Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đề thi tháng 11 năm 2018 môn Toán 12 trường THPT chuyên Bắc Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 37 trang )

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THÁNG 11 NĂM 2018
BÀI THI MÔN: Toán Lớp 12
Ngày thi: .../11/2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm: 06 trang)

Họ và tên học sinh: .................................................... Số báo danh: ....................

Mã đề 105

Câu 1. Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 . Giá trị của biểu thức M =

sin x − 3cos3 x
5sin 3 x − 2cos x

bằng
A.

7
30

B.

7
32

C.



7
33

D.

7
31

Câu 2. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1.2Cn1 + 2.3Cn2 + 3.4Cn3 + ... + n ( n + 1) Cnn = 180.2n − 2 . Số hạng có hệ số
lớn nhất trong khai triển (1 + x ) là
n

B. 924x 6

A. 925x 5

D. 926x 7

C. 923x 4

Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB 8, AD 5. Tích AB.BD.
A. AB.BD

B. AB.BD

62.

C. AB.BD


64.

62.

D. AB.BD

64.

Câu 4. Hàm số y = − x3 + 6 x 2 + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
B. ( 0; + )

A. (2; +)

C. ( 0; 4 )

D. ( −; 0)

Câu 5. Tổng các nghiệm trong đoạn  0; 2  của phương trình sin 3 x − cos 3 x = 1 bằng
A.

5
2

B.

7
2

C. 2


D.

3
2

Câu 6. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1 D1. Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. B1 M

B1 B

B1 A1

C. BB1 B1 A1 B1C1

B1C1 .

B. C1 M

C1C

2 B1 D.

D. C1 M

C1C

1
C1 B1 .
2
1

1
C1 D1
C1 B1 .
2
2

C1 D1

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 0;4 đến đường thẳng
: x cos

y sin

A. 8.

4 2 sin

0 bằng:

B. 4 sin .

C.

4
cos

sin

.


D. 8.

Câu 8. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A. y = log

x
10 −3

B. y = log 2 ( x 2 − x )

e
C. y =  
3

2x

 
D. y =  
3

x

Câu 9. Cho tứ diện ABCD có A ( 0;1; −1) , B (1;1; 2 ) , C (1; −1;0 ) , D ( 0;0;1) . Tính độ dài đường cao AH của
hình chóp A.BCD.
A. 3 2

B. 2 2

C.


2
2

1/6 - Mã đề 105

D.

3 2
2


Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD),
AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

a3
B.
3

2a 3
A.
3

6a 3
C.
18

2 2a 3
D.
3


Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2y − z − 6 = 0, 2x − y + 3z + 13 = 0, 3x − 2y + 3z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A. Tọa
độ của A là:
A. A ( −1; 2; −3)

C. A ( −1; −2;3)

B. A (1; −2;3)

D. A (1; 2;3)

cosx
cosx
Câu 12. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 − ( m − 1) 3 − m − 2 = 0 có nghiệm thực là

A. m 

5
2

C. 0  m 

B. m  0

5
2

D. 0  m 

5
2


Câu 13. Bất phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x  0 có tập nghiệm là
A. S = ( −; −2 )  (1; + ) B. S = ( −; −1)  (1; + ) C. S = (−; −2]  [2; +)

D. S = ( −; −1)  ( 2; + )

15

x 

Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển  3 3 +
 là
2


A. 2

B. 4

C. 3

Câu 15. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R thỏa mãn

6



D. 5

f ( x ) dx = 7,


0

10



f ( x ) dx = 8,

3

6

 f ( x ) dx = 9 . Giá trị của
3

10

I =  f ( x ) dx bằng
0

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8
1+ a


Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân

dx

 x ( x − 5)( x − 4)

tồn tại ta được

1

B. a  −1

A. −1  a  3

C. a  4, a  5

D. a  3

Câu 17. Tất cả các giá trị m để phương trình 3 x −1 − m x +1 = 2 4 x 2 −1 có nghiệm là
A. m  −

1
B. −  m  1
3

1
3

Câu 18. Cho Hàm số y =


 0; 2 . Khi đó

1
C. −  m  1
3

1
D. −  m  1
3

3x − 1
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
x+2

4M − 2m bằng

A. 10

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (A’BCD’) bằng
A. V =

a3 3
3


a 3
. Tính thể tích hình hộp theo a
2

B. V = a 3 3

C. V =

a 3 21
7

2/6 - Mã đề 105

D. V = a 3


Câu 20. Cho hàm số y = f ( x ) = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
C. m = 1

B. m = 0

A. m = −1
Câu 21. Cho hàm số y =
A. 2

D. m = 2

x3

− x − 1 giá trị cực tiểu của hàm số là
3
B.

1
3

C. −

5
3

D. -1

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a. Biết SA=a và vuông góc với đáy.
2
Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng  , với cos  =
. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
5
A. V

4a 3
.
3

2a 3
.
3

B. V


C. V

2a3 .

D. V

a3
.
3

Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) , có đạo hàm là f ' ( x ) liên tục trên R và hàm số f ' ( x ) có đồ thị như hình
dưới đây.

Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị?
A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là 2 tam giác đều cạnh chung BC = 2. Cho biết mặt bên (DBC)
1
tạo với mặt đáy (ABC) góc 2 mà cos  = − . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
3

A. O là trung điểm của AD.
C. O thuộc mặt phẳng (ADB).


B. O là trung điểm của BD.
D. O là trung điểm của AB.

Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có 8x , 44 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số

log 2 45, log 2 y, log 2 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Khi đó y bằng?
A. 225

B. 15

D. 105

C. 105

Câu 26. Hàm số F ( x ) = x 2 ln ( sin x − cos x ) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f ( x ) =

x2
sin x − cos x

C. f ( x ) = 2 x ln ( sin x − cos x ) +

B. f ( x ) = 2 x ln ( sin x − cos x ) +
x 2 ( cos x + sin x )
sin x − cos x

D. f ( x ) =

3/6 - Mã đề 105


x 2 ( sin x + cos x )
sin x + cos x

x2
sin x − cos x


Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a
Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:
A. Sa

B.

1
Sa
2

C.

1
Sa
3

D.

1
Sa
4


Câu 28. Cho hàm số y = 2cos3 x − 3cos 2 x − m cos x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã
 
cho nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2

3
A. m  [ − ; +)
2

3

B. m   −2; 
2


Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) =

3 
C. m   ; 2 
2 

1
x3 − 3x 2 + m − 1

3
D. m  (−; − ]
2

. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã


cho có 4 đường thẳng tiệm cận.
B. −1  m  2
D. m  1 hoặc m  5

A. 1  m  5
C. m  2 hoặc m  −1

Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x − 2 ) ( x 2 − 4 x + 3) , với mọi x  . Có bao nhiêu giá
2

trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( x 2 − 10 x + m + 9 ) có 5 điểm cực trị?
A. 17

B. 18

C. 15

D. 16

Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn f ' ( x ) − xf ( x ) = 0 , f ( x )  0, x  R và
f ( 0 ) = 1 . Giá trị của f (1) bằng?

1
e

A.

B.

1

e

e

C.

D. e

 ex − x 
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x ) = log 3 
. Khi đó f ' (1) bằng
 2018 


2

A.

1
( e − 1) ln 3

Câu 33. Cho hàm số y =

B.

2e − 1
( e − 1) ln 3

C.


4e − 1
( e − 1) ln 3

D.

2
( e − 1) ln 3

2x −1
có đồ thị là đường cong ( C ) . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ nguyên
x +1

nằm trên ( C ) bằng
A. 7

B. -4

C. 5

D. 6

Câu 34. Số thực x thỏa mãn log 2 ( log 4 x ) = log 4 ( log 2 x ) − a, a  . Giá trị của log 2 x bằng bao nhiêu?

1
A.  
2

a

B. a 2


C. 21−a

4/6 - Mã đề 105

D. 41−a


Câu 35. Cho hàm số f ( x ) = sin 2 2 x.sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f ( x ) .
4
4
A. y = cos 3 x − sin 5 x + C
3
5
4
4
C. y = sin 3 x − cos 5 x + C
3
5

4
4
B. y = − cos 3 x + cos 5 x + C
3
5
4
4
D. y = − sin 3 x + sin 5 x + C
3
5


Câu 36. Cho a, b  0, log3 a = p, log3 b = q . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
 3r
A. log 3  m d
a b
 3r
C. log 3  m d
a b

 3r 
B. log 3  m d  = r + p.m + qd
a b 
 3r 
D. log 3  m d  = r − p.m + q.d
a b 


 = r + p.m − q.d


 = r − p.m − q.d


Câu 37. Cho các số thực không âm x, y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P =

( x − y )(1 − xy ) . Giá trị của
8M + 4m
2
2

( x + 1) ( y + 1)

A. 3

B. 1

bằng
C. 2

D. 0

Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương qua x0
B. Nếu f ' ( x0 ) = 0 và f '' ( x0 )  0 thì x0 là cực tiểu của hàm số y = f ( x )
C. Nếu f ' ( x0 ) = 0 và f '' ( x0 ) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số đã cho.
D. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD .
A. d

a 21
.
14

B. d

a 2
.
2


C. d

a 21
.
7

D. d

a.

Câu 40. Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho
1
1
1
SA ' = SA;SB' = SB;SC' = SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng:
2
3
4

A.

1
2

B.

Câu 41. Cho hàm số y =

1
12


C.

1
24

D.

1
6

x2 + x + 1 − x2 − x
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị hàm số
x −1

là:
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1 B. x = 1; y = 1; y = 2
2

Câu 42. Tích phân

 ( sin

C. x = 1; y = 0; y = 1

D. x = 1; y = 0

)

x − cos x dx = A + B . Tính A + B bằng


0

A. 7

B. 6

C. 5

5/6 - Mã đề 105

D. 4


Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho hai hai mặt phẳng (P), (Q) có các vectơ pháp tuyến lần lượt là
a = ( a1 , a 2 , a 3 ) , b = ( b1 , b 2 , b3 ) . Gọi  góc giữa hai mặt phẳng đó. cos  là biểu thức nào sau đây?

A.

a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3

a1b1 + a 2 b 2 + a 3b1

B.

a12 + a 22 + a 32 . b12 + b 22 + b32

a.b

C.


a1b1 + a 2 b 2 + a 3b3

D.

a, b 
 

a1b1 + a 2 b2 + a 3b3
a.b

Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Tính
xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3.
A.

5
14

B.

9
14

C.

3
14

1
2


D.

Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình nón
trên:

2h 3
A.
3

h 3
C.
3

6h 3
3

B.

D. 2h 3

Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . M , N lần lượt là hai trung điểm
của AB và CD . P là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên SBC theo một giao tuyến. Thiết diện của P và
hình chóp là
A. Hình bình hành.

B. Hình chữ nhật.

C. Hình thang.


D. Hình vuông

Câu 47. Cho phương trình 4 x − (10m + 1) .2 x + 32 = 0 . Biết rằng phương trình này có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa
mãn

1 1
1
+ +
= 1 . Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng?
x1 x2 x1 x2

C. −1  m  0

B. 2  m  3

A. 0  m  1

Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
với mọi x 
A. m  −

7
4

B. m  −

x →−

3
2


B.

(

9
4

x

(

)

x

10 − 1  3x +1 nghiệm đúng

11
4

)

x 2 − 4 x − x 2 − x . Ta được M bằng

1
2

C.


(

B. 5

D. m  −

C. m  −2

3
2

) (
x

Câu 50. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 − 3 + 2 + 3
A. 2

)

10 + 1 − m

là:

Câu 49. Tìm giới hạn M = lim
A. −

(

D. 1  m  2


C. 4

D. −

)

x

1
2

= 4 . Khi đó x12 + 2 x22 bằng
D. 3

------ HẾT -----Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

6/6 - Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CHUYÊN BẮC GIANG L1 THÁNG 11-2018-2019

Câu 1.

Câu 2.

Cho cung lượng giác có số đo x thỏa mãn tan x = 2 .Giá trị của biểu thức

sin x − 3cos3 x
bằng
M=
5sin 3 x − 2cos x
7
7
7
7
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
31
30
32
33
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1.2Cn1 + 2.3Cn2 + ... + n. ( n + 1) Cnn = 180.2n − 2. Số hạng có hệ số lớn
nhất trong khai triển (1 + x ) là
n

Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.


6
5
4
A. 925 x .
B. 924 x .
C. 923 x .
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5 . Tích AB.BD

7
D. 926 x .

A. AB.BD = 62 .
B. AB.BD = −64 .
C. AB.BD = −62 .
3
2
Hàm số y = − x + 6 x + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (2; +) .
B. (0; + ) .
C. (0; 4) .

D. AB.BD = 64 .

C. BB1 + B1 A1 + B1C1 = 2 B1 D .
Câu 7.

D. ( −; 0) .

Tổng các nghiệm trong đoạn  0;2 của phương trình sin x − cos x = 1 bằng
5

7
3
A.
.
B.
.
C. 2 .
D.
.
2
2
2
Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
1
A. B1M = B1 B + B1 A1 + B1C1 .
B. C1M = C1C + C1D1 + C1B1 .
2
3

Trong

mặt

phẳng Oxy ,

khoảng

3


1
1
D. C1M = C1C + C1 D1 + C1B1 .
2
2
cách
từđiểm M ( 0; 4 )
đến
đường

thẳng

 : x cos + y sin + 4 ( 2 − sin ) = 0 bằng

4
.
cos + sin
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập

A. 8 .
Câu 8.

C.

D. 8 .


e
C. y =   .
D. y =   .

3
3
Cho tứ diện ABCD có A ( 0;1; −1) ; B (1;1; 2 ) ; C (1; −1;0 ) ; D ( 0;0;1) . Tính độ dài đường cao AH
A. y = log

Câu 9.

B. 4sin .

x.
10 −3

2x

B. y = log 2 ( x 2 − x ) .

x

của hình chóp A.BCD .
A. 3 2 .

B. 2 2 .

C.

2
.
2

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC


D.

3 2
.
2

Trang 1 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

Câu 10. Cho hình chop S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD ) , AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Thể tích
hình chop S . ABCD bằng
a3
2 2a 3
6a 3
2a 3
.
A.
B.
C.
D.
.
.
.
3

3
18
3
Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2 y − z − 6 = 0 , 2 x − y + 3z + 13 = 0 , 3 x − 2 y + 3 z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A.
Tọa độ của A là :
A. A ( −1; 2; −3) .
B. A (1; −2;3) .
C. A ( −1; −2;3) .
D. A (1; 2;3 ) .
Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình 9 cos x − ( m − 1) 3 cos x − m − 2 = 0 có nghiệm thực là:

5
5
5
.
B. m  0 .
C. 0  m  .
D. 0  m  .
2
2
2
x
x
x
Câu 13. Bất phương trình 6.4 − 13.6 + 6.9  0 có tập nghiệm là?
A. S = ( −; −2 )  (1; + ) .
B. S = ( −; −1)  (1; + ) .
A. m 

C. S = ( −; −2   2; + ) .


D. S = ( −; −1)  ( 2; + )
15

x 

Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển  3 3 +
 là:
2

A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .

Câu 15. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

thỏa mãn

D. 5 .

6

10

6

0

3


3

 f ( x )dx = 7,  f ( x )dx = 8,  f ( x )dx = 9 . Giá trị

10

của I =  f ( x )dx bằng
0

A. I = 5 .

B. I = 6 .

C. I = 7 .

D. I = 8 .

1+ a

dx
tồn tại ta được
1 x ( x − 5)( x − 4 )
C. a  4, a  5 .
D. a  3 .

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân 
A. −1  a  3 .

B. a  −1 .


Câu 17. Tìm tất cả giá trị m để phương trình 3 x − 1 − m x + 1 = 2 4 x 2 − 1 có nghiệm là
1
1
1
1
A. m  − .
B. −  m  1 .
C. −  m  1 .
D. −  m  1 .
3
3
3
3
3x − 1
Câu 18. Cho hàm số y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
x+2
đoạn  0; 2  . Khi đó 4M − 2m bằng
A. 10 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A
a 3
đến mặt phẳng ( A ' BCD ') bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a
2
a3 3
a 3 21
3

A. V =
.
B. V = a 3 .
C. V =
.
D. V = a 3 .
3
7
4
2
Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) = x − 2(m − 1) x + 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A. m = −1 .
B. m = 0 .
C. m = 1 .
D. m = 2 .
3
x
Câu 21. Cho hàm số y = − x − 1 giá trị cực tiểu của hàm số là:
3
−1
−5
A. 2 .
B. .
C.
.
D. −1 .
3
3


Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 2 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a . Biết SA = a và vuông góc
2
với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) bằng  , với cos  =
. Tính theo a thể tích
5
khối chóp S. ABCD .
a3
2 3
4 3
3
A. a .
B. a .
C. 2a .
D.
.
3
3
3
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) , có đạo hàm là f  ( x ) liên tục trên
và hàm số f  ( x ) có đồ thị như
hình dưới đây.


Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị ?
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2 . Cho biết mặt
1
bên ( DBC ) tạo với mặt đáy ( ABC ) góc 2 mà cos 2 = − . Hãy xác định tâm O của mặt
3
cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
A. O là trung điểm của AD .
B. O là trung điểm của BD .
C. O thuộc mặt phẳng ( ADB )
D. O là trung điểm của AB .
Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có 8x , 44 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 2 45, log 2 y, log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng:
A. 225 .
B. 15 .
C. 105 .
D. 105 .
2
Câu 26. Hàm số F ( x ) = x ln ( sin x − cos x ) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f ( x ) =

x2
.
sin x − cos x

x2

.
sin x − cos x
x 2 ( cos x + sin x )
C. f ( x ) = 2 x ln ( sin x − cos x ) +
.
sin x − cos x
x 2 ( sin x + cos x )
D. f ( x ) =
.
sin x − cos x
Câu 27. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S , diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán
kính a . Khi đó thể tích của hình trụ bằng
1
1
1
A. Sa .
B. Sa .
C. Sa .
D. Sa
2
4
3
3
2
Câu 28. Cho hàm số y = 2 cos x − 3 cos x − m cos x .Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho
B. f ( x ) = 2 x ln ( sin x − cos x ) +

 
nghịch biến trên khoảng  0;  .
 2

 3


3
A. m   − ; +  .
B. m   −2;  .
2
 2



3 
C. m   ; 2  .
2 

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC


3
D.  −; −  .
2

Trang 3 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

1

Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) =


x3 − 3x 2 + m − 1

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có

bốn đường thẳng tiệm cận.
A. 1 m

5.

B.

1

m

2.

C.

m
m

1
2

Câu 30. Cho hàm số f ' ( x ) = ( x − 2 ) ( x 2 − 4 x + 3) với mọi x 
2


.

D.

m 1
m

5

.

. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương

của tham số m để hàm số y = f ( x 2 − 10 x + m + 9 ) có 5 điểm cực trị?

A. 17 .
B. 18 .
C. 15 .
D. 16.
Câu 31. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn f  ( x ) − xf ( x ) = 0 , f ( x )  0 ,

x 

và f ( 0 ) = 1 . Giá trị của f (1) bằng?

1
.
C. e .

e
2
 ex − x 
Câu 32. Cho hàm số y = f ( x) = log 3 
. Khi đó f  (1) bằng
 2018 


2e − 1
4e − 1
1
A.
.
B.
.
C.
.
(e − 1) ln 3
(e − 1) ln 3
(e − 1) ln 3
A.

1
.
e

B.

D. e .


D.

2
.
(e − 1) ln 3

2x −1
có đồ thị là đường cong ( C ) . Tổng hoành độ của các điểm có tọa độ
x +1
nguyên nằm trên ( C ) bằng

Câu 33. Cho hàm số y =

B. −4 .

A. 7 .
Câu 34. Số thực

C. 5 .

thỏa mãn

D. 6 .
,

. Giá trị của

bằng bao

nhiêu?

A.

B.

C.

D.

Câu 35. Cho hàm số f ( x) = sin 2 2 x.sin x . Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm f ( x ) .
4
4
4
4
A. y = cos 3 x − sin 5 x + C .
B. y = − cos 3 x + cos 5 x + C .
3
5
3
5
4 3
4
4
4
C. y = sin x − cos 5 x + C .
D. y = − sin 3 x + sin 5 x + C .
3
3
5
5
Câu 36. Cho a, b  0 , log3 a = p , log3 b = q . Đẳng thức nào dưới đây đúng?


 3r 
=
r
+
p
.
m

q
.
d
log
.
B.

3  m d  = r + p.m + q.d .

a b 
 3r 

log
=
r

p
.
m

q

.
d
.
D.

3  m d  = r − p.m + q.d .
a b 

Câu 37. Cho các số thực không âm x , y thay đổi. M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
 3r
A. log 3  m d
a b
 3r
C. log 3  m d
a b

biểu thức P =

( x − y )(1 − xy ) . Giá trị của 8M + 4m bằng:
( x + 1) ( y + 1)
2

2

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 38. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương

khi qua x0 .

B. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 )  0 thì x0 là cực tiểu của hàm số y = f ( x ) .
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 4 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

C. Nếu f  ( x0 ) = 0 và f  ( x0 ) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số đã cho.
D. Hàm số y = f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x0 khi và chỉ khi x0 là nghiệm của đạo hàm.
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy .Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BD .
a 21
a 21
a 2
A. d =
.
B. d =
.
C. d =
.
D. d = a .
2
14
7
Câu 40. Cho khối chóp S . ABC . Trên các đoạn SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A, B, C  sao cho

1
1
1
SA = SA; SB = SB; SC  = SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S. ABC và S . ABC
2
3
4
bằng:
1
1
1
1
A. .
B. .
C.
.
D. .
12
24
6
2
Câu 41. Cho hàm số y =

x2 + x + 1 − x2 − x
. Tất cả các đường thẳng là đường tiệm cận của đồ thị
x −1

hàm số trên là
A. x = 1; y = 0; y = 2; y = 1.
C. x = 1; y = 0; y = 1.

2

(

B. x = 1; y = 2; y = 1.
D. x = 1; y = 0.

)

Câu 42. Tích phân  sin x − cos x dx = A + B . Tính A + B bằng
0

A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 43. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( P ) ; ( Q ) có các véc tơ pháp tuyến là
a = ( a1 ; b1 ; c1 ) ; b = ( a2 ; b2 ; c2 ) . Góc  là góc giữa hai mặt phẳng đó . cos là biểu thức nào sau

đây
A.

a1a2 + b1b2 + c1c2

.

B.

.


D.

a b

C.

a1a2 + b1b2 + c1c2

a1a2 + b1b2 + c1c2
a12 + a22 + a32 . b12 + b22 + b32

.

a1a2 + b1b2 + c1c2

.
 a; b 
a b
 
Câu 44. Một hộp đựng 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Một bạn rút ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng 3 số ghi trên 3 thẻ được rút chia hết cho 3 .
1
9
5
3
A. .
B.
.
C.
.

D. .
14
14
14
2
0
Câu 45. Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 90 . Thể tích của khối nón xác định bởi hình
nón trên:
 h3
2 h3
6 h3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2 h3 .
3
3
3
Câu 46. Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD . Gọi M , N lần lượt là
hai trung điểm của AB,CD . Gọi (P ) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC ) theo
một giao tuyến. Thiết diện của (P ) và hình chóp là:
A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang.
D. Hình vuông.
x
x

Câu 47. Cho phương trình 4 − (10m + 1) .2 + 32 = 0 biết rằng phương trình này có hai nghiệm x1 , x2
1 1
1
+ +
= 1 . Khi đó, khẳng định nào sau đây về m là đúng?
x1 x2 x1 x2
A. 0  m  1
B. 2  m  3
C. −1  m  0
D. 1  m  2

thỏa mãn

Câu 48. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
đúng với mọi x 

(

)

x

10 + 1 − m

(

)

x


10 − 1  3x +1 nghiệm

là :

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 5 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

A. m  −

7
.
4

Câu 49. Tìm giới hạn M = lim

x →−

3
A. − .
2

(

9
B. m  − .
4


Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

)

11
.
4

x 2 − 4 x − x 2 − x . Ta được M bằng

B.

1
.
2

C.

(

3
.
2

) (
x

Câu 50. Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình 2 − 3 + 2 + 3
A. 2 .


D. m  −

C. m  −2 .

B. 5 .

)

1
D. − .
2
x

= 4. Khi đó x12 + 2 x22 bằng

C. 4 .

D. 3 .

BẢNG ĐÁP ÁN
1-A

2-B

3-B

4-C

5-D


6-B

7-D

8-D

9-D

10-A

11-A

12-D

13-B

14-C

15-B

16-A

17-C

18-B

19-B

20-D


21-C

22-B

23-C

24-A

25-B

26-D

27-A

28-D

29-A

30-D

31-C

32-B

33-B

34-D

35-B


36-C

37-B

38-A

39-C

40-C

41-D

42-B

43-D

44-A

45-C

46-C

47-D

48-B

49-C

50-D


Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 6 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.

Cho cung lượng giác có số đo
sin x − 3cos3 x
bằng
M=
5sin 3 x − 2cos x
7
7
A.
.
B.
.
30
32

x

tan x = 2 .Giá trị của biểu thức


thỏa mãn

C.

7
.
33

D.

7
.
31

Lời giải
Tác giả:Phạm Chí Tuân ; Fb:Tuân Chí Phạm
Chọn A
Do tan x = 2  cos x  0 .

1
−3
2
tan x (1 + tan 2 x ) − 3
sin x − 3cos x
7
cos
x
=
Ta có M =

.
=
=
3
3
2
2
5sin x − 2 cos x 5 tan 3 x −
5 tan x − 2 (1 + tan x ) 30
cos 2 x
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1.2Cn1 + 2.3Cn2 + ... + n. ( n + 1) Cnn = 180.2n − 2. Số hạng có hệ số lớn
tan x.

3

Câu 2.

nhất trong khai triển (1 + x ) là
n

6
B. 924 x .

5
A. 925 x .

4
C. 923 x .

7

D. 926 x .

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Phú; Fb: Nguyễn Văn Phú
Chọn B
Đặt f ( x ) = x. (1 + x ) , n 
n

 f ( x ) = Cn0 x + Cn1 x 2 + Cn2 x3 + ... + Cnn x n +1

n
n −1

 f ' ( x ) = (1 + x ) + n.x. (1 + x )

0
1
2 2
n n

 f ' ( x ) = Cn + 2Cn x + 3Cn x + ... + ( n + 1) Cn x
n −1
n −1
n−2
n −1
n−2

 f '' ( x ) = n. (1 + x ) + n. (1 + x ) + n. ( n − 1) .x. (1 + x ) = 2n. (1 + x ) + n. ( n − 1) x. (1 + x )

1

2
n n −1

 f '' ( x ) = 1.2Cn + 2.3.Cn x + ... + n. ( n + 1) .Cn x
n −1
n−2
2

 f '' (1) = 2n. (1 + 1) + n. ( n − 1) . (1 + 1) = ( n + 3n ) .2

1
2
n

 f '' (1) = 1.2Cn + 2.3Cn + ... + n. ( n + 1) Cn

n−2

 n = 12 (TM )
Từ giả thiết suy ra: ( n 2 + 3n ) .2n − 2 = 180.2n − 2  n 2 + 3n − 180 = 0  
 n = −15 ( L )

Vậy số hạng của khai triển (1 + x ) có hệ số lớn nhất là C126 x6 = 924 x6 .
12

Cách 2.
Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 1.2Cn1 + 2.3Cn2 + 3.4Cn3 + ... + n(n + 1)Cnn = 180.2n−2 . Số hạng có
hệ số lớn nhất trong khai triển (1 + x ) là.
n


A. 925x 5 .

B. 924x 6 .

C. 923x 4 .

D. 926x 7 .

Lời giải
Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chọn B
Xét khai triển
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 7 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

(1 + x )

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

= Cn0 + xCn1 + x 2Cn2 + x 3Cn3 + ... + x nCnn

n

 x. (1 + x ) = xCn0 + x 2Cn1 + x3Cn2 + x 4Cn3 + ... + x n +1Cnn (1)
n


Lấy đạo hàm hai vế của (1) ta được

(1 + x )

n

+ n.x. (1 + x )

n −1

= Cn0 + 2 xCn1 + 3x 2Cn2 + 4 x3Cn3 + ... + (n + 1) x nCnn

( 2)

Lấy đạo hàm hai vế của ( 2 ) ta được
n. (1 + x )

n −1

+ n. (1 + x )

n −1

+ n(n − 1).x. (1 + x )

n−2

= 2Cn1 + 3.2 xCn2 + 4.3x 2Cn3 + ... + (n + 1).nx n −1Cnn ( 3 )

Thay x = 1 vào ( 3 ) ta được


n.2n−1 + n.2n−1 + n(n − 1).2n−2 = 2Cn1 + 3.2Cn2 + 4.3Cn3 + ... + (n + 1).nCnn
Theo giả thiết ta có n.2n−1 + n.2n−1 + n(n − 1).2n−2 = 180.2n−2  2n.2n−1 + n(n − 1).2n−2 = 180.2n−2

 n = 12( N )
 4n.2n −2 + n(n − 1).2n −2 = 180.2n −2  n 2 + 3n = 180  
 n = −15( L)
Xét số hạng tổng quát của khai triển (1 + x )

12

0  k  12
Tk +1 = C12k x k với 
( *)
k 

Xét C12k  C12k +1  k 

11
, dấu “=” không xảy ra do ( *)
2

1
12
Vậy C120  C12
, vậy C126 là giá trị lớn nhất
 C122  ...C126  C127 ...  C12

Kết luận: Số hạng lớn nhất trong khai triển (1 + x ) là C126 x6 = 924 x6 , chọn B.
12


Câu 3.

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5 . Tích AB.BD
B. AB.BD = −64 .

A. AB.BD = 62 .

C. AB.BD = −62 .

D. AB.BD = 64 .

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Đức Duẩn; Fb:Duan Nguyen Duc
Chọn B
B

A

E

C

D

Giả sử E là điểm đối xứng với A qua B ta có AB = BE
Xét ABD có BD = AB 2 + AD 2 = 89
Xét ABD có cos ABD =

(


 −8 
Ta có AB.BD = AB . BD .cos AB; BD = 8. 89. 
 = −64
 89 
Hàm số y = − x3 + 6 x 2 + 2 luôn đồng biến trên khoảng nào sau đây?

(

Câu 4.

)

AB
8
8
suy ra cos AB; BD = cosDBE = −cos ABD = −
=
BD
89
89

)

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 8 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.


Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

B. (0; + ) .

A. (2; +) .

D. ( −; 0) .

C. (0; 4) .
Lời giải

Tác giả: Hoàng Quyên, Fb: Hoangquyen
Chọn C
Ta có: y = − x3 + 6 x 2 + 2  y ' = −3x 2 + 12 x

x = 0
y ' = 0  −3x 2 + 12 x = 0  
x = 4
BBT:

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng (0; 4)
Câu 5.

Tổng các nghiệm trong đoạn  0;2 của phương trình sin3 x − cos3 x = 1 bằng
3
5
7
A.
.

B.
.
C. 2 .
D.
.
2
2
2
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trí Chính; Fb: Nguyễn Trí Chính
Chọn D

sin3 x − cos3 x = 1  ( sin x − cos x )(1 + sin x cos x ) = 1 (1) .


Đặt t = sin x − cos x = 2 sin  x −  , − 2  t  2 .
4

Có t 2 = 1 − 2sin x cos x  sin x cos x =



1



(1) trở thành: t 1 + 2 (1 − t ) = 1  t


2




3

1
1 − t2 .
2

(

)

(

)

− 3t + 2 = 0  ( t − 1) t 2 + t − 2 = 0 .

t = 1



 1

 2 sin  x −  = 1  sin  x −  =
.
4
4
2



 t = −2 ( L )

 


 x − 4 = 4 + k 2
x = + k 2


k, l  .

2

 x −  = 3 + l2
 x =  + l2

4 4

Có x   0;2 nên ta có các nghiệm x =  ; x =


.
2

Vậy tổng các nghiệm x   0;2 của phương trình đã cho là
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

3

.
2
Trang 9 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Câu 6.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
1
A. B1M = B1 B + B1 A1 + B1C1 .
B. C1M = C1C + C1D1 + C1B1 .
2
1
1
D. C1M = C1C + C1 D1 + C1B1 .
2
2

C. BB1 + B1 A1 + B1C1 = 2 B1 D .

Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đức Hoạch, FB: Hoạch Nguyễn
Chọn B
C


D
M
B

A

C1

D1

B1

A1

Ta có: C1 A = C1C + C1D1 + C1B1
1
Mà C1 A = C1M + MA; MA = C1B1
2

 C1M + MA = C1C + C1D1 + C1B1

Câu 7.

1
 C1M = C1C + C1D1 + C1B1
2
Oxy
Trong
mặt
phẳng

,

khoảng

từđiểm M ( 0; 4 )

cách

đến

đường

thẳng

 : x cos + y sin + 4 ( 2 − sin ) = 0 bằng

A. 8 .

B. 4sin .

C.

4
.
cos + sin

D. 8 .

Lời giải
Tác giả:Trần Thị Thơm; Fb:Tranthom

Chọn D
Ta có: d ( M ,  ) =
Câu 8.

0. cos + 4. sin + 4 ( 2 − sin )

=8.
cos 2  + sin 2 
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập

A. y = log

10 −3

x.

B. y = log 2 ( x − x ) .
2

2x

e
C. y =   .
3


D. y =   .
3
x


Lời giải
Tác giả:Trần Đình Thái; Fb:Đình Tháii
Chọn D
Hàm số y = log

10 −3

x có cơ số a = 10 − 3  1 nên hàm số nghịch biến trên ( 0; + )

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 10 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

Hàm số y = log 2 ( x 2 − x ) có tập xác định D = ( −;0 )  (1; + ) nên hàm số không đồng biến
trên

.

e
Hàm số y =  
3

2x




e
 1 nên hàm số nghịch biến trên
3



Hàm số y =   có  1 nên hàm số đồng biến trên
3
3
Cho tứ diện ABCD có A ( 0;1; −1) ; B (1;1; 2 ) ; C (1; −1;0 ) ; D ( 0;0;1) . Tính độ dài đường cao AH
của hình chóp A.BCD .
3 2
2
A. 3 2 .
B. 2 2 .
C.
.
D.
.
2
2
x

Câu 9.

Lời giải
Tác giả : Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến
Chọn D
Ta có BA = ( −1;0; −3) ; BC = ( 0; −2; −2 ) ; BD = ( −1; −1; −1) .


 BC, BD  = ( 0; −2; −2 )   BC, BD  .BA = 6




1
1
VABCD = .  BC , BD  .BA = .6 = 1 (đvtt)
6
6

S BCD =

1
1
 BC , BD  = . 02 + (−2) 2 + (−2) 2 = 2 (đvdt)


2
2

3V
1
3 3 2
Ta có VABCD = . AH .S BCD  AH = ABCD =
, chọn D.
=
3
2

S BCD
2
Câu 10. Cho hình chop S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD ) , AB = a, AD = 2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 . Thể tích
hình chop S . ABCD bằng
a3
2a 3
.
A.
B.
.
3
3

6a 3
.
C.
18

2 2a 3
.
D.
3

Lời giải
Tác giả: Phạm Ngọc Hưng, FB: Phạm Ngọc Hưng
Chọn A

Ta có S ABCD = a.2a = 2a 2 .


( SB, ( ABCD ) ) = SBA = 45

0

. Do tam giác SAB vuông cân tại A nên SA = AB = a .

1
1
2a 3
Vậy V = S ABCD .SA = 2a 2 .a =
.
3
3
3
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 11 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

Câu 11. Ba mặt phẳng x + 2 y − z − 6 = 0 , 2 x − y + 3z + 13 = 0 , 3 x − 2 y + 3 z + 16 = 0 cắt nhau tại điểm A.
Tọa độ của A là :
A. A ( −1; 2; −3) .
B. A (1; −2;3) .
C. A ( −1; −2;3) .
D. A (1; 2;3 ) .
Lời giải

Tác giả: Nguyễn Ngọc Duy ; Fb: Ngọc Duy
Chọn A
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình :
x + 2 y − z − 6 = 0
 x = −1


2 x − y + 3z + 13 = 0   y = 2  A ( −1; 2; −3) .
3 x − 2 y + 3 z + 16 = 0
 z = −3



Câu 12. Tất cả các giá trị của m để phương trình 9 cos x − ( m − 1) 3 cos x − m − 2 = 0 có nghiệm thực là:
A. m 

5
.
2

C. 0  m 

B. m  0 .

5
.
2

D. 0  m 


5
.
2

Lời giải
Tác giả: Đỗ Tấn Bảo; Fb: Đỗ Tấn Bảo
Chọn D
Đặt t = 3 cos x , (1  t  3) . Phương trình đã cho trở thành:

t 2 − ( m − 1) t − m − 2 = 0  m ( t + 1) = t 2 + t − 2  m =

t2 + t − 2
= f ( t ) , t  1;3 (1)
t +1

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (1) có nghiệm thực thuộc 1;3 .

 min f ( t )  m  max f ( t ) .
1;3

1;3

Ta có f  ( t ) =

t 2 + 2t + 3

( t + 1)

2


 0, t  1;3 .

5
Và f (1) = 0;f ( 3) = .
2

5
.
2
Câu 13. Bất phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x  0 có tập nghiệm là?
A. S = ( −; −2 )  (1; + ) .
B. S = ( −; −1)  (1; + ) .
Vậy 0  m 

C. S = ( −; −2   2; + ) .

D. S = ( −; −1)  ( 2; + )
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Tuấn – FB: Phạm Tuấn

Chọn B
2x

x

2
 2
Chia cả 2 vế của bất phương trình cho 9 ta được 6.   − 13.   + 6  0 .
3
 3

x

x

2
Đặt   = t ( t  0 ) . Ta được bất phương trình mới:
3

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 12 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

 2
t  3
2
.
6t − 13t + 6  0  
t  3
 2

 2  x 2
  
x  1
3 3


Suy ra 
.
x
 2
 x  −1
3


  
 3  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( −; −1)  (1; + ) .
15

x 

Câu 14. Số các số hạng có hệ số là số hữu tỷ trong khai triển  3 3 +
 là:
2

A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .

D. 5 .

Lời giải
Tác giả:Nguyễn Tình ; Fb:Gia Sư Toàn Tâm.
Chọn C
15


15
x 

=
C15k
Ta có:  3 3 +


2

k =0

15 − k

( 3)
3

k −k
15
5−
 x 
k
k
3 2
.
 =  C15 3 2 x .
 2
k =0
k


5−

Hệ số của số hạng thứ k + 1 là: ak +1 = C15k 3

k
3

−k

22

 k
5 − 3  Z
ak +1 là số hữu tỷ thì  
 k 6  k = 6t , ( t  Z )

k
 Z
 2

t = 0
15
Mà 0  k  15  0  6t  15  0  t   t = 1
6
t = 2
Vậy có 3 giá trị của t, tức là có 3 số hạng có hệ số là số hữu tỷ.
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên

thỏa mãn


6

10

6

0

3

3

 f ( x )dx = 7,  f ( x )dx = 8,  f ( x )dx = 9 . Giá trị

10

của I =  f ( x )dx bằng
0

C. I = 7 .

B. I = 6 .

A. I = 5 .

D. I = 8 .

Lời giải
Tác giả: Vũ Ngọc Tân ; Fb: Vũ Ngọc Tân
Chọn B

Ta có:

10

6

10

10

10

6

3

3

6

6

3

3

 f ( x )dx =  f ( x )dx +  f ( x )dx   f ( x )dx =  f ( x )dx −  f ( x )dx = 8 − 9 = −1 .
10

6


10

0

0

6

Khi đó: I =  f ( x )dx =  f ( x )dx +  f ( x )dx = 7 − 1 = 6 .
Vậy I = 6.
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 13 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19
1+ a

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để tích phân 

1

A. −1  a  3 .

B. a  −1 .

dx

tồn tại ta được
x ( x − 5)( x − 4 )

C. a  4, a  5 .

D. a  3 .

Lời giải
Tác giả:Phạm Thị Phương Thúy ; Fb: thuypham
Chọn A
1+ a

dx
1
tồn tại  hàm số y =
liên tục trên 1;1 + a 
x ( x − 5)( x − 4 )
x ( x − 5)( x − 4 )

Để tích phân 

1

hoặc 1 + a;1
Mà hàm số y =

1
liên tục trên các khoảng ( −;0 ) ; ( 0;4 ) ; ( 4;5) ; ( 5; + )
x ( x − 5)( x − 4 )


Nên hàm số liên tục trên 1;1 + a  hoặc 1 + a;1  0  1 + a  4  −1  a  3 .
Vậy −1  a  3 .
Câu 17. Tìm tất cả giá trị m để phương trình 3 x − 1 − m x + 1 = 2 4 x 2 − 1 có nghiệm là
1
1
1
1
A. m  − .
B. −  m  1 .
C. −  m  1 .
D. −  m  1 .
3
3
3
3
Lời giải
Tác giả:Dương Đức Trí ; Fb:duongductric3ct
Chọn C
ĐK: x  1.
3 x −1 − m x + 1 = 2 4 x2 −1  m =

Đặt t =

4

3 x −1 2 4 x2 −1
x −1
x −1
.
=3

− 24

x +1
x +1
x +1
x +1

x −1
2
x −1
2
x −1
= 1−
 1, x  1 nên 0 
 1)
mà 0 
, ( 0  t  1) , (vì
x +1
x +1
x +1
x +1
x +1

Ta được m = 3t 2 − 2t = f ( t ) , ( 0  t  1)
f  ( t ) = 6t − 2 , f  ( t ) = 0  t =

1
.
3


Bảng biến thiên:

1
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy phương trình có nghiệm  −  m  1 .
3
3x − 1
Câu 18. Cho hàm số y =
. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
x+2
đoạn  0; 2  . Khi đó 4M − 2m bằng
A. 10 .

B. 6 .

C. 5 .

D. 4 .

Lời giải
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 14 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

Tác giả: Bùi Văn Cảnh; Fb: Xoài Tây
Chọn B

Ta có y =

7

( x + 2)

2

 0 x  −2 .

Do đó hàm số đồng biến trên  0; 2  .

1
5
Suy ra m = y ( 0 ) = − ; M = y ( 2 ) = .
2
4
Do đó 4M − 2m = 6 .
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a . Khoảng cách từ điểm A
a 3
đến mặt phẳng ( A ' BCD ') bằng
. Tính thể tích hình hộp theo a
2
a3 3
a 3 21
3
V
=
V
=

A.
.
B. V = a 3 .
C.
.
D. V = a 3 .
3
7
Lời giải
Tác giả: Phạm Văn Huy ; Fb: Đời Dòng
Chọn B

Kẻ AH ⊥ A ' B (1)
Ta có
A' D ' ⊥ A' B '



A ' D ' ⊥ AA '
  A ' D ' ⊥ ( ABB ' A ' )  A ' D ' ⊥ AH (2)
AA ' A ' B ' = A '


A ' B  A ' D ' = A ' (3)
Từ (1), (2), (3)  AH ⊥ ( A ' BCD ' ) do đó AH là khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A ' BCD ')
Xét tam giác A ' AB vuông tại A ta có:
3a 2
1
1
1

1
AB − AH
4 = 1  AA '2 = a 3 .
=
+

=
=
2
2
2
2
2
2
3a 2
AH
AB
AA '
AA '
AB . AH
3a 2
a2.
4
2

Vậy VABCD. ABC D = AA.S

ABCD

2


a2 −

= a 2 .a 3 = a 3 3 .

Câu 20. Cho hàm số y = f ( x) = x 4 − 2(m − 1) x 2 + 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
A. m = −1 .
B. m = 0 .
C. m = 1 .
D. m = 2 .
Lời giải
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 15 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

Tác giả: Nguyễn Ngọc Diệp; Fb: Nguyễn Ngọc Diệp
Chọn D

y = f ( x) = x 4 − 2(m − 1) x 2 + 1 . TXĐ D =
x = 0
y  = 4 x 3 − 4(m − 1) x  y  = 0  4 x( x 2 − m + 1) = 0   2
x = m −1

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị  y  = 0 có 3 ngiệm phân biệt  m − 1  0  m  1(*) .

3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A(0;1) , B( m − 1; 2 m− m2 ) , C(− m − 1;2m− m2 ) .
Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng

 ABC cân tại A  ABC vuông khi AB. AC = 0 .

AB = ( m − 1;2m − m2 − 1) , AC = (− m − 1;2m − m2 − 1) .
m = 1
Ta có: AB. AC = 0  −(m− 1) + (2m − m2 − 1) 2 = 0  (m − 1) 4 − (m − 1) = 0  
m = 2
Kết hợp với điều kiện (*)  m = 2 .
Làm theo bài toán trắc nghiệm như sau:
Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị khi ab  0  −(m − 1)  0  m  1 .
Chỉ có đáp án D thõa mãn.
x3
Câu 21. Cho hàm số y = − x − 1 giá trị cực tiểu của hàm số là:
3
−5
−1
A. 2 .
B. .
C.
.
3
3

D. −1 .

Lờigiải
Tácgiả: Hoàng Thị Hồng Hạnh.
Chọn C

Tập xác định: D =

y' = x 2 − 1 .

x = 1
y' = 0  x 2 − 1 = 0  
.
 x = −1
Bảng biến thiên:

x
y

y

−1

−

+

0
−1
3

−

Giá trị cực tiểu của hàm sô là

+


1



0
−5
3

+
+

−5
.
3

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 16 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a . Biết SA = a và vuông góc
2
với đáy. Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) bằng  , với cos  =
. Tính theo a thể tích
5

khối chóp S. ABCD .
a3
2 3
4 3
3
A. a .
B. a .
C. 2a .
D.
.
3
3
3
Lời giải
Tác giả: Phạm Trung Khuê ; Fb: Phạm Trung Khuê
Chọn B
S

K

H
A
D
O

B

C

+) Gọi AD = x ( x  0 )

+) Kẻ AH ⊥ SB, AK ⊥ SD dễ dàng chứng minh được AH ⊥ ( SBC ) , AK ⊥ ( SCD )
 ( ( SBC ) , ( SCD ) ) = ( AH, AK )

(

) (

)

2
2
2
2
2
SB 2 + SD2 − BD2 2a + a + x − a + x
a
+) Trong SBC ta có cos BSD =
=
=
2 SB.SD
2.a 2. a2 + x 2
2. a2 + x 2

SA2
a2
=
+) Trong SAD có SK =
SD
a2 + x 2
+) Xét SHK có

HK 2 = SH 2 + SK 2 − 2 SH.SK .cos BSD
2

a 2
a4
a 2
a2
a
=
+ 2

2.
.
.

 2  a + x2
2
2
2
a +x
2. a 2 + x 2


a2
a
=
 AH =
2
2


Xét tam giác AHK có AK =

SA. AD
a. x
=
SD
a2 + x 2

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 17 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

AH 2 + AK 2 − HK 2
2 AH. AK
2
a2 x 2
a2
2a
+ 2

2
a + x2 2

= 4
5

a 2
ax
2
.
2
a2 + x 2
cos HAK =

x
x2
2
2

=
 = 2
 x = 2a
5
5 2a + 2 x 2
2 a2 + x 2

1
1
2 a3
Vậy VS . ABCD = SABCD .SA = .a.2a.a =
.
3
3
3
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) , có đạo hàm là f  ( x ) liên tục trên


và hàm số f  ( x ) có đồ thị như

hình dưới đây.

Hỏi hàm số y = f ( x ) có bao nhiêu cực trị ?
A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Lời giải
Tác giả: Lê Duy, FB: Duy Lê
Chọn C
x = a
Ta có f  ( x ) = 0   x = b (Trong đó −2  a  0  b  c  2 )
 x = c

Ta có bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số y = f ( x ) có 3 cực trị.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là hai tam giác đều cạnh chung BC = 2 . Gọi I là trung
1
điểm của BC,
mà cos 2 = − . Hãy xác định tâm O của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
3
đó.
A. O là trung điểm của AD .

B. O là trung điểm của BD .
ADB
C. O thuộc mặt phẳng (
) D. O là trung điểm của AB .
Lời giải
Chọn A
Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

Trang 18 Mã đề 105


Sản phẩm của Group FB: STRONG TEAM TOÁN VD VDC.

AI = DI = 3 và cos AID = −

Đề Thi Thử Tháng 11 Chuyên Bắc Giang 18-19

1
nên
3

.

Pitago đảo dễ dàng suy ra tam giác ACD và tam giác ABD vuông có chung cạnh huyền AD .
Vậy tâm cầu ngoại tiếp tứ diện là trung điểm O của AD .
Câu 25. Với các số thực dương x, y . Ta có 8x , 44 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số
log 2 45, log 2 y, log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng:
A. 225 .

B. 15 .


C. 105 .

D. 105 .

Lời giải
Tác giả :Trần Thị Kim Oanh, FB: Oanh Trần
Chọn B
Từ 8x , 44 , 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên công bội q =
Suy ra 44 = 8x.

2
1
= 7
4
4
2

1
 x = 5.
27

Mặt khác log 2 45, log 2 y, log 2 x theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra
log 2 y = ( log 2 45 + log 2 x ) : 2  log 2 y = ( log 2 45 + log 2 5 ) : 2
 log 2 y = log 2 225  y = 15

Câu 26. Hàm số F ( x ) = x 2 ln ( sin x − cos x ) là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. f ( x ) =

x2

.
sin x − cos x

x2
.
sin x − cos x
x 2 ( cos x + sin x )
C. f ( x ) = 2 x ln ( sin x − cos x ) +
.
sin x − cos x
x 2 ( sin x + cos x )
D. f ( x ) =
.
sin x − cos x
B. f ( x ) = 2 x ln ( sin x − cos x ) +

Lời giải
Tác giả: Lê Hồ Quang Minh; Fb: Lê Minh
Chọn C
Vì F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) nên
f ( x ) = F  ( x ) = 2 x.ln ( sin x − cos x ) + x 2 .

( sin x − cos x ) = 2 x.ln
sin x − cos x

Chia sẻ bởi FB: Quybacninh và Gr FB: STRONG TEAM TOÁN VD-VDC

( sin x − cos x ) + x 2 .

cos x + sin x

.
sin x − cos x

Trang 19 Mã đề 105


×