Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi học kỳ 1 năm học 2018 2019 môn Vật Lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.21 KB, 5 trang )

SỞ GD VÀ ĐT TỈNH ĐĂKLĂK
2019
TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018MÔN: VẬT LÝ 12
( Thời gian 45 phút không kể thời gian

phát đề)
ĐỀ BÀI
Câu 1: Một mạch điện xoay
chiều RLC mắc nối tiếp, Tổng
trở Z được tính bằng công thức
nào sau đây?
1 2
Z = R 2 − (ω.L −
)
ω.C
A.
B.

Z = R 2 − (ω.L +

C.

1 2
)
ω.C

Z= R 2 + (ω L −

1 2


)
ω.C

D.

1 2
)
ω.C
Câu 2: Một vật nhỏ khối lượng
100 g dao động điều hòa trên
một quỹ đạo thẳng dài 20 cm
với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng
của vật dao động này là
A. 36 J. B. 180 J.
C. 0,036 J.
D. 0,018 J.
Câu 3: Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ
thuộc của mức
cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 0,33a.
B. 0,35a.
C. 0,37a.
D. 0,31a.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của
chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 8 cm/s.
B. 0,5 cm/s.
C. 3 cm/s.

D.
4 cm/s.
Z = R 2 + (ω.L +


Câu 5: Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10V.
B. 20 2 V.
C. 10 2 V.
D. 20V.
Câu 6: : Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng
A. pha ban đầu nhưng khác tần số.
B. biên độ nhưng khác tần số.
C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. biên độ và có hiệu số pha
thay đổi theo thời gian.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt - π /6) V vào hai đầu đoạn
mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0cos(100πt
+ π/6)A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,50.
B. 0,71.
C. 0,86.
D. 1,00.
Câu 8: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều
hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu
giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. 2kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …
B. (2k +1) λ với k = 0, ± 1, ± 2, …

C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …
D. (k + 0,5) λ với k = 0, ± 1, ± 2, …
Câu 9: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Câu 10: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện
năng trong quá trình truyền tải đi xa.
A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
B. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.
C. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
D. Xây dựng nhàmáy điện gần nơi tiêu thụ.
Câu 11: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Lấy g= π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1,6s.
B. 0,5s.
C. 1s.
D. 2s.
Câu 12: Một ống sáo một đầu kín có chiều dài l phát ra âm cơ bản có tần số 15Hz .Tần
số nào là tần số họa âm mà ống sáo phát ra
A. 45Hz.
B. 30Hz.
C. 90Hz.
D. 60Hz.
Câu 13: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các
phần tử R, Lvà C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uL trể pha π/2 so với uc

B. uR sớm pha π/2 so với uL
C. uR trễ pha π/2 so với uC
D. uC trễ pha π so với uL
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm
A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách
giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là


A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tần số
dao động của con lắc tính theo công thức
1
k
m
k
.
A. 2π k
B. 2π m
C. 2π m
D.

1 m
.
2π k
Câu 16: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz

2
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m
D. Sóng âm không truyền được trong
chân không
Câu 17: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và
bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
λ
f
A. v = λ
B. v = 2πfλ
C. v = λf
D. v = f
Câu 18: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị
hiệu dụng của điện áp này là
A. 220V.
B. 110V.
C. 220 2 V.
D. 110 2 V.
Câu 19: Khi đặt hiệu điện thế u = U0 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V
và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 30 2 V.
B. 30 V.
C. 50 2 V.
D. 50 V.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều
hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
1 2
1
kx .

kx.
2
A. 2
B. 2
C. 2kx .
D. 2kx.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ
có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần
số.
A. 12 Hz.
B. 3 Hz.
C. 1 Hz.
D. 6 Hz.
Câu 22: : Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm,nước ,không khí với
bước sóng tương ứng là λ1, λ 2, λ 3.Nhận định nào sau đây là đúng
A. λ 2 > λ 1> λ.3
B. λ 2 > λ 3> λ.2
C. λ 3 > λ 2> λ 1
D. λ 1 > λ
2> λ.3
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha có khung dây của máy quay n
(vòng/phút), số cặp cực của máy là p. Tần số do máy phát tạo ra là:
A. ƒ = n.p
B. ƒ = n.60/p.
C. ƒ = n.p/30
D. ƒ =
n.p/60
Câu 24: Hai dao động điều hòa có các phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos(100πt +
π
2 ) (cm) và x2 = 12cos100πt (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên

độ bằng


A. 17 cm.
B. 7 cm.
C. 8,5 cm.
D. 13
cm.
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng
sóng. Bước sóng của sóng truyền trên đây là
A. 2m.
B. 1m.
C. 0,25m.
D.
0,5m.
Câu 26: Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn
A. hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. cùng hướng chuyển động.
D. ngược hướng chuyển động.
1,2

0

i (A)

t (ms)

10


–1,2

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn
Z
=
50

cảm thuần có cảm kháng L
. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm được mô tả như
hình bên. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là
u = 60 2cos( 50πt − 5π) (V)

3
6
A.
.
100
π
t
π
u = 60 2cos(
− ) (V)
3
6
C.
.

u = 60cos( 50πt + 5π) (V)

3

6
.
100
π
t
π
u = 60cos(
+ ) (V)
3
6
D.
.

B.

Câu 28: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo
thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của
vật là
3
20π
π
A. x = 4π cos( 3 t + 6 ) (cm). B. x =
3
20π
π
C. x = 8π cos( 3 t - 6 ) (cm). D. x =

3
20π
π

4π cos( 3 t - 6 ) (cm).
3
20π
π
8π cos( 3 t + 6 ) (cm).

Câu 29: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây
mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực
đại 1/10π(Wb). Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút.Suất điện động cực đại do máy có
thể phát ra là
A. 110 V

B. 110

2V

C. 220 V

D. 220

2

V
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100π t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch
AB gồm điện trở thuần 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp
π
uc = 100 2 cos(100π t − )
2 (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB
hai đầu tụ điện là
bằng

A. 100 W.
B. 400 W.
C. 220 2 W.
D. 220
W.


Câu 31: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông
góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và
S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt
nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên
độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm.
B. 10 mm.
C. 89 mm.
D. 15 mm.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Độ
cứng của lò xo là 62,5 N/m. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ ở vị trí biên. Tại thời điểm t =
0,22 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn: v 3 = ωx lần thứ 2. Lấy π2 = 10. Vật
nhỏ của con lắc có khối lượng là
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 50 g.
90 g.



×