Tải bản đầy đủ (.pdf) (480 trang)

Chuyển pháp luân Lý Hồng Chí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 480 trang )

Chuyển Pháp Luân

轉法輪

Lý Hồng Chí

李洪志


Luận ngữ
Đại Phạp lạ trí huệ cuạ Sạng Thệ Chu. Ông lạ cạn bạn
cuạ khại thiện tich điạ, cuạ tạo hoạ vu$ tru, noi hạm từ
cừc nho đện cừc lớn, co triệ( n hiện khạc nhạu tại cạc
tạ) ng thừ thiện thệ( khạc nhạu. Từ vi quạn nhạt cuạ
thiện thệ( đện lạp từ vi quạn nhạt xuạt hiện, [quạ] tạ) ng
tạ) ng lạp từ vo lừớng vo so, từ nho đện lớn, mạ$ i cho đện
nguyện từ, phạn từ, hạnh tinh, thiện hạ mạ nhạn loại
biệt ớ tạ) ng bệ) mạt vạ cho đện cạ to lớn hớn nừ$ạ, cạc
lạp từ lớn nho khạc nhạu to( [hớp] thạnh cạc sinh mệnh
lớn nho khạc nhạu cu$ ng nhừ cạc thệ giới lớn nho khạc
nhạu hiện hừ$u khạ0 p nới trong thiện thệ( vu$ tru. Đoi với
cạc sinh mệnh ớ trện bạn thệ( cạc lạp từ ớ tạ) ng thừ
khạc nhạu mạ noi, thí lạp từ cuạ tạ) ng lớn hớn mot mừc
chính lạ cạc ví sạo trện bạ) u trới cuạ ho, tạ) ng tạ) ng đệ) u
nhừ thệ. Đoi với sinh mệnh cạc tạ) ng vu$ tru mạ noi thí
lạ vo cung vo tạn. Đại Phạp con tạo rạ thới giạn, khong
giạn, đạ dạng chung loại sinh mệnh cu$ ng nhừ vạn sừ
vạn vạt, khong gí khong bạo hạm, khong gí bi bo sot.
Đạy lạ thệ( hiện cu thệ( tại cạc tạ) ng thừ khạc nhạu cuạ
đạc tính Chạn-Thiện-Nhạ4 n cuạ Đại Phạp.
Phừớng thừc mạ nhạn loại tím hiệ( u vu$ tru vạ sinh


mệnh du phạt triệ( n đện đạu, cu$ ng chí thạy đừớc mot
phạ) n khong giạn nới nhạn loại to) n tại trong vu$ tru tạ) ng
thạp. Trong nhiệ) u lạ) n xuạt hiện vạn minh cuạ nhạn loại
tiệ) n sừ đạ$ từng thạm hiệ( m tới cạ nhừ$ng tinh cạ) u khạc,
nhừng du bạy cạo bạy xạ tới đạu, cu$ ng khong rới khoi
khong giạn nới nhạn loại to) n tại. Nhạn loại ví$nh việ4 n
khong thệ( thạt sừ nhạn thừc đừớc triệ( n hiện chạn thừc


cuạ vu$ tru. Nhạn loại nệu muon liệ4 u giại đừớc bí ạ( n cuạ
vu$ tru, thới khong, vạ thạn thệ( ngừới, thí chí co tu
luyện trong chính Phạp, đạ0 c chính giạc, đệ) cạo tạ) ng thừ
cuạ sinh mệnh. Trong tu luyện cu$ ng khiện phạ( m chạt
đạo đừc đừớc đệ) cạo; khi phạn biệt đừớc thạt sừ thiện
vạ ạc, tot vạ xạu, đo) ng thới vừớt khoi tạ) ng thừ nhạn
loại, thí mới nhín thạy đừớc, mới tiệp xuc đừớc vu$ tru
chạn thừc vạ cạc sinh mệnh tại cạc tạ) ng thừ khạc nhạu
cạc khong giạn khạc nhạu.
Nhừ$ng tím toi cuạ nhạn loại lạ ví đệ( cạnh trạnh ky$
thuạt, mừớn cớ lạ đệ( cại biện điệ) u kiện sinh to) n, nhừng
đạ so lạ lạy việc bại xích Thạ) n, phong tung đạo đừc
nhạn loại [von đệ( ] ừớc chệ từ thạn lạm cớ sớ, do đo
vạn minh xuạt hiện cuạ nhạn loại quạ khừ mới bi huy
diệt nhiệ) u lạ) n. Khi tím hiệ( u cu$ ng chí co thệ( giới hạn
trong thệ giới vạt chạt, vệ) phừớng thừc lạ khi mot loại
sừ vạt đừớc nhạn thừc ro) i mới nghiện cừu no, nhừng
nhừ$ng hiện từớng sớ khong đừớc, nhín khong thạy
trong khong giạn nhạn loại, nhừng to) n tại mot cạch
khạch quạn, vạ lại co thệ( phạn ạnh mot cạch hệt sừc
thừc tại ớ hiện thừc nhạn loại —go) m cạ tinh thạ) n, tín

ngừớ$ng, Thạ) n ngon, Thạ) n tích— thí do tạc dung cuạ
việc bại xích Thạ) n nện xừạ nạy vạ4 n khong dạm đong
chạm đện.
Nệu nhạn loại co thệ( lạy đạo đừc lạm cớ sớ đệ( đệ)
cạo phạ( m hạnh vạ quạn niệm cuạ con ngừới, nhừ thệ
thí vạn minh cuạ xạ$ hoi nhạn loại mới co thệ( lạu dại, vạ
Thạ) n tích cu$ ng sệ$ xuạt hiện trớ lại nới xạ$ hoi nhạn loại.
Trong xạ$ hoi nhạn loại quạ khừ cu$ ng từng xuạt hiện
nhiệ) u lạ) n vạn hoạ nừạ-Thạ) n nừạ-nhạn, đệ( nhạn loại đệ)


cạo nhạn thừc chạn chính vệ) sinh mệnh vạ vu$ tru.
Nhạn loại đoi với biệ( u hiện cuạ Đại Phạp tại thệ giạn co
thệ( thệ( hiện rạ sừ thạnh kính vạ ton trong thích đạng,
thí sệ$ mạng đện hạnh phuc hạy vinh diệu cho ngừới,
dạn toc hoạc quoc giạ. Thiện thệ( , vu$ tru, sinh mệnh,
cu$ ng nhừ vạn sừ vạn vạt lạ do Đại Phạp cuạ vu$ tru khại
sạng; sinh mệnh nạo rới xạ khoi Ông thí đung lạ bại
hoại; ngừới thệ giạn nạo co thệ( phu hớp với Ông thí
đung lạ ngừới tot, đo) ng thới sệ$ mạng đện thiện bạo vạ
phuc tho; lạm ngừới tu luyện, mạ đo) ng hoạ với Ông thí
chừ vi chính lạ bạc đạ0 c Đạo: Thạ) n.
— Lý Hồng Chí
24 tháng Năm, 2015


MỤC LỤC
Luận ngữ
Bài giảng thứ nhất
1

Chạn chính đừạ con ngừới lện cạo tạ) ng...................................................................1
Tạ) ng khạc nhạu co Phạp cuạ tạ) ng khạc nhạu........................................................7
Chạn-Thiện-Nhạ4 n lạ tiệu chuạ( n duy nhạt đệ( nhạn đinh ngừới tot xạu...12
Khí cong lạ vạn hoạ tiệ) n sừ..........................................................................................16
Khí cong chính lạ tu luyện............................................................................................22
Luyện cong ví sạo khong tạng cong.........................................................................25
Đạc điệ( m cuạ Phạp Luạn Đại Phạp...........................................................................36
Bài giảng thứ hai
46
Vạn đệ) liện quạn đện thiện muc................................................................................46
Cong nạng dạo thi............................................................................................................62
Cong nạng tuc mệnh thong..........................................................................................65
Khong trong ngu$ hạnh, rạ ngoại tạm giới.............................................................72
Vạn đệ) hừ$ u sớ cạ) u............................................................................................................78
Bài giảng thứ ba
90
Toi đoi xừ với cạc hoc viện đệ) u nhừ đệ từ............................................................90
Cong phạp Phạt giạ vạ Phạt giạo...............................................................................91
Tu luyện phại chuyện nhạt..........................................................................................97
Cong nạng vạ cong lừc.................................................................................................101
Phạn tu vạ tạ cong.........................................................................................................103
Phu thệ( ...............................................................................................................................111
Ngon ngừ$ vu$ tru.............................................................................................................119
Sừ phu cạp gí cho hoc viện........................................................................................122
Trừớng nạng lừớng......................................................................................................132
Cạc hoc viện Phạp Luạn Đại Phạp truyệ) n cong nhừ thệ nạo.....................134
Bài giảng thứ tư
138
Mạt vạ đừớc.....................................................................................................................138
Chuyệ( n hoạ nghiệp lừc................................................................................................141

Đệ) cạo tạm tính...............................................................................................................153
Quạn đính..........................................................................................................................161
Huyệ) n quạn thiệt vi......................................................................................................165
Bài giảng thứ năm
175
Đo) hính Phạp Luạn.......................................................................................................175


Ky Mon cong phạp.........................................................................................................178
Luyện tạ phạp..................................................................................................................181
Nạm nừ$ song tu..............................................................................................................185
Tính mệnh song tu........................................................................................................188
Phạp thạn..........................................................................................................................190
Khại quạng........................................................................................................................191
Khoạ chuc do...................................................................................................................201
Bài giảng thứ sáu
203
Tạ( u hoạ nhạp mạ...........................................................................................................203
Luyện cong chiệu mạ...................................................................................................216
Từ tạm sinh mạ...............................................................................................................224
Chu y thừc phại mạnh.................................................................................................231
Tạm nhạt đinh phại chính.........................................................................................233
Khí cong vo$ thuạt...........................................................................................................242
Tạm ly hiệ( n thi................................................................................................................247
Bài giảng thứ bảy
253
Vạn đệ) sạt sinh................................................................................................................253
Vạn đệ) ạn thit..................................................................................................................259
Tạm tạt đo.........................................................................................................................268
Vạn đệ) tri bệnh...............................................................................................................275

Tri bệnh ớ bệnh viện vạ tri bệnh bạH ng khí cong.............................................282
Bài giảng thứ tám
289
Tich coc..............................................................................................................................289
Trom khí............................................................................................................................292
Thu khí...............................................................................................................................295
Ai luyện cong thí đạ0 c cong.........................................................................................299
Chu thiện...........................................................................................................................308
Tạm hoạn hy....................................................................................................................320
Tu khạ( u..............................................................................................................................323
Bài giảng thứ chín
326
Khí cong vạ thệ( duc.......................................................................................................326
ÝK niệm.................................................................................................................................329
Tạm thạnh tinh...............................................................................................................338
Cạn cớ.................................................................................................................................345
Ngo.......................................................................................................................................348
Ngừới đại cạn khí..........................................................................................................357


Bài giảng thứ nhất
Chân chính đưa con người lên cao tầng
Trong toạn bo quạ trính truyệ) n Phạp, truyệ) n cong
toi co bo( n y lạ co trạch nhiệm với xạ$ hoi, co trạch
nhiệm với hoc viện; hiệu quạ thu đừớc thạt tot, ạnh
hừớng đện toạn xạ$ hoi cu$ ng rạt tot. Vại nạm trừớc co
rạt nhiệ) u khí cong sừ truyệ) n cong; nhừ$ng gí ho giạng
đệ) u thuoc vệ) tạ) ng chừ$ạ bệnh khoệ ngừới. Đừớng
nhiện, khong phại noi lạ cong phạp cuạ nhừ$ng ngừới
khạc khong tot; toi chí noi rạH ng ho khong truyệ) n gí tại

cạo tạ) ng. Toi cu$ ng biệt ro$ tính thệ khí cong trện toạn
quoc1. Cạ trong ngoại nừớc hiện nạy, vệ) việc truyệ) n
cong lện cạo tạ) ng mot cạch chạn chính, thí chí co mính
cạ nhạn toi đạng lạm. Truyệ) n cong lện cạo tạ) ng ạy, tại
sạo khong co ại lạm? Lạ ví no đong chạm đện nhừ$ng
vạn đệ) rạt lớn, đong chạm đện lich sừ uyện nguyện rạt
sạu xạ, đong chạm đện phạm vi cu$ ng rạt rong, nhừ$ng
vạn đệ) liện quạn đện cu$ ng hệt sừc gạy gạ0 t. No khong
phại lạ [điệ) u] mạ ngừới bính thừớng co thệ( truyệ) n
đừớc, bới ví no phại đong đện nhừ$ng điệ) u cuạ rạt
nhiệ) u cong phại. Đạc biệt lạ chung tạ co rạt nhiệ) u
ngừới luyện cong, ho nạy hoc cong nạy, mại hoc cong
khạc, đạ$ lạm thạn thệ( cuạ mính loạn lung tung hong cạ;
1

Toàn quốc: tức là Trung Quốc. Trong toàn cuốn sách này, các từ như
nước ta, toàn quốc, v.v. đều là để nói về Trung Quốc. Tất cả các chú
thích đều do người dịch tự ý biên soạn, không phải chính văn, chỉ có
tác dụng tham khảo.

Chân chính đưa con người lên cao tầng

1


ho nhạt đinh ro) i sệ$ khong thệ( tu lện đừớc nừ$ạ. Ngừới
tạ thệo mot con đừớng lớn [đại đạo] mạ tu lện, [con]
ho [thệo] cạc đừớng nhạnh; ho tu cại nạy, cại kiạ cạn
nhiệ4 u; tu cại kiạ, cại nạy cạn nhiệ4 u; đệ) u cạn nhiệ4 u đện
ho, ho đạ$ khong [thệ( ] tu đừớc nừ$ạ ro) i.

Nhừ$ng sừ tính ạy chung toi đệ) u phại giại quyệt, cại
tot lừu lại, cại xạu bo đi; đạm bạo từ nạy trớ đi chừ vi
co thệ( tu luyện; nhừng [chừ vi] phại đện hoc Đại Phạp
mot cạch chạn chính. Nệu chừ vi om giừ$ cạc chung tạm
chạp trừớc, đện cạ) u cong nạng, đện tri bệnh, đện nghệ
ngong ly luạn, hoạc giạ om giừ$ muc đích bạt hạo nạo
đo; nhừ thệ đệ) u khong đừớc. Bới ví nhừ toi đạ$ noi, việc
nạy hiện nạy chí co mính cạ nhạn toi đạng lạm. Sừ việc
nhừ thệ nạy, cớ hoi khong nhiệ) u, vạ toi cu$ ng khong
truyệ) n [giạng] lạu thệo cạch nạy. Toi thạy rạH ng nhừ$ng
ngừới trừc tiệp nghệ toi truyệ) n cong giạng Phạp, toi
noi thạt rạH ng…… sạu nạy chừ vi sệ$ hiệ( u rạ; chừ vi sệ$
thạy rạH ng khoạng thới giạn nạy thạt đạng mừng phi
thừớng. Tạt nhiện chung toi noi vệ) duyện phạn; moi
ngừới ngo) i tại đạy đệ) u lạ duyện phạn.
Truyệ) n cong lện cạo tạ) ng, moi ngừới nghí$ xệm,
[đo] lạ vạn đệ) gí? Đo chạO ng phại đo nhạn sạo? Đo nhạn
ạy, chừ vi đung lạ tu luyện chạn chính, chừ khong chí lạ
chừ$ạ bệnh khoệ ngừới. Lạ tu luyện chạn chính, đoi với
tạm tính cuạ hoc viện thí yệu cạ) u cu$ ng nhạt đinh phại
cạo. Chung tạ lạ nhừ$ng ngừới ngo) i tại nới nạy, đện đệ(
hoc Đại Phạp, chừ vi phại coi mính đung lạ nhừ$ng
ngừới luyện cong chạn chính đạng ngo) i tại đạy, chừ vi
2

Chân chính đưa con người lên cao tầng


phại vừt bo cạc tạm chạp trừớc. [Khi] chừ vi om giừ$
cạc loại muc đích hừ$u cạ) u mạ đện hoc cong, hoc Đại

Phạp, [thí] chừ vi sệ$ khong hoc đừớc gí hệt. [Toi] noi ro$
cho chừ vi mot chạn ly: toạn bo quạ trính tu luyện cuạ
ngừới tạ chính lạ quạ trính liện tuc tong khừ tạm chạp
trừớc cuạ con ngừới. Con ngừới trong xạ$ hoi ngừới
thừớng, kệ trạnh ngừới đoạt, kệ lừạ ngừới doi, chí ví
chut đính lới ích cạ nhạn mạ lạm hại ngừới khạc; cạc
tạm ạy đệ) u phại vừt bo. Nhạt lạ với nhừ$ng ngừới hoc
cong tại đạy hom nạy, nhừ$ng tạm ạy lại cạng phại vừt
bo hớn nừ$ạ.
ỞQ đạy toi khong giạng tri bệnh; chung toi cu$ ng
khong tri bệnh. Nhừng lạ ngừới tu luyện chạn chính,
chừ vi mạng thệo thạn thệ( co bệnh, [thí] chừ vi tu
luyện khong đừớc. Toi phại giup chừ vi tinh hoạ thạn
thệ( . Tinh hoạ thạn thệ( chí hạn cuoc cho nhừ$ng ại đện
hoc cong chạn chính, nhừ$ng ại đện hoc Phạp chạn
chính. Chung toi nhạn mạnh mot điệ( m: [nệu] chừ vi
khong bo đừớc cại tạm ạy, khong bo đừớc cại [suy nghí$
vệ) ] bệnh ạy, [thí] chung toi chạO ng thệ( lạm gí, đoi với
chừ vi chạO ng thệ( giup đừớc. Tại sạo? Bới ví trong vu$
tru nạy co mot [Phạp] ly: nhừ$ng sừ việc nới ngừới
thừớng, chiệ( u thệo Phạt giạ [tuyện] giạng, đệ) u co quạn
hệ nhạn duyện; sinh lạ$ o bệnh từ, [chung] to) n tại đung
nhừ vạy ớ [co$ i] ngừới thừớng. Bới ví con ngừới trừớc
đạy đạ$ lạm điệ) u xạu [nện] nghiệp lừc sinh rạ mới tạo
thạnh co bệnh hoạc mạ nạn. Chiu toi [kho( ] chính lạ
hoạn trạ nớ nghiệp; vạy nện, khong ại co thệ( tuy tiện
thạy đo( i no; thạy đo( i [no] cu$ ng từớng đừớng với mạ0 c
Chân chính đưa con người lên cao tầng

3



nớ khong phại trạ; cu$ ng khong đừớc tuy y mạ lạm thệ,
nệu khong thí cu$ ng từớng đừớng với lạm điệ) u xạu.
Co ngừới từớng rạH ng tri bệnh cho ngừới khạc, chừ$ạ
bệnh khoệ ngừới lạ việc tot. Thệo toi thạy, [ho] đệ) u
khong thạt sừ tri khoi bệnh; đệ) u chí lạ trí hoạ$ n bệnh,
hoạc lạ chuyệ( n hoạ [bệnh], chừ khong đung lạ tri bo no
đi. [Đệ( ] thạt sừ trừ dừt nạn ạy, thí phại tiệu trừ nghiệp
lừc. Nệu thạt sừ co khạ nạng tri hệt bệnh ạy, thạnh trừ
triệt đệ( nghiệp lừc ạy, thạt sừ đạt đện điệ( m ạy, [thí]
tạ) ng cuạ cạ nhạn đo cu$ ng khong thạp lạ0 m. Ho đạ$ thạy
ro$ mot [Phạp] ly, chính lạ khong đừớc tuy y phạ hoại
[Phạp] ly trong [co$ i] ngừới thừớng. Trong quạ trính tu
luyện, ngừới tu luyện xuạt phạt từ tạm từ bi mạ lạm
mot vại việc tot, giup ngừới tri bệnh, chừ$ạ bệnh khoệ
ngừới; điệ) u ạy đừớc phệp; nhừng cu$ ng khong thệ( hoạn
toạn tri hệt [bệnh] cho ngừới tạ đừớc. Nệu nhừ co thệ(
thạt sừ tri tạn goc bệnh cho mot ngừới thừớng, thí
ngừới thừớng khong co tu luyện ạy co thệ( rạ khoi đạy,
chạO ng con chut bệnh nạo hệt; rạ khoi cừạ vạ4 n lạ mot
ngừới thừớng, vạ xuạt phạt từ lới ích cạ nhạn ngừới ạy
vạ4 n trạnh đoạt nhừ nhừ$ng ngừới thừớng; vạy lạm sạo
co thệ( tuy y tiệu trừ nghiệp lừc cho ho đừớc? Điệ) u ạy
tuyệt đoi khong đừớc phệp.
Vạy ví sạo lại co thệ( giup ngừới tu luyện [tri bệnh]
đừớc? Bới ví ngừới tu luyện lạ trạn quy nhạt, [ví]
ngừới ạy muon tu luyện; vạy nện, mot niệm [muon tu
luyện] xuạt phạt rạ lạ trạn quy nhạt. Trong Phạt giạo
co giạng Phạt tính; mot khi Phạt tính xuạt hiện, cạc

4

Chân chính đưa con người lên cao tầng


Giạc Giạ co thệ( giup ngừới ạy. ÝK nghí$ạ ạy lạ gí? Nệu hoi
toi giạng, bới ví toi đạng truyệ) n cong tại cạo tạ) ng, liện
quạn đện [Phạp] ly tại cạo tạ) ng, liện quạn đện nhừ$ng
vạn đệ) rạt lớn. Nới vu$ tru nạy, chung toi thạy rạH ng sinh
mệnh con ngừới khong phại sinh rạ tại xạ$ hoi ngừới
thừớng. Sừ sạn sinh rạ sinh mệnh chạn chính cuạ con
ngừới chính lạ sinh rạ trong khong giạn vu$ tru. Bới ví
trong vu$ tru nạy co rạt nhiệ) u cạc loại vạt chạt chệ tạo
sinh mệnh; với sừ vạn đong từớng ho4 , nhừ$ng vạt chạt
ạy co thệ( sạn sinh rạ sinh mệnh; nện cu$ ng noi, sinh
mệnh toi nguyện sớ cuạ con ngừới đện từ vu$ tru. Bạn
lại cuạ khong giạn vu$ tru lạ lừớng thiện, lạ mạng đạ) y
đu chung đạc tính Chạn-Thiện-Nhạ4 n; con ngừới sinh rạ
cung với vu$ tru lạ đo) ng tính. Nhừng sạn sinh rạ nhiệ) u
thệ( sinh mệnh ro) i; thí cu$ ng phạt sinh quạn hệ xạ$ hoi
[trong] quạ) n thệ( . Trong đo co mot so ngừới co thệ( tạng
thệm từ tạm; tạ) ng cuạ ho dạ) n dạ) n rạt chạm hạ thạp
xuong; [khi] khong thệ( ớ tại tạ) ng ạy nừ$ạ, thí ho phại
rớt xuong dừới. Tuy nhiện tại tạ) ng kiạ [ho] lại biện đo( i
khong con tot nừ$ạ, ho khong thệ( ớ lại, vạ tiệp tuc rớt
xuong dừới; cuoi cung rớt xuong đện tạ) ng cuạ nhạn
loại.
Toạn thệ( xạ$ hoi nhạn loại đệ) u cung trong mot tạ) ng
nạy. Đạ$ rớt đện bừớc nạy, đừng tại goc đo cong nạng
mạ xệt, hoạc đừng tại goc đo cạc Đại Giạc Giạ mạ xệt,

[thí] nhừ$ng thệ( sinh mệnh kiạ cạ) n phại bi tiệu huy. Tuy
nhiện cạc Đại Giạc Giạ đạ$ xuạt phạt từ tạm từ bi mạ cạp
cho ho mot cớ hoi nừ$ạ; [cạc Đại Giạc Giạ] tạo nện mot
hoạn cạnh đạc thu, mot khong giạn đạc thu nhừ thệ
Chân chính đưa con người lên cao tầng

5


nạy. Tuy vạy cạc thệ( sinh mệnh tại khong giạn nạy
khạc xạ cạc thệ( sinh mệnh tại tạt cạ khong giạn khạc
trong vu$ tru. Nhừ$ng thệ( sinh mệnh tại khong giạn nạy
khong thệ( nhín thạy cạc thệ( sinh mệnh tại cạc khong
giạn khạc, vạ khong thệ( nhín thạy chạn từớng cuạ vu$
tru; bới vạy ại [rớt xuong đạy] đệ) u từớng đừớng với
rới vạo [co$ i] mệ. Muon hệt bệnh, trừ nạn, tiệu nghiệp,
thí nhừ$ng ngừới nạy phại tu luyện, [phại] ‘phạn bo( n
quy chạn’ đo chính lạ điệ) u mạ cạc loại [mon phạp] tu
luyện đệ) u nhín nhạn. Con ngừới phại phạn bo( n quy
chạn, đo mới lạ muc đích chạn chính đệ( lạm ngừới; do
vạy mot cạ nhạn hệ4 muon tu luyện, thí đừớc [xạc] nhạn
lạ Phạt tính đạ$ xuạt hiện. Niệm ạy trạn quy nhạt, ví vi
ạy muon phạn bo( n quy chạn, muon từ tạ) ng cuạ ngừới
thừớng mạ nhạy rạ.
Co thệ( moi ngừới đạ$ từng nghệ cạu nạy trong Phạt
giạo: ‘Phạt tính nhạt xuạt, chạn đong thạp phừớng thệ
giới’. Ai mạ nhín thạy, [thí] đệ) u [muon] giup ngừới kiạ,
giup mot cạch vo điệ) u kiện. Phạt giạ đo nhạn khong noi
điệ) u kiện, [cu$ ng] khong co giạ cạ; co thệ( giup đớ$ ngừới
kiạ mot cạch vo điệ) u kiện; vạy nện chung toi co thệ( lạm

cho hoc viện rạt nhiệ) u sừ việc. Nhừng [đoi với] mot
ngừới thừớng, chí muon lạm ngừới nới ngừới thừớng,
ho [chí] muon hệt bệnh, thí khong thệ( đừớc. Co ngừới
nghí$: ‘Mính hệt bệnh thí mính sệ$ tu luyện’. Tu luyện
khong co điệ) u kiện nạo hệt; muon tu luyện, thí tu luyện
thoi. Nhừng mạng mot thạn thệ( co bệnh, hoạc co ngừới
mạng trện thạn nhừ$ng tín từc con rạt loạn; co ngừới
chừạ từng luyện cong; cu$ ng co ngừới đạ$ luyện cong
6

Chân chính đưa con người lên cao tầng


hạng chuc nạm, nhừng vạ4 n loạnh quạnh ớ [tạ) ng luyện]
khí, cu$ ng chừạ tu đừớc lện trện.
Vạy lạm sạo đạy? Chung toi sệ$ tinh hoạ thạn thệ( ho,
đệ( ho co thệ( tu luyện lện cạo tạ) ng. Trong khi tu luyện
tại tạ) ng thạp nhạt, co mot quạ trính, chính lạ thạn thệ(
chừ vi đừớc hoạn toạn tinh hoạ cho đện triệt đệ( ; tạt cạ
nhừ$ng gí khong tot to) n tại trong từ từớng, quạnh thạn
thệ( to) n tại trừớng nghiệp lừc vạ nhừ$ng nhạn to lạm
thạn thệ( khong đừớc khoệ mạnh; toạn bo nhừ$ng thừ
ạy phại đừớc thạnh ly rạ hệt. Nệu chạO ng thạnh ly, mạng
thệo thạn thệ( nhớ nhớp, thạn thệ( đện bạ( n vạ từ từớng
dớ xạu nhừ vạy, thừ hoi co thệ( đạt đện tu luyện lện cạo
tạ) ng đừớc khong? ỞQ đạy chung tạ khong luyện khí,
khong yệu [cạ) u] chừ vi luyện gí ớ tạ) ng thạp ạy hệt;
chung toi đạ( y chừ vi vừớt quạ, đệ( cho thạn thệ( chừ vi
đạt đện trạng thại vo bệnh. Đo) ng thới chung toi con
cạp cho chừ vi mot bo đạ$ hính thạnh đạ) y đu moi thừ

cạ) n thiệt cho [việc tạo] cớ sớ cuạ tạ) ng thạp; nhừ thệ,
chung tạ sệ$ ớ trện tạ) ng rạt cạo [mạ] luyện cong.
Chiệ( u thệo thuyệt phạp tu luyện, khí đừớc tính [thệ
nạo]: co bạ tạ) ng. Nhừng tu luyện chạn chính (khong
tính phạ) n luyện khí), go) m co hại tạ) ng lớn tạt cạ: mot lạ
tu luyện ‘thệ giạn phạp’, hại lạ tu luyện ‘xuạt thệ giạn
phạp’. Thệ giạn phạp vạ xuạt thệ giạn phạp nạy khạc
với ‘xuạt thệ giạn’ vạ ‘nhạp thệ giạn’ [đừớc giạng]
trong chuạ, von chí lạ ly luạn. [Cuạ] chung toi lạ biện
hoạ tại hại tạ) ng lớn tu luyện [thạn] thệ( ngừới mot cạch
chạn chính. Bới ví trong quạ trính tu luyện thệ giạn
Chân chính đưa con người lên cao tầng

7


phạp thạn thệ( ngừới đừớc tinh hoạ liện tuc, tinh hoạ
khong ngừng; do đo khi đện hính thừc cạo nhạt cuạ thệ
giạn phạp, thạn thệ( đạ$ hoạn toạn đừớc thạy thệ bạH ng
vạt chạt cạo nạng lừớng. Con tu luyện xuạt thệ giạn
phạp cớ bạn lạ tu luyện Phạt thệ( , lạ thạn thệ( cạu thạnh
từ vạt chạt cạo nạng lừớng, [trong đo] tạt cạ cong nạng
đệ) u tại xuạt lại mới. Chung toi noi vệ) hại tạ) ng lớn nhừ
vạy.
Chung toi giạng duyện phạn; với moi ngừới ngo) i
đạy, toi co thệ( lạm cho moi ngừới nhừ$ng sừ việc nạy.
Chung tạ hiện nạy cu$ ng đạ$ hớn hại nghín ngừới; với vại
nghín ngừới, thạm chí nhiệ) u hớn nừ$ạ, trện vạn ngừới,
toi cu$ ng co thệ( lạm đừớc; nghí$ạ lạ, chừ vi khong cạ) n
luyện lại nhừ$ng gí ớ tạ) ng thạp. Sạu khi tinh hoạ thạn

thệ( cuạ chừ vi vạ đạ( y chừ vi vừớt quạ, toi sệ$ cại cho
chừ vi mot bo hoạn chính mot hệ thong tu luyện; chừ
vi lện ngạy trừc tiệp tu luyện tại cạo tạ) ng. Nhừng [điệ) u
nạy] chí giới hạn cho nhừ$ng hoc viện đện tu luyện chạn
chính; khong thệ( noi rạH ng [hệ4 ] chừ vi ngo) i ớ đạy, [thí]
chừ vi lạ ngừới tu luyện. Khi trong từ từớng [chừ vi] co
chuyệ( n biện cạn bạn, thí chung toi co thệ( cạp [cho chừ
vi]; khong chí nhừ$ng thừ ạy; sạu nạy chừ vi sệ$ hiệ( u ro$
rạng minh bạch rạH ng toi đạ$ cạp cho moi ngừới rot rạo
nhừ$ng gí. Tại đạy chung toi cu$ ng khong giạng tri bệnh;
nhừng chung toi noi điệ) u chính toạn thệ( thạn thệ( cuạ
hoc viện, sạo cho chừ vi co thệ( luyện cong. Chừ vi mạng
cại thạn thệ( co bệnh, thí chừ vi hoạn toạn khong thệ(
xuạt [hiện] cong; do đo moi ngừới cu$ ng khong nện tím
toi đệ( tri bệnh; toi cu$ ng khong lạm việc ạy. Toi rạ cong
8

Chân chính đưa con người lên cao tầng


chung1 co muc đích chu yệu lạ đừạ con ngừới lện cạo
tạ) ng, đừạ con ngừới lện cạo tạ) ng mot cạch chạn chính.

Tầng khác nhau có Pháp của tầng khác nhau
Trừớc đạy co nhiệ) u khí cong sừ giạng rạH ng khí
cong co nạo lạ sớ cạp, trung cạp, cạo cạp. Cại đo toạn lạ
khí, đệ) u lạ nhừ$ng thừ tại cung mot tạ) ng luyện khí, mạ
cu$ ng phạn thạnh sớ cạp, trung cạp, cạo cạp. Vệ) nhừ$ng
gí thừc sừ tại cạo tạ) ng, hạ) u hệt nhừ$ng ngừới tu luyện
khí cong chung tạ khong co gí trong đạ) u hệt, [ho] hoạn

toạn chạO ng biệt gí. Từ nạy trớ đi, nhừ$ng gí chung toi
noi ro$ đệ) u lạ Phạp tại cạo tạ) ng. Hớn nừ$ạ toi muon khoi
phuc lại dạnh tiệng chạn chính cuạ [phạp mon] tu
luyện. Tại khoạ hoc nạy toi muon đệ) cạp đện mot so
hiện từớng bạt lừớng trong giới tu luyện. Chung tạ đoi
đạ$ i, nhín nhạn nhừ$ng hiện từớng ạy nhừ thệ nạo, toi
đệ) u cạ) n giạng ro$ ; hớn nừ$ạ truyệ) n cong giạng Phạp tại
cạo tạ) ng co liện quạn đện nhiệ) u mạt, liện quạn đện vạn
đệ) rạt lớn, thạm chí rạt gạy gạ0 t; toi cu$ ng muon giạng ro$
nhừ$ng điệ) u ạy; lại co nhừ$ng cạn nhiệ4 u xuạt phạt từ
khong giạn khạc đện xạ$ hoi ngừới thừớng chung tạ,
đạc biệt cạn nhiệ4 u đện giới tu luyện; toi cu$ ng cạ) n giạng
ro$ ; đo) ng thới [toi] cu$ ng giup hoc viện cuạ chung tạ giại
quyệt nhừ$ng vạn đệ) ạy. Nệu vạn đệ) ạy chạO ng đừớc giại
quyệt, [thí] chừ vi khong luyện cong đừớc. Muon giại
quyệt tạn goc nhừ$ng vạn đệ) đo, chung toi cạ) n phại coi
moi ngừới [hoc viện] nhừ nhừ$ng ngừới tu luyện chạn
1

Xuất sơn: ra công chúng (nghĩa chuyển, nghĩa bóng).

Tầng khác nhau có Pháp của tầng khác nhau

9


chính thí mới lạm vạy đừớc. Đừớng nhiện, khong dệ4
mạ chuyệ( n biện ngạy lạp từc từ từớng cuạ chừ vi;
trong khi nghệ bại giạng từ nạy trớ đi, chừ vi sệ$ chuyệ( n
biện từ từớng cuạ mính mot cạch từ từ; cu$ ng mong

muon rạH ng chừ vi chu y nghệ [giạng]. Toi truyệ) n cong
khạc với ngừới khạc truyệ) n cong. Co ngừới truyệ) n
cong, ho chí đớn giạn lạ giạng mot chut vệ) cong ly cuạ
ho, sạu đo kệt noi [đệ( truyệ) n] mot chut tín từc, ro) i dạy
mot bo thu phạp lạ xong. Ngừới tạ hiện nạy đạ$ quện
với [phừớng cạch] truyệ) n cong nhừ thệ.
Truyệ) n cong chạn chính cạ) n phại giạng vệ) Phạp,
phại thuyệt vệ) Đạo. Quạ mừới bại giạng trện lớp, toi
cạ) n noi ro$ nhừ$ng [Phạp] ly tại cạo tạ) ng, chừ vi mới co
thệ( tu luyện đừớc; nệu khong, thí khong cạch nạo tu
luyện. Ngừới tạ chí truyệ) n nhừ$ng thừ tại tạ) ng chừ$ạ
bệnh khoệ ngừới thoi; [nệu] chừ vi muon tu luyện lện
cạo tạ) ng, [nhừng] chừ vi lại khong co Phạp đệ( chí đạo
tại cạo tạ) ng, [thí] chừ vi khong thệ( tu luyện đừớc. Ví
nhừ chừ vi đi hoc, chừ vi mạng sạch giạo khoạ tiệ( u hoc
mạ đện đại hoc, [thí] chừ vi vạ4 n chí lạ hoc sinh tiệ( u hoc.
Co ngừới cho rạH ng [ho] hoc rạt nhiệ) u cong, hoc cong
nạy, hoc cong kiạ, co cạ cho) ng chừng chí tot nghiệp;
nhừng cong cuạ ho vạ4 n chừạ hệ) [tạng] lện. Ho cho rạH ng
nhừ$ng thừ đo chính lạ nghí$ạ ly chạn chính vạ toạn bo
khí cong; khong phại thệ, đo chí lạ phạ) n vo nong cạn
cuạ khí cong, [lạ] nhừ$ng thừ tại tạ) ng thạp nhạt. Khí
cong khong chí lạ vạy; no lạ tu luyện, lạ điệ) u rong lớn
tinh thạm; ngoại rạ tại nhừ$ng tạ) ng khạc nhạu to) n tại
nhừ$ng Phạp khạc nhạu; vạy no khạc với nhừ$ng thừ
10

Tầng khác nhau có Pháp của tầng khác nhau



luyện khí chung tạ biệt hiện nạy; [nhừ$ng thừ mạ] chừ
vi co hoc nhiệ) u nừ$ạ cu$ ng vạy thoi. Lạy mot thí du, sạch
tiệ( u hoc cuạ Anh chừ vi cu$ ng hoc, sạch tiệ( u hoc cuạ My$
chừ vi cu$ ng hoc, sạch tiệ( u hoc cuạ Nhạt chừ vi cu$ ng
hoc, sạch tiệ( u hoc cuạ Trung Quoc chừ vi cu$ ng hoc, [rot
cuoc] chừ vi vạ4 n chí lạ hoc sinh tiệ( u hoc. Chừ vi hoc
cạng lạ0 m khí cong tại tạ) ng thạp, nhạn cạng nhiệ) u
nhừ$ng thừ ạy, thí trại lại lại cạng co hại, [ví] thạn cuạ
chừ vi đạ$ bi loạn mạt ro) i.
Toi cu$ ng cạ) n phại nhạn mạnh mot vạn đệ) , tu luyện
chung tạ cạ) n phại co truyệ) n cong [vạ] giạng Phạp. Mot
so hoạ thừớng ớ chuạ, đạc biệt lạ [hoạ thừớng] Thiệ) n
tong co thệ( co cạch nghí$ khạc. Hệ4 nghệ đện giạng Phạp,
ho liệ) n khong thích nghệ. Tại sạo? Thiệ) n tong [nhín]
nhạn rạH ng: Phạp ạy khong thệ( giạng, Phạp đạ$ giạng rạ
[thạnh lới] thí khong con lạ Phạp nừ$ạ; khong co Phạp
co thệ( giạng; chí co thệ( tạm lí$nh thạ) n hoi; vạy nện đện
ngạy nạy Thiệ) n tong khong giạng Phạp gí hệt. Đạt Mạ
[bện] Thiệ) n tong truyệ) n [dạy] điệ) u ạy; [đo] lạ cạn cừ
thệo mot cạu cuạ Thích Cạ Mạu Ni. Thích Cạ Mạu Ni
giạng: ‘Phạp vo đinh Phạp’. Ông ạy cạn cừ trện cạu
thoại cuạ Thích Cạ Mạu Ni mạ sạng lạp phạp mon
Thiệ) n tong. Chung toi noi cại phạp mon ạy lạ thừ dui
sừng bo. Sạo lại goi lạ dui sừng bo? Khới đạ) u khi Đạt
Mạ dui vạo trong thí thạy con rong; nhi to( dui vạo thí
thạy khong con rong nừ$ạ; tạm to( thí thạy con lot đừớc;
từ to( thí thạy hệp lạ0 m ro) i; ngu$ to( vệ) cớ bạn chạO ng con
gí đệ( dui nừ$ạ; tới luc to( Huệ Nạng thí đạ$ đện đính
[sừng bo] vạ co dui cu$ ng chạO ng đi đện đạu đừớc nừ$ạ.
Tầng khác nhau có Pháp của tầng khác nhau


11


Ngạy nạy chừ vi nệu muon đện Thiệ) n tong hoc Phạp,
chừ vi chớ hoi; nệu chừ vi hoi ong [thạ) y] bạt kệ( vạn đệ)
gí, [ong tạ] sệ$ quạy lại cho vạo đạ) u chừ vi mot gạy, goi
lạ “bo( ng hạt”1. Đo nghí$ạ lạ chừ vi khong đừớc hoi, phại
từ mính ngo. Chừ vi noi: ‘Toi chừạ biệt nện mới đện
hoc, ngo đừớc gí đạy? Ông lại cho toi mot gạy [lạ sạo]?!’
Đo lạ cại sừng bo kiạ đạ$ dui đện đính ro) i, khong con gí
co thệ( giạng nừ$ạ. Đạt Mạ giạng ro$ lạ no chí co thệ(
truyệ) n đện luc to( , sạu đo khong dung đừớc nừ$ạ. Mạy
trạm nạm quạ ro) i, đện nạy vạ4 n co ngừới om chệt cừng
cại ly cuạ Thiệ) n tong mạ khong bo. Hạm nghí$ạ chạn
chính cuạ lới giạng “Phạp vo đinh Phạp” cuạ Thích Cạ
Mạu Ni lạ gí? Tạ) ng cuạ Thích Cạ Mạu Ni lạ [tạ) ng] Nhừ
Lại; [nhừng] cạc tạng nhạn sạu nạy co rạt nhiệ) u vi
khong hệ) ngo đện tạ) ng cuạ Thích Cạ Mạu Ni, [khong
ngo đừớc] tạm thại trong cạnh giới từ từớng cuạ Ông,
hạm nghí$ạ chạn chính trong Phạp mạ Ông giạng, [cu$ ng
nhừ] hạm nghí$ạ chạn chính trong lới mạ Ông noi. Vạy
nện đới sạu ngừới giại thích thệ nạy, ngừới giại thích
thệ kiạ, giại thích đện đo ho4 n loạn; cho rạH ng ‘Phạp vo
đinh Phạp’ nghí$ạ lạ chừ vi khong đừớc giạng, đạ$ giạng
rạ thí khong con lạ Phạp nừ$ạ. Thạt rạ khong phại nghí$ạ
nhừ vạy. Thích Cạ Mạu Ni dừới coi bo) đệ) khại cong
khại ngo ro) i, chừạ lạp từc đạt đện tạ) ng Nhừ Lại. Trong
suot 49 nạm truyệ) n Phạp, Ông liện tuc từ mính đệ) cạo.
Mo4 i khi đệ) cạo [lện] mot tạ) ng, Ông quạy lại xệt thạy

Phạp mính vừạ giạng xong khong con đung nừ$ạ. Lại đệ)
cạo lện, Ông phạt hiện rạH ng Phạp mính vừạ giạng xong
1
12

Bổng hát: gậy cảnh tỉnh.
Tầng khác nhau có Pháp của tầng khác nhau


lại cu$ ng khong đung nừ$ạ. Cừ đệ) cạo lện, Ông lại phạt
hiện rạH ng Phạp vừạ giạng xong lại khong con đung.
Trong toạn bo 49 nạm, Ông khong ngừng thạng hoạ
nhừ thệ; mo4 i lạ) n đệ) cạo [lện] mot tạ) ng, [Ông] lại phạt
hiện Phạp Ông giạng trừớc đo vệ) nhạn thừc đệ) u lạ rạt
thạp. Ông cu$ ng phạt hiện rạH ng Phạp cuạ mo4 i mot tạ) ng
lạ thệ( hiện cuạ Phạp tại mo4 i mot tạ) ng đo; mo4 i mot tạ) ng
đệ) u co Phạp, nhừng đo khong phại lạ chạn ly tuyệt đoi
cuạ vu$ tru. Vạ lại Phạp cuạ tạ) ng cạo so với Phạp cuạ
tạ) ng thạp thí [tiệp cạn] gạ) n đạc tính cuạ vu$ tru hớn;
vạy nện, Ông bện giạng: ‘Phạp vo đinh Phạp’.
Cuoi cung Thích Cạ Mạu Ni lại giạng: ‘Tạ đới nạy
chừạ co giạng Phạp nạo hệt’. Thiệ) n tong lại ly giại rạH ng
khong Phạp co thệ( giạng. Vạo nhừ$ng nạm cuoi, Thích
Cạ Mạu Ni đạ$ đạt đện tạ) ng Nhừ Lại; hoi tại sạo Ông noi
Ông chừạ co giạng Phạp nạo hệt? Thừc rạ Ông đạ$ nệu
rạ mot vạn đệ) gí? Ông [muon] noi: ‘Đạt đện tạ) ng Nhừ
Lại nhừ tạ, tạ chừạ thệ( thạy đừớc [chạn] ly toi hạu cuạ
vu$ tru, Phạp toi hạu cuạ vu$ tru lạ gí’. Vạy nện Ông
muon noi ngừới đới sạu khong đừớc lạy nhừ$ng lới Ông
giạng lạm chạn ly tuyệt đoi, chạn ly bạt biện; nệu

khong ngừới đới sạu sệ$ bi hạn cuoc vạo tạ) ng Nhừ Lại
hoạc thạp hớn Nhừ Lại, mạ khong thệ( đot phạ lện tạ) ng
cạo hớn. Ngừới đới sạu khong ly giại đừớc nghí$ạ chạn
chính cuạ cạu noi ạy, [nện nhín] nhạn rạH ng Phạp đạ$
giạng rạ thí khong con lạ Phạp, [ho] ly giại kiệ( u nhừ
thệ. Ky thừc Thích Cạ Mạu Ni [muon] giạng rạH ng: Cạc
tạ) ng khạc nhạu co Phạp cuạ cạc tạ) ng khạc nhạu, Phạp
cuạ mo4 i mot tạ) ng khong phại lạ chạn ly tuyệt đoi cuạ
Tầng khác nhau có Pháp của tầng khác nhau

13


vu$ tru; nhừng Phạp cuạ mo4 i mot tạ) ng co tạc dung [lạm
Phạp ly] chí đạo tại mo4 i mot tạ) ng. Thạt rạ Ông đạ$ giạng
chính [Phạp] ly nạy.
Trừớc đạy co nhiệ) u ngừới, đạc biệt [bện] Thiệ) n
tong, cừ nhạt mừc bạo trí nhạn thừc thiện kiện vạ sại
lạ) m cừc đoạn ạy. Khong dạy chừ vi, thừ hoi chí đạo [tu]
luyện lạm sạo, luyện thệ nạo, ro) i tu rạ sạo? Trong Phạt
giạo co nhiệ) u chuyện co( Phạt giạo, co thệ( co ngừới đạ$
từng xệm; kệ( rạH ng lện trện trới, sạu khi đện thiện quoc,
ro) i phạt hiện rạH ng kinh «Kim Cừớng» ớ đo so với kinh
«Kim Cừớng» ớ dừới [hạ giới], từng chừ$ đệ) u khạc
nhạu, y nghí$ạ cu$ ng khạc nhạu. Tại sạo kinh «Kim
Cừớng» kiạ lại khạc với kinh «Kim Cừớng» tại nhạn
giạn? Lại co ngừới noi: Kinh sạch cuạ thệ giới Cừc Lạc
so với [kinh thừ] dừới [hạ giới] quạ lạ khạc hạO n, hoạn
toạn khạc nhạu, khong chí cạc chừ$ khạc nhạu mạ hạm
nghí$ạ, y nghí$ạ cu$ ng khạc nhạu, chung đạ$ thạy đo( i hạO n

ro) i. Thạt rạ, chính lạ cung mot Phạp đo) ng nhạt [nhừng]
tại cạc tạ) ng khạc nhạu [thí] co cạc biện hoạ vạ hính
thừc hiệ( n hiện khạc nhạu; đoi với ngừới tu luyện tại
cạc tạ) ng khạc nhạu, co thệ( phạt huy tạc dung chí đạo
khạc nhạu.
Moi ngừới đệ) u biệt, trong Phạt giạo co cuon sạch
nho tện lạ «Tạy phừớng Cừc Lạc thệ giới du ky», kệ(
rạH ng mot tạng nhạn kiạ đạ toạ luyện cong, nguyện thạ) n
[bạy] đện thệ giới Cừc Lạc xệm ngạ0 m cạnh từớng [nới
ạy]; hệt mot ngạy; ro) i quạy vệ) nhạn giạn đạ$ thạy sạu
nạm troi quạ. Vi ạy thạy đừớc khong? Đạ$ thạy, nhừng
14

Tầng khác nhau có Pháp của tầng khác nhau


điệ) u vi ạy đạ$ thạy khong phại lạ chạn từớng. Tại sạo?
Bới ví tạ) ng cuạ vi ạy khong đu, [nện] chí co thệ( ớ tạ) ng
cuạ vi ạy mạ hiệ( n hiện cho vi ạy nhừ$ng thệ( hiện cuạ
Phạt Phạp mạ vi ạy nện đừớc thạy. Bới ví mot thệ giới
kiệ( u nhừ vạy chính lạ thệ( hiện cạu thạnh cuạ Phạp; cho
nện, vi ạy khong thệ( thạy đừớc chạn từớng. Toi giạng
rạH ng ‘Phạp vo đinh Phạp’ chính lạ co hạm nghí$ạ nhừ
thệ.

Chân-Thiện-Nhẫn là tiêu chuẩn duy nhất để nhận
định người tốt xấu
Trong Phạt giạo ngừới tạ luon tím hiệ( u xệm Phạt
Phạp lạ gí. Cu$ ng co ngừới [nhín] nhạn rạH ng Phạp giạng
trong Phạt giạo chính lạ toạn bo Phạt Phạp; thừc rạ

khong phại. Phạp mạ Thích Cạ Mạu Ni giạng, cạch đạy
2 nghín 5 trạm nạm dạnh cho nhừ$ng ngừới thừớng ớ
tạ) ng cừc thạp, mới thoạt thại từ xạ$ hoi nguyện thuy;
[lạ] Phạp giạng cho nhừ$ng ngừới co từ từớng đớn giạn
nhừ thệ. Thới mạt Phạp mạ Ông noi đện, chính lạ hom
nạy; con ngừới hiện tại mạ dung Phạp ạy đệ( tu luyện
thí đạ$ khong thệ( đừớc nừ$ạ. Vạo thới mạt Phạp, hoạ
thừớng trong chuạ từ đo con rạt kho, huong lạ đo
nhạn. Phạp mạ Thích Cạ Mạu Ni thới đo truyệ) n lạ
nhạ0 m thạO ng vạo tính huong bạy giớ mạ truyệ) n; ngoại
rạ Ông cu$ ng khong hệ) giạng hệt rạ nhừ$ng gí bạn thạn
Ông tại tạ) ng cuạ mính biệt vệ) Phạt Phạp; muon bạo trí
bạt biện ví$nh cừu [Phạp ạy], cu$ ng khong thệ( đừớc.

Chân-Thiện-Nhẫn là tiêu chuẩn duy nhất để nhận định người tốt xấu

15


Xạ$ hoi đạng phạt triệ( n; từ từớng cuạ nhạn loại cạng
ngạy cạng phừc tạp; khiện con ngừới khong dệ4 dạng
thệo cạch đo mạ tu đừớc nừ$ạ. Phạp trong Phạt giạo
khong thệ( khại quạt toạn bo Phạt Phạp, no chí lạ bo
phạn rạt nho cuạ Phạt Phạp. Con co rạt nhiệ) u Phạp lớn
cuạ Phạt giạ đạng lừu truyệ) n tại dạn giạn, đớn truyệ) n
quạ cạc thới đại. Cạc tạ) ng khạc nhạu co cạc Phạp khạc
nhạu, cạc khong giạn khạc nhạu co cạc Phạp khạc
nhạu; đo chính lạ Phạt Phạp thệ( hiện khạc nhạu tại
từng khong giạn, tại từng tạ) ng khạc nhạu. Thích Cạ
Mạu Ni cu$ ng giạng rạH ng tu Phạt co 8 vạn 4 nghín phạp

mon; nhừng trong Phạt giạo chí co Thiệ) n tong, Tinh
Đo, Thiện Thại, Hoạ Nghiệm, Mạt tong, v.v. khoạng hớn
chuc phạp mon, khong thệ( bạo quạt hệt Phạt Phạp
đừớc. Bạn thạn Thích Cạ Mạu Ni khong hệ) truyệ) n rạ
hệt Phạp cuạ mính, [Ông] chí nhạ0 m thạO ng vạo nạng lừc
tiệp thu cuạ ngừới thới đo mạ truyệ) n mot bo phạn mạ
thoi.
Vạy Phạt Phạp lạ gí? Đạc tính cạn bạn nhạt trong
vu$ tru nạy lạ Chạn-Thiện-Nhạ4 n, No chính lạ thệ( hiện toi
cạo cuạ Phạt Phạp, No chính lạ Phạt Phạp toi cạn bạn.
Phạt Phạp tại cạc tạ) ng khạc nhạu co cạc hính thừc thệ(
hiện khạc nhạu, tại cạc tạ) ng khạc nhạu co cạc tạc dung
chí đạo khạc nhạu; tạ) ng cạng thạp [thí] biệ( u hiện cạng
phừc tạp. Vi lạp khong khí, đạ, go4 , đạt, sạ0 t thệp, [thạn]
thệ( ngừới, hệt thạy vạt chạt đệ) u co to) n tại trong no cại
chung đạc tính Chạn-Thiện-Nhạ4 n ạy; thới xừạ giạng
rạH ng ngu$ hạnh cạu thạnh nện vạn sừ vạn vạt trong vu$
tru; [ngu$ hạnh kiạ] cu$ ng co to) n tại chung đạc tính
16

Chân-Thiện-Nhẫn là tiêu chuẩn duy nhất để nhận định người tốt xấu


Chạn-Thiện-Nhạ4 n ạy. Ngừới tu luyện đện đừớc tạ) ng
nạo thí chí co thệ( nhạn thừc đừớc thệ( hiện cu thệ( cuạ
Phạt Phạp tại tạ) ng ạy; đo chính lạ quạ vi vạ tạ) ng tu
luyện [cuạ ngừới ạy]. Noi chung, Phạp rạt lớn. Đện
điệ( m cừc cạo mạ giạng, thí rạt đớn giạn; bới ví Phạp
kiạ giong nhừ hính dạng cuạ kim từ thạp. Đện nới tạ) ng
cừc cạo thí bạ chừ$ co thệ( dung đệ( khại quạt, đo chính lạ

Chạn-Thiện-Nhạ4 n; thệ( hiện tại cạc tạ) ng cừc ky phừc
tạp. Lạy con ngừới lạm ví du, Đạo giạ xệm [thạn] thệ(
ngừới nhừ mot tiệ( u vu$ tru; con ngừới co thạn thệ( vạt
chạt; nhừng chí cại thạn thệ( vạt chạt ạy khong thệ( đu
cạu thạnh mot con ngừới hoạn chính đừớc; con phại co
tính khí, tính cạch, đạc tính, vạ nguyện thạ) n mới co thệ(
cạu thạnh mot con ngừới hoạn chính, đoc lạp, vạ mạng
thệo cạ tính từ ngạ$ . Vu$ tru nạy cuạ chung tạ cu$ ng nhừ
thệ; co hệ Ngạn Hạ, co cạc thiện hạ khạc, cu$ ng nhừ cạc
sinh mệnh vạ nừớc, vạn sừ vạn vạt trong vu$ tru nạy;
[tạt cạ nhừ$ng thừ ạy] chung đệ) u co phừớng diện to) n
tại vạt chạt; đo) ng thới chung cu$ ng co to) n tại đạc tính
Chạn-Thiện-Nhạ4 n. Dạ4 u lạ vi lạp vạt chạt nạo thí cu$ ng
bạo hạm chung đạc tính ạy, trong vi lạp cừc nho cu$ ng
bạo hạm chung đạc tính ạy.
Chung đạc tính Chạn-Thiện-Nhạ4 n lạ tiệu chuạ( n đệ(
nhạn đinh tot vạ xạu trong vu$ tru. Thệ nạo lạ tot, thệ
nạo lạ xạu? Chính lạ dung No {Chạn-Thiện-Nhạ4 n} mạ
xạc đinh. ‘Đừc’ mạ chung tạ noi đện trong quạ khừ
cu$ ng từớng từ nhừ thệ. Tạt nhiện chuạ( n mừc đạo đừc
cuạ xạ$ hoi nhạn loại hiện nạy đạ$ biện đo( i rạt nhiệ) u, tiệu
chuạ( n đạo đừc đạ$ mệo mo hạO n ro) i. Hiện nạy [nệu] co
Chân-Thiện-Nhẫn là tiêu chuẩn duy nhất để nhận định người tốt xấu

17


ngừới noi gừớng Loi Phong, thí co thệ( bi coi lạ mạ0 c
bệnh tạm thạ) n. Nhừng nệu vạo ho) i thạp ky 50, 60, thí
ại dạm noi ngừới ạy bi bệnh tạm thạ) n? Chuạ( n mừc đạo

đừc cuạ nhạn loại đạng trừớt trện doc lớn, đạo đừc thệ
giạn trừớt xuong hạng ngạy; chí chạy thệo lới, chí ví
chut đính lới ích cạ nhạn mạ lạm to( n hại ngừới khạc;
ngừới trạnh kệ đoạt, chạO ng từ mot thu đoạn nạo. Moi
ngừới thừ nghí$ xệm, co đừớc phệp tiệp tuc nhừ thệ nạy
khong? Co ngừới lạm điệ) u xạu, chừ vi noi rạH ng ạnh tạ
đạ$ lạm điệ) u xạu, ạnh tạ cu$ ng khong tin; ạnh tạ thạt sừ
khong tin rạH ng mính đạ$ lạm điệ) u xạu; co mot so ngừới
dung chuạ( n mừc đạo đừc đạng trừớt doc kiạ mạ từ đo
lừớng bạn thạn mính, cho rạH ng mính tot hớn ngừới
khạc, ví tiệu chuạ( n đệ( đạnh giạ đạ$ thạy đo( i ro) i. Dạ4 u tiệu
chuạ( n đạo đừc cuạ nhạn loại co thạy đo( i thệ nạo đi
nừ$ạ, đạc tính cuạ vu$ tru khong hệ) thạy đo( i; No chính lạ
tiệu chuạ( n duy nhạt đệ( xạc đinh ngừới tot xạu. Lạ
ngừới tu luyện, phại chiệ( u thệo tiệu chuạ( n nạy cuạ vu$
tru mạ yệu cạ) u chính mính, khong thệ( chiệ( u thệo tiệu
chuạ( n cuạ ngừới thừớng mạ đạt yệu cạ) u cho mính
đừớc. Nệu chừ vi muon phạn bo( n quy chạn, chừ vi
muon tu luyện lện trện, thí chừ vi cạ) n chiệ( u thệo tiệu
chuạ( n ạy mạ lạm. Lạ mot cạ nhạn, nệu thuạn với đạc
tính Chạn-Thiện-Nhạ4 n nạy cuạ vu$ tru, thí mới lạ mot
ngừới tot; con ngừới hạnh xừ trại biệt với đạc tính nạy,
thí đung lạ mot ngừới xạu. Trong đớn vi [cong tạc],
hoạc ngoại xạ$ hoi, co ngừới co thệ( noi chừ vi xạu,
[nhừng] chừ vi khong nhạt đinh đung lạ xạu; co ngừới
noi chừ vi tot, chừ vi lại cu$ ng khong nhạt đinh đung lạ
18

Chân-Thiện-Nhẫn là tiêu chuẩn duy nhất để nhận định người tốt xấu



tot. Lạ ngừới tu luyện, [nệu] đo) ng hoạ với đạc tính nạy,
[thí] chừ vi chính lạ ngừới đạ0 c Đạo; [Phạp] ly đớn giạn
nhừ vạy.
Đạo giạ tu luyện Chạn-Thiện-Nhạ4 n, trong điệ( m tu
Chạn; vạy nện Đạo giạ giạng tu chạn dừớ$ng tính, noi lới
chạn, lạm điệ) u chạn, lạm chạn nhạn, phạn bo( n quy
chạn, cuoi cung tu thạnh Chạn Nhạn. Nhừng cu$ ng co
Nhạ4 n, cu$ ng co Thiện; [con] trong điệ( m rới vạo tu Chạn.
Trong điệ( m cuạ Phạt giạ rới vạo tu Thiện cuạ ChạnThiện-Nhạ4 n. Ví tu Thiện co thệ( tu xuạt tạm đại từ bi;
mot khi xuạt hiện tạm từ bi, thí [thạy] chung sinh rạt
kho( , do vạy phạt sinh nguyện vong muon pho( đo chung
sinh. Nhừng cu$ ng co Chạn, cu$ ng co Nhạ4 n; trong điệ( m
rới vạo tu Thiện. Phạp mon Phạp Luạn Đại Phạp cuạ
chung tạ chiệ( u thệo tiệu chuạ( n toi cạo cuạ vu$ tru—
Chạn-Thiện-Nhạ4 n đo) ng tu—[vạy nện] cong chung tạ
luyện rạt to lớn.

Khí công là văn hoá tiền sử
Khí cong lạ gí? Rạt nhiệ) u khí cong sừ giạng vệ) điệ) u
nạy; điệ) u toi giạng khạc với điệ) u ho giạng. Rạt nhiệ) u
khí cong sừ [chí] giạng từ tạ) ng [cuạ ho]; con toi thí
giạng vệ) nhạn thừc đoi với khí cong từ tạ) ng cạo hớn, so
với nhạn thừc cuạ ho tuyệt nhiện khạc hạO n. Co khí cong
sừ giạng: Khí cong nừớc tạ co lich sừ 2 nghín nạm;
cu$ ng co vi giạng [khí cong] co lich sừ 3 nghín nạm; co
vi giạng co lich sừ 5 nghín nạm, so với lich sừ nệ) n vạn
minh cuạ dạn toc Trung Hoạ chung tạ thí khong khạc lạ
Khí công là văn hoá tiền sử


19


×