ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Posts and Telecommunications Institute of Technology
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
ĐỒ ÁN MÔN NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
SINH VIÊN THỰC HIÊN:
P a g e 1 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
Mục Lục
GIỚI THIỆU BÀI TOÁN CẦN GIẢI QUYẾT, MÔ TẢ QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH............4
GIỚI THIỆU BÀI TOÁN CẦN GIẢI QUYẾT..............................................................................................4
I.
Hiện trạng và yêu cầu............................................................................................................................5
1.
Danh sách các yêu cầu...............................................................................................................5
2.
Danh sách biểu mẫu và quy định................................................................................................5
II.
Mô hình hóa yêu cầu..........................................................................................................................6
1.
SƠ ĐỒ USER CASE..................................................................................................................7
2.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆUCẤP 0.............................................................................................7
3.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆUCẤP 1..............................................................................................8
4.
SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU YÊU CẦU......................................................................................9
III.
1.
a.
Mở sổ tiết kiệm...................................................................................................................9
b.
Lập phiếu gửi tiền............................................................................................................10
c.
Lập phiếu rút tiền............................................................................................................11
d.
Tra cứu sổ tiết kiệm..........................................................................................................12
e.
Tra cứu khách hàng.........................................................................................................13
f.
Thống kê...........................................................................................................................14
g.
Sao kê...............................................................................................................................15
THIẾT KẾ PHẦN MỀM.................................................................................................................16
SƠ ĐỒ LOGIC.......................................................................................................................16
1.1
DANH SÁCH CÁC BẠN DỮ LIỆU TRONG SƠ ĐỒ.....................................................17
1.2.
MÔ TẢ TỪNG BẢNG DỮ LIỆU....................................................................................17
1.2.3: BẢNG LOẠI TIẾT KIỆM..................................................................................................18
1.2.4: BẢNG PHIẾU GỞI TIỀN.................................................................................................18
1.2.5: BẢNG PHIẾU RÚT TIỀN.................................................................................................19
1.2.6: BẢNG THAM SỐ(*)........................................................................................................19
2.
THIẾT KẾ GIAO DIỆN..........................................................................................................20
2.1: SƠ ĐỒ LIÊN KẾT MÀN HÌNH.................................................................................................20
2.2: DANH SÁCH CÁC MÀN HÌNH................................................................................................20
2.3: MÔ TẢ CÁC MÀN HÌNH........................................................................................................21
2.3.1: MÀN HÌNH CHÍNH.........................................................................................................21
P a g e 2 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
2.3.2: MÀN HÌNH LẬP PHIẾU RÚT TIỀN...................................................................................23
2.3.3: MÀN HÌNH MỞ SỔ TIẾT KIỆM.......................................................................................24
2.3.4: MÀN HÌNH GỬI TIỀN.....................................................................................................25
2.3.5: MÀN HÌNH QUI ĐỊNH....................................................................................................26
2.3.6: MÀN HÌNH DANH SÁCH KHÁCH HÀNG..........................................................................27
2.3.7: MÀN HÌNH DANH SÁCH SỔ TIẾT KIỆM..........................................................................28
2.3.8: MÀN HÌNH CÁC LOẠI KÌ HẠN........................................................................................28
2.3.9: MÀN HÌNH TÌM KIẾM SỔ..............................................................................................29
2.3.10: MÀN HÌNH TÌM KIẾM KHÁCH HÀNG...........................................................................30
2.3.11: MÀN HÌNH THỐNG KÊ................................................................................................31
2.3.12: MÀN HÌNH SAO KÊ......................................................................................................32
CÀI ĐẶT VÀ THỬ NGHIỆM.....................................................................................................................42
NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN.......................................................................................................................43
HƯỚNG PHÁT TRIỂN.............................................................................................................................44
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................................................44
BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC.............................................................................................................45
P a g e 3 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
GIỚI THIỆU BÀI TOÁN CẦN GIẢI QUYẾT, MÔ TẢ QUY
TRÌNH THỰC HIỆN CÁC CÔNG VIỆC CHÍNH
GIỚI THIỆU BÀI TOÁN CẦN GIẢI QUYẾT
Mục tiêu của dự án là Phần mềm Quản lý Sổ tiết kiệm với các chức năng chính:
Mở sổ tiết kiệm: Dựa trên các thông tin loại tiết kiệm, họ tên khách hàng,
địa chỉ khách hàng, số CMND, ngày mở sổ và số tiền gửi.
Lập phiếu gửi tiền: Dựa trên các thông tin mã sổ, số tiền gửi, họ tên khách
hàng, ngày gửi.
Lập phiếu rút tiền: Dựa trên các thông tin mã sổ, số tiền rút, họ tên khách
hàng, ngày rút.
Tra cứu sổ: Dựa trên một số thuộc tính của sổ được nhập.
Thống kê: Dựa trên các thông tin ngày ngày tháng.
Thay đổi quy định.
P a g e 4 | 45
ĐỒ ÁN
I.
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
Hiện trạng và yêu cầu
1. Danh sách các yêu cầu
Người dùng: Nhân viên
ST
T
1
2
3
4
5
6
7
Công việc
Mở sổ tiết
kiệm
Lập phiếu
gửi tiền
Lập phiếu
rút tiền
Tra cứu sổ
Tra cứu
khách
hàng
Thống kê
Thay đổi
qui định
Loại công
việc
Lưu trữ
Quy định/Công thức liên quan
QĐ1
Biểu mẫu liên
quan
BM1
Lưu trữ
QĐ2
BM2
Lưu trữ
QĐ3
BM3
Tra cứu
BM4
Tra cứu
BM5
Kết xuất
BM6
Lưu trữ
Ghi chú
QĐ6
2. Danh sách biểu mẫu và quy định
Biểu mẫu 1 và quy định 1
BM1:
Sổ Tiết Kiệm
Mã số: ....................................................
Loại tiết kiệm: ........................................
Khách hàng: ...........................................
CMND: ..................................................
Địa chỉ: ..................................................
Ngày mở sổ: ...........................................
Số tiền gởi: .............................................
QĐ1: Có 3 loại tiết kiệm (không kỳ hạn, 3 tháng, 6 tháng). Số tiền gởi (ban đầu) tối thiểu là 1.000.000đ
Biểu mẫu 2 và quy định 2
BM2:
Mã sổ: ....................................................
Phiếu Gởi Tiền
Số tiền gửi: .............................................
QĐ2: Chỉ nhận gởi thêm tiền khi đến kỳ hạn tính lãi suất của các loại tiết kiệm tương ứng. Số tiền gởi
thêm tối thiểu là 100.000đ
P a g e 5 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
Biểu mẫu 3 và quy định 3
BM3:
Phiếu Rút Tiền
Mã sổ: ....................................................
Rút tiền lãi/rút tất cả
QĐ3: Lãi suất là 4% đối với loại không kỳ hạn, 6% với kỳ hạn 3 tháng,8% với kỳ hạn 6 tháng và 10%
với kỳ hạn 1 năm
Chỉ có thể rút tiền khi đã đến hạn
Có thể chọn chỉ rút tiền lãi hoặc rút tất cả tiền
Biểu mẫu 4
BM4:
Danh Sách Sổ Tiết Kiệm
STT
Mã Số
Loại Tiết Kiệm
Khách Hàng
Số Dư
1
2
Biểu mẫu 5
BM5.1
STT
Danh sách khách hàng
CMND
Họ tên
Địa chỉ
1
2
Biểu mẫu 6
BM5.1
Thống kê gửi/rút tiền
Từ ngày …………………………
STT
Mã phiếu rút tiền
Mã sổ tiết kiệm
Đến ngày………………………..
Ngày
Số tiền
1
2
II.
Mô hình hóa yêu cầu
1. SƠ ĐỒ USER CASE
P a g e 6 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
2. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆUCẤP 0
P a g e 7 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
3. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆUCẤP 1
CSDL Yêu cầu khách hàng
Dữ liệu yêu cầu
Dữ liệu yêu
BAN GIÁM ĐỐC
Xử lý yêu cầu
Bảng báo cáo
Yêu cầu tra cứu
Kết quả yêu cầu
KHÁCH HÀNG
Các yêu cầu cóthể
đáp ứng
Bằng tài nguyên
Lập báo cáo và
thay đổi qui định
Thông tin và qui định
Thông tin sổ tiết
Mở sổ tiết
kiệm
Thông tin tài khoản, gia
Báo có mở/đóng, báo cáo
tháng
Yêu cầu vật tư cấp
Kế hoạch thay
NHÂN VIÊN
4. SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU YÊU CẦU
P a g e 8 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
a. Mở sổ tiết kiệm
Nhân viên
D1
Thiết bị nhập
D5
D2
D6
Mở sổ tiết kiệm
D3
Thiết bị xuất
D4
Bộ nhớ(CSDL)
Ký hiệu:
D1: mã số, khách hàng, địa chỉ, số tiền gửi, loại tiết kiệm, CMND, ngày mở sổ
D2: D6
D3: DS loại tiết kiệm, tiền gửi tối thiểu
D4: D1
D5: không có
D6: in sổ
Thuật toán:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Nhận D1 từ khách hàng
Đọc D3 từ bộ nhớ
Kiểm tra D1 có sai quy định (D3) không, nếu sai quay lại bước 1
Lưu D4 xuống bộ nhớ
In sổ
Gửi thông tin/sổ cho khách hàng
Kết thúc
b. Lập phiếu gửi tiền
P a g e 9 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
Nhân viên
D1
Thiết bị nhập
D5
D2
D6
Lập phiếu gửi tiền
D3
Thiết bị xuất
D4
Bộ nhớ(CSDL)
Ký hiệu:
D1: mã số, số tiền
D2: D6
D3: tiền gửi tối thiểu
D4: D1
D5: không có
D6: in sổ
Thuật toán:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Nhận D1 từ khách hàng
Đọc D3 từ bộ nhớ
Kiểm tra D1 có sai quy định(D3) không, nếu sai quay lại bước 1
Lưu D4 xuống bộ nhớ
In phiếu
Gửi thông tin/phiếu cho khách hàng
Kết thúc
c. Lập phiếu rút tiền
Nhân viên
P a g e 10 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
D1
Thiết bị nhập
D5
D2
D6
Lập phiếu rút tiền
D3
Thiết bị xuất
D4
Bộ nhớ(CSDL)
Ký hiệu:
D1: mã số, số tiền
D2: D6 (+ tiền rút)
D3: tiền gửi tối thiểu
D4: D1
D5: không có
D6: in sổ
Thuật toán:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Nhận D1 từ khách hàng
Đọc D3 từ bộ nhớ
Kiểm tra D1 có sai quy định không, nếu sai quay lại bước 1
Nếu số dư bằng 0 thì hủy sổ
Lưu D4 xuống bộ nhớ
In phiếu
Gửi thông tin/phiếu (+ tiền rút) cho khách hàng
Kết thúc
d. Tra cứu sổ tiết kiệm
Nhân viên
P a g e 11 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
D1
Thiết bị nhập
D5
D2
D6
Tra cứu sổ tiết kiệm
D3
Thiết bị xuất
D4
Bộ nhớ(CSDL)
Ký hiệu:
D1: mã sổ
D2: D6
D3: danh sách sổ tiết kiệm
D4: không có
D5: không có
D6: D3
Thuật toán:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Nhận D1 từ khách hàng
Đọc D3 từ bộ nhớ
Kiểm tra các bảng có thuộc tính D1
Xuất danh sách ra màn hình
Gửi thông tin cho khách hàng
Kết thúc
e. Tra cứu khách hàng
Nhân viên
P a g e 12 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
D1
Thiết bị nhập
D5
D2
D6
Tra cứu sổ tiết kiệm
D3
Thiết bị xuất
D4
Bộ nhớ(CSDL)
Ký hiệu:
D1: CMND hoặc họ tên hoặc địa chỉ
D2: D6
D3: danh sách khách hàng
D4: không có
D5: không có
D6: D3
Thuật toán:
7. Nhận D1 từ khách hàng
8. Đọc D3 từ bộ nhớ
9. Kiểm tra các bảng có thuộc tính D1
10. Xuất danh sách ra màn hình
11. Gửi thông tin cho khách hàng
12. Kết thúc
f. Thống kê
Nhân viên
P a g e 13 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
D1
Thiết bị nhập
D5
D2
D6
Thống kê
D3
Thiết bị xuất
D4
Bộ nhớ(CSDL)
Ký hiệu:
D1: không có
D2: không có
D3: danh sách phiếu rút/gửi
D4: không có
D5: ngày
D6: in sổ
Thuật toán:
1.
2.
3.
4.
5.
Nhận D1
Đọc D3 từ bộ nhớ
Hiển thị danh sách phiếu rut/gửi
In ra màn hình
Kết thúc
g. Sao kê
Nhân viên
P a g e 14 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
D1
Thiết bị nhập
D5
D2
D6
Sao kê
D3
Thiết bị xuất
D4
Bộ nhớ(CSDL)
Ký hiệu:
D1: không có
D2: không có
D3: danh sách phiếu rút/gửi
D4: không có
D5: mã sổ tiết kiệm
D6: in sổ
Thuật toán:
6. Nhận D1
7. Đọc D3 từ bộ nhớ
8. Hiển thị lịch sử gửi rút
9. In ra màn hình
10. Kết thúc
III. THIẾT KẾ PHẦN MỀM
1. SƠ ĐỒ LOGIC
P a g e 15 | 45
ĐỒ ÁN
1.1
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
DANH SÁCH CÁC BẠN DỮ LIỆU TRONG SƠ ĐỒ
STT
Tên bảng dữ liệu
Diễn giải
1
SOTIETKIEM
Lưu trữ thông tin các sổ tiết kiệm
2
LOAITIETKIEM
Thông tin các loại tiết kiệm
P a g e 16 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
3
PHIEUGOITIEN
Lưu trữ thông tin các phiếu gửi tiền
4
PHIEURUTTIEN
Lưu trữ thông tin các phiếu rút tiền
5
THAMSO
Lưu trữ các tham số
6
KHACHHANG
Lưu trữ thông tin khách hàng
1.2.
MÔ TẢ TỪNG BẢNG DỮ LIỆU
1.2.1:
BẢNG SỔ TIẾT KIỆM
STT
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Diễn giải
1
MaSoTietKiem
int
Primary Key
Mã sổ
2
MaLoaiTietKiem
int
Foreign Key
Mã loại tiết kiệm của
sổ
4
CMND
nvarchar(10)
Not null
Số CMND khách hàng
5
NgayMoSo
datetime
Not null
Ngày mở sổ
7
TienGuiBanDau
bigint
Not null
Tiền gửi ban đầu
8
SoDu
bigint
Not null
Số dư của sổ
9
HieuLuc
int
Not null
Tình trạng mở/đóng
10
NgayDongSo
datetime
1.2.2:
STT
Ngày đóng sổ (nếu sổ
đã đóng)
BẢNG KHÁCH HÀNG
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Diễn giải
1
CMND
nvarchar(10)
Primary Key
Số CMND
2
HoTen
nvarchar(100)
Not null
Họ tên khách hàng
3
DiaChi
nvarchar(200)
Not null
Địa chỉ khách hàng
1.2.3:
STT
BẢNG LOẠI TIẾT KIỆM
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Diễn giải
P a g e 17 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
1
MaLoaiTietKiem
int
Primary Key
Mã loại tiết kiệm
2
TenLoaiTietKiem
nvarchar(30)
Not null
Tên loại tiết kiệm
3
LaiSuat
float
Not null
Lãi suất của loại tiết
kiệm
4
SoNgayDenHan
int
Not null
Số ngày đến hạn (bằng
0 là loại không kỳ hạn)
1.2.4:
STT
BẢNG PHIẾU GỞI TIỀN
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Diễn giải
1
MaPhieuGoiTien
int
Primary Key
Mã phiếu gửi tiền
2
MaSoTietKiem
int
Foreign Key
Mã sổ tiết kiệm của
khách hàng gửi tiền
3
NgayGoi
datetime
Not null
Ngày gửi tiền
4
SoTien
bigint
Not null
Số tiền gửi
1.2.5:
STT
BẢNG PHIẾU RÚT TIỀN
Thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Diễn giải
1
MaPhieuRutTien
int
Primary Key
Mã phiếu rút tiền
2
MaSoTietKiem
int
Foreign Key
Mã sổ tiết kiệm của
khách hàng rút tiền
3
NgayRut
datetime
Not null
Ngày rút tiền
4
SoTien
bigint
Not null
Số tiền rút
1.2.6:
STT
1
BẢNG THAM SỐ(*)
Thuộc tính
MaThamSo
Kiểu dữ liệu
int
Ràng buộc
Primary Key
Diễn giải
Mã tham số
P a g e 18 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
2
TenThamSo
nvarchar(50)
Not null
Tên tham số (tiền
gửi tối thiểu,v.v…)
3
GiaTri
bigint
Not null
Giá trị của tham số
2. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
P a g e 19 | 45
ĐỒ ÁN
2.1:
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
SƠ ĐỒ LIÊN KẾT MÀN HÌNH
P a g e 20 | 45
ĐỒ ÁN
2.2:
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
DANH SÁCH CÁC MÀN HÌNH
STT
Màn hình
Loại màn hình
Chức năng
1
Màn hình Mở sổ tiết kiệm
Nhập liệu
Cho phép nhập và lưu trữ
thông tin về các sổ tiết
kiệm.
2
Màn hình Lập phiếu gửi Nhập liệu
tiền
Cho phép nhập, lưu trữ
thông tin về các phiếu gửi
tiền và cập nhật số dư của
sổ tiết kiệm.
3
Màn hình Lập phiếu rút tiền Nhập liệu
Cho phép nhập, lưu trữ
thông tin về các phiếu rút
tiền và cập nhật số dư, tình
trạng hiệu lực của sổ tiết
kiệm.
4
Màn hình tra cứu khách Tra cứu
hàng
Cho phép xem danh sách
và tìm kiếm khách hàng
5
Màn hình Tra cứu sổ
Tra cứu
Cho phép xem danh sách
và tìm kiếm sổ tiết kiệm
6
Màn hình thống kê
Định hướng
Cho phép thống kê/lập báo
cáo doanh số theo
ngày/tháng
7
Màn hình sao kê
Định hướng
Cho phép xem chi tiết, lịch
sử gửi/rút tiền của khách
hàng trong 1 khoảng thời
gian
8
Màn hình quy định
MessageBox
Xem một số quy định gửi
tiền và quy định lãi xuất
P a g e 21 | 45
ĐỒ ÁN
2.3:
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
MÔ TẢ CÁC MÀN HÌNH
2.3.1:
MÀN HÌNH CHÍNH
a.
Giao diện
b.
Mô tả các đối tượng trên màn hình
STT
Tên
Kiểu
Ràng buộc
Chức năng
1
btnMoSo
Button
Truy cập màn hình Mở
sổ tiết kiệm
2
btnGuiTien
Button
Truy cập màn hình Lập
phiếu gửi tiền
3
btnRutTien
Button
Truy cập màn hình Lập
phiếu rút tiền
P a g e 22 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
4
btnKhachHang
Button
Truy cập màn hình
Danh sách khách hàng
5
btnSoTietKiem
Button
Truy cập màn hình
Danh sách sổ tiết kiệm
6
btnThongKe
Button
Truy cập màn hình
Thống kê/Lập báo cáo
7
btnSaoKe
Button
Truy cập màn hình Sao
kê
8
btnQuyDinh
Button
Hiện messagebox các
quy định
P a g e 23 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
2.3.2:
MÀN HÌNH LẬP PHIẾU RÚT TIỀN
c.
Giao diện
d. Mô tả các đối tượng trên màn hình
STT
Tên
Kiểu
Ràng buộc
Tự sinh
Chức năng
1
txtMaPhieuRT
Textbox
Cho biết mã phiếu rút
tiền mới
2
dtpNgayLapPhie
u
DateTimePicker Ngày hệ thống
Ngày lập phiếu
3
txtMaSTK
Textbox
Không được trống
Nhập mã sổ tiết kiệm
4
txtTenKH
Textbox
Tự sinh
Cho biết tên khách hàng
5
txtTinhTrang
Textbox
Tự sinh
Cho biết tình trạnh hiệu
lực của sổ
P a g e 24 | 45
ĐỒ ÁN
PHẦN MỀM QUẢN LÝ SỔ TIẾT KIỆM
6
txtSoDu
Textbox
Tự sinh
Cho biết số dư của sổ
7
txtTienRut
Textbox
Không được trống,
chỉ chứa kí số,
không âm
Nhập số tiền rút
8
txtSoTienLai
Textbox
Tự sinh
Cho biết tiền lãi của sổ
thời điểm hiện tại
9
btNhapLai
Button
Xóa các trường nhập
10
btLapPhieu
Button
Lập phiếu
2.3.3:
MÀN HÌNH MỞ SỔ TIẾT KIỆM
d.
Giao diện
P a g e 25 | 45