a
HS nhắc lại định lý
HS: Để chứng minh
2
a
=
a
ta cần chứng
minh :





=

2
2
aa
0a

HS đọc SGK: Theo định nghĩa GTTĐ của
một số a R ta có
a 0
với a.
Nếu a

0 thì
a
=a=>

a
2
=a
2
Nếu a<0 thì
a
=-a=>
a
2
=(-a)
2
=a
2
Vậy
a
2
=a
2
với a
HS theo dõi
Kết quả bài tập 7 trang 10 SGK
Tính :
a)
( )
2
0,1 0,1 0,1= =
16,04,0.4,0
4,04,0)4,0(4,0)d
3,13,1)3,1()c
3,03,0)3,0()b

2
2
2
==
=
==
==
HS: ghi chú ý vào vở
HS: đọc ví dụ 4/SGK
a)
2x2x)2x(
2
==

(vì x

2 nên x-2

0)
b)
33236
aa)a(a
===
Trần Kỳ Dũng-Trờng THCS Mỹ Sơn
6
Giáo án Đại số 9-Năm học 2007-2008
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(vì a<0

a

3
<0

33
aa
=
)
c)
a2a2a2
2
==
(vì a

0 nên
aa
=
)
d)
)a2(32a3)2a(3
2
==
(vì
a22a02a2a
=
)
Hoạt động 4:
Luyện tập củng cố(6 phút)
H:
A
có nghĩa khi nào?

H:
2
A
bằng gì khi A0; khi A<0 ?
H: yêu cầu HS làm bài tập 9/(SGK) :
Tìm x, biết:
12x9)d6x4)c
8x)b;7x)a
22
22
==
==
HS:
A
có nghĩa a0
HS:




==
A
A
AA
2

HS: cả lớp làm bài, một em lên bảng trình
bày:
4x
12x312x312x9)d

3x
6x26x26x4)c
8x8x8x)b
7x7x7x)a
2,1
2
2.1
2
2,1
2
2,1
2
=
===
=
===
===
===
Hoạt động 5:
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
-Cần nắm vững điều kiện để
A
có nghĩa, hằng đẳng thức
AA
2
=
-Hiểu cách chứng minh định lý :
aa
2
=

với mọi a
-Làm các bài tập 8(a, b), 10, 11, 12, 13 trang 10/(SGK)
-Chuẩn bị để tiết sau luyện tập: ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Trần Kỳ Dũng-Trờng THCS Mỹ Sơn
7
nếu a

0
nếu a<0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×